Tải dữ liệu...
Skip to content
English
 
 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 14/12/2024 như sau:
Tỷ giá trung tâm Tỷ giá
1 Đô la Mỹ = 24.264 VND
Bằng chữ Hai mươi tư nghìn hai trăm sáu mươi tư Đồng Việt Nam
Số văn bản 435/TB-NHNN
Ngày ban hành 13/12/2024
 
 
Tỷ giá áp dụng cho ngày 13/12/2024
Đơn vị: VND
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán
1 USD Đô la Mỹ 23.400 25.450
2 EUR Đồng Euro 24.156 26.699
3 JPY Yên Nhật 151 167
4 GBP Bảng Anh 29.217 32.292
5 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 25.849 28.570
6 AUD Đô la Úc 14.674 16.219
7 CAD Đô la Canada 16.207 17.913
Ghi chú: null
 
 
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 12/12/2024 đến 18/12/2024 như sau:
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
1 EUR Đồng Euro 25.535,98
2 JPY Yên Nhật 160,04
3 GBP Bảng Anh 30.975,93
4 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 27.466,59
5 AUD Đô la Úc 15.487,97
6 CAD Đô la Canada 17.129,03
7 SEK Curon Thuỵ Điển 2.212,32
8 NOK Curon Nauy 2.175,9
9 DKK Curon Đan Mạch 3.424,55
10 RUB Rúp Nga 235,36
11 NZD Đô la Newzealand 14.074,02
12 HKD Đô la Hồng Công 3.118,8
13 SGD Đô la Singapore 18.088,45
14 MYR Ringít Malaysia 5.482,14
15 THB Bath Thái 719,25
16 IDR Rupiah Inđônêsia 1,53
17 KRW Won Hàn Quốc 16,95
18 INR Rupee Ấn độ 285,83
19 TWD Đô la Đài Loan 746,59
20 CNY Nhân dân tệ TQuốc 3.345,93
21 KHR Riêl Cămpuchia 6,05
22 LAK Kíp Lào 1,11
23 MOP Pataca Macao 3.027,84
24 TRY Thổ Nhĩ Kỳ 695,8
25 BRL Real Brazin 4.012,08
26 PLN Đồng Zloty Ba Lan 5.998,32
27 AED Đồng UAE Dirham 6.603,77
 
Giao diện desktop