Tải dữ liệu...
Skip to content
English
Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế
 
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 05/09/2024 đến 11/09/2024 như sau:
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
1 EUR Đồng Euro 26.785,16
2 JPY Yên Nhật 166,68
3 GBP Bảng Anh 31.776,33
4 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 28.541,64
5 AUD Đô la Úc 16.247,97
6 CAD Đô la Canada 17.903,64
7 SEK Curon Thuỵ Điển 2.354,48
8 NOK Curon Nauy 2.268,34
9 DKK Curon Đan Mạch 3.591,08
10 RUB Rúp Nga 276,9
11 NZD Đô la Newzealand 14.983,21
12 HKD Đô la Hồng Công 3.107,76
13 SGD Đô la Singapore 18.546,39
14 MYR Ringít Malaysia 5.573,73
15 THB Bath Thái 708,66
16 IDR Rupiah Inđônêsia 1,56
17 KRW Won Hàn Quốc 18,05
18 INR Rupee Ấn độ 288,62
19 TWD Đô la Đài Loan 754,4
20 CNY Nhân dân tệ TQuốc 3.407,98
21 KHR Riêl Cămpuchia 5,98
22 LAK Kíp Lào 1,1
23 MOP Pataca Macao 3.017,31
24 TRY Thổ Nhĩ Kỳ 712,62
25 BRL Real Brazin 4.289,15
26 PLN Đồng Zloty Ba Lan 6.258,78
27 AED Đồng UAE Dirham 6.597,05
 
Giao diện desktop