DANH SÁCH CÁC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA TCTD NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Đến 31/12/2014)
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
1 |
Acom Co., Ltd (Nhật) |
Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 06/GP-NHNN ngày 30/05/2006: |
2 |
Bank of India (Ấn Độ) |
Số 2 Thi Sách, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 10/GP-VPĐD ngày 20/12/2002; |
3 |
Bank Sinopac (Đài Loan) |
2A-4A, Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; |
4 |
BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) |
Tầng 14, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002; |
5 |
BNP Paribas (Pháp) |
Phòng 802, Opera Bussines Center, 60 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 27/GP-VPĐD ngày 20/8/2001; |
6 |
Busan - (Hàn Quốc) |
Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Giấy phép số 110/GP-NHNN ngày 24/5/2011 |
7 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hà Nội |
88 Hai Bà Trưng Hà Nội (cũ) Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm, Hà Nội (Mới) |
* 09/GP-NHNN ngày 06/12/2004; |
8 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hồ Chí Minh |
46-48 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 06/GP-NHNN ngày 12/05/2005; |
9 |
CTBC (Đài loan) Đổi tên từ Chinatrust Commercial Bank |
Đông-3002, tầng 30, Lotte Center Hanoi, 54 Liễu Giai, quận Ba Đình, Hà Nội. |
* 18/NH-GP ngày 27/4/1995; * 05/GP-VPĐD ngày 10/4/2001; |
10 |
Commerzbank AG (Đức) |
Tầng 7, Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2006; |
11 |
Commonwealth Bank of Australia (Australia) |
31 Hai Bà Trưng, Hà Nội |
* 17/VPGP3-VPĐD ngày 16/11/2000; |
12 |
Daegu TP Hồ Chí Minh (Hàn Quốc) |
Kumho Asiana Plaza Sài Gòn, 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
75/GP-NHNN ngày 14/10/2014 |
13 |
DBS (Singapore) |
Số 83B Đường Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
* 77/GP-NHNN ngày 17/03/2008; |
14 |
DEUSTCHE BANK (Đức) |
Phòng 503, 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 04/GP-NHNN ngày 04/05/2007; * 620/QĐ-NHNN ngày 04/04/2012 |
15 |
E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) |
Phòng 805 lầu 8, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2007; * 621/QĐ-NHNN ngày 04/04/2012 |
16 |
Hana Bank (Hàn Quốc) |
Unit 4, tầng 4 Saigon Centre, 65 Lê Lợi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 56/GP-NHNN ngày 12/11/2007; * 2412/QĐ-NHNN ngày 28/11/2012 |
17 |
Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) |
Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội |
* 05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004; |
18 |
Indian Oversea Bank (Ấn Độ) |
Phòng 710, Tầng 7, Melinh Point Tower, 2 Ngô Đức Kế, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 22/GP-NHNN ngày 25/01/2008; |
19 |
Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) |
Phòng 1209, tòa nhà Keangnam Hanoi Landmark Tower, Khu E6, khu đô thị Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
* 10/GP-NHNN-VPĐD ngày 13/10/2005; |
20 |
ING Bank N.V. - (Hà Lan) |
Phòng 518 Regus, tầng 4-6, tòa nhà Press Club, 12 Lý Đạo Thành, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 106/GP-NHNN ngày 18/5/2011 |
21 |
Intesa Sanpaolo (Italia) |
Tầng 11, Phòng 1102, 2 Bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 279/GP-NHNN ngày 23/10/2008; * 3131/QĐ-NHNN ngày 31/12/2013. |
22 |
JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan |
Phòng 405, Tầng 4, Tòa nhà Corner Stone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 113/GP-NHNN ngày 18/4/2013 |
23 |
JP Morgan Chase Bank (Mỹ) |
Phòng 201, Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000; |
24 |
Kasikorn Hà Nội (Thái Lan) |
Văn phòng số 7, tầng 8, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
63/GP-NHNN ngày 4/8/2014 |
25 |
Kasikorn TP Hồ Chí Minh (Thái Lan) |
Tầng 14, số 76A Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, TP Hồ Chí Minh |
63/GP-NHNN ngày 4/8/2014 |
26 |
Kookmin Bank (Hàn Quốc) |
Phòng 812, tầng 8, tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
* 22/GP-NHNN ngày 21/09/2007 |
27 |
Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) |
Lầu 5, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 06/GP-VPĐD ngày 24/07/2002 |
28 |
Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) |
Tầng 14, tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh |
* 06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001; |
29 |
MasterCard Asia-Pacific Pte Ltd (Singapore) |
Tầng 19, tháp tài chính Bitexco, số 2 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 113/GP/NHNN ngày 21/04/2008; |
30 |
Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) |
Tấng 9, Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 17/GP-NHNN ngày 13/09/2007; |
31 |
Natixis Banque BFCE (Pháp); |
53 Quang Trung, Hà Nội |
* 1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004; |
32 |
Ngân hàng Nông nghiệp Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
Phòng 2312, tầng 23, tòa nhà Keanam Hanoi Landmark tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phườn Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
* 260/GP-NHNN ngày 18/12/2012 |
33 |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Trung Quốc) |
Tòa nhà Pacific, 83 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 202/GP-NHNN ngày 2/10/2012 |
34 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
Phòng 604, lầu 6, tòa nhà Kumho Asiana Plaza, 39 Lê Duẩn, phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 24/GP-NHNN ngày 01/02/2012 |
35 |
Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (Japan Bank for Internatinal Cooperation) |
Tầng 3, Tòa nhà Sun City, 13 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 08/GP-NHNN ngày 7/1/2014 |
36 |
Nova Scotia Bank (Canada) |
Phòng 6, Tầng 4, 17 Ngô Quyền, Hà Nội |
* 33/GP-VPĐD ngày 24/11/2001; |
37 |
Ogaki Kyoritsu (Nhật) |
Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 242/GP-NHNN ngày 8/11/2011 |
38 |
Phongsavanh (Lào) |
Phòng 2103, tầng 21, Him Lam BC, tòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 37/GP-NHNN ngày 10/2/2011 |
39 |
Qatar National Bank (Qatar) |
Tầng 31, Saigon Trade Centre, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
66/GP-NHNN ngày 22/9/2014 |
40 |
RBI (Áo) |
Habour View Tower, Phòng 601 A, tầng 6, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000; |
41 |
RHB (Malaysia) |
Phòng 1208, Lầu 12, Sun Wah Tower 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 269/GP-NHNN ngày 9/10/2008; * 461/QĐ-NHNN ngày 11/03/2014 |
42 |
Rothschild (Singapore) Limited |
Phòng 204, Toà nhà trung tâm, 31 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 08/GP-NHNN ngày 13/4/2009 |
43 |
Société Générale Bank - tại Hà Nội (Pháp) |
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; |
44 |
Société Générale Bank - tại TP. Hồ Chí Minh (Pháp) – Đang xử lý rút Giấy phép |
17A Đặng Trần Côn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 12/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; |
45 |
Taishin International Bank (Đài Loan) |
Tầng 7, số 8 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 02/GP-NHNN ngày 11/01/2005 |
46 |
Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) |
Lầu 2, Toàn nhà B, Lô D-01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
* 23/GP-NHNN ngày 21/09/2007; |
47 |
The Export-Import Bank of Korea (Hàn quốc) |
Tầng 8, Tòa nhà Deaha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
Giấy phép 96/GP-NHNN ngày 4/5/2011 |
48 |
Unicredit Bank AG |
Phòng 808, Tòa nhà Tung Shing, 2 Ngô Quyền, Hà Nội |
* 28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001; |
49 |
Union Bank of Taiwan (Đài Loan) |
Tầng 12, số 8 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000; |
50 |
Visa International (Asia Pacific), LLC - (Mỹ) |
Phòng 1501- 1502, Lầu 15, SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/GP-NHNN ngày 26/01/2005; |
51 |
Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. Hà Nội |
Tòa nhà Corner Stone, tầng 14, phòng 14.10, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 01/GP-NHNN ngày 20/02/2006; |
52 |
Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 901, tòa nhà Asiana Kumho Plaza, 39 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 16/GP-VPĐD ngày 08/08/2003 ; |
* Ghi chú: Những VPĐD mới được cấp phép được in font chữ đậm.