DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC
(Đến 30/9/2024)
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP |
VỐN ĐIỀU LỆ (Tỷ đồng) |
1 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội |
280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996 *24/GP-NHNN ngày 26/5/2021 *14459/BTC-TCNH ngày 29/12/2023 về việc cấp bổ sung vốn điều lệ cho ngân hàng * Quyết định số 661/QĐ-TTGSNH1 ngày 04/10/2024 của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng v/v tăng vốn điều lệ |
51.638,6 |
2 |
Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank) |
Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
1304/QĐ-NHNN ngày 7/7/2015 |
3.018,0 |
3 |
Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương |
199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
*0048/GP-NHNN ngày 30/12/1993; *663/QĐ-NHNN ngày 6/5/2015; *14/GP-NHNN ngày 29/6/2022. |
4.000,1 |
4 |
Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng |
145-147-149 đường Hùng Vương, phường 2 thị xã Tâm An, tỉnh Long An |
*0047/NH-GP ngày 29/12/1993 *250/QĐ-NHNN ngày 5/3/2015 |
3.000,0 |