Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng VND áp dụng theo QĐ 379/QĐ-NHNN ngày 24/2/2009 (áp dụng từ kỳ dự trữ tháng 3/2009), tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng USD áp dụng theo QĐ 1209/QĐ-NHNN ngày 1/6/2011(áp dụng từ kỳ dự trữ tháng 6/2011)
Loại TCTD |
Tiền gửi VND |
Tiền gửi ngoại tệ |
||
Không kỳ hạn và dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng trở lên |
Không kỳ hạn và dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng trở lên |
|
Các NHTM Nhà nước (không bao gồm NHNo & PTNT), NHTMCP đô thị, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính |
|
|
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1% |
1% |
6% |
4% |
NHTMCP nông thôn, ngân hàng hợp tác, Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
|
|
|
|
TCTD có số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc dưới 500 triệu đồng, QTND cơ sở, Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
|