DANH SÁCH NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI
(Đến 31/03/2022)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
1 |
ANZ Việt Nam (ANZVL) |
Tầng 16, tòa nhà Gelex Tower, số 52 Lê Đại Hành, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
268/GP-NHNN ngày 09/10/2008 |
3.000,0 |
2 |
Hong Leong Việt Nam |
Tầng trệt, tòa nhà Centec, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
342/GP-NHNN ngày 29/12/2008 |
3.000,0 |
3 |
HSBC Việt Nam |
Tầng 1, 2, 3, 6 Tòa nhà Metropolitan, 235 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
235/GP-NHNN ngày 08/9/2008 |
7.528,0 |
4 |
Shinhan Việt Nam |
Tầng trệt, tầng lửng, tầng 2,3 Tòa nhà Empress, số 138-142 đường Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
341/GP-NHGP ngày 29/12/2008 106/GP-NHNN ngày 17/12/2019 |
5.709,9 |
5 |
Standard Chartered Việt Nam |
P 1810-1815, tòa nhà Keangnam, lô E6, Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
236/GP-NHNN ngày 08/9/2008 * 1241/QĐ-NHNN ngày 16/7/2021 |
6.954,9 |
6 |
Public Bank Việt Nam |
Tầng 1, tầng 10, tầng 11 tòa nhà Hanoi Tungshing Square, số 2 Ngô Quyền, phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
38/GP-NHNN ngày 24/3/2016 Quyết định sửa đổi vốn điều lệ 1482/QĐ-NHNN ngày 04/7/2019 |
6.000,0 |
7 |
CIMB Việt Nam |
Tầng 2 Tòa nhà Cornerstone 16 Phan Chu Trinh, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
61/GP-NHNN ngày 31/8/2016 *1343/QĐ_NHNN ngày 23/8/2021 |
3.698,2 |
8 |
Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam |
Tầng 34, toà nhà Keangnam hanoi Landmark Tower, E6 đường Phạm Hùng, phường Mễ trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
*71/GP-NHNN ngày 31/10/2016 * 6775/QĐ-NHNN ngày 10/9/2020 |
7.700,0 |
9 |
Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam |
Tầng hầm, tầng trệt và tầng 5 và tầng 15, Tòa nhà Central Plaza, số 17, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.1 |
57/GP-NHNN ngày 21/9/2017 *1591/QĐ-NHNN ngày 05/10/2021 |
5.000,0 |