NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày tháng 11 năm 2022 |
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG LIÊN
NGÂN HÀNG TRONG TUẦN
(Từ 31/10-04/11/2022)
1.Thị trường ngoại tệ và tỷ giá:
Từ ngày 31/10- 04/11/2022, tỷ giá tương đối ổn định. Ngày 31/10, tỷ giá mua, bán USD/VND niêm yết cuối ngày trên website của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ở mức 24.599/24.879 VND/USD, tăng 2 VND/USD so với tỷ giá cuối ngày làm việc cuối tuần trước đó (28/10). Cuối ngày 04/11, tỷ giá niêm yết ở mức 24.597/24.877 VND/USD, giảm 2 VND/USD so với tỷ giá cuối ngày 31/10.
2. Hoạt động của thị trường liên ngân hàng:
2.1. Về doanh số giao dịch
Theo báo cáo của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài qua hệ thống báo cáo thống kê, doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ bằng VND đạt xấp xỉ 1.210.852 tỷ đồng, bình quân 242.170 tỷ đồng/ngày, tăng 29.833 tỷ đồng/ngày so với tuần trước; doanh số giao dịch bằng USD quy đổi ra VND trong tuần đạt khoảng 381.739 tỷ đồng, bình quân 76.348 tỷ đồng/ngày, tăng 13.687 tỷ đồng/ngày so với tuần trước đó.
Theo kỳ hạn, các giao dịch VND chủ yếu tập trung vào kỳ hạn qua đêm (94% tổng doanh số giao dịch VND) và kỳ hạn 01 tuần (3% tổng doanh số giao dịch VND). Đối với giao dịch USD, các kỳ hạn có doanh số lớn nhất là kỳ hạn qua đêm và 01 tuần với tỷ trọng lần lượt là 88% và 6%.
2. Về lãi suất
- Đối với các giao dịch bằng VND: So với tuần trước, lãi suất bình quân liên ngân hàng trong tuần có xu hướng tăng ở các kỳ hạn chủ chốt. Cụ thể, lãi suất bình quân một số kỳ hạn chủ chốt như qua đêm, 01 tuần và 01 tháng tăng lần lượt 0,23%/năm, 0,69%/năm và 1,24%/năm lên mức 6,36%/năm, 7,03%/năm và 9,11%/năm.
- Đối với các giao dịch USD: Lãi suất bình quân liên ngân có xu hướng tăng so với tuần trước. Cụ thể, lãi suất bình quân một số kỳ hạn chủ chốt như qua đêm, 01 tuần và 01 tháng tăng lần lượt 0,31%/năm, 0,61%/năm và 0,31%/năm lên mức 3,37%/năm, 3,85%/năm và 4,06%/năm.
Dưới đây là lãi suất bình quân liên ngân hàng của các kỳ hạn chủ chốt trong tuần từ 31/10 – 04/11/2022:
Qua đêm |
1 tuần |
2 tuần |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
|
VND |
6,36 |
7,03 |
6,66 |
9,11 |
9,09 |
8,97 |
- |
USD |
3,37 |
3,85 |
4,02 |
4,06 |
4,57 |
5,79 |
- |