Tỷ giá trung tâm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 01/11/2025 như sau:
Tỷ giá trung tâm Tỷ giá
1 Đô la Mỹ = 25.093 VND
Bằng chữ Hai mươi lăm nghìn không trăm chín mươi ba Đồng Việt Nam
Số văn bản 399/TB-NHNN
Ngày ban hành 31/10/2025

Tỷ giá tham khảo giữa đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ tại Cục Quản lý ngoại hối

Tỷ giá áp dụng cho ngày 31/10/2025
Đơn vị: VND
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán
1 USD Đô la Mỹ 23.889,00 26.297,00
2 EUR Đồng Euro 27.596,00 30.501,00
3 JPY Yên Nhật 155,00 171,00
4 GBP Bảng Anh 31.369,00 34.671,00
5 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 29.757,00 32.889,00
6 AUD Đô la Úc 15.619,00 17.263,00
7 CAD Đô la Canada 17.048,00 18.843,00
Ghi chú:

Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế

Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2024 đến 07/02/2024
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
1 EUR Đồng Euro 259.366.701,00
2 JPY Yên Nhật 16.255.166,00
3 GBP Bảng Anh 304.085.925,00
4 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 2.777.379.023,00
5 AUD Đô la Úc 157.788.807,00
6 CAD Đô la Canada 1.787.704.918,00
7 SEK Curon Thuỵ Điển 230.430.105,00
8 NOK Curon Nauy 228.775.497,00
9 DKK Curon Đan Mạch 347.983.116,00
10 RUB Rúp Nga 26.751.038,00
11 NZD Đô la Newzealand 146.872.902,00
12 HKD Đô la Hồng Công 306.856.989,00
13 SGD Đô la Singapore 1.790.506.754,00
14 MYR Ringít Malaysia 507.531.204,00
15 THB Bath Thái 67.656.514,00
16 IDR Rupiah Inđônêsia 152.082,00
17 KRW Won Hàn Quốc 179.995,00
18 INR Rupee Ấn độ 28.889.156,00
19 TWD Đô la Đài Loan 76.729.459,00
20 CNY Nhân dân tệ Trung Quốc 334.187.689,00
21 KHR Riêl Cămpuchia 589.025,00
22 LAK Kíp Lào 116.155,00
23 MOP Pataca Macao 298.247.141,00
24 TRY Thổ Nhĩ Kỳ 79.038.922,00
25 BRL Real Brazin 484.705.835,00
26 PLN Đồng Zloty Ba Lan 597.549.129,00
27 AED Đồng UAE Dirham 653.207.362,00