DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG TMCP TRONG NƯỚC
(Đến 30/9/2021)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
---|---|---|---|---|
1 |
Công thương Việt Nam |
108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 *1340/QĐ-NHNN ngày 20/8/2021 |
48,057 1 |
2 |
Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Tháp BIDV 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 |
40,220.2 |
3 |
Ngoại Thương Việt Nam |
198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 |
37,088.8 |
4 |
Á Châu |
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0032/NHGP ngày 24/4/1993 ( cấp đổi số 91/GP-NHNN ngày 19/9/2018) *1180/QĐ-NHNN ngày 8/7/2021 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động |
27.019,5 2 |
5 |
An Bình (ABB) |
Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
120/GP-NHNN ngày 12/12/2018 |
5,713.1 |
6 |
Bảo Việt (Baoviet bank) |
Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
328/GP-NHNN ngày 11/12/2018 |
3,150.0 |
7 |
Bản Việt |
Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0025/ NHGP ngày 22/8/1992 |
3,171.0 |
8 |
Bắc Á (BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank) |
117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
0052/NHGP ngày 01/9/1994 183/QĐ-NH5 ngày 1/9/1994 ( cấp đổii số 47/GP-NHNN ngày 16/4/2019) |
7,0865 |
9 |
Bưu điện Liên Việt |
Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. |
*91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 *22/QĐ-NHNN ngày 14/01/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) |
12.035,90 |
10 |
Đại Chúng Việt Nam |
Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
279/GP-NHNN ngày 16/9/2013 |
9,000.0 |
11 |
Đông Á |
130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
0009/NHGP ngày 27/3/1992 |
5,000.0 |
12 |
Đông Nam Á |
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*0051/NHGP ngày 25/3/1994 *1489/QĐ-NHNN ngày 17/9/2021 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
13.424,88 3 |
13 |
Hàng Hải |
Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội |
0001/NHGP ngày 08/6/1991 |
11,750.0 |
14 |
Kiên Long |
40-42-44 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
0056/NH-GP ngày 18/9/1995 |
3,237.0 |
15 |
Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) |
191 Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
*0040/NHGP ngày 06/8/1993 *282/QĐ-NHNN ngày 9/3/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) |
35,049.1 |
16 |
Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) |
201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0026/NHGP ngày 22/8/1992 |
4,564.5 |
17 |
Phương Đông |
41, 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
*0061/ NHGP ngày 13/4/1996 *2120/QĐ-NHNN ngày 09/12/2020 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) |
10.959,06 |
18 |
Quân Đội |
18 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
*100/NH-GP ngày 17/10/2018 *2009/QĐ-NHNN ngày 25/11/2020 (QĐ thay đổi trụ sở chính) * 1913/QĐ-NHNN ngày 9/11/2020 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ); |
27,987.6 |
19 |
Quốc Tế |
Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, quận 1, TP Hồ Chí Minh |
*95/GP-NHNN ngày 28/9/2018 *23/QĐ-NHNN ngày 14/1/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) *1313/QĐ-NHNN ngày 6/8/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) |
15.531,4 4 |
20 |
Quốc dân (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) |
28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0057/NHGP ngày 18/9/1995 |
4,101.6 |
21 |
Sài Gòn |
19,21,23,25 Nguyễn Huệ Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố HCM |
238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 (cấp đổi 29/GP-NHNN ngày 4/3/2020) |
15,231.7 |
22 |
Sài Gòn Công Thương |
Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0034/NHGP ngày 04/5/1993 |
3,080.0 |
23 |
Sài Gòn – Hà Nội |
77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*115/GP-NHNN ngày 30/11/2018 *957/QĐ-NHNN ngày 7/6/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) |
19,260.48 |
24 |
Sài Gòn Thương Tín |
266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
*0006/NHGP ngày 05/12/1991 *289/QĐ-NHNN ngày 10/3/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung địa điểm đặt trụ sở chính) |
18,852.2 |
25 |
Tiên Phong |
Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 *152/QĐ-NHNN ngày 5/2/2021 (Quyết định sửa đổi nội dung vốn điều lệ) |
10,716.7 |
26 |
Việt Á |
Tầng 4 và 5, Tòa nhà nhà Samsora Premier, số 105 đường Chu Văn An, phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
*55/GP-NHNN ngày 31/5/2019 *Quyết định số 1293/QĐ-NHNN ngày 02/8/2021 (Quyết định sửa đổi địa điểm đặt trụ sở chính) 5 |
4,449 |
27 |
Việt Nam Thịnh Vượng |
89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội |
0042/NHGP ngày 12/8/1993 ( cấp đổi số 94/GP-NHNN ngày 28/9/2018) |
25,299.7 |
28 |
Việt Nam Thương Tín |
47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 *1495/QĐ-NHNN ngày 20/9/2021 (QĐ sửa đổi nội dung vốn điều lệ) |
4.776,8 6 |
29 |
Xăng dầu Petrolimex |
Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội |
0045/NHGP ngày 13/11/1993 |
3,000.0 |
30 |
Xuất Nhập Khẩu |
Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0011/NHGP ngày 06/4/1992 |
12,355.2 |
31 |
Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh |
00019/NH-GP ngày 6/6/1992 (cấp đổi: 0026/NH-GP ngày 12/02/2020) |
16,088.48 |