Theo văn bản số 1158/QĐ-NHNN ngày 29/05/2018 Áp dụng từ ngày 01/06/2018
Loại TCTD |
Tiền gửi VND |
Tiền gửi ngoại tệ |
|||
Không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
Tiền gửi của tổ chức tín dụng ở nước ngoài |
Tiền gửi khác không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Tiền gửi khác có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
1. Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
0% |
0% |
0% |
0% |
0% |
2. Ngân hàng chính sách |
Theo quy định của Chính phủ |
Theo quy định của Chính phủ |
Theo quy định của Chính phủ |
Theo quy định của Chính phủ |
Theo quy định của Chính phủ |
3. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, ngân hàng hợp tác xã |
3% |
1% |
1% |
7% |
5% |
4. Tổ chức tín dụng khác |
3% |
1% |
1% |
8% |
6% |