Danh sách mã BIN đã cấp đến ngày 30/06/2013 và đang được sử dụng
(Đính kèm Công văn số 4653/NHNN-TT ngày 02/07/2013 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Mã BIN |
|
1 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương |
970400 |
2 |
Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long |
970401 |
3 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín |
970403 |
4 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
970405 |
5 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
970406 |
6 |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương |
970407 |
7 |
Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu |
970408 |
8 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
970409 |
9 |
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered |
970410 |
10 |
Ngân hàng TMCP Phương Tây |
970412 |
11 |
Ngân hàng TMCP Đại Dương |
970414 |
12 |
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
970415 |
13 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
970416 |
14 |
Ngân hàng TMCP Phương Nam |
970417 |
15 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
970418 |
16 |
Ngân hàng TMCP Nam Việt |
970419 |
17 |
Ngân hàng TMCP Đại Á |
970420 |
18 |
Ngân hàng liên doanh Việt Nga |
970421 |
19 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
970422 |
20 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
970423 |
21 |
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
970424 |
22 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
970425 |
23 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải |
970426 |
24 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
970427 |
25 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
970428 |
26 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
970429 |
27 |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
970430 |
28 |
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
970431 |
29 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
970432 |
30 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
970433 |
31 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
970434 |
32 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
970436 |
33 |
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM |
970437 |
34 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
970438 |
35 |
Ngân hàng liên doanh VID PUBLIC BANK |
970439 |
36 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
970440 |
37 |
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam |
970441 |
38 |
Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam |
970442 |
39 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
970443 |
40 |
Ngân hàng TMCP Đại Tín |
970444 |
41 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
970446 |
42 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
970448 |
43 |
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
970449 |
44 |
Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông |
970451 |
45 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
970452 |
46 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
970454 |
Ghi chú:
- Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương chuyển đổi thành Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (tên viết tắt Ngân hàng Hợp tác) và vẫn sử dụng mã BIN số 970446 đã được Ngân hàng Nhà nước cấp ngày 30/06/2010. Ngân hàng Hợp tác xã chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/07/2013.