/webcenter/portal/vi/menu/fm/timkiem | | |
THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN |
(đến thời điểm 31/01/2024, tốc độ tăng trưởng so với thời điểm cuối năm trước liền kề) |
| | | | | Đơn vị: tỷ đồng, % |
Loại hình TCTD | Tổng tài sản có | Vốn điều lệ | Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn | Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi |
Số tuyệt đối | Tốc độ tăng trưởng | Số tuyệt đối | Tốc độ tăng trưởng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
NHTM Nhà nước | 8.202.553 | -1,49 | 217.882 | 0,00 | 23,22 | 81,31 |
Ngân hàng Chính sách xã hội | 355.529 | 1,41 | 23.960 | 0,00 | | |
NHTM Cổ phần | 8.639.500 | -3,87 | 543.191 | 0,12 | 40,07 | 80,88 |
NH Liên doanh, nước ngoài | 1.812.207 | -2,87 | 163.165 | 0,00 | | 44,41 |
Công ty tài chính, cho thuê | 295.932 | -2,28 | 45.321 | 0,00 | 36,67 | |
Ngân hàng Hợp tác xã | 56.355 | -1,12 | 3.030 | 0,00 | 8,83 | 58,27 |
Quỹ tín dụng nhân dân | 183.596 | -0,13 | 7.052 | 0,98 | | |
Toàn hệ thống | 19.545.672 | -2,63 | 1.003.601 | 0,07 | 28,09 | 77,87 |
Ghi chú: Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo cân đối tài khoản kế toán, báo cáo thống kê tháng 01/2024 của Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Không bao gồm Tổ chức tài chính vi mô) - Khối NHTM Nhà nước bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương; - Số liệu cột (6), (7) không bao gồm ngân hàng Chính sách xã hội (không thuộc đối tượng báo cáo) và Quỹ tín dụng nhân dân; - Chỉ tiêu Tổng tài sản có tính theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN. - Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn của Khối ngân hàng Liên doanh, nước ngoài không có giá trị do khối này không sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để cho vay trung, dài hạn. - Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi theo quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Thông tư 22/2019/TT-NHNN). |
| | | | | | |
TỶ LỆ AN TOÀN VỐN CỦA TCTD, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
(đến thời điểm 31/01/2024, tốc độ tăng trưởng so với thời điểm cuối năm trước liền kề)
Đơn vị: tỷ đồng, % |
Loại hình TCTD | Vốn tự có | Tỷ lệ an toàn vốn |
Số tuyệt đối | Tốc độ tăng trưởng |
(2) | (3) | (4) | (5) |
Nhóm ngân hàng áp dụng Thông tư 41/2016/TT-NHNN | 1.874.136,0 | 1,03 | 11,84 |
NHTM Nhà nước | 658.938,3 | 1,02 | 9,72 |
NHTM Cổ phần | 909.833,6 | 0,73 | 11,89 |
Ngân hàng nước ngoài | 305.364,0 | 1,93 | 21,88 |
Nhóm ngân hàng áp dụng thông tư 22/2019/TT-NHNN | 10.513,60 | -1,16 | 9,17 |
NHTM Nhà nước | | | |
NHTM Cổ phần | 7.510,71 | -1,61 | 9,17 |
Ngân hàng nước ngoài | | | |
Ngân hàng Hợp tác xã | 3.002,89 | 0,00 | 9,18 |
Nhóm TCTD áp dụng Thông tư 23/2020/TT-NHNN | 58.001,8 | 1,23 | 19,11 |
Công ty tài chính, cho thuê tài chính | 58.001,8 | 1,23 | 19,11 |
Ghi chú: Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo thống kê tháng 01/2024 của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Không bao gồm Tổ chức tài chính vi mô). - Khối NHTM Nhà nước bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương. - Vốn tự có, tỷ lệ CAR đã loại bỏ các TCTD có Vốn tự có âm. |
| | | |
|