Tải dữ liệu...
Skip to content
English
 
 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 21/09/2023 như sau:
Tỷ giá trung tâm Tỷ giá
1 Đô la Mỹ = 24.063 VND
Bằng chữ Hai mươi tư nghìn không trăm sáu mươi ba Đồng Việt Nam
Số văn bản 290/TB-NHNN
Ngày ban hành 21/09/2023
 
 
Tỷ giá áp dụng cho ngày 21/09/2023
Đơn vị: VND
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán
1 USD Đô la Mỹ 23.400 25.216
2 EUR Đồng Euro 24.330 26.891
3 JPY Yên Nhật 154 170
4 GBP Bảng Anh 28.168 31.133
5 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 25.401 28.075
6 AUD Đô la Úc 14.700 16.247
7 CAD Đô la Canada 16.963 18.748
Ghi chú: null
 
 
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 21/09/2023 đến 27/09/2023 như sau:
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
1 EUR Đồng Euro 25.713,96
2 JPY Yên Nhật 162,77
3 GBP Bảng Anh 29.725,53
4 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 26.846,92
5 AUD Đô la Úc 15.545,4
6 CAD Đô la Canada 17.909,26
7 SEK Curon Thuỵ Điển 2.157,83
8 NOK Curon Nauy 2.235,56
9 DKK Curon Đan Mạch 3.450,7
10 RUB Rúp Nga 248,82
11 NZD Đô la Newzealand 14.298,11
12 HKD Đô la Hồng Công 3.078,41
13 SGD Đô la Singapore 17.637,71
14 MYR Ringít Malaysia 5.136,31
15 THB Bath Thái 666,09
16 IDR Rupiah Inđônêsia 1,56
17 KRW Won Hàn Quốc 18,09
18 INR Rupee Ấn độ 289,34
19 TWD Đô la Đài Loan 751,15
20 CNY Nhân dân tệ TQuốc 3.299,22
21 KHR Riêl Cămpuchia 5,86
22 LAK Kíp Lào 1,2
23 MOP Pataca Macao 2.988,95
24 TRY Thổ Nhĩ Kỳ 890,66
25 BRL Real Brazin 4.947,91
26 PLN Đồng Zloty Ba Lan 5.536,55
27 AED Đồng UAE Dirham 6.556,03
 
Giao diện desktop