Danh sách mã BIN đã cấp đến ngày 30/6/2016 và đang được sử dụng
(Đính kèm Công văn số 5251/NHNN-TT ngày 14/7/2016 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Mã BIN |
|
1 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương |
970400 |
2 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín |
970403 |
3 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
970405 |
4 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
970406 |
5 |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương |
970407 |
6 |
Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Dầu Khí Toàn Cầu |
970408 |
7 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
970409 |
8 |
Ngân hàng TNHH một thành viên Standard Chartered |
970410 |
9 |
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
970412 |
10 |
Ngân hàng TNHH một thành viên Đại Dương |
970414 |
11 |
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
970415 |
12 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
970416 |
13 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
970418 |
970401 |
||
14 |
Ngân hàng TMCP Quốc dân |
970419 |
15 |
Ngân hàng liên doanh Việt Nga |
970421 |
16 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
970422 |
17 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
970423 |
18 |
Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhan Việt Nam |
970424 |
19 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
970425 |
20 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải |
970426 |
21 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
970427 |
22 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
970428 |
23 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
970429 |
24 |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
970430 |
25 |
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
970431 |
26 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
970432 |
27 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
970433 |
28 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
970434 |
29 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
970436 |
30 |
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM |
970437 |
31 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
970438 |
32 |
Ngân hàng TNHH một thành viên Public Việt Nam |
970439 |
33 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
970440 |
34 |
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam |
970441 |
35 |
Ngân hàng TNHH một thành viên Hong Leong Việt Nam |
970442 |
36 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
970443 |
37 |
Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Xây dựng Việt Nam |
970444 |
38 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
970446 |
39 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
970448 |
40 |
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
970449 |
41 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
970452 |
42 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
970454 |
43 |
Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc - Chi nhánh Hà Nội |
970455 |
44 |
Ngân hàng Industrial Bank of Korea - Chi nhánh Hồ Chí Minh |
970456 |
Ghi chú:
- Ngân hàng TMCP Phương Nam sáp nhập vào Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín theo Quyết định số 1844/QĐ-NHNN của NHNN và thống nhất sử dụng mã BIN số 970403.
- Ngân hàng liên doanh VID PUBLIC BANK đổi tên Ngân hàng TNHH một thành viên Public Việt Nam theo Giấy phép số 38/GP-NHNN ngày 24/3/2016 về việc thành lập và hoạt động ngân hàng 100% vốn nước ngoài của NHNN.