DANH SÁCH CÁC CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Đến 30/06/2021)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
---|---|---|---|---|
1 |
Agricultural Bank of China Hà Nội |
Phòng 901-907, tầng 9 Tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội |
80/GP-NHNN ngày 28/12/2017 |
1,138.5 |
2 |
Bank of China TP. Hồ Chí Minh |
Tầng trệt và Tầng 11 Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh. |
21/NH-GP ngày 24/7/1995; |
3,744.9 |
3 |
Bank of India TP. Hồ Chí Minh |
P202, P203, tầng 2, cao ốc Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh |
10/GP-NHNN ngày 31/7/2015 |
356,5 (15,5 triệu USD) |
4 |
Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 17, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
236/GP-NHNN ngày 22/10/2010 |
984.5 |
5 |
Bangkok Hà Nội |
Phòng 3, tầng 3, Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội |
48/GP-NHNN ngày 06/3/2009 |
1,715.9 |
6 |
Bangkok TP. Hồ Chí Minh |
35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
03/NH-GP ngày 15/4/1992 |
3,532.1 |
7 |
BIDC Hà Nội |
10A Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
88/GP-NHNN ngày 22/4/2011 |
309.7 |
8 |
BIDC TP. Hồ Chí Minh |
110 Đường Cách mạng tháng Tám, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
284/GP-NHNN ngày 18/12/2009 |
269.1 |
9 |
BNP Paribas Hà Nội |
Tầng M, Pan Pacific, số 1 đường Thanh Niên, Ba Đình, Hà Nội |
05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 |
1,625.5 |
10 |
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh |
Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
05/NH-GP ngày 05/6/1992 725/GP-HCM ngày 23/12/2020 |
1,416.9 |
11 |
BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 21, tòa nhà Green Power, số 35 đường Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
06/NH-GP ngày 12/96/1992 |
1,493.6 |
12 |
Busan TP Hồ Chí Minh |
P 1502, tầng 15, Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
48/GP-NHNN ngày 27/5/2016 |
784.4 |
13 |
Cathay Chu Lai |
Tầng 4 Tòa nhà Viettel Quảng Nam, số 121 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
08/GP-NHNN ngày 29/6/2005; 395/QĐ-QNA ngày 12/5/2020. |
1,294 |
14 |
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
271/GP-NHNN |
1,248.3 |
15 |
Citibank Hà Nội |
Tầng trệt, Tầng 11, Tầng 12A, Tầng 12B Tòa nhà Horison, 40 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. |
* Giấy phép số13/NH-GP ngày 19/12/1994 |
169.9 |
16 |
Citibank TP. Hồ Chí Minh |
Số 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
53/GP-NHNN ngày 20/02/2013 |
315.5 |
17 |
CTBC TP. Hồ Chí Minh |
Lầu 9, tòa nhà M Plaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
04/ NH-GP ngày 06/02/2002 |
893.1 |
18 |
DBS TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 11, Saigon Centre, |
09/GP-NHNN |
1,589.7 |
19 |
Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh |
|
20/NH-GP 1230/QĐ-NHNN ngày 23/6/2015 |
2.330,9 |
20 |
Ngân hàng Thương mại TNHH E.SUN - chi nhánh Đồng Nai |
Phòng 101 và 209, tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata, khu thương mại Amata, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
07/GP-NHNN |
1,509.7 |
21 |
First Commercial Bank Hà Nội |
Tầng 8, Charmvit Tower, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội |
210/GP-NHNN ngày 23/9/2010 |
663.58 |
23 |
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh |
Tầng10, Tòa Nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
07/GP-NHNN ngày 23/7/2006 |
1,216.4 |
24 |
ICBC Hà Nội |
Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, Phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội |
272/GP-NHNN ngày 10/12/2009 |
897.1 |
25 |
Industrial Bank of Korea Hà Nội |
Phòng 1209, tầng 12, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
276/GP-NHNN |
2,657.1 |
26 |
Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh |
Phòng 604, Tầng 6, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
04/GP-NHNN |
2,539.4 |
27 |
JP Morgan TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 15, Sai Gon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
09/NH-GP |
1,449.4 |
28 |
Kookmin Hà Nội |
Tầng 25, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
17/GP-NHNN ngày 3/12/2018 |
2,334.6 |
29 |
Kookmin TP. Hồ Chí Minh |
Lầu 3 tòa nhà Ms Plaza, số 39 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghế, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
*21/GP-NHNN *418/GP-HCM ngày 25/6/2020 |
2.300 (~100 triệu USD) |
30 |
KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội |
Tầng 14 và 15, Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, quận Ba Đình, TP Hà Nội |
- 114/GP-NHNN ngày 29/11/2018; - 598/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 07/10/2020 |
1,291.2 |
31 |
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
Phòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng, Tòa nhà Văn phòng President Place, số 93 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. |
85/GP-NHNN ngày 12/12/2014 |
1,553.8 |
32 |
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội |
Phòng 909, tầng 9 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
22/NH-GP ngày 15/8/1995 |
165.2 |
33 |
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 906, lầu 9, cao ốc Suhwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
05/NH-GP |
238.6 |
34 |
Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh |
5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
25/NH-GP |
1,734.0 |
35 |
Mizuho Hà Nội |
63 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* Giấy phép số 26/NH-GP |
2,476.1 |
36 |
Mizuho TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 18 Toà nhà Sun Wah,115 Đại lộ Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* Giấy phép số 02/GP-NHNN |
2,994.5 |
37 |
MUFG Bank, Ltd. -Hà Nội |
Tầng 6,7 Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
55/GP-NHNN ngày 20/02/2013 |
2,137.6 |
38 |
MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Lầu 8, tòa nhà Landmark, số 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* Giấy phép số 24/NH-GP ngày 17/02/1996 |
2,461.5 |
39 |
Nonghyup - Chi nhánh Hà Nội |
Toà nhà Lotte Center Hà Nội, 54 đường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
72/GP-NHNN ngày 1/11/2016 |
1,824.9 |
40 |
OCBC TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 7, tòa nhà Sài Gòn Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
27/NH-GP ngày 31/10/1996 |
534.6 |
41 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank, Ltđ – CN Đồng Nai |
Tầng số 11, Cao ốc Sonadezi, số 1, đường số 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
211/GP-NHNN ngày 25/5/2015 QĐ số 73/QĐ-NHNN ngày 16/4/2020 |
1,296.9 |
42 |
The Siam Commercial Bank Public Company Limites - TP. Hồ Chí Minh |
P 605, 607, 608, 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
30/GP-NHNN ngày 17/12/2015 |
2,958.6 |
43 |
SinoPac – Hồ Chí Minh |
Tầng 9, tòa nhà FriendshipTower, số 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. |
03/NHNN-GP |
1,366.7 |
44 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hà Nội |
Phòng 1201, tầng 12, trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội |
292/GP-NHNN ngày 4/11/2008 |
7,514.4 |
45 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Tầng 15, Tòa nhà Times Square, 22-36 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
1855/GP-NHNN |
3.701,1 |
46 |
Taipei Fubon Bình Dương |
Lô 1, Tầng 2, Tòa nhà Minh Sáng Plaza, 888 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
02/GP-NHNN -167/QĐ-BDU3 ngày 31/8/2020 |
680.0 |
47 |
Taipei Fubon Hà Nội |
Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza, Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng, Hà Nội |
11/ NH-GP ngày 09/04/1993 |
437.8 |
48 |
Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 9, Tòa nhà Saigon Centre II; Số 67 Lê Lợi P.Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh |
54/GP-NHNN |
1,258.4 |
49 |
United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng B1 Tòa nhà Central Plaza, số 17 Đại lộ Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
18/NH-GP ngày 27/3/1995 |
261.8 |
50 |
First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 21, tòa nhà A&B, 76A Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
09/NH-GP ngày 09/12/2002 |
1.448 (~70 triệu USD) |
51 |
Ngân hàng Deagu |
Phòng 03-06, Tầng 11, Tòa nhà MPlaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
47/GP-HCM ngày 09/6/2020 |
805(~35triệu USD) |
52 |
Ngân hàng Đại chúng TNHH KASIKORNBANK – chi nhánh HCM (Kasikornbank Public Company Limited Ho Chi Minh City Branch) |
Tòa nhà Sun Wah Tower, số 115 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố HCM |
04/GP-NHNN ngày 19/01/2021 |
1840 (80 triệu USD) |