Loại TCTD |
Tiền gửi VND |
Tiền gửi ngoại tệ |
||
Không kỳ hạn và dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng trở lên |
Không kỳ hạn và dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng trở lên |
|
Các NHTM Nhà nước (không bao gồm NHNo & PTNT), NHTMCP đô thị, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính |
10% |
4% |
10% |
4% |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8% |
4% |
10% |
4% |
NHTMCP nông thôn, ngân hàng hợp tác, Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
4% |
4% |
10% |
4% |
TCTD có số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc dưới 500 triệu đồng, QTĐN cơ sở, Ngân hàng Chính sách xã hội |
||||