DANH SÁCH NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI
(Đến 31/12/2016)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
1. |
ANZ Việt Nam (ANZ Bank (Vietnam) Limited - ANZVL) |
Tòa nhà Suncity, 13 Hai Bà Trưng, Hà Nội |
268/GP-NHNN ngày 09/10/2008 |
3.000 |
2. |
Hong Leong Việt Nam ( Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN) |
Tầng trệt, tòa nhà Centec, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
342/GP-NHNN ngày 29/12/2008 |
3.000 |
3. |
HSBC Việt Nam ( Hongkong-Shanghai Bank Vietnam Limited - HSBC) |
235 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh |
235/GP-NHNN ngày 08/9/2008 |
7.528 |
4. |
Shinhan Việt Nam ( Shinhan Bank Vietnam Limited - SHBVN) |
Tầng trệt, tầng lửng, tầng 2,3 Tòa nhà Empress, số 138-142 đường Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
341/GP-NHGP ngày 29/12/2008 |
4.547 |
5. |
Standard Chartered Việt Nam ( Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited - SCBVL) |
P 1810-1815, tòa nhà Keangnam, lô E6, Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
236/GP-NHNN ngày 08/9/2008 |
3.080 |
6. |
Public Bank Việt Nam (Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam) |
Tầng 7, tòa nhà Prime Centre, 53 Quang Trung, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
38/GP-NHNN ngày 24/3/2016 |
3.000 |
7. |
CIMB Việt Nam |
Tầng 2 Tòa nhà Cornerstone 16 Phan Chu Trinh, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
61/GP-NHNN ngày 31/8/2016 |
3203 tỷ đồng |
8. |
Woori Việt Nam |
Tầng 34, toà nhà Keangnam hanoi Landmark Tower, E6 đường Phạm Hùng, phường Mễ trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
71/GP-NHNN ngày 31/10/2016 |
3000 tỷ đồng |
* Ghi chú:
- Ngân hàng CIMB Việt Nam, Woori Việt nam, được thành lập theo các Giấy phép số 61/GP-NHNN ngày 31/8/2016, 71/GP-NHNN ngày 31/10/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
- Các nội dung có thay đổi đối với 30/6/2016 được bôi đậm.