TT  | 
               TÊN CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI  | 
               ĐỊA CHỈ  | 
               SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP  | 
               VỐN ĐƯỢC CẤP  | 
              
1  | 
               Ngân hàng Citibank, N.A – chi nhánh thành phố Hà Nội  | 
               Tầng 12A và Tầng 12B tòa nhà Horison, 40 Cát Linh, phường Ô Chợ Dừa, Hà Nội  | 
               - 13/NH-GP ngày 19/12/1994 - 86/GP-NHNN ngày 16/8/2019  | 
               169,9  | 
              
2  | 
               Ngân hàng Citibank, N.A – chi nhánh TP HCM  | 
               Tầng 15, Tòa nhà Sunwah, số 115 Nguyễn Huệ, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               53/GP-NHNN ngày 20/02/2013  | 
               315,5  | 
              
3  | 
               
 Ngân hàng Mizuho Bank, Ltd. – Chi nhánh Thành phố Hà Nội  | 
               63 Lý Thái Tổ, phường Tràng Tiền, Hà Nội.  | 
               - 26/NH-GP ngày 03/7/1996 - 39/GP-NHNN ngày 18/3/2019  | 
               2.476,1  | 
              
4  | 
               
 Ngân hàng Mizuho Bank, Ltd. – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 18, Tòa nhà Sun Wah, 115 Đại lộ Nguyễn Huệ, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               - 02/GP-NHNN ngày 30/3/2006 - 40/GP-NHNN ngày 19/3/2019  | 
               2.550,4  | 
              
5  | 
               Ngân hàng MUFG Bank, Ltd.- Chi nhánh Thành phố Hà Nội  | 
               Tầng 10, Tháp 1, Tòa nhà Capital Place, số 29 Liễu Giai, phường Ba Đình, thành phố Hà Nội  | 
               55/GP-NHNN ngày 20/02/2013  | 
               2.137,6  | 
              
6  | 
               
 Ngân hàng MUFG Bank, Ltd.- Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 10, Tháp 1, Tòa nhà Capital Place, số 29 Liễu Giai, phường Ba Đình, thành phố Hà Nội  | 
               - 24/NH-GP ngày 17/02/1996 - 109/GP-NHNN ngày 09/11/2018 - 89/QĐ-TTGSNH1 ngày 21/2/2025  | 
               2.461,5  | 
              
7  | 
               Agricultural Bank of China Hà Nội  | 
               Phòng 901-907, tầng 9 Tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng, TP Hà Nội  | 
               80/GP-NHNN ngày 28/12/2017  | 
               1.138,5  | 
              
8  | 
               Bangkok Hà Nội  | 
               Phòng 3, tầng 3, Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, phường Hoàn Kiếm, TP Hà Nội  | 
               - 1449/GP.HAN-TTGS2 ngày 05/7/2022; - 455/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 12/7/2023; - 679/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 17/11/2023.  | 
               3.415,5  | 
              
9  | 
               BIDC Hà Nội  | 
               Tầng 1,2,3,4 và 5 Tòa nhà Việt Phát, Số 02 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, TP Hà Nội, Việt Nam  | 
               - 88/GP-NHNN ngày 22/4/2011; - 283/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 19/4/2024; - 582/QĐ.KV1-QLGS1 ngày 04/9/2025.  | 
               309,7  | 
              
10  | 
               BNP Paribas Hà Nội  | 
               Tầng M, Pan Pacific, số 1 đường Thanh Niên, phường Ba Đình, TP Hà Nội  | 
               - 05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; - 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016; - 290/GP.KV1-QLGS1 ngày 30/5/2025.  | 
               1.625,5  | 
              
11  | 
               First Commercial Bank Hà Nội  | 
               Tầng 8, Charmvit Tower, 117 Trần Duy Hưng, phường Yên Hòa, TP Hà Nội  | 
               - 210/GP-NHNN ngày 23/9/2010 - 35/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 10/01/2025  | 
               917,48  | 
              
12  | 
               ICBC Hà Nội  | 
               360 Kim Mã, phường Kim Mã, TP Hà Nội.  | 
               - 272/GP-NHNN ngày 10/12/2009; - 1379/KV1-QLGS1 ngày 16/6/2025.  | 
               897,1  | 
              
13  | 
               Industrial Bank of Korea Hà Nội  | 
               Phòng 1209, tòa nhà Keangnam Landmark 72, đường Phạm Hùng, phường Yên Hòa, TP Hà Nội  | 
               - 276/GP-NHNN ngày 16/9/2013; - 702/QĐ-NHNN ngày 26/12/2017.  | 
               2.635,5  | 
              
14  | 
               Kookmin Hà Nội  | 
               Tầng 25, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, TP Hà Nội  | 
               - 117/GP-NHNN ngày 3/12/2018  | 
               2.334,6  | 
              
15  | 
               KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội  | 
               Tầng 14 & Tầng 15, Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, phường Giảng Võ, TP Hà Nội  | 
               - 114/GP-NHNN ngày 29/11/2018; - 298/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 09/5/2023.  | 
               3.038,3  | 
              
16  | 
               Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội (Maybank Hà Nội)  | 
               Phòng 909, tầng 9 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, phường Cửa Nam, TP Hà Nội  | 
               22/NH-GP ngày 15/8/1995  | 
               165,2  | 
              
17  | 
               Nonghyup - Chi nhánh Hà Nội  | 
               Tầng 14, Toà nhà Lotte Center Hà Nội, 54 đường Liễu Giai, phường Giảng Võ, TP. Hà Nội  | 
               72/GP-NHNN ngày 1/11/2016  | 
               1.824,9  | 
              
18  | 
               SMBC Hà Nội  | 
               Phòng 1201, tầng 12, trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Giảng Võ, TP Hà Nội  | 
               - 1129/GP.HAN-TTGS2 ngày 15/5/2020 - 624/QĐ.KV1-QLGS1 ngày 18/9/2025  | 
               7.514,4  | 
              
19  | 
               Taipei Fubon Hà Nội  | 
               Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza, Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng, phường Yên Hòa, TP Hà Nội  | 
               - 2284/GP.HAN-TTGS2 ngày 30/9/2022; - 363/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 31/5/2024.  | 
               1.145,4  | 
              
20  | 
               NH Bank of China - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 11 và Tầng 12 Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               21/NH-GP ngày 24/7/1995  | 
               180 triệu USD  | 
              
21  | 
               NH Bank of India - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Phòng 202, 203 Tầng 2 Cao ốc Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               25,5 triệu USD  | 
              
22  | 
               NH Bank of Communications Co., Ltd - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 17, Vincom Center, số 72 Lê Thánh Tôn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               50 triệu USD  | 
              
23  | 
               NH Bangkok - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               35 Nguyễn Huệ, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
 933/QĐ-HCM ngày 23/11/2023.  | 
               300 triệu USD  | 
              
24  | 
               NH Đầu tư và Phát triển Campuchia - TP. Hồ Chí Minh  | 
               Số 110 Cách Mạng Tháng Tám, phường Xuân Hòa, Tp. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               15 triệu USD  | 
              
25  | 
               NH BNP Paribas - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               75 triệu USD  | 
              
26  | 
               NH BPCE IOM - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tòa nhà Pearl 5, Số 5 Lê Quý Đôn, phường Xuân Hoa, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               76,7 triệu USD  | 
              
27  | 
               NH Busan - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               P 1502, tầng 15 Tòa nhà MPlaza, 39 Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               70 triệu USD  | 
              
28  | 
               NH China Construction Bank - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 11 Sailing Tower, 111A đường Pasteur, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               60 triệu USD  | 
              
29  | 
               NH CTBC - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Phòng 1,2,3,9 Lầu 7 và Phòng 1-9 Lầu 9 Tòa nhà MPlaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               50 triệu USD  | 
              
30  | 
               NH DBS - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 11 Saigon Centre,  | 
               
                
  | 
               90 triệu USD  | 
              
31  | 
               NH Deutsche bank AG - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Phòng 1001, Tầng 10, Tòa nhà Deutsches Haus TP.Hồ Chí Minh, số 33 Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam  | 
               
                
  | 
               200,08 triệu USD  | 
              
32  | 
               NH First Commercial Bank - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 21 Tòa nhà A&B, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               70 triệu USD  | 
              
33  | 
               NH Hua Nan Commercial Bank Ltd., - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               P. 1001 Lầu 10 tháp Royal, 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cầu Ông Lãnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.  | 
               
                
  | 
               65 triệu USD  | 
              
34  | 
               NH Industrial Bank of Korea - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh  | 
               Phòng 604, Tầng 6, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               125 triệu USD  | 
              
35  | 
               NH JPMorgan Chase, N.A. - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 33, Tòa nhà The Nexus, 3A-3B đường Tôn Đức Thắng, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam  | 
               
                
  | 
               200 triệu USD  | 
              
36  | 
               NH Kookmin - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Lầu 3 Tòa nhà MPlaza, số 39 đường Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               418/GP-HCM ngày 25/6/2020.  | 
               100 triệu USD  | 
              
37  | 
               NH KEB Hana -Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               L21.01 Tầng 21 Tòa nhà The Hallmark, số 15 đường Trần Bạch Đằng, phường An Khánh, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               148 triệu USD  | 
              
38  | 
               NH Malayan Banking Berhad - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Phòng 906 Lầu 9 Cao ốc Suhwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               15 triệu USD  | 
              
39  | 
               NH Mega ICBC - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               5B Tôn Đức Thắng, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               90 triệu USD  | 
              
40  | 
               NH Thương mại Taipei Fubon - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 9 Tòa nhà Saigon Centre, Tháp 2, số 67 Lê Lợi, phường Sài Gòn, TP.Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               173 triệu USD  | 
              
41  | 
               Ngân hàng Thương mại Taipei Fubon - chi nhánh Bình Dương  | 
               Lô 1, Tầng 2, Tòa nhà Minh Sáng Plaza, 888 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh.  | 
               
                
  | 
               1.061,28 tỷ đồng  | 
              
42  | 
               NH Oversea Chinese Banking Corporation - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 7 Tòa nhà Sài Gòn Tower, 29 Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               91 triệu USD  | 
              
43  | 
               NH The Siam Commercial Bank Public Company Limites - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Phòng 605, 607, 608, 609 Tòa nhà Mplaza Saigon, 39 Lê Duẩn, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh  | 
               30/GP-NHNN ngày 17/12/2015.  | 
               130,47 triệu USD  | 
              
44  | 
               NH SinoPac - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 9, Tòa nhà Friendship Tower, số 31 đường Lê Duẩn, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh.  | 
               
                
  | 
               65,95 triệu USD  | 
              
45  | 
               NH Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh.  | 
               Địa chỉ trụ sở: Tầng 15, Tòa nhà Times Square, số 22-36 Nguyễn Huệ, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam  | 
               
                
 - 884/QĐ-KV2 ngày 19/9/2025.  | 
               165 triệu USD  | 
              
46  | 
               NH iM - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Địa chỉ: Tòa nhà Mplaza Saigon, số 39 Lê Duẩn, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam  | 
               
                
  | 
               35 triệu USD  | 
              
47  | 
               NH Đại chúng TNHH Kasikornbank - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tòa nhà Sun Wah Tower, số 115 Nguyễn Huệ, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam  | 
               
                
  | 
               285 triệu USD  | 
              
48  | 
               NH Cathay United Bank - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh  | 
               Tầng 19, Toà nhà Lim Tower 3, số 29A Nguyễn Đình Chiểu, Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh  | 
               
                
  | 
               140 triệu USD  | 
              
49  | 
               Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank, Ltd. - CN Đồng Nai  | 
               Tầng số 11, Cao ốc Sonadezi, số 1, đường 1, KCN Biên Hòa 1, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai  | 
               
                
  | 
               1.296,93 tỷ đồng  | 
              
50  | 
               Ngân hàng Thương mại TNHH E.SUN - chi nhánh Đồng Nai  | 
               Phòng 101, 209, tầng 1 và 2, Tòa nhà TTDV Amata, phường Long Bình, tỉnh Đồng Nai  | 
               
                
  | 
               2.310,73 tỷ đồng  | 
              
DANH SÁCH CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM (Đến 30/9/2025)
- MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By March 30, 2025)  
                  
 - MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By September 30, 2024)  
                  
 - MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By June 30, 2024)  
                  
 - MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By March 31, 2024)  
                  
 - MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By December 31, 2023)  
                  
 - MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By September 30, 2023)  
                  
 - Micro - Finance Institutions (by June 30, 2023)  
                  
 - MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By December 31, 2022)  
                  
 - MICRO-FINANCE INSTITUTIONS (By June 30, 2022)