Dư nợ tín dụng đối với nền kinh tế
|
|
|
|
|
|
DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG |
(Tháng 12 Năm 2023) |
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Số dư (Tỷ đồng) |
Tốc độ tăng (Giảm) so với cuối năm 2022 (%) |
|
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
952.409,83 |
6,97 |
2 |
Công nghiệp và xây dựng |
3.470.559,97 |
10,29 |
|
- Công nghiệp |
2.367.479,21 |
12,29 |
|
- Xây dựng |
1.103.080,76 |
6,23 |
3 |
Hoạt động Thương mại, Vận tải và Viễn thông |
3.763.479,39 |
19,72 |
|
- Thương mại |
3.445.940,75 |
19,84 |
|
- Vận tải và Viễn thông |
317.538,65 |
18,47 |
4 |
Các hoạt động dịch vụ khác |
5.382.528,73 |
13,43 |
|
TỔNG CỘNG |
13.568.977,92 |
13,78 |
Ghi chú: null |
|
|
|