DANH SÁCH CÁC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA TCTD NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Đến 30/6/2018)
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
1 |
Acom Co., Ltd (Nhật) |
Lầu 4, tòa nhà Saigon Centre, 65 Lê Lợi, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 06/GP-NHNN ngày 30/05/2006: |
2 |
Bank Sinopac (Đài Loan) |
Phòng 1211, tầng 12 toà nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
* 13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; |
3 |
ODDO BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) |
Tầng 14, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002; |
4 |
BPCE IOM (Pháp) |
53 Quang Trung, Hà Nội |
* 1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004; |
5 |
Busan - (Hàn Quốc) |
Phòng 3109, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte Hà Nội số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội |
* 110/GP-NHNN ngày 24/5/2011; * 1516/QĐ-NHNN ngày 26/7/2016; * Quyết định 84/QĐ-NHNN ngày 16/1/2017 về việc chuyển địa điểm từ TP HCM ra Hà Nội |
6 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hà Nội |
Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 09/GP-NHNN ngày 06/12/2004; * 108/QĐ-NHNN ngày 27/1/2015; |
7 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hồ Chí Minh |
46-48 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 06/GP-NHNN ngày 12/05/2005; |
8 |
CTBC (Đài Loan) (Đổi tên từ Chinatrust Commercial Bank) |
Đông-3002, tầng 30, Lotte Center Hanoi, 54 Liễu Giai, quận Ba Đình, Hà Nội. |
* 18/NH-GP ngày 27/4/1995; * 05/GP-VPĐD ngày 10/4/2001; |
9 |
Commerzbank AG (Đức) |
Tầng 7, Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2006; |
10 |
Commonwealth Bank of Australia (Australia) |
31 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 17/VPGP3-VPĐD ngày 16/11/2000; |
11 |
Daegu TP Hồ Chí Minh (Hàn Quốc) |
Phòng 704, lầu 7, Mplaza Sài Gòn, 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
* 75/GP-NHNN ngày 14/10/2014 |
12 |
DBS (Singapore) |
Số 83B Đường Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 77/GP-NHNN ngày 17/03/2008; |
13 |
E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) |
Phòng 1802, tầng 18 Tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội |
* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2007; * 621/QĐ-NHNN ngày 04/04/2012 * Quyết định đổi địa điểm sô 1264/QĐ-NHNN ngày 14/6/2016. * 1195/QĐ-NHNN ngày 19/6/2017 |
14 |
Fukuoka (Nhật) – tại TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 11, Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 45/GP-NHNN ngày 6/5/2016 |
15 |
Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) |
Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội |
* 05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004; |
16 |
ING Bank N.V. - (Hà Lan) |
Phòng 518 Regus, tầng 4-6, tòa nhà Press Club, 12 Lý Đạo Thành, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 106/GP-NHNN ngày 18/5/2011; |
17 |
Intesa Sanpaolo (Italia) |
Tầng 11, Phòng 1102, 2 Bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 279/GP-NHNN ngày 23/10/2008; * 3131/QĐ-NHNN ngày 31/12/2013. |
18 |
JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI) |
Phòng 405, Tầng 4, Tòa nhà Corner Stone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 113/GP-NHNN ngày 18/4/2013 |
19 |
JB Woori Capital (Hàn Quốc) |
Phòng 2705 tầng 27 tòa Đông, tòa nhà Lotte Center Hà Nội, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội |
* 16/GP-NHNN ngày 11/1/2016 |
20 |
JCBI (Thái Lan) |
Phòng 1&2, tầng 6, Saigon Trade Center, 65 Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 29/GP-NHNN ngày 16/2/2016 |
21 |
JP Morgan Chase Bank (Mỹ) |
Phòng 201, Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000; |
22 |
Kasikorn Hà Nội (Thái Lan) |
Văn phòng số 7, tầng 8, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 63/GP-NHNN ngày 04/08/2014 |
23 |
Kasikorn TP Hồ Chí Minh (Thái Lan) |
Tầng 14, số 76A Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, TP Hồ Chí Minh |
* 60/GP-NHNN ngày 29/07/2014 |
24 |
Kookmin Bank (Hàn Quốc) |
Phòng 812, tầng 8, tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
* 22/GP-NHNN ngày 21/09/2007; * Quyết định gia hạn số 1966/QĐ-NHNN ngày 21/9/2017 |
25 |
Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) |
Tầng 14, tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh |
* 06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001; |
26 |
Lotte Card Co., Ltd |
Phòng 3104, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte, 54 Liễu giai, Ba Đình, Hà Nội |
* 50/ GP-NHNN ngày 8/6/2016 |
27 |
Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd (Singapore) |
Tầng 19, tháp tài chính Bitexco, số 2 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 113/GP/NHNN ngày 21/04/2008; |
28 |
Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) |
Tầng 9, Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 17/GP-NHNN ngày 13/09/2007; |
29 |
National Australia Bank Ltd (Úc) |
Phòng 12, tầng 14, tòa nhà 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 56/GP-NHNN ngày 15/7/2014 |
30 |
Ngân hàng NongHyup Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
Phòng 2312, tầng 23, tòa nhà Keanam Hanoi Landmark tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
* 260/GP-NHNN ngày 18/12/2012 * Quyết định gia hạn số 871/QĐ-NHNN ngày 27/4/2018 |
31 |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Trung Quốc) |
Tòa nhà Pacific, 83 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 202/GP-NHNN ngày 2/10/2012 * 2101/QĐ-NHNN ngày 6/10/2017 |
32 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
Phòng 604, lầu 6, tòa nhà Mplaza, 39 Lê Duẩn, phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 24/GP-NHNN ngày 01/02/2012; * 807/QĐ-NHNN ngày 21/4/2017 |
33 |
Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (Japan Bank for Internatinal Cooperation) |
Tầng 3, Tòa nhà Sun City, 13 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 08/GP-NHNN ngày 7/1/2014 |
34 |
Ogaki Kyoritsu (Nhật) |
Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 242/GP-NHNN ngày 8/11/2011; * 255/QĐ-NHNN ngày 27/2/2017 |
35 |
Qatar National Bank (Qatar) |
Tầng 31, Saigon Trade Centre, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
* 66/GP-NHNN ngày 22/9/2014 |
36 |
RBI (Áo) |
Habour View Tower, Phòng 601 A, tầng 6, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000; |
37 |
Resona (Nhật) |
Phòng 4, tầng 11, tòa nhà Bitexco Financial Tower, số 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 01/GP-NHNN ngày 21/1/2015 |
38 |
RHB (Malaysia) |
Phòng 1208, Lầu 12, Sun Wah Tower 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 269/GP-NHNN ngày 9/10/2008; * 461/QĐ-NHNN ngày 11/03/2014. |
39 |
Société Générale Bank - tại Hà Nội (Pháp) |
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; |
40 |
Taishin International Bank (Đài Loan) |
Tầng 7, số 8 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 02/GP-NHNN ngày 11/01/2005; |
41 |
Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) |
Lầu 2, Toàn nhà B, Lô D-01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
* 23/GP-NHNN ngày 21/09/2007; * 2461/QĐ-NHNN ngày 28/11/2017 |
42 |
Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc – tại Hà Nội |
Tầng 8, Tòa nhà Deaha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
* 96/GP-NHNN ngày 4/5/2011; * 1300/QĐ-NHNN ngày 20/6/2016 |
43 |
Unicredit Bank AG |
Phòng 808, Tòa nhà Tung Shing, 2 Ngô Quyền, Hà Nội |
* 28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001; |
44 |
Union Bank of Taiwan (Đài Loan) |
Lầu 8, Phòng 805, Toà nhà Royal Tower, 235 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000; * 2382/QĐ-NHNN ngày 27/11/2015 |
45 |
Visa International (Asia Pacific), LLC - (Mỹ) |
Phòng 1501- 1502, Lầu 15, SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/GP-NHNN ngày 26/01/2005; |
46 |
Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. Hà Nội |
Tòa nhà Corner Stone, tầng 14, phòng 14.10, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 01/GP-NHNN ngày 20/02/2006; |
47 |
Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 901, tòa nhà Asiana Kumho Plaza, 39 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 16/GP-VPĐD ngày 08/08/2003 ; * 1383/QĐ-NHNN ngày 2/7/2018 |
48 |
Juroku, Ltd (Nhật Bản) |
Phòng V1206, tòa nhà Pacific, số 83B Lý Thường Kiệt, P. Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
32/GP-NHNN ngày 2/2/2018 |
49 |
Joyo Bank, Ltd (Nhật Bản) |
Phòng 504, tòa nhà Mặt trời sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội |
33/GP-NHNN ngày 9/2/2018 |
Ghi Chú: Những thay đổi so với thời điểm 31/12/2017 được in đậm
- Ngày 2/2/2018 Thống đốc NHNN đã ký Quyết định số 32/GP-NHNN thành lập Văn phòng đại diện Ngân hàng Juroku, Ltd (Nhật Bản);
- Ngày 9/2/2018 Thống đốc NHNN đã ký Quyết định số 33/GP-NHNN thành lập Văn phòng đại diện Ngân hàng Joyo, Ltd (Nhật Bản).