Danh sách mã BIN đã cấp đến ngày 31/12/2015 và đang được sử dụng
(Đính kèm Công văn số 03/NHNN-TT ngày 04/01/2016 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Mã BIN |
|
1 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương |
970400 |
2 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín |
970403 |
3 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
970405 |
4 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
970406 |
5 |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương |
970407 |
6 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu |
970408 |
7 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
970409 |
8 |
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered |
970410 |
9 |
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
970412 |
10 |
Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương |
970414 |
11 |
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
970415 |
12 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
970416 |
13 |
Ngân hàng TMCP Phương Nam |
970417 |
14 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
970418 |
970401 |
||
15 |
Ngân hàng TMCP Quốc dân |
970419 |
16 |
Ngân hàng liên doanh Việt Nga |
970421 |
17 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
970422 |
18 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
970423 |
19 |
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
970424 |
20 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
970425 |
21 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải |
970426 |
22 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
970427 |
23 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
970428 |
24 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
970429 |
25 |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
970430 |
26 |
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
970431 |
27 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
970432 |
28 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
970433 |
29 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
970434 |
30 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
970436 |
31 |
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM |
970437 |
32 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
970438 |
33 |
Ngân hàng liên doanh VID PUBLIC BANK |
970439 |
34 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
970440 |
35 |
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam |
970441 |
36 |
Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam |
970442 |
37 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
970443 |
38 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
970444 |
39 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
970446 |
40 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
970448 |
41 |
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
970449 |
42 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
970452 |
43 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
970454 |
44 |
Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc - Chi nhánh Hà Nội |
970455 |
45 |
Ngân hàng Industrial Bank of Korea - Chi nhánh Hồ Chí Minh |
970456 |
Ghi chú:
- Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu, Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TMCP Đại dương chuyển đổi thành: Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương và vẫn sử dụng các mã BIN số 970408, 970444, 970414 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp.
- Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông sáp nhập vào Ngân hàng TMCP Hàng Hải theo Công văn số 1607/NHNN-TTGSNH ngày 23/4/2015 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và thống nhất sử dụng mã BIN số 970426.