THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THÀNH LẬP, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QTDND |
||||
QUÝ II NĂM 2023 |
||||
|
|
|
|
|
TT |
Tên QTDND |
Địa chỉ |
Số giấy phép, ngày cấp |
Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1. Long An |
|
|
|
1 |
Tân Trụ |
Ấp Tân Bình, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Số 009/NH-GP, ngày 26/09/1995 |
2,18 |
2 |
Hậu Thạnh Đông |
Số 66, ấp Nguyễn Rớt, xã Hậu Thạnh Đông, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Số 019/NH-GP, ngày 13/08/1996 |
4,0 |
3 |
Tân Thanh |
Ấp Tân Thanh, xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Số 025/NH-GP ngày 28/04/1997 |
1,18 |
4 |
Cầu Voi |
Ấp 6, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Số 001/NH-GP, ngày 14/04/1995 |
2,03 |
5 |
Gò Đen |
153 ấp 5, xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Số 008/NH-GP, ngày 25/09/1995 |
5,07 |
6 |
Thuận Mỹ |
Ấp Bình Trị 1, xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Số 007/NH-GP,ngày 16/8/1995 |
3,25 |
7 |
Trị Yên |
Số 01 Công trường Phước Lộc, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Số 003/NH-GP, ngày 27/07/1995 |
2,09 |
8 |
Lạc Tấn |
790/5 xã Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Số 02/NH-GP, ngày 03/03/1998 |
5,91 |
9 |
Rạch Núi |
Ấp Tây, xã Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Số 004/NH-GP, ngày 20/03/1998 |
1,28 |
10 |
Phước Tân Hưng |
365 ấp 8, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Số 005/NH-GP,ngày 25/03/1998 |
9,32 |
11 |
Phước Lộc Thành |
Ấp Phước Kế, xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Số 006/NH-GP, ngày 08/08/1995 |
3,37 |
12 |
Hiệp Hoà |
C318, khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Số 012/NH-GP ngày 06/12/1995 |
1,49 |
13 |
Thạnh Hoá |
Khóm 2, thị trấn Thạnh Hoá, huyện Thạnh Hoá, tỉnh Long An |
Số 016/NH-GP, ngày 22/05/1998 |
0,32 |
14 |
Tân Bửu |
Số 84K2 ấp 02, xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Số 024/NH-GP, ngày 03/12/1996 |
5,0 |
15 |
Thủ Thừa |
89A K1 Phan Văn Tình, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Số 020NH-GP, ngày 20/03/1998 |
1,78 |
16 |
Mộc Hoá |
Đường Trần Hưng Đạo, khu phố 1, Phường 1, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Số 026/NH-GP, ngày 29/07/1997 |
1,52 |
17 |
Đức Lập |
220A QL N2, ấp Chánh, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Số 027/NH-GP, ngày 25/04/2008 |
4,11 |
18 |
Trường Thịnh |
312 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Số 028/NH-GP, ngày 02/04/2009 |
2,58 |
19 |
Đức Hoà |
Ấp Bình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, |
Số 030/NH-GP, ngày 18/01/2010 |
3,62 |
|
2. Hậu Giang |
|
|
|
1 |
QTDND Hậu Giang |
Số 147, đường 3/2, phường 5, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
01/GP-NHNN ngày 07/02/2007 |
12,2 |
|
3. Bình Thuận |
|
|
|
1 |
Võ Xu |
Thôn 5, xã Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 09/NH-GP, cấp ngày 24/8/1996 |
2,4 |
2 |
Ma Lâm |
Khu phố 1, thị Trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Số 08/NH-GP, cấp ngày 22/12/1995 |
5,5 |
3 |
Sùng Nhơn |
Thôn 1, xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 05/NH-GP, cấp ngày 01/12/1995 |
1,89 |
4 |
Mé Pu |
Đội 14, thôn 3, xã Mé Pu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 07/NH-GP, cấp ngày 16/12/1995 |
2,5 |
5 |
Nghị Đức |
Khu chợ xã, thôn 1, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 06/NH-GP, cấp ngày 14/12/1995 |
3,06 |
6 |
Đức Nghĩa |
21A Phan Đình Phùng, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Số 02/NH-GP, cấp ngày 22/8/1995 |
1,4 |
7 |
Vũ Hòa |
Thôn 5, xã Vũ Hòa, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 11/NH-GP, cấp ngày 30/11/1996 |
3,46 |
8 |
Hàm Chính |
Thôn 2, xã Thuận Minh, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Số 10/NH-GP, cấp ngày 25/9/1996 |
6,2 |
9 |
Hàm Thắng |
Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Số 19/NH-GP, cấp ngày 12/8/1997 |
6,65 |
10 |
Hàm Nhơn |
Quốc lộ 1A, thôn Nhơn Đức, xã Hàm Nhơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Số 04/NH-GP, cấp ngày 01/11/1995 |
4,3 |
11 |
La Gi |
Số 04 đường Quỳnh Lưu, thị trấn La Gi, Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
Số 03/NH-GP, cấp ngày 18/9/1995 |
3,0 |
12 |
Hàm Hiệp |
UBND xã Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Số 12/NH-GP, cấp ngày 06/12/1996 |
8,713 |
13 |
Liên Hương |
Số nhà 5, đường Nguyễn Trãi, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
Số 01/NH-GP, cấp ngày 13/7/1995 |
4,59 |
14 |
Đa Kai |
Thôn 5, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 14/NH-GP, cấp ngày 24/12/1996 |
1,3 |
15 |
Đức Hạnh |
Thôn 2 (Đắc Lộc), xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 14/NH-GP, cấp ngày 10/01/1997 |
2,67 |
16 |
Chí Công |
Thôn Hiệp Đức, xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
Số 15/NH-GP, cấp ngày 16/01/1997 |
1,51 |
17 |
Tân Xuân |
Thôn 2, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
Số 16/NH-GP, cấp ngày 23/01/1997 |
2,67 |
18 |
Phước Thể |
Thôn 3 xã Phước Thể, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
Số 17/NH-GP, cấp ngày 09/6/1997 |
7,0 |
19 |
Phan Rí Thành |
Bình Hưng xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Số 18/NH-GP, cấp ngày 09/6/1997 |
4,0 |
20 |
Phú Bình |
D4 Tuyên Quang, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Số 20/GP-NHNN, cấp ngày 17/03/2008 |
4,7 |
21 |
Đức Tài |
227 Đường 3/2-KP8 thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 21/GP-NHNN, cấp ngày 09/6/2009 |
3,16 |
22 |
Thuận Đức |
Thôn 2, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Số 22/GP-NHNN, cấp ngày 15/10/2010 |
4,5 |
23 |
Chợ Lầu |
Khu phố Xuân An 2, thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Số 23/GP-NHNN, cấp ngày 21/10/2011 |
5,8 |
24 |
Hàm Minh |
Thông Minh Tiến, xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận |
Số 24/GP-NHNN, cấp ngày 02/02/2012 |
3,5 |
25 |
Lạc Tánh |
Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
Số 24/GP-NHNN, cấp ngày 03/4/2012 |
3,1 |
|
4. Hà Nội |
|
|
|
1 |
Vĩnh Ngọc |
Ngọc Chi, X.Vĩnh Ngọc, H.Đông Anh, Hà Nội |
01/NH-GP 27/11/1995 |
9,2 |
2 |
Nam Hồng |
X.Nam Hồng, H.Đông Anh, Hà Nội |
02/NH-GP 27/11/1995 |
13,1 |
3 |
Thanh Xuân |
Thôn Thanh Nhàn, X.Thanh Xuân, H.Sóc Sơn, Hà Nội |
04/NH-GP 25/12/1995 |
6,53 |
4 |
Cầu Diễn |
Km 10+300, P.Phúc Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
05/NH-GP 29/4/1996 |
1,7 |
5 |
Thượng Thanh |
Số 90 Thượng Thanh, P.Thượng Thanh, Q.Long Biên, Hà Nội |
06/NH-GP 29/4/1996 |
3,20 |
6 |
Kim Chung |
Thôn Bầu, X.Kim Chung, H.Đông Anh, Hà Nội |
07/NH-GP 20/9/1996 |
10,6 |
7 |
Nguyên Khê |
Lê Hữu Tựu, X.Nguyên Khê, H.Đông Anh, Hà Nội |
08/NH-GP 20/9/1996 |
7,7 |
8 |
Đa Tốn |
X.Đa Tốn, H.Gia Lâm, Hà Nội |
09/NH-GP 20/9/1996 |
5,2 |
9 |
Cổ Nhuế |
Số 105 Cổ Nhuế, P.Cổ Nhuế 2, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
10/NH-GP 16/12/1996 |
11,97 |
10 |
Dục Tú |
X.Dục Tú, H.Đông Anh, Hà Nội |
11/NH-GP 20/8/2002 |
4,6 |
11 |
Liên Hà (ĐA) |
X.Liên Hà, H.Đông Anh, Hà Nội |
12/NH-GP 20/8/2002 |
4,59 |
12 |
Xuân Phương |
Số 01 ngõ 390 Phương Canh, P.Phương Canh, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội |
13/NH-GP 20/8/2002 |
3,6 |
13 |
Bắc Sơn |
Thôn Tiên Chu, X.Bắc Sơn, H.Sóc Sơn, Hà Nội |
14/GP-NHNN 15/12/2006 |
5,60 |
14 |
Hoàng Mai |
Số 82 Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Q.Hoàng Mai, Hà Nội |
15/NHNN-GP 10/8/2007 |
18,31 |
15 |
Đông La |
Thôn Đông Lao, X.Đông La, H.Hoài Đức, Hà Nội |
11/NH-GP 10/6/1994 |
5,8 |
16 |
Phùng Xá (MĐ) |
X.Phùng Xá, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
17/NH-GP 26/5/1995 |
1,7 |
17 |
Vân Canh |
An Trai, X.Vân Canh, H.Hoài Đức, Hà Nội |
03/NH-GP 06/01/1994 |
18,94 |
18 |
Phong Vân |
Tân Phong 2, X.Phong Vân, H.Ba Vì, Hà Nội |
16/NH-GP 08/5/1995 |
6,5 |
19 |
Hát Môn |
X.Hát Môn, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
24/NH-GP 26/7/1995 |
7,36 |
20 |
Võng Xuyên |
Thôn Nam Võng Ngoại, X.Võng Xuyên, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
27/NH-GP 11/9/1995 |
2.7 |
21 |
Hương Ngải |
Thôn 9, X.Hương Ngải, H.Thạch Thất, Hà Nội |
26/NH-GP 22/8/1995 |
3,5 |
22 |
Đông Lỗ |
Thôn Viên Đình, X.Đông Lỗ, H.Ứng Hòa, Hà Nội |
30/NH-GP 25/9/1995 |
3,8 |
23 |
La Phù |
Thôn Minh Khai, X.La Phù, H.Hoài Đức, Hà Nội |
33/NH-GP 12/10/1995 |
4,25 |
24 |
Tây Đằng |
Số 20 Tây Đằng, TT.Tây Đằng, H.Ba Vì, Hà Nội |
15/NH-GP 08/5/1995 |
15,81 |
25 |
Tích Giang |
Tường Phiêu, X.Tích Giang, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
14/NH-GP 15/4/1995 |
6,3 |
26 |
Thủy Xuân Tiên |
Thôn Xuân Trung, X.Thủy Xuân Tiên, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
07/NH-GP 08/3/1994 |
4 |
27 |
Vân Tảo |
Đường 71 Vân Hòa, X.Vân Tảo, H.Thường Tín, Hà Nội |
18/NH-GP 26/5/1995 |
3,67 |
28 |
Đông Phương Yên |
Thôn Đồi 3, X.Đông Phương Yên, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
08/NH-GP 10/3/1994 |
3,48 |
29 |
Trung Tú |
X.Trung Tú, H.Ứng Hòa, Hà Nội |
19/NH-GP 10/6/1995 |
4,19 |
30 |
Dương Nội |
Số 71 La Nội, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Hà Nội |
12/NH-GP 14/6/1994 |
13,6 |
31 |
Chúc Sơn |
Số 71 Bắc Sơn, TT.Chúc Sơn, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
32/NH-GP 28/9/1995 |
2,8 |
32 |
Sài Sơn |
X.Sài Sơn, H.Quốc Oai, Hà Nội |
35/NH-GP 28/10/1995 |
5,2 |
33 |
Kim Sơn |
Thôn Kim Tân, Kim Sơn, TX.Sơn Tây, Hà Nội |
34/NH-GP |
2,43 |
34 |
Yên Sở |
Thôn 5, X.Yên Sở, H.Hoài Đức, Hà Nội |
09/NH-GP |
3,67 |
35 |
Hòa Nam |
Thôn Đinh Xuyên, Hoà Nam, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
04/NH-GP |
3,55 |
36 |
Văn Khê (HĐ) |
Số 40 Phan Đình Giót, P.La Khê, Q.Hà Đông, Hà Nội |
13/NH-GP |
6,65 |
37 |
Liên Hà (ĐP) |
Thôn Đoài, X.Liên Hà, H.Đan Phượng, Hà Nội |
10/NH-GP |
8,64 |
38 |
Tân Lập |
Cụm 11, X.Tân Lập, H.Đan Phương, Hà Nội |
01/NH-GP 31/12/1993 |
5,38 |
39 |
Quất Động |
Thôn Đô Quan, X.Quất Động, H.Thường Tín, Hà Nội |
20/NH-GP 16/6/1995 |
2,758 |
40 |
Liên Trung |
Cụm 1, X.Liên Trung, H.Đan Phượng, Hà Nội |
02/NH-GP 31/12/1993 |
4,0 |
41 |
Đại Hưng |
Thôn Trinh Tiết, X.Đại Hưng, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
45/NH-GP 26/3/1996 |
1,40 |
42 |
Thanh Văn |
Bạch Nao, X.Thanh Văn, H.Thanh Oai, Hà Nội |
44/NH-GP 26/02/1996 |
3,93 |
43 |
Hương Sơn |
Đục Khê, X.Hương Sơn, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
42/NH-GP 19/12/1995 |
5,88 |
44 |
Phượng Cách |
Xóm 2, Thôn 1, X.Phượng Cách, H.Quốc Oai, Hà Nội |
41/NH-GP 09/12/1995 |
3,12 |
45 |
Phú Túc |
X.Phú Túc, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
39/NH-GP 21/11/1995 |
6,15 |
46 |
TT.Phú Xuyên |
TT.Phú Xuyên, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
38/NH-GP 20/11/1995 |
7,53 |
47 |
Phùng Xá (TT) |
X.Phùng Xá, H.Thạch Thất, Hà Nội |
37/NH-GP 08/11/1995 |
3,6 |
48 |
Dũng Tiến |
Thôn Ba Lăng, X.Dũng Tiến, H.Thường Tín, Hà Nội |
43/NH-GP 23/11/1995 |
3 |
49 |
Phù Lưu Tế |
Thôn Trung, X.Phù Lưu Tế, H.Mỹ Đức,Hà Nội |
40/NH-GP 21/11/1995 |
3 |
50 |
Đan Phượng |
Thôn Đại Phùng, X.Đan Phượng, H.Đan Phượng, Hà Nội |
64/NH-GP 14/9/1996 |
2,6 |
51 |
Sơn Hà |
X.Sơn Hà, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
61/NH-GP 09/9/1996 |
2,5 |
52 |
Sen Chiểu |
Cụm 6, X.Sen Phương, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
59/NH-GP 07/8/1996 |
2,4 |
53 |
Phúc Hòa |
Thôn 7 Thư Trai, X.Phúc Hoà, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
62/NH-GP 09/9/1996 |
1,5 |
54 |
Lại Yên |
Thôn 3, X.Lại Yên, H.Hoài Đức, Hà Nội |
63/NH-GP 09/9/1996 |
5,50 |
55 |
Vạn Kim |
Thôn Kim Bôi, X.Vạn Kim, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
60/NH-GP 20/8/1996 |
2,46 |
56 |
Bình Yên |
X.Bình Yên, H.Thạch Thất, Hà Nội |
58/NH-GP 31/7/1996 |
2,26 |
57 |
Hà Hồi |
Xóm Quang Trung, X.Hà Hồi, H.Thường Tín, Hà Nội |
57/NH-GP 29/7/1996 |
3,15 |
58 |
TT.Phúc Thọ |
Cụm 4, TT.Phúc Thọ, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
52/NH-GP 07/9/1996 |
2,16 |
59 |
Đại Đồng |
X.Đại Đồng, H.Thạch Thất, Hà Nội |
82/NH-GP 05/10/2007 |
2,26 |
60 |
Nguyễn Trãi |
Số 34 Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội |
81/NH-GP 08/12/2006 |
8,5 |
61 |
Chàng Sơn |
X.Chàng Sơn, H.Thạch Thất, Hà Nội |
80/NH-GP 25/10/2005 |
4,29 |
62 |
Canh Nậu |
X.Canh Nậu, H.Thạch Thất, Hà Nội |
079/NH-GP 24/02/2003 |
4,26 |
63 |
Dương Liễu |
X.Dương Liễu, H.Hoài Đức, Hà Nội |
274/NH-GP 19/6/2002 |
6 |
64 |
Tam Hưng |
Thôn Song Khê, X.Tam Hưng, H.Thanh Oai, Hà Nội |
77/NH-GP 14/5/1997 |
2,07 |
65 |
Tri Trung |
X.Tri Trung, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
75/NH-GP 28/4/1997 |
2,74 |
66 |
Minh Tân |
X.Minh Tân, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
74/NH-GP 28/3/1997 |
7,85 |
67 |
Cát Quế |
Thôn 1, X.Cát Quế, H.Hoài Đức, Hà Nội |
73/NH-GP 17/3/1997 |
2,45 |
68 |
An Mỹ |
Thôn Kênh Đào, X.An Mỹ, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
84/NH-GP 29/4/2008 |
9,0 |
69 |
Vạn Thái |
X.Vạn Thái, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
85/NH-GP 29/4/2008 |
5,93 |
70 |
Lại Thượng |
Thôn Lại Thượng, X.Lại Thượng, H.Thạch Thất, Hà Nội |
83/NH-GP 21/4/2008 |
3 |
71 |
Phương Tú |
X.Phương Tú, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
72/NH-GP 14/02/1997 |
1,07 |
72 |
Thọ Lộc |
Cụm 3, Thọ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
71/NH-GP 08/3/1997 |
0,86 |
73 |
Thanh Thùy |
X.Thanh Thuỳ, H.Thanh Oai, Hà Nội |
65/NH-GP 06/12/1996 |
4,38 |
74 |
TT.Liên Quan |
TT.Liên Quan, H.Thạch Thất, Hà Nội |
70/NH-GP 06/01/1997 |
2,5 |
75 |
Quang Trung |
Số 132 Quang Trung, P.Quang Trung, Q.Hà Đông, Hà Nội |
68/NH-GP 07/01/1997 |
9,5 |
76 |
Xuân Phú |
Cựu Lục, X.Xuân Đình, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
69/NH-GP 09/01/1997 |
1,66 |
77 |
TT.Xuân Mai |
Tổ 2, Xuân Hà, TT.Xuân Mai, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
66/NH-GP 06/12/1996 |
1,4 |
78 |
Tân Phương |
TT.Vân Đình, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
67/NH-GP 19/12/1996 |
2 |
79 |
Hữu Văn |
Thôn Đông Viên, Hữu Văn, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
56/NH-GP 22/7/1996 |
3,83 |
80 |
TT.Quốc Oai |
TT.Quốc Oai, H.Quốc Oai, Hà Nội |
53/NH-GP 15/7/1996 |
1,01 |
81 |
Thạch Hòa |
X.Thạch Hoà, H.Thạch Thất, Hà Nội |
59/NH-GP 02/6/1998 |
1,78 |
82 |
Vạn Điểm |
X.Vạn Điểm, H.Thường Tín, Hà Nội |
54/NH-GP 03/7/1996 |
7,473 |
83 |
Lê Thanh |
X.Lê Thanh, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
45/NH-GP 26/3/1996 |
6,44 |
84 |
Long Xuyên |
Thôn Phù Long 1, X.Long Xuyên, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
49/NH-GP 18/6/1996 |
3,88 |
85 |
Trạch Mỹ Lộc |
Thôn Thuần Mỹ, X.Trạch Mỹ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
50/NH-GP 25/6/1996 |
4,6 |
86 |
Nhị Khê |
X.Nhị Khê, H.Thường Tín, Hà Nội |
48/NH-GP 10/6/1996 |
2,81 |
87 |
Cao Thành |
X.Cao Thành, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
29/NH-GP 22/9/1995 |
3,06 |
88 |
Minh khai |
Thôn Minh Hòa 4, X.Minh Khai, H.Hoài Đức, Hà Nội |
31/NH-GP 28/9/1995 |
5,52 |
89 |
Dân Hòa |
Thôn Thế Hiển, X.Dân Hoà, H.Thanh Oai, Hà Nội |
28/NH-GP 11/9/1995 |
8,19 |
90 |
Phú Thịnh |
Số 124 Phú Thịnh, TX.Sơn Tây, Hà Nội |
25/NH-GP 26/7/1995 |
2,45 |
91 |
Bình Phú |
X.Bình Phú, H.Thạch Thất, Hà Nội |
22/NH-GP 11/7/1995 |
2 |
92 |
Vạn Phúc |
Số 66 Cầu Am, P.Vạn Phúc, Q.Hà Đông, Hà Nội |
23/NH-GP 26/7/1995 |
4,02 |
93 |
Chuyên Mỹ |
Thôn Trung, X.Chuyên Mỹ, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
21/NH-GP 26/6/1995 |
3,12 |
94 |
Phú Nghĩa |
Thôn Quan Châm, X.Phú Nghĩa, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
86/NH-GP 25/6/2008 |
1,91 |
95 |
Tam Hiệp |
Cụm 3, Tam Hiệp, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
98/NH-GP 14/8/2009 |
5 |
96 |
Mê Linh |
Kéo Quân, Thôn Hạ Lôi, X.Mê Linh, H.Mê Linh, Hà Nội |
008/NH-GP 05/01/1994 |
7,32 |
97 |
Văn Khê (ML) |
X.Văn Khê, H.Mê Linh, Hà Nội |
005/NH-GP 01/01/1994 |
7,54 |
98 |
Quang Minh |
TT.Chi Đông, H.Mê Linh, Hà Nội |
010/NH-GP 05/01/1994 |
5,88 |
|
5. Thanh Hóa |
|
|
|
1 |
Xuân Thiên |
Xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 030/NH-GP ngày 05/12/1997 |
6,0 |
2 |
Lam Sơn |
Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 23/NH-GP ngày 07/06/1997 |
4,6 |
3 |
Xuân Châu |
Xã Thuận Minh, huyện Thọ Xuân, tỉnh tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 029/NH-GP ngày 1/12/1997 |
2,6 |
4 |
Xuân Thành |
Xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân, tỉnh tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 07/NH-GP ngày 10/9/1996 |
4,2 |
5 |
Xuân Hoà |
Xã Xuân Hòa, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 025/NH-GP ngày 1/12/1997 |
5,2 |
6 |
Thọ Lập |
Xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 026/NH-GP ngày 1/12/1997 |
3,3 |
7 |
Thọ Hải |
Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 31/GP-NH ngày 01/12/1997 |
6,0 |
8 |
Sao Vàng |
TT Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
51/GP-NHNN ngày 01/09/2009 |
3,4 |
9 |
Lê Lợi |
Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
55/GP-NHNN ngày 13/10/2010 |
5,0 |
10 |
Đông Minh |
Xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 032/NH-GP ngày 01/12/1997 |
7,5 |
11 |
Thiệu Viên |
Xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 001/NH-GP ngày 28/10/1995 |
5,8 |
12 |
Thiệu Trung |
Xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 002/NH-GP ngày 28/10/1995 |
5,0 |
13 |
Duy Thanh |
Thôn Đông Mỹ 2, Xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
56/GP-NHNN ngày 12/10/2010 |
7,0 |
14 |
Ngọc Sơn |
P.Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 007/NH-GP ngày 30/10/1995 |
6,5 |
15 |
Yên Thọ |
Xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
34/NH-GP ngày 01/12/2003 |
6,9 |
16 |
Yên Phong |
Xã Yên Thái, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
42/GP-NHNN ngày 21/06/2007 |
10,2 |
17 |
Yên Hùng |
Phố Lũ, xã Yên Hùng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
49/GP-NHNN ngày 07/01/2009 |
10,4 |
18 |
Định Tường |
TT Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 006/NH-GP ngày 30/10/1995 |
9,0 |
19 |
Yên Trung |
Xã Yên Trung, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
33/GP-NHNN ngày 05/12/2002 |
4,5 |
20 |
Quí Lộc |
Thị trấn Qúy Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
46/GP-NHNN ngày 05/12/2007 |
4,6 |
21 |
Thống Nhất |
Khu phố 1, TT Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
62/GP-NHNN ngày 15/11/2011 |
10,6 |
22 |
Ngư Lộc |
Thôn Minh Thịnh, xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 003/NH-GP ngày 30/10/1995 |
19,4 |
23 |
Hoà Lộc |
Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
48/GP-NHNN ngày 01/10/2008 |
12,0 |
24 |
Cầu Lộc |
Xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
50/GP-NHNN ngày 05/03/2009 |
6,4 |
25 |
Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn, Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 04/NH-GP ngày 10/09/1996 |
3,9 |
26 |
Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
43/GP-NHNN ngày 21/06/2007 |
1,3 |
27 |
Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 08/NH-GP ngày 28/8/1996 |
3,5 |
28 |
Hoằng Trinh |
Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 11/NH-GP ngày 28/08/1996 |
4,8 |
29 |
TT Bút Sơn |
Phố Tân Sơn, TT Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 09/NH-GP ngày 10/09/1996 |
3,8 |
30 |
Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
53/GP-NHNN ngày 06/01/2010 |
3,8 |
31 |
Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
57/GP-NHNN ngày 03/11/2010 |
6,9 |
32 |
Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
60/GP-NHNN ngày 28/07/2011 |
2,0 |
33 |
Quảng Đại |
Phường Quảng Đại, Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 033/NH-GP ngày 1/12/1997 |
5,9 |
34 |
Quảng Văn |
Xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: Số 035/NH-GP ngày 1/12/1997 |
5,8 |
35 |
Quảng Ngọc |
Xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 004/NH-GP ngày 30/10/1995 |
6,7 |
36 |
Quảng Hợp |
Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
45/GP-NHNN ngày 27/11/2007 |
4,2 |
37 |
Quảng Ninh |
Xã Quảng Ninh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
61/GP-NHNN ngày 28/09/2011 |
2,2 |
38 |
Quảng Trạch |
Xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
64/GP-NHNN ngày 12/12/2011 |
4,2 |
39 |
Quảng Yên |
Xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
65/GP-NHNN ngày 23/12/2011 |
4,8 |
40 |
Hải Bình |
Phường Hải Bình, Thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 01/NH-GP ngày 10/09/1996 |
6,1 |
41 |
Nghi Sơn |
Phường Hải Thượng, Thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
59/GP-NHNN ngày 31/03/2011 |
4,5 |
42 |
Nga Mỹ |
Tiểu khu Hưng Đạo, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 03/NH-GP ngày 10/09/1996 |
5,1 |
43 |
Nga Hải |
Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 008/NH-GP ngày 28/10/1995 |
4,9 |
44 |
Thị trấn Nga Sơn |
TT Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 02/NH-GP ngày 10/09/1996 |
7,9 |
45 |
Nga Thành |
Xã Nga Thành, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
41/NH-GP ngày 01/11/2006 |
7,3 |
46 |
Tân Ninh |
Thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 011/NH-GP ngày 30/10/1995 |
5,0 |
47 |
T.Trấn Triệu Sơn |
Thị Trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 39/NH-GP ngày 01/11/2006 |
17,6 |
48 |
Thọ Dân |
Xóm 7, Xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
52/GP-NHNN ngày 11/11/2009 |
4,2 |
49 |
Dân Lý |
Xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 005/NH-GP ngày 30/10/1995 |
8,0 |
50 |
Vân Sơn |
Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
47/GP-NHNN ngày 15/09/2008 |
1,7 |
51 |
Tiến Nông |
Xã Tiến Nông, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
40/NH-GP ngày 01/11/2006 |
2,8 |
52 |
Minh Dân |
Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 010/NH-GP ngày 30/10/1995 |
5,4 |
53 |
Thái Khuyến Trường |
Xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
35/NH-GP ngày 11/04/2005 |
5,1 |
54 |
Thọ Sơn |
Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
70/GP-NHNN ngày 12/9/2012 |
2,2 |
55 |
Long Vân |
Xã Ái Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
37/NH-GP ngày 09/05/2006 |
15,6 |
56 |
Bình Minh |
Khu phố 2, TT Yên Cát, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
36/NH-GP ngày 09/05/2006 |
3,0 |
57 |
Bến Sung |
TT Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa |
59/GP-NHNN ngày 21/07/2011 |
6,6 |
58 |
Thị trấn Hà Trung |
TT Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
63/GP-NHNN ngày 10/12/2011 |
2,0 |
59 |
Hà Bắc |
Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
66/GP-NHNN ngày 23/12/2011 |
4,8 |
60 |
Tào Xuyên |
Phường Tào Xuyên; TP.Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
67/GP-NHNN ngày 23/12/2011 |
2,4 |
61 |
Quảng Tâm |
Phường Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 034/NH-GP ngày 1/12/1997 |
9,9 |
62 |
Quảng Cát |
Phường Quảng Cát, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
44/GP-NHNN ngày 27/11/2007 |
9,3 |
63 |
Quảng Phú |
Phường Quảng Phú, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
68/GP-NHNN ngày 23/12/2011 |
3,4 |
64 |
Hoằng Anh |
Phố Quan Nội 1, Phường Long Anh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
54/GP-NHNN ngày 19/08/2010 |
6,4 |
65 |
Quảng Thành |
Phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
69/GP-NHNN ngày 10/01/2012 |
3,7 |
66 |
Đông Lĩnh |
Phường Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Lần đầu: 05/NH-GP ngày 10/09/1996 |
4,2 |
67 |
Thị trấn Nông Cống |
TT Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
71/GP-NHNN ngày 17/9/2012 |
6,0 |
|
6. Hưng yên |
|
|
|
1 |
Trưng Trắc |
Thôn Nhạc Lộc, Trưng Trắc, Văn Lâm |
47/NH-GP25/03/1998 |
3,5 |
2 |
Thanh Long |
Thôn Châu Xá, Thanh Long, Yên Mỹ |
36/NH-GP20/03/1998 |
1,9 |
3 |
Tân Tiến |
Thôn Đa Ngưu, Tân Tiến, Văn Giang |
11/NH-GP12/03/1998 |
3,0 |
4 |
Thị trấn Ân Thi |
Số 123, Bùi Thị Cúc, Thị trấn Ân Thi, Ân Thi |
18/NH-GP12/03/1998 |
4,0 |
5 |
Minh Châu |
Thôn Lực Điền, Minh Châu, Yên Mỹ |
25/NH-GP25/03/1998 |
1,7 |
6 |
Trung Nghĩa |
Thôn Đào Đặng, Trung Nghĩa, TP Hưng Yên |
03/GP-HYE03/11/2005 |
2,4 |
7 |
Thị trấn Khoái Châu |
Thôn Thượng, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu |
02/GP-HYE03/11/2005 |
3,6 |
8 |
Tân Việt |
Ủy ban nhân dân Xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ |
04/GP-HYE19/01/2006 |
2,6 |
9 |
Quang Hưng |
Thôn Quang Xá, xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ |
05/GP-HYE20/03/2006 |
1,5 |
10 |
Hồng Nam |
Thôn Lê Như Hổ, Hồng Nam, Thành phố Hưng Yên |
39/NH-GP25/03/1998 |
2,0 |
11 |
Nhật Tân |
Thôn An Trạch, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
34/NH-GP19/03/1998 |
2,4 |
12 |
Hồng Quang |
Thôn Ân Thi 3, Xã Hồng Quang, huyện Ân Thi |
04/NH-GP20/12/1997 |
2,5 |
13 |
Phù Ủng |
Thôn Xa Lung, xã Phù Ủng, huyện Ân Thi |
28/NH-GP23/03/1998 |
2,6 |
14 |
Bình Kiều |
Thôn An Cảnh, xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu |
08/NH-GP25/12/1997 |
0,0 |
15 |
Yên Phú |
Khu vực Ủy ban nhân dân xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ |
07/NH-GP25/12/1997 |
12,0 |
16 |
Phụng Công |
Thôn Bến, xã Phụng Công, huyện Văn Giang |
06/NH-GP20/12/1997 |
8,2 |
17 |
An Viên |
Thôn Nội Thượng, xã An Viên, huyện Tiên Lữ |
13/NH-GP12/03/1998 |
2,1 |
18 |
Cẩm Xá |
Thôn Cẩm Sơn, xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào |
39/NH-GP29/12/1998 |
1,7 |
19 |
Vĩnh Xá |
Thôn Đào Xá, xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động |
45/NH-GP25/3/1998 |
4,9 |
20 |
Minh Tân |
Thôn Duyệt Văn, xã Minh Tân, huyện Phù Cừ |
40/NH-GP25/03/1998 |
1,7 |
21 |
Quảng Châu |
Chợ Dầu, Thôn 2, xã Quảng Châu, Thành phố Hưng Yên |
42/NH-GP25/03/1998 |
1,7 |
22 |
Xuân Quan |
Thôn 8, xã Xuân Quan, huyện Văn Giang |
17/NH-GP18/03/1998 |
5,1 |
23 |
Đào Dương |
Thôn Đào Xá, xã Đào Dương, huyện Ân Thi |
27/NH-GP25/03/1998 |
2,8 |
24 |
Dị Chế |
Đội 3, xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ |
33/NH-GP19/03/1998 |
4,6 |
25 |
Bạch Sam |
Tổ dân phố Bến, phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào |
32/NH-GP23/03/1998 |
2,2 |
26 |
Tân Phúc |
Thôn Ngọc Nhuế, xã Tân Phúc, huyện Ân Thi |
29/NH-GP25/03/1998 |
6,5 |
27 |
Bảo Khê |
Cao Thôn, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
31/NH-GP19/03/1998 |
4,4 |
28 |
Toàn Thắng |
Thôn Trương Xá, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động |
30/NH-GP23/3/1998 |
7,9 |
29 |
Đồng Thanh |
Thôn Vĩnh Tiền, xã Đồng Thanh, huyện Kim Động |
01/GP-HYE03/11/2005 |
3,3 |
30 |
Nhân Hoà |
Tổ dân phố Chợ Dầm, phường Nhân Hoà, thị xã Mỹ Hào |
01/NH-GP20/12/1997 |
5,3 |
31 |
Phan Sào Nam |
Thôn Trà Bồ, xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ |
38/NH-GP23/03/1998 |
2,0 |
32 |
Nghĩa Trụ |
ThônTam Kỳ, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang |
21/NH-GP16/03/1998 |
2,2 |
33 |
Minh Đức |
Tổ dân phố Thịnh Van, phường Minh Đức, thị xã Mỹ Hào |
46/NH-GP23/03/1998 |
2,1 |
34 |
Ông Đình |
Thôn 2, xã Ông Đình, huyện Khoái Châu |
02/NH-GP20/12/1997 |
2,6 |
35 |
Liên Khê |
Thôn Cẩm Khê, xã Liên Khê, huyện Khoái Châu |
03/NH-GP20/12/1997 |
4,1 |
36 |
An Vỹ |
Thôn Trung, xã An Vỹ, huyện Khoái Châu |
09/NH-GP20/12/1997 |
6,6 |
37 |
Hiệp Cường |
Thôn Trà Lâm, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động |
43/NH-GP23/3/1998 |
4,3 |
38 |
Tân Quang |
Phố Dầu, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm |
24/NH-GP18/03/1998 |
2,3 |
39 |
Hồng Tiến |
Thôn Vân Ngoại, xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu |
10/NH-GP12/03/1998 |
4,5 |
40 |
Đông Kết |
Thôn Đông Kết, xã Đông Kết, huyện Khoái Châu |
40/NH-GP05/01/1999 |
4,6 |
41 |
Đông Tảo |
Khu vực UBND xã, Đông Tảo, huyện Khoái Châu |
26/NH-GP19/03/1998 |
3,7 |
42 |
Bình Minh |
Thôn Thiết Trụ, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu |
44/NH-GP25/03/1998 |
5,4 |
43 |
Quảng Lãng |
Thôn Bình Hồ 2, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi |
19/NH-GP12/03/1998 |
3,8 |
44 |
Phùng Hưng |
Thôn Ngọc Nha Thượng, xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
16/NH-GP12/03/1998 |
3,7 |
45 |
Cửu Cao |
Thôn Vàng, xã Cửu Cao, huyện Văn Giang |
14/NH-GP23/03/1998 |
4,9 |
46 |
Như Quỳnh |
Thôn Như Quỳnh, Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
35/NH-GP20/03/1998 |
4,5 |
47 |
Mễ Sở |
Thôn Mễ Sở,xã Mễ Sở, huyện Văn Giang |
15/NH-GP12/03/1998 |
4,2 |
48 |
Đại Hưng |
Thôn 2, xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu |
37/NH-GP25/03/1998 |
2,5 |
49 |
Xuân Trúc |
Thôn Trúc Đình, xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi |
20/NH-GP12/03/1998 |
5,6 |
50 |
Lương Tài |
Trung tâm UBND xã Lương Tài, huyện Văn Lâm |
22/NH-GP18/03/1998 |
2,7 |
51 |
Tân Lập |
Thôn Liêu Hạ, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ |
23/NH-GP19/03/1998 |
1,9 |
52 |
Thiện Phiến |
Thôn Toàn Tiến, xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ |
06/GP-HYE18/11/2008 |
4,0 |
53 |
Vĩnh Khúc |
Thôn Vĩnh An, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang |
07/GP-HYE25/11/2008 |
2,7 |
54 |
Phú Thịnh |
Thôn Trung Hòa, xã Phú Thịnh, huyện Kim Động |
08/GP-HYE22/11/2008 |
4,3 |
55 |
Đình Cao |
Thôn Duyên Linh, xã Đình Cao, huyện Phù Cừ |
09/GP-HYE25/02/2009 |
2,0 |
56 |
Song Mai |
Thôn Mai Xá, xã Song Mai, huyện Kim Động |
10/GP-HYE17/3/2009 |
2,4 |
57 |
Phạm Ngũ Lão |
Thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động |
11/GP-HYE26/01/2010 |
3,5 |
58 |
Thị trấn Yên Mỹ |
Thôn Đỗ Xá (khuôn viên UBND Thị trấn), thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
12/GP-HYE01/7/2010 |
3,5 |
59 |
Đại Tập |
Thôn Minh Khai, xã Đại Tập, huyện Khoái Châu |
13/GP-HYE09/8/2010 |
3,8 |
60 |
Hùng An |
Thôn Lai Hạ, xã Hùng An, huyện Kim Động |
14/GP-HYE16/9/2010 |
1,8 |
61 |
Tống Phan |
Thôn Tống Xá, xã Tống Phan, huyện Phù Cừ |
15/GP-HYE25/11/2010 |
1,8 |
62 |
Đại Đồng |
Thôn Đại Từ, xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm |
17/GP-HYE09/12/2010 |
2,0 |
63 |
Ngọc Thanh |
Thôn Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động |
18/GP-HYE29/6/2011 |
3,3 |
64 |
Nhuế Dương |
Thôn Lê Lợi, xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu |
16/GP-HYE09/12/2010 |
6,1 |
65 |
Thọ Vinh |
Thôn Bắc Nam Phú, xã Thọ Vinh, huyện Kim Động |
19/GP-HYE10/9/2012 |
5,2 |
|
7. Huế |
|
|
|
1 |
QTDND Thuận Hòa |
26A Lê Huân, phường Thuận Hòa, thành phố Huế |
07/NH-GP ngày 16/09/1997 |
0,28 |
2 |
QTDND Quảng Thành |
Thôn Tây Thành, xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền |
04/NH-GP ngày 15/12/1995 |
1,24 |
3 |
QTDND Thủy Xuân |
Thôn Thượng 2, xã Thủy Xuân, thành phố Huế |
03/NH-GP ngày 08/11/1995 |
1,23 |
4 |
QTDND Điền Hòa |
Xã Điền Hòa, huyện Phong Điền |
05/NH-GP ngày 01/08/1996 |
1,99 |
5 |
QTDND Thuận An |
Xã Thuận An, huyện Phú Vang |
02/NH-GP ngày 05/08/1995 |
1,07 |
6 |
QTDND Thủy Dương |
Thôn 2, xã Thủy Dương, huyện Hương Thủy |
01/NH-GP ngày 20/06/1995 |
1,21 |
7 |
QTDND Tây Lộc |
63 Trần Quốc Toản, phường Tây Lộc, thành phố Huế |
06/NH-GP ngày 02/06/1997 |
1,88 |
|
8. An Giang |
|
|
|
1 |
Mỹ Thạnh |
Số 2814 Trần Hưng Đạo, khóm Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh |
001/NH-GP ngày 21/03/1994 |
11,85 |
2 |
An Phú |
Số 137 Nguyễn Hữu Cảnh, thị trấn An Phú |
002/NH-GP ngày 26/03/1994 |
9,61 |
3 |
Mỹ Bình |
Số 16A Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình |
003/NH-GP ngày 28/03/1994 |
9,72 |
4 |
Phú Hoà |
93 Trần Phú, ấp Phú An, thị trấn Phú Hòa |
004/NH-GP ngày 29/03/1994 |
6,43 |
5 |
Tri Tôn |
Số 92 Trần Hưng Đạo, thị trấn Tri Tôn |
005/NH-GP ngày 25/04/1994 |
3,79 |
6 |
Châu Đốc |
104 Phan Đình Phùng, phường Châu Phú B |
008/NH-GP ngày 17/05/1994 |
10,78 |
7 |
Mỹ Luông |
ấp Thị 1, thị trấn Mỹ Luông |
009/NH-GP ngày 16/06/1994 |
2,37 |
8 |
Tân Châu |
Số 16 Nguyễn Công Nhàn, phường Long Hưng |
010/NH-GP ngày 28/06/1994 |
2,62 |
9 |
Bình Mỹ |
Số 466, Tổ 14, ấp Bình Minh, xã Bình Mỹ |
011/NH-GP ngày 30/06/1994 |
3,17 |
10 |
Long Điền B |
ấp Long Tân, xã Long Điền B |
012/NH-GP ngày 20/04/1995 |
1,73 |
11 |
Bình Đức |
Số 859 Trần Hưng Đạo, phường Bình Khánh |
012B/NH-GP ngày 20/05/1995 |
4,45 |
12 |
Mỹ Đức |
Quốc Lộ 91, ấp Mỹ Thiện, xã Mỹ Đức |
014/NH-GP ngày 27/05/1995 |
3,23 |
13 |
Núi Sập |
Số 35 Hùng Vương, thị trấn Núi Sập |
015/NH-GP ngày 09/06/1995 |
5,48 |
14 |
Mỹ Phước |
Số 1502 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Phước |
016/NH-GP ngày 09/06/1995 |
24,54 |
15 |
Chợ Vàm |
Tổ 13, ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm |
017/NH-GP ngày 05/08/1995 |
3,12 |
16 |
Mỹ Hội Đông |
491, Tổ 15, ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Hội Đông |
018/NH-GP ngày 07/10/1995 |
1,60 |
17 |
Tấn Mỹ |
Tổ 26 ấp Tấn Bình, xã Tấn Mỹ |
019/NH-GP ngày 16/10/1995 |
1,65 |
18 |
Phú Mỹ |
Số 126 Tôn Đức Thắng, ấp Thượng 3, thị trấn Phú Mỹ |
020/NH-GP ngày 04/11/1995 |
1,29 |
19 |
Vĩnh Chánh |
Tồ 1, ấp Đông An, xã Vĩnh Chánh |
021/NH-GP ngày 09/11/1995 |
3,38 |
20 |
Long Sơn |
Tổ 7, ấp Long Thạnh 1, phường Long Sơn |
022/NH-GP ngày 10/11/1995 |
1,11 |
21 |
Cần Đăng |
374, Tổ 11, ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng |
024/NH-GP ngày 04/12/1995 |
5,88 |
22 |
Nhà Bàng |
397 Quốc Lộ 91, khóm Thới Hòa, thị trấn Nhà Bàng |
026/NH-GP ngày 11/12/1995 |
7,67 |
23 |
Vọng Đông |
Số 145, ấp Sơn Tân, xã Vọng Đông |
030/NH-GP ngày 09/12/1996 |
8,50 |
24 |
Mỹ Hoà |
116 Tỉnh Lộ 943, Tây Khánh 4, phường Mỹ Hòa |
034/NH-GP ngày 14/04/1998 |
20,74 |
|
9. Bắc Giang |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quý Sơn |
thôn Hai Mới, xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
11/NH-GP ngày 04/3/2004 |
4,91 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lan Mẫu |
thôn Muối, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
05/NH-GP ngày 29/7/1995 |
6,21 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dĩnh |
xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
06/NH-GP ngày 03/10/1995 |
6,38 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hưng |
xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
04/NH-GP ngày 29/7/1995 |
9,21 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hà |
xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
07/NH-GP ngày 01/11/1995 |
6,26 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chũ |
413 Dốc Đồn, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
13/NH-GP ngày 01/6/1996 |
2,8 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Ngọc |
ngã ba Mả Ngò, xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
14/NH-GP ngày 01/6/1996 |
8,57 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xương Lâm |
xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
09/NH-GP ngày 05/5/1998 |
7,64 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân An |
phố Tân An, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
16/GP-NHNN ngày 13/9/2006 |
5,43 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bảo Sơn |
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
14/NH-GP ngày 22/5/2006 |
8,04 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Hồ |
tổ dân phố Minh Khai 1, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
13/NH-GP ngày 26/4/2006 |
5,5 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Đào |
thôn Thái An, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
12/NH-GP ngày 10/8/2005 |
6,37 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dĩnh Kế |
707 Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
15/NH-GP ngày 18/8/2006 |
6,09 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Giang |
phố Kép, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
10/NH-GP ngày 04/7/2003 |
7,95 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Châu |
thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
17/GP-NHNN ngày 06/4/2007 |
5,2 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lỗ |
phố Lữ, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang |
19/GP-NHNN ngày 22/11/2007 |
5,31 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Châu |
thôn Tân Châu, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
20/GP-NHNN ngày 03/12/2007 |
2,45 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lam Cốt |
thôn Vân Thành, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
18/GP-NHNN ngày 22/11/2007 |
4,56 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhã Nam |
phố Tân Quang, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
21/GP-NHNN ngày 28/4/2008 |
8,0 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thọ Xương |
phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
22/GP-NHNN ngày 08/6/2011 |
3,1 |
|
10. Hà Nam |
|
|
|
1 |
QTDND Ngọc Lũ |
Đội 11, xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
02/GP-NHNN ngày 01/4/2011 |
9,3 |
2 |
QTDND Bồ Đề |
Thôn 4, xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
03/GP-NHNN ngày 20/7/2012 |
9,1 |
3 |
QTDND Yên Bắc |
Tổ dân phố Văn Xá, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
08/2013/GP-NHNN ngày 27/11/2013 |
12,6 |
4 |
QTDND Đồng Hóa |
Thôn Phương Xá, xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
09/GP-NHNN ngày 01/4/2011 |
13,9 |
5 |
QTDND Nhật Tựu |
Thôn Văn Bối, xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
05/GP-NHNN ngày 01/4/2011 |
7,3 |
6 |
QTDND Nhật Tân |
Xóm 8, xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
04/GP-NHNN ngày 01/4/2011 |
7,9 |
7 |
QTDND Tiên Hải |
Thôn Quán Nha, xã Tiên Hải, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
07/GP-NHNN ngày 01/4/2011 |
5,6 |
8 |
QTDND Tiên Tân |
Thôn Thượng, xã Tiên Tân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
06/2014/GP-NHNN ngày 21/01/2014 |
6,5 |
9 |
QTDND Hoàng Đông |
Tổ dân phố Ngọc Động, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
01/GP-NHNN ngày 26/6/2009 |
4,9 |
10 |
QTDND Tiên Nội |
Tổ dân phố Nguyễn Đoài, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
128/GP-HNA ngày 19/9/2016 |
6,4 |
11 |
QTDND Tân Sơn |
Thôn Đoài, xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
45/GP-HNA ngày 09/3/2017 |
7,5 |
12 |
QTDND Chuyên Ngoại |
Xóm Điện Biên, xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
139/GP-HNA ngày 03/10/2017 |
7,6 |
|
11. Vĩnh Long |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Long Hồ |
Khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 01/GP-NHNN cấp ngày 29/11/1995 |
3,23 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh |
Số 4121, tổ 3, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 02/GP-NHNN cấp ngày 05/02/1996 |
3,30 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Tân |
Tổ 16, khóm Tân Thuận, thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 03/GP-NHNN cấp ngày 26/3/2010 |
3,32 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lược |
Ấp Tân Lộc, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 04/GP-NHNN cấp ngày 05/10/2011 |
3,30 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Long |
Số 64X, khóm 5, Phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 05/GP-NHNN cấp ngày 28/5/2015 |
4,96 |
|
12. Yên Bái |
|
|
|
1 |
QTDND Hồng Hà |
Số 260, đường Ngô Minh Loan, phường Hợp Minh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Số 11/NH-GP ngày 27/12/1997 |
9,20 |
2 |
QTDND phường Trung Tâm |
Số 110, đường Hoàng Liên Sơn, tổ 12, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Số 10/NH-GP ngày 05/12/1997 |
6,00 |
3 |
QTDND xã Phù Nham |
Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Số 04/NH-GP ngày 09/12/1996 |
0,61 |
4 |
QTDND xã Chấn Thịnh |
Thôn Chùa 1, xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn, |
Số 06/ GP-NH ngày 12/12/1996 |
8,10 |
5 |
QTDND xã Đông An |
Thôn Toàn An, xã Đông An, huyện Văn Yên, |
Số 03/GP-NH ngày 28/09/1996 |
3,60 |
6 |
QTDND xã Lâm Giang |
Thôn Bãi Khay, xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, |
Số 12/NH-GP ngày 29/5/1998 |
3,00 |
7 |
QTDND thị trấn Cổ Phúc |
Tổ 3, Thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Số 13/GP-NH ngày 12/6/1998 |
6,60 |
8 |
QTDND xã Bảo Ái |
Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái, huyện Yên Bình, |
Số 05/NH-GP ngày 10/12/1996 |
4,91 |
9 |
QTDND xã Châu Quế Hạ |
thôn Ngọc Châu, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Số 14/NH-GP ngày 23/09/2004 |
4,80 |
10 |
QTDND TT nông trường Trần Phú |
Tổ dân phố Trung Tâm, thị trấn nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Số 15/NH-GP ngày 23/9/2004 |
3,75 |
11 |
QTDND xã Hưng Khánh |
Thôn Lương An, xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Số 09/GP-NH ngày 20/11/1997 |
10,50 |
12 |
QTDND phường Nguyễn Phúc |
Tổ dân phố Phúc Thọ, Phường Nguyễn Phúc, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Số 02/GP-NH ngày 24/9/1996 |
5,10 |
13 |
QTDND phường Nam Cường |
Tổ dân phố Nam Thọ, phường Nam Cường, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Số 17/GP-NH, ngày 09/01/2007 |
3,80 |
14 |
QTDND phường Yên Thịnh |
Tổ 5 đường Nguyễn Tất Thành, phường Yên Thịnh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Số 01/GP-NHNN ngày 14/9/1996 |
7,15 |
15 |
QTDND phường Nguyễn Thái Học |
Số 306, đường Thành Công, tổ 13, phường Nguyễn Thái Học, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Số 7/GP-NHNN ngày 28/12/1996 |
7,00 |
16 |
QTDND xã Nghĩa Lộ |
Thôn 3, xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Số 16/NH-GP ngày 25/10/2004 |
3,90 |
17 |
QTDND thị trấn Yên Bình |
Tổ 7, Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Số 18/GP-NH ngày 28/3/2011 |
4,80 |
|
13. Phú Thọ |
|
|
|
1 |
Đồng Xuân |
Khu 5, xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
17/NH-GP ngày 1/06/1995 |
4,6 |
2 |
Nông Trang |
Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
036/NH-GP ngày 10/8/1995 |
6,1 |
3 |
Minh Nông |
Phường Minh Nông, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
31/NH-GP ngày 18/7/1995 |
8,0 |
4 |
Ấm Hạ |
Xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
33/NH-GP ngày 1/8/1995 |
8,3 |
5 |
Vân Du |
Xã Vân Du, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
23/NH-GP ngày 1/6/1995 |
5,9 |
6 |
Tiên Cát |
Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
028/NH-GP ngày 1/6/1995 |
6,0 |
7 |
Ninh Dân |
Xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
22/NH-GP ngày 1/6/1995 |
7,0 |
8 |
Khải Xuân |
Xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
020/NH-GP ngày 1/6/1995 |
6,0 |
9 |
Phú Lạc |
Xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
045/NH-GP ngày 31/10/1995 |
9,8 |
10 |
Yên Lập |
Thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
062/NH-GP ngày 6/12/1996 |
8,7 |
11 |
Bằng Luân |
Xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
01/2005/NH-GP ngày 28/3/2005 |
7,5 |
12 |
Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
01/2006/NH-GP ngày 28/3/2006 |
7,0 |
13 |
Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
061/GP-NHNN ngày 6/12/1996 |
4,2 |
14 |
Vân Cơ |
Phường Vân Cơ, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
02/2006/NH-GP ngày 24/7/2006 |
6,5 |
15 |
Thanh Ba |
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
21/NH-GP ngày 1/6/1995 |
8,0 |
16 |
Đoan Hùng |
Khu hành chính Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
29/NH-GP ngày 1/7/1995 |
4,7 |
17 |
Hùng Lô |
Xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
01/1998/NH-GP ngày 2/6/1998 |
17,4 |
18 |
An Đạo |
Xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
01/2003/GP ngày 24/12/2003 |
3,7 |
19 |
Dữu Lâu |
Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
006/NH-GP ngày 1/1/1994 |
8,2 |
20 |
Thuỵ Vân |
Thôn Ngoại, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
014/NH-GP ngày 5/1/1994 |
9,8 |
21 |
Phú Lộc |
Xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
007/NH-GP ngày 5/1/1994 |
4,6 |
22 |
Minh Tân |
Khu Minh Tân, xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
013/NH-GP ngày 5/1/1994 |
9,0 |
23 |
Hùng Long |
Xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
016/NH-GP ngày 14/3/1994 |
6,5 |
24 |
Sơn Vi |
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
026/NH-GP ngày 01/6/1995 |
9,6 |
25 |
Thạch Sơn |
Xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
27/NH-GP ngày 01/6/1995 |
11,5 |
26 |
Trưng Vương |
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
36/NH-GP ngày 10/8/1995 |
7,3 |
27 |
Minh Phương |
Phường Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
039/NH-GP ngày 24/10/1995 |
9,6 |
28 |
Hùng Việt |
Khu Phú Xuân, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
038/NH-GP ngày 24/10/1995 |
5,9 |
29 |
Tiên Kiên |
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
047/NH-GP ngày 12/8/1996 |
6,0 |
30 |
Thanh Thuỷ |
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
048/NH-GP ngày 12/8/1996 |
6,4 |
31 |
Gia Cẩm |
Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
053/NH-GP ngày 8/10/1996 |
8,4 |
32 |
Cao Xá |
Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
055/GP-NH ngày 26/10/1996 |
8,0 |
33 |
Thanh Sơn |
Phố 19/5, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
01/2007/NH-GP ngày 12/9/2007 |
7,3 |
34 |
Gia Điền |
Khu 3, xã Gia Điền, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
143/GP-NHNN-PTH6 ngày 5/5/2008 |
4,2 |
35 |
Hạ Giáp |
Xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
01/NH-GP ngày 16/9/2009 |
3,8 |
36 |
Tam Nông |
Khu 7, xã Hương Nộn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
01/GP-NHNN ngày 05/2/2016 |
5,8 |
37 |
Hưng Long |
Xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
03/GP-NHNN ngày 1/9/2016 |
10,5 |
38 |
Tứ Xã |
Xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
02/GP-NHNN ngày 1/9/2016 |
8,2 |
39 |
Hương Lung |
Xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
01/GP-NHNN ngày 16/10/2017 |
3,3 |
|
14. Hà Tĩnh |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung - Hạ - Nguyễn Du |
Xã Thạch Trung - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số số 12/NH-GP cấp ngày 21/6/2004 |
5,96 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kim Bằng |
Xã Thạch Kim - Huyện Lộc Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 11/NH-GP cấp ngày 11/4/2003 |
7,13 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Thạch Mỹ |
Xã Thạch Mỹ - Huyện Lộc Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 07/NH-GP cấp ngày 27/01/1997 |
8,24 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch |
Xã Bắc Sơn - Huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số số 12/NH-GP cấp ngày 21/6/2004 |
7,95 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thiên Vượng |
Xã Thiên Lộc - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 20/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 23/8/2012 |
9,85 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung Lương - Đức Thuận |
Phường Trung Lương, Thị xã Hồng Lĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 05/NH-GP cấp ngày 30/12/1996 |
4,80 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Cương Gián |
Xã Xuân Liên - Huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 03/NH-GP cấp ngày 08/11/1996 |
19,81 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hương Khê |
Thị trấn Hương Khê, Huyện Hương Khê - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 16/GP-NHNN cấp ngày 17/01/2011 |
2,88 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Đức |
Xã Trung Lễ - Huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 15/GP-NHNN cấp ngày 04/8/2010 |
8,43 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bùi La Nhân |
Xã Bùi La Nhân - Huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 22/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 05/4/2013 |
6,00 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Tân Trà |
Xã Sơn Long - Huyện Hương Sơn - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 06/NH-GP cấp ngày 31/12/1996 |
7,00 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Sơn |
Xã Sơn Tây - Huyện Hương Sơn - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 18/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 06/4/2012 |
8,66 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Sơn Kim 1 |
Xã Sơn Kim 1 - Huyện Hương Sơn - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 24/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 20/02/2013 |
2,21 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Bình - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 25/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 26/3/2013 |
6,51 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Thành - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 10/NH-GP cấp ngày 31/10/2002 |
6,93 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cẩm Hòa |
Xã Yên Hòa - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 01/NH-GP cấp ngày 12/4/1996 |
5,70 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cẩm Yên |
Xã Yên Hòa - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 02/NH-GP cấp ngày 12/4/1996 |
4,04 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhượng Lĩnh |
Xã Cẩm Nhượng - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 21/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 09/11/2012 |
7,98 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Nam Xuyên |
Xã Cẩm Lạc - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 27/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 03/4/2013 |
5,86 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Khang Thọ |
Xã Kỳ Khang - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 14/NHNN/GP cấp ngày 28/02/2007 |
12,00 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Kỳ Lạc |
Xã Kỳ Lạc - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 04/NH-GP cấp ngày 25/12/1996 |
5,22 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Sơn Lâm |
Xã Kỳ Sơn - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 10/NH-GP cấp ngày 10/4/1998 |
5,51 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Giang Đồng Tiến |
Xã Kỳ Giang - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 26/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 03/4/2013 |
22,12 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Kỳ Phú |
Xã Kỳ Phú - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 19/GP-NHNN-HTI1 cấp ngày 12/4/2012 |
10,02 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Hà |
Xã Kỳ Ninh - Thị xã Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 13/NHNN/GP cấp ngày 28/6/2006 |
9,30 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh |
Phường Sông Trí - Thị xã Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 17/GP-NHNN cấp ngày 21/02/2011 |
21,14 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Thạch Hà |
Xã Thạch Long - Huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 73/GP-NHNN cấp ngày 27/01/2016 |
6,44 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Kỳ Phong |
Xã Kỳ Phong - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 76/GP-NHNN cấp ngày 27/01/2016 |
7,47 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hộ Độ |
Xã Hộ Độ - Huyện Lộc Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 659/GP-NHNN-HTI1 ngày 22/9/2016 |
6,47 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cẩm Duệ |
Xã Cẩm Duệ - Huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 615/GP-NHNN cấp ngày 24/8/2016 |
5,00 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Kỳ Xuân |
Xã Kỳ Xuân - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 32/GP-NHNN cấp ngày 12/10/2017 |
4,27 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn - Huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh |
Giấy phép số 31/GP-NHNN cấp ngày 30/9/2017 |
3,80 |
|
15. Cần Thơ |
|
|
|
1 |
Tín Nghĩa |
106 Nguyễn An Ninh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. |
01/GP-NHNN ngày 23/10/2006 |
7,2 |
2 |
Thạnh An |
Ấp E1, xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. |
02/GP-NHNN ngày 19/4/2007 |
5,4 |
3 |
Mekong |
230 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. |
03/GP-NHNN ngày 20/4/2007 |
10,2 |
4 |
Tây Đô |
39/52-53 CMT8, P.An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
718/GP-NHNN ngày 27/10/2010 |
7,2 |
5 |
Vĩnh Thạnh |
Ấp Vĩnh Tiến, TT.Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. |
132/GP-CTH ngày 03/02/2011 |
5,5 |
6 |
Nam Cần Thơ |
Số 69 đường Bùi Quang Trinh, KDC 586, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
495/GP-CTH ngày 19/7/2011 |
7,3 |
7 |
Nam Sông Hậu |
Lô 3A KDC Hưng Phú 1, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
860/GP-CTH ngày 21/12/2011 |
5,6 |
|
16. Bình Dương |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Thạnh |
Đường Đồ Chiểu, khu phố Thạnh Hòa A, phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
001/NH-GP ngày 12/12/1994 |
12,23 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lái Thiêu |
D221C Phan Thanh Giản, khu phố Bình Đức 1, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
002/NH-GP ngày 28/09/1995 |
5,18 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thọ |
Số 01 Lê Hồng Phong, phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
003/NH-GP ngày 04/04/1996 |
1,95 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hòa |
Số 436 đường Phú Lợi, khu phố 8, phường Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
004/NH-GP ngày 06/09/1996 |
6,43 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Tuyền |
Ấp Chợ, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
005/NH - GP ngày 30/10/1996 |
6,67 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình An |
999B/1 khu phố Bình Thung 2, phường Bình An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
006/NH-GP ngày 20/03/1997 |
2,87 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phước Hòa |
Ấp 1B, xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
007/NH-GP ngày 26/04/1997 |
7,87 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Thành |
601 đại lộ Bình Dương, khu 3, phường Hiệp Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
008/NH-GP ngày 27/05/1997 |
2,05 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dĩ An |
32/22 Trần Hưng Đạo, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
009/NH-GP ngày 26/06/1997 |
5,94 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa |
23 (số mới 936) CMT8, phường Chánh Nghĩa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
10/NH-GP ngày 22/7/1997 |
1,30 |
|
17. Bạc Liêu |
|
|
|
1 |
Long Thạnh |
94A, QL 1A, ấp Phước Thạnh 1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
05/NH-GP ngày 18/11/1995 |
6,00 |
2 |
Vĩnh Mỹ |
129B, QL 1A, ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu |
03/NH-GP ngày 05/4/1994 |
5,21 |
3 |
Hộ Phòng |
261, QL 1A, khóm 2, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
07/NH-GP ngày 30/11/1995 |
11,98 |
4 |
Vĩnh Hưng |
386, ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
09/NH-GP ngày 07/3/1996 |
8,10 |
5 |
Châu Hưng |
Ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
04/NH-GP ngày 20/8/1994 |
8,03 |
6 |
Phước Long |
Ấp Phước Thuận 1, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
419/GP-NHNN ngày 20/7/2011 |
6,23 |
7 |
Đông Phú |
Khóm 2, phường Láng Tròn, Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
418/GP-NHNN ngày 20/7/2011 |
8,97 |
|
18. Tây Ninh |
|
|
|
1 |
QTDND Tân Hưng |
Đường 785 ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
01/NH-GP ngày 19/10/1995 |
10,10 |
2 |
QTDND Tân Biên |
76 Nguyễn Văn Linh, KP3, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
02/NH-GP ngày 03/11/1995 |
6,62 |
3 |
QTDND Ninh Sơn |
765 Đường Bời Lời, ấp Ninh An, phường Ninh Sơn, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. |
03/NH-GP ngày 22/07/1996 |
6,27 |
4 |
QTDND Thị Trấn Tân Châu |
60, KP1, thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
06/NH-GP ngày 02/08/1996 |
10,00 |
5 |
QTDND Hoà Thành |
30 Hùng Vương, KP1, Phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
04/NH-GP ngày 22/07/1996 |
8,59 |
6 |
QTDND Bàu Đồn |
Ấp 7, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
05/NH-GP ngày 31/07/1996 |
4,03 |
7 |
QTDND Long Thuận |
Ấp Long Hoà, xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
07/NH-GP ngày 09/08/1996 |
3,90 |
8 |
QTDND Hiệp Ninh |
06 Huỳnh Tấn Phát, KP Hiệp Lễ, phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
08/NH-GP ngày 12/12/1996 |
4,55 |
9 |
QTDND Dương Minh Châu |
04 Đường Dương Minh Châu, KP1, thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
09/NH-GP ngày 17/01/1997 |
3,68 |
10 |
QTDND Hiệp Tân |
501 Lạc Long Quân, khu phố Hiệp Hoà, phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
10/NH-GP ngày 12/08/1997 |
4,20 |
11 |
QTDND Hiệp Thạnh |
Quốc Lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
11/NH-GP ngày 15/12/1997 |
5,24 |
12 |
QTDND Thái Bình |
Quốc lộ 22B, tổ 2, ấp Bình Hòa, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
12/NH-GP ngày 10/10/2003 |
4,39 |
13 |
QTDND Tân Hiệp |
Đường 785, ấp Thạnh Phú, xã Tân Hiệp, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. |
13/NH-GP ngày 19/11/2004 |
6,50 |
14 |
QTDND Phường 3 |
145 Nguyễn Thái Học, KP3, phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
14/NH-GP ngày 30/06/2005 |
9,18 |
15 |
QTDND Châu Thành |
1156 Đường Hoàng Lê Kha, Khu phố 1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
15/GP-NHNN ngày 11/05/2007 |
4,97 |
16 |
QTDND Long Thành Bắc |
58A Nguyễn Văn Linh, KP Long Tân, phường Long Thành Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
16/GP-NHNN ngày 24/05/2007 |
7,20 |
17 |
QTDND An Thạnh |
Ấp Chánh, xã An Thạnh, Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
17/GP-NHNN ngày 04/02/2008 |
2,31 |
18 |
QTDND Thành Phố Tây Ninh |
86 Đường Trưng Nữ Vương, KP1, phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
18/GP-NHNN ngày 01/04/2008 |
4,28 |
|
19. Vĩnh Phúc |
|
|
|
1 |
QTDND xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 012/NH-GP ngày 05/1/1994 |
4,3 |
2 |
QTDND xã Tề Lỗ |
Xã Tề Lỗ, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 19/NH-GP ngày 01/6/1995 |
9,0 |
3 |
QTDND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 18/NH-GP ngày 01/6/1995 |
5,7 |
4 |
QTDND xã Tuân Chính |
Xã Tuân Chính, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 24/NH-GP ngày 1/6/1995 |
5,8 |
5 |
QTDND TT Yên Lạc |
TT Yên Lạc, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 25/NH-GP ngày 20/9/2004 |
8,8 |
6 |
QTDND TT Vĩnh Tường |
TT Vĩnh Tường, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 32/NH-GP ngày 12/7/1997 |
8,4 |
7 |
QTDND LP Hòa Xuân |
Tổ 3 - P.Đồng Xuân - TP. Phúc Yên - Vĩnh Phúc |
GP số 034/NH-GP ngày 01/8/1995 |
5,0 |
8 |
QTDND xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa, Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 044/NH-GP ngày 31/10/1995 |
6,0 |
9 |
QTDND xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn, H.Vĩnh Tường, T. Vĩnh Phúc |
GP số 042/NH-GP ngày 24/10/1995 |
4,8 |
10 |
QTDND Phường Đống Đa |
Đ. Nguyễn Viết Xuân - P.Đống Đa - TP.Vĩnh Yên - VP |
GP số 046/NH-GP ngày 25/7/1996 |
2,6 |
11 |
QTDND xã Tứ Trưng |
Thị trấn Tứ Trưng, H.Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
GP số 009/NH-GP ngày 05/01/1994 |
8,0 |
12 |
QTDND xã Đình Chu |
Xã Đình Chu, H. Lập Thạch, T.Vĩnh Phúc |
GP số 049/NH-GP ngày 20/8/1996 |
3,9 |
13 |
QTDND xã Yên Đồng |
Xã Yên Đồng, H. Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 050/NH-GP ngày 14/9/1996 |
7,0 |
14 |
QTDND TT Thanh Lãng |
TT Thanh Lãng, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 052/NH-GP ngày 24/9/1996 |
9,3 |
15 |
QTDND xã Ngũ Kiên |
Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 054/NH-GP ngày 23/10/1996 |
7,0 |
16 |
QTDND TT Hương Canh |
Thị trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh VP |
GP số 001/NH-GP ngày 01/1/1994 |
6,4 |
17 |
QTDND LP Phúc Yên |
Số 76 Sóc Sơn - P.Trưng Trắc - TP Phúc Yên - VP |
GP số 002/NH-GP ngày 20/9/2004 |
5,3 |
18 |
QTDND xã Thái Hòa |
Xã Thái Hòa, Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 037/NH-GP ngày 24/10/1995 |
5,2 |
19 |
QTDND xã Thượng Trưng |
Xã Thượng Trưng, Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
GP số 058/NH-GP ngày 16/11/1996 |
5,8 |
20 |
QTDND xã Vũ Di |
Xã Vũ Di, Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
GP số 059/NH-GP ngày 18/11/1996 |
5,2 |
21 |
QTDND xã Văn Quán |
Xã Văn Quán, Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 060/NH-GP ngày 03/12/1996 |
4,1 |
22 |
QTDND xã Cao Đại |
Xã Cao Đại, Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
02/NH-GP ngày 19/10/2006 |
6,3 |
23 |
QTDND TT Lập Thạch |
Thị Trấn Lập Thạch, H. Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 03/NH-GP ngày 13/7/2011 |
6,1 |
24 |
QTDND xã An Tường |
Xã An Tường, H.Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
GP số 04/NH-GP ngày 16/5/1998 |
4,6 |
25 |
QTDND xã Chấn Hưng |
Xã Chấn Hưng, H.Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 041/NH-GP ngày 24/10/1995 |
5,6 |
26 |
QTDND xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn, H. Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc |
GP số 040/NH-GP ngày 24/10/1995 |
10,1 |
27 |
QTDND xã Bình Dương |
Xã Bình Dương, H. Vĩnh Tường, T. Vĩnh Phúc |
GP số 011/NH-GP ngày 05/1/1994 |
7,8 |
28 |
QTDND TT Tam Hồng |
Thị trấn Tam Hồng, H.Yên Lạc, T.Vĩnh Phúc |
GP số 004/NH-GP ngày 01/01/1994 |
8,1 |
29 |
QTDND xã Thổ Tang |
TT Thổ Tang, H.Vĩnh Tường, T.Vĩnh Phúc |
GP số 003/NH-GP ngày 01/01/1994 |
2,7 |
30 |
QTDND xã Lý Nhân |
Xã Lý Nhân, H.Vĩnh Tường, T.Vĩnh Phúc |
GP số 71/NH-GP ngày 29/8/2011 |
4,5 |
31 |
QTDND xã Tam Phúc |
Xã Tam Phúc, H.Vĩnh Tường, T.Vĩnh Phúc |
GP số 68/GP-VPH ngày 23/3/2016 |
6,1 |
|
20. Bắc Ninh |
|
|
|
1 |
Quang Trung |
Đồng Kỵ, Từ Sơn, BN |
10/NH-GP cấp ngày 15/12/1995 |
2,05 |
2 |
Nghĩa Đạo |
Phố Vàng, Nghĩa Đạo, Thuận Thành, BN |
19/NH-GP cấp ngày 27/5/2004 |
6,70 |
3 |
An Bình |
Thôn Giữa, An Bình, Thuận Thành, BN |
20/NH-GP cấp ngày 01/3/2005 |
7,02 |
4 |
Hiên Vân |
Thôn Na, Hiên Vân, Tiên Du, BN |
21/NH-GP cấp ngày 08/5/2005 |
3,77 |
5 |
Song Hồ |
Song Hồ, Thuận Thành, BN |
22/NH-GP cấp ngày 01/11/2005 |
9,70 |
6 |
Tương Giang |
Tiêu Long, Tương Giang,Từ Sơn Bắc Ninh |
01/NH-GP cấp ngày 29/7/1995 |
##### |
7 |
Tân Lãng |
Tân Lãng, Lương Tài, Bắc Ninh |
03/NH-GP cấp ngày 29/7/1995 |
3,64 |
8 |
Đình Bảng |
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Đình Bảng, Từ Sơn. Bắc Ninh |
02/NH-GP cấp ngày 29/7/1995 |
##### |
9 |
Mão Điền |
Xóm Đình, Mão Điền, Thuận Thành, BN |
15/NH-GP cấp ngày 01/6/1996 |
##### |
10 |
Võ Cường |
Đường Nguyễn Văn Cừ, Võ Cường, TP.Bắc Ninh |
17/NHNN cấp ngày 05/07/1996 |
7,42 |
11 |
Đại Phúc |
Khu 3, Đại Phúc, TP Bắc Ninh |
08/NH-GP cấp ngày 01/11/1995 |
6,37 |
12 |
Châu Khê |
Đa Hội, Châu Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh |
09/NH-GP cấp ngày 05/12/1995 |
4,61 |
13 |
Nội Duệ |
Đình Cả, Nội Duệ, Tiên Du, BN |
12/NH-GP cấp ngày 05/12/1995 |
4,73 |
14 |
Ngũ Thái |
Thôn Đồng Ngư, Xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh |
27/GP-NHNN cấp ngày 09/7/2009 |
4,05 |
15 |
TT Lim |
Đường Nguyễn Đăng Đạo, TT Lim, Tiên Du, BN |
18/NH-GP cấp ngày 21/10/1996 |
##### |
16 |
TT Hồ |
Đông Côi, phường Hồ, Thuận Thành, BN |
02/NHBN-GP cấp ngày 22/4/1997 |
8,01 |
17 |
Đồng Nguyên |
Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Đồng Nguyên, Từ Sơn, BN |
01/NHBN-GP cấp ngày 22/4/1997 |
5,35 |
18 |
Tam Đa |
Phấn Động, Tam Đa, Yên Phong, BN |
03/NH-GP cấp ngày 14/4/1998 |
6,87 |
19 |
Gia Đông |
Phố Khám, Gia Đông, Thuận Thành, BN |
15/GP-NHNN cấp ngày 01/6/2003 |
5,20 |
20 |
Đình Tổ |
Thôn Bút Tháp, Đình Tổ, Thuận Thành, BN |
16/NH-GP cấp ngày 01/10/2003 |
7,27 |
21 |
Hà Mãn |
Phố Mới, Công Hà, Hà Mãn, Thuận Thành, BN |
17/NH-GP cấp ngày 24/3/2004 |
2,52 |
22 |
Vạn An |
Đường Thiên Đức, Vạn An, TP Bắc Ninh |
18/NH-GP cấp ngày 14/5/2004 |
6,31 |
23 |
Đại Bái |
KCN Đại Bái, Gia Bình, BN |
23/NH-GP cấp ngày 01/10/2007 |
8,38 |
24 |
Thanh Khương |
Phố Mới, Thanh Khương, Thuận Thành, BN |
24/GP-NHNN cấp ngày 14/11/2007 |
4,23 |
25 |
Phố Mới |
TT Phố Mới, Quế Võ, BN |
26/GP-NHNN cấp ngày 22/01/2008 |
##### |
26 |
Trang Hạ |
Phù Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh. |
28/GP-NHNN cấp ngày 19/01/2012 |
##### |
|
21. Đắk Lắk |
|
|
|
1 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Thắng |
Xã Hòa Thắng, Thành Phố Buôn Ma Thuột |
01/NH-GP ngày 12/3/1994 |
3,57 |
2 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Pơng Đrang |
Xã Pơng Drang - Krông Puk - Đắk Lắk |
02/NH-GP ngày 18/4/1994 |
5,27 |
3 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Thống Nhất |
Phường Bình Tân – Thị xã Buôn Hồ - Đắk Lắk |
04/NH-GP ngày 29/7/1994 |
5,04 |
4 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Tiến |
Xã Hòa Tiến huyện Krông Păk - Đắk Lắk |
07/NH-GP ngày 24/01/1995 |
5,34 |
5 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Ea Yông |
Xã Ea Yông, Krông Păk - Đắk Lắk |
08/NH-GP ngày 10/8/1995 |
6,06 |
6 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Cư Êbur |
Xã Cư Ebur, Thành Phố Buôn Ma Thuột |
09/NH-GP ngày 21/9/1995 |
6,35 |
7 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Phước An |
Thị Trấn Phước An - Krông Pak - Đắk Lắk |
15/NH-GP ngày 15/12/1995 |
9,83 |
8 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Huy Hoàng |
Thị Trấn Ea Kar - Đắk Lắk |
17/NH-GP ngày 09/10/1995 |
9,76 |
9 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Cao Su |
30 Nguyễn Chí Thanh, Thành Phố Buôn Ma Thuột |
16/NH-GP ngày 15/12/1995 |
47,59 |
10 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Khánh |
Xã Hòa Khánh, Thành Phố Buôn Ma Thuột |
18/NH-GP ngày 01/3/1996 |
5,09 |
11 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Tân Hòa |
Phường Tân Hòa, Thành Phố Buôn Ma Thuột |
01/NH-GP ngày 22/6/1998 |
4,75 |
12 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Bình Hòa |
Xã Bình Hòa - Huyện Krông Ana - Đắk Lắk |
88/GP-ĐAL ngày 23/6/2016 |
1,57 |
|
22. Đắk Nông |
|
|
|
1 |
QTDND Đắk Nông |
Số 23, đường Hùng Vương, TDP 3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
- Giấy phép hoạt động số 55/NH-GP ngày 18/02/2011 do NHNN chi nhánh Đắk Nông cấp; |
5,00 |
2 |
QTDND Thị trấn Đắk Mil |
Số 179, đường Nguyễn Tất Thành, TDP 15, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
- Giấy phép hoạt động số 14/NH-GP ngày 16/11/1995 do NHNN chi nhánh Đắk Lắk cấp; |
8,55 |
3 |
QTDND Thành Đức |
Thôn 3, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông |
- Giấy phép hoạt động số 68/GP-NHNN ngày 06/06/2016 do NHNN chi nhánh Đắk Nông cấp; |
9,98 |
|
23. Đồng Tháp |
|
|
|
1 |
Tân Thuận Đông |
Số 97 đường Kinh Sáng ấp Đông Thạnh, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 01/NH-GP ngày 01/9/1995 |
3,00 |
2 |
Tân Thạnh |
ấp Trung, xã Tân Thạnh huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Số 15/NH-GP ngày 20/9/1996 |
1,44 |
3 |
Phong Hòa |
Khu đô thị ngã ba Phong Hòa, ấp Tân Lợi, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Số 16/NH-GP ngày 23/9/1996 |
1,91 |
4 |
Định An |
Ấp An Phong, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Số 17/NH-GP ngày 24/9/1996 |
1,10 |
5 |
Lai Vung |
Số 09A, Khu dân cư khóm 4, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Số 18/NH-GP ngày 30/9/1996 |
1,47 |
6 |
Hòa Thành |
Số 23C ấp Tân Bình, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Số 19/NH-GP ngày 01/10/1996 |
2,18 |
7 |
Sa Rài |
251 Nguyễn Huệ, khóm 2, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
Số 20/NH-GP ngày 26/10/1996 |
1,70 |
8 |
Tân Long |
Ấp Tân Thạnh, xã Tân Long, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Số 02/NH-GP ngày 20/9/1995 |
2,57 |
9 |
Hòa Long |
Ấp Long Hội, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Số 22/NH-GP ngày 22/11/1996 |
2,60 |
10 |
Phong Mỹ |
Quốc lộ 30, Ấp 3, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 11/NH-GP ngày 24/11/1995 |
2,35 |
11 |
Mỹ Hiệp |
Số 002, tổ 7, ấp 1, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Số 03/NH-GP ngày 27/9/1995 |
5,01 |
12 |
Tân Phú Đông |
106 ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Số 04/NH-GP ngày 27/9/1995 |
3,05 |
13 |
Bình Thành |
Quốc lộ 30, ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Số 06/NH-GP ngày 28/9/1995 |
1,70 |
14 |
An Long |
Quốc lộ 30, ấp An Phú, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
Số 07/NH-GP ngày 30/9/1995 |
1,06 |
15 |
Long Hưng A |
Ấp Hưng Mỹ Tây, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Số 09/NH-GP ngày 15/11/1995 |
3,15 |
16 |
Cao Lãnh |
175 Nguyễn Trãi, Khóm Mỹ Thuận, thị trấn Mỹ thọ, huyện Cao Lãnh ,tỉnh Đồng Tháp |
Số 10/NH-GP ngày 21/11/1995 |
1,59 |
17 |
Tân Quy Tây |
71/A ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Số 500/NH-GP ngày 27/9/2007 |
1,83 |
|
24. Lào Cai |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cam Đường |
số 842 Hoàng Quốc Việt, phường Pom Hán, thành phố Lào Cai, Lào Cai |
002/NH-GP ngày 25/3/1997 |
4 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lào Cai |
số 353 Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai, Lào Cai |
146/GP-NHNN ngày 11/5/2011 |
3,2 |
|
25. Quảng Ngãi |
|
|
|
1 |
Hành Thịnh |
Thôn Bàn Thới, xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. |
004/NH-GP; 24/5/1994 |
3,10 |
2 |
Bình Dương |
Chợ Hôm, xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. |
010/NH-GP; 30/7/1994 |
1,22 |
3 |
Đức Thạnh |
Thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. |
001/GP-NH; 09/3/1994 |
1,05 |
4 |
Phương Đông |
Thôn Bình Đẳng, xã Tịnh Ấn Đông, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
003/NH-GP; 26/4/1994 |
1,65 |
5 |
Đức Hiệp |
Thôn Chú Tượng, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. |
009/NH-GP; 11/7/1994 |
3,90 |
6 |
Bình Nguyên |
Thôn Nam Bình 2, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. |
007/NH-GP; 24/6/1994 |
2,23 |
7 |
Chợ Chùa |
Thôn Phú Bình Trung, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. |
006/NH-GP; 22/6/1994 |
1,00 |
8 |
Đức Phong |
Thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
008/NH-GP; 08/7/1994 |
2,97 |
9 |
Nghĩa Kỳ |
Thôn Sơn An, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. |
005/NH-GP; 13/6/1994 |
1,46 |
10 |
Phổ Thuận |
Thôn Vùng 4, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. |
002/NH-GP; 23/3/1994 |
1,26 |
11 |
Tịnh Sơn |
Ngã tư Phước Lộc, thôn Đông, xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. |
012/NH-GP; 04/8/1995 |
3,30 |
12 |
Thu Xà |
Thôn Thu Xà, xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. |
013/NH-GP; 17/01/1996 |
1,27 |
13 |
Trần Hưng Đạo |
Số 107 đường Nguyễn Tự Tân, tổ 5 phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
014/NH-GP; 06/9/1997 |
6,46 |
|
26. Sóc Trăng |
|
|
|
1 |
QTDND Phú Lộc |
Số 255B Lý Thường Kiệt, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. |
002/NH-GP ngày 01/4/1994 |
4,1 |
2 |
QTDND Huỳnh Hữu Nghĩa |
Số 109 Trần Hưng Đạo, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng. |
003/NH-GP ngày 22/4/1994 |
7,3 |
3 |
QTDND Thạnh Phú |
Số 160 ấp Cần Đước, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. |
004/NH-GP ngày 11/5/1994 |
3,1 |
4 |
QTDND Châu Hưng |
Số 4D khu phố Chợ Mới, thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. |
005/NH-GP ngày 15/6/1994 |
3,2 |
5 |
QTDND Lịch Hội Thượng |
Số 379 Hai Bà Trưng, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. |
006/NH-GP ngày 28/6/1994 |
4,0 |
6 |
QTDND Sóc Trăng |
Số 38 Phạm Ngũ Lão, Phường 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. |
007/NH-GP ngày 06/7/1994 |
5,0 |
7 |
QTDND Vĩnh Châu |
Số 07 Nguyễn Huệ, khóm 1, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. |
008/NH-GP ngày 29/8/1994 |
12,4 |
8 |
QTDND Kế Sách |
Số 87 đường 30/4, ấp An Ninh 1 thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. |
009/NH-GP ngày 31/8/1994 |
3,8 |
9 |
QTDND Mỹ Xuyên |
Số 57 Triệu Nương, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. |
010/NH-GP ngày 21/11/1994 |
3,0 |
10 |
QTDND Thạnh Quới |
Quốc lộ 01 A, ấp Hòa Khanh, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. |
014/NH-GP ngày 02/01/1996 |
1,8 |
11 |
QTDND Trường Khánh |
Quốc lộ 60, ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. |
015/NH-GP ngày 26/12/1996 |
3,5 |
12 |
QTDND Phú Tân |
Số 147 ấp Phước Lợi, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. |
016/NH-GP ngày 26/12/1996 |
3,5 |
|
27. Khánh Hòa |
|
|
|
1 |
QTDND Vĩnh Thái |
Thôn Thái Thông, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
03/NH-GP ngày 01/6/1998 |
3,0 |
2 |
QTDND Vĩnh Phương |
Thôn Trung, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
02/NH-GP ngày 16/12/1997 |
2,6 |
3 |
QTDND Cam Lâm |
Số 120 đường Trường Chinh, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
01/NH-GP ngày 01/12/1997 |
3,3 |
4 |
QTDND Ninh Hòa |
Thôn Thạch Thành, xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
178/GP-KHH ngày 25/10/2016 |
9,5 |
|
28. Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
1 |
QTDND Liên phường Vũng Tàu |
272 đường 30/4, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
002/NH-GP ngày 19/01/1996 |
5,669 |
2 |
QTDND xã Hòa Bình |
Ấp 4 xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/GP-NHNN-BRI ngày 14/12/2006 |
3,040 |
3 |
QTDND Bình Châu |
ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
04/GP-NHNN-BRI ngày 27/11/2006 |
4,146 |
4 |
QTDND Liên xã Xuyên Mộc |
QL55, KP. Phước Hoà, TT. Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
001/NH-GP ngày 26/09/1995 |
1,179 |
5 |
QTDND Phước Hải |
Đường Ngô Quyền, khu phố Hải Trung, Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
03/GP-NHNN-BRI ngày 12/09/2006 |
1,800 |
6 |
QTDND Châu Đức |
số 317 Hùng Vương, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
06/GP-NHNN-BR ngày 30/03/2007 |
##### |
7 |
QTDND Long Điền |
Số 75 Điện Biên Phủ, khu phố Hải Bình, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
07/GP-BRI5 ngày 01/06/2011 |
5,500 |
|
29. Lâm Đồng |
|
|
|
1 |
QTDND Xuân Trường |
Thôn Trường Xuân 2, xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
008/NH-GP ngày 29/9/1995 |
6,70 |
2 |
QTDND Lộc An |
Thôn 3, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
009/NH-GP ngày 01/8/1995 |
7,80 |
3 |
QTDND Di Linh |
910 Hùng Vương, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
007/NH-GP ngày 18/7/1995 |
7,00 |
4 |
QTDND Liên Nghĩa |
104 Thống Nhất, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
006/NH-GP ngày 28/7/1995 |
23,20 |
5 |
QTDND Tân Châu |
51 Quốc lộ 28, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
005/NH-GP ngày 17/7/1995 |
5,47 |
6 |
QTDND Lộc Thanh |
48 Lê Lợi, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
004/NH-GP ngày 13/7/1995 |
14,21 |
7 |
QTDND Lộc Sơn |
341E Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
003/NH-GP ngày 03/7/1995 |
43,50 |
8 |
QTDND Phường 12 |
37 Thái Phiên, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
002/NH-GP ngày 03/7/1995 |
5,71 |
9 |
QTDND Phường II |
27 Võ Thị Sáu, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
01/NH-GP ngày 20/6/1995 |
41,54 |
10 |
QTDND Liên Phương |
97 Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
016/NH-GP ngày 12/8/1996 |
14,15 |
11 |
QTDND B'lao |
837C Trần Phú, phường B’Lao, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
010/NH-GP ngày 06/10/1995 |
53,59 |
12 |
QTDND Đinh Lạc |
30 Đồng Lạc 2, xã Đinh Lạc, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
011/NH-GP ngày 24/11/1995 |
3,01 |
13 |
QTDND Bình Thạnh |
169 thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
017/NH-GP ngày 26/11/1996 |
7,85 |
14 |
QTDND Liên Hiệp |
5A/5 An Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
012/NH-GP ngày 21/11/1995 |
12,81 |
15 |
QTDND Liên Đầm |
Xóm 4, Thôn 3, xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
013/NH-GP ngày 23/7/1996 |
5,00 |
16 |
QTDND Gia Hiệp |
Quốc lộ 20, Thôn Phú Hiệp 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
014/NH-GP ngày 24/7/1996 |
4,20 |
17 |
QTDND Tân Hội |
Thôn Tân Hòa, xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. |
015/NH-GP ngày 12/8/1996 |
6,80 |
18 |
QTDND Lộc Thắng |
111 Trần Phú, tổ 9, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
18/GP-NHNN ngày 21/8/2007 |
13,00 |
19 |
QTDND Lộc Phát |
2A Đào Duy Từ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
19/GP-NHNN ngày 25/02/2011 |
9,60 |
20 |
QTDND Lộc Tiến |
1195 Trần Phú, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
20/GP-NHNN ngày 17/01/2012 |
17,50 |
21 |
QTDND Tân Hà |
Thôn Liên Trung, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
21/NH-GP ngày 19/01/2012 |
5,60 |
22 |
QTDND Lộc Châu |
914 Trần Phú, thôn Tân Vượng, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
22/GP-LAĐ ngày 31/12/2015 |
10,19 |
23 |
QTDND Nam Ban |
Thôn Quang Trung 1, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
23/GP-LAĐ ngày 18/3/2016 |
3,71 |
24 |
QTDND Lộc Nam |
Thôn 8, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
24/GP-LAĐ ngày 21/9/2017 |
9,00 |
25 |
QTDND Lộc Ngãi |
Thôn 1, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
25/GP-LAĐ ngày 25/12/2017 |
10,54 |
|
30. Ninh Bình |
|
|
|
1 |
QTDND Ninh Vân |
Thôn Tân Dưỡng 1, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số 07/NH-GP ngày 04/10/1995 |
3,0 |
2 |
QTDND Ninh Hải |
Thôn Đam Khê ngoài, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số 024/NH-GP ngày 12/01/1998 |
4,2 |
3 |
QTDND Ninh Giang |
Thôn La Mai, xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số 54/GP-NHNN ngày 17/01/2012 |
5,1 |
4 |
QTDND Trường Sinh |
Xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số 52/GP-NHNN ngày 04/10/2011 |
4,2 |
5 |
QTDND Hợp Thịnh |
Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Số 006/NH-GP ngày 29/9/1995 |
7,4 |
6 |
QTDND Yên Bình |
Phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Số 39/GP-NHNN ngày 01/9/2008 |
3,9 |
7 |
QTDND Yên Hoà |
Xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Số 015/NH-GP ngày 23/7/1996 |
6,3 |
8 |
QTDND Yên Nhân |
Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Số 20/NH-GP ngày 16/12/1996 |
4,6 |
9 |
QTDND Thành Đô |
Số 7, đường Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 42/GP-NHNN ngày 21/10/2009 |
30,0 |
10 |
QTDND Nam Bình |
Phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 34/NH-GP ngày 03/4/2006 |
4,3 |
11 |
QTDND Tràng Tiền |
Phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 36/NH-GP ngày 03/4/2006 |
4,0 |
12 |
QTDND Phúc Đạt |
Thửa đất số 201, tờ bản đồ số 21, phố Phương Đình, phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 47/GP-NHNN ngày 15/7/2011 |
2,9 |
13 |
QTDND Thăng Long |
Số 159 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 45/GP-NHNN ngày 24/01/2011 |
5,0 |
14 |
QTDND An Thịnh |
Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 50/GP-NHNN ngày 28/7/2011 |
5,1 |
15 |
QTDND Yên Ninh |
Phố 5, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 48/GP-NHNN ngày 28/7/2011 |
7,9 |
16 |
QTDND Khánh Hòa |
Xóm Chùa, xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 019/NH-GP ngày 18/11/1996 |
5,4 |
17 |
QTDND Khánh Phú |
Xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 001/NH-GP ngày 7/7/1995 |
4,2 |
18 |
QTDND Văn Hải |
Xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Số 008/NH-GP ngày 28/10/1995 |
4,8 |
19 |
QTDND Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Số 004/NH-GP ngày 23/9/1995 |
7,0 |
20 |
QTDND Cồn Thoi |
Xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Số 012/NH-GP ngày 22/5/1996 |
5,2 |
21 |
QTDND Kim Mỹ |
Xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Số 025/NH-GP ngày 09/10/2003 |
6,0 |
22 |
QTDND Phúc Sơn |
Thôn 4A, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Số 51/GP-NHNN ngày 01/9/2011 |
2,4 |
23 |
QTDND Bắc Sơn |
Phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Số 14/GP-NH ngày 29/6/1996 |
4,0 |
24 |
QTDND Tân Bình |
Tổ 2, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Số 38/GP-NH ngày 01/9/2008 |
7,4 |
25 |
QTDND Tây Sơn |
Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Số 41/GP-NH ngày 12/3/2009 |
3,4 |
26 |
QTDND Trung Sơn |
Đường Ngô Thì Nhậm, phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Số 21/GP-NH ngày 27/12/1996 |
4,3 |
27 |
QTDND Đông Thành |
Phố 9, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. |
Số 27/NH-GP ngày 15/01/2004 |
3,6 |
28 |
QTDND Phúc Thành |
165 đường Nam Thành, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 28/NH-GP ngày 15/01/2004 |
4,3 |
29 |
QTDND Tràng An |
Thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 44/GP-NHNN ngày 13/12/2010 |
5,9 |
30 |
QTDND Thiên Long |
Đường Đinh Tiên Hoàng, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số 49/GP-NHNN ngày 28/7/2011 |
26,0 |
31 |
QTDND Khánh Công |
Xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 035/NH-GP ngày 21/7/2006 |
3,2 |
32 |
QTDND Khánh Cường |
Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 026/NH-GP ngày 09/10/2003 |
2,6 |
33 |
QTDND Khánh Hải |
Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 018/NH-GP ngày 02/10/1996 |
3,2 |
34 |
QTDND Khánh Nhạc |
Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 043/NH-GP ngày 11/5/2010 |
4,7 |
35 |
QTDND Khánh Thành |
Xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Số 023/NH-GP ngày 29/12/1997 |
3,6 |
36 |
QTDND Gia Tân |
Thôn Tùy Hối, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số 003/NH-GP ngày 04/09/1995 |
5,4 |
37 |
QTDND Gia Thanh |
Thôn Thượng Hoà, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số 009/GP-NHNN ngày 01/11/1995 |
5,0 |
38 |
QTDND Đức Long |
Xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Số 011/NH-GP ngày 18/4/1996 |
4,5 |
39 |
QTDND Thị Trấn Me |
Số 484 phố Thống Nhất, Thị trấn Me, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số 53/GP-NHNN ngày 16/01/2012 |
10,0 |
|
31. Kiên Giang |
|
|
|
1 |
TT Thứ 11 |
Khu phố 3, thị trấn Thứ 11, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 38/NH-GP, ngày cấp 02/06/1996; |
3,00 |
2 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24-2019 ấp Vĩnh Hiệp, xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 039/NH-QĐ, ngày cấp 18/10/1996; |
1,36 |
3 |
Hòa Thuận |
Chợ Hòa Thuận, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 040/NH-GP, ngày cấp 14/11/1996; |
1,49 |
4 |
TT Tân Hiệp |
47 Tổ I, khóm B, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 013/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994; |
9,99 |
5 |
Mong Thọ A |
76 ấp Hòa Bình, xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 001/NHKG-GP, ngày cấp 11/12/1993; |
1,29 |
6 |
Đông Hoà |
Lô A05-A06, cụm dân cư ấp Đông Tiến, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 011/NH-GP, ngày cấp 18/06/1994; |
3,02 |
7 |
Hòa An (1) |
Uỷ ban nhân dân xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 044/NH-GP, ngày cấp 20/10/1997; |
1,00 |
8 |
Bàn Tân Định |
Ấp Sở Tại, xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 026/NHQĐ-GP, ngày cấp 04/11/1995; |
1,00 |
9 |
Tân Hội |
Ấp Tân Tiến, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 023/NH-GP, ngày cấp 11/09/1995; |
4,25 |
10 |
Thạnh An |
Số 209, Quốc lộ 80, ấp Đông Phước, xã Thạnh Đông A, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 024/NH-GP, ngày cấp 28/09/1995; |
3,01 |
11 |
Mong Thọ B |
Thửa đất số 141, tờ bản đồ số 21, tổ 10, âp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. |
Số giấy phép 002/NHKG-GP, ngày cấp 21/12/1993; |
3,38 |
12 |
Vĩnh Thanh Vân |
216 Trần Phú, P. Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 19/NHGP, ngày cấp 23/03/1995; |
4,92 |
13 |
Mỹ Lâm |
567 ấp Tân Điền, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 16/NHGP, ngày cấp 17/12/1994; |
3,15 |
14 |
Hòn Đất |
192 Khu phố Đường Hòn, thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 36/NHGP, ngày cấp 06/02/1996; |
5,42 |
15 |
TT Vĩnh Thuận |
Ấp Vĩnh Phước II, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 035/NH-GP, ngày cấp 26/01/1996; |
1,85 |
16 |
Đông Thái |
Ấp 7 Chợ, xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 032/NH.GP, ngày cấp 27/12/1995; |
2,27 |
17 |
Bình An |
Số 305 ấp Hòn Chông, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 025/NHQĐ-GP, ngày cấp 23/10/1995; |
4,41 |
18 |
Thạnh Lộc (2) |
Số 213 ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 045/NH-GP, ngày cấp 30/10/1997; |
1,68 |
19 |
Thứ Ba |
550/1 tổ 14, khu phố 2, thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. |
Số giấy phép 014/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994; |
5,99 |
20 |
Tân Hiệp A (3) |
450 Tổ 20 ấp kinh 3A, xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 046/NH-GP, ngày cấp 22/12/1997; |
2,44 |
21 |
Vĩnh Thanh |
Lô số H12 Huỳnh Thúc Kháng, phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 006/NHKG-GP, ngày cấp 20/02/1994; |
3,01 |
22 |
Vĩnh Hiệp |
Khuôn viên UBND phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Số giấy phép 004/NH-GP, ngày cấp 25/02/1994; |
4,70 |
|
32. Thái Bình |
|
|
|
1 |
QTDND Cộng Hòa |
Thôn Đồng Thái, xã Cộng Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
71/NH-GP ngày 07/9/1996 |
6,5 |
2 |
QTDND Đông Xá |
Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
25/NH-GP ngày 29/5/1995 |
3,3 |
3 |
QTDND Đông Á |
Km 7 + 800 Đường Quốc lộ 39A, thôn Phú Xuân, xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
045/NH-GP ngày 13/01/1995 |
16,9 |
4 |
QTDND Đông Phương |
Thôn Nam, xã Đông Phương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
047/NH-GP ngày 10/4/1996 |
7,8 |
5 |
QTDND Phong Châu |
thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
055/NH-GP ngày 26/6/1996 |
4,8 |
6 |
QTDND Đông Giang |
thôn Lương Đống, xã Hà Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
50/NH-GP ngày 14/6/1996 |
5,7 |
7 |
QTDND Liên Giang |
thôn Kim Ngọc I, xã Liên Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
059/NH-GP ngày 12/7/1996 |
10,5 |
8 |
QTDND Hồng Việt |
thôn Đông, xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
058/NH-GP ngày 12/7/1996 |
8,5 |
9 |
QTDND Hồng Phong |
Thôn Phan Xá, xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
05/NH-GP ngày 05/02/1994 |
6,1 |
10 |
QTDND Đông Phong |
Thôn Vũ Xá, xã Đông Phong, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
060/NH-GP ngày 12/7/1996 |
2,7 |
11 |
QTDND Tây Ninh |
Thôn Lạc Thành Bắc, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
49/NH-GP ngày 25/4/1996 |
1,6 |
12 |
QTDND Đông Trà |
Xóm 6, thôn Định Cư Đông, xã Đông Trà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
46/NH-GP ngày 09/3/1996 |
3,7 |
13 |
QTDND Bình Minh |
Thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. |
79/NH-GP ngày 06/01/1997 |
10,8 |
14 |
QTDND Đình Phùng |
Thôn Cao Bạt Nang, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
77/NH-GP ngày 12/11/1996 |
3,2 |
15 |
QTDND Quốc Tuấn |
Thôn Bích Kê, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
76/GP-NHNN ngày 06/11/1996 |
9,2 |
16 |
QTDND Vũ Hòa |
Thôn 3, xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
74/NH-GP ngày 10/10/1996 |
8,5 |
17 |
QTDND Quang Minh |
Thôn Giang Tiến, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
69/NH-GP ngày 12/8/1996 |
4,7 |
18 |
QTDND An Vinh |
Thôn Hương Hòa, xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
24/NH-GP ngày 19/5/1995 |
2,3 |
19 |
QTDND An Ninh |
Thôn Phố Lầy, xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
23/NH-GP ngày 08/5/1995 |
12,5 |
20 |
QTDND Quỳnh Hưng |
Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
020/NH-GP ngày 25/4/1995 |
4,4 |
21 |
QTDND An Ấp |
Thôn Xuân Lai, xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
019/NH-GP ngày 26/4/1995 |
6,0 |
22 |
QTDND Phú Châu |
Thôn Phạm, xã Phú Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
78/NH-GP ngày 12/11/1996 |
6,5 |
23 |
QTDND Canh Tân |
Thôn Lưu Xá Nam, xã Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
66/NH-GP ngày 22/7/1996 |
3,0 |
24 |
QTDND Hồng Lĩnh |
Thôn Hợp Đông, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
057/NH-GP ngày 12/7/1996 |
3,1 |
25 |
QTDND Chí Hòa |
Thôn Vị Giang 2, xã Chí Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
35/NH-GP ngày 12/10/1995 |
11,1 |
26 |
QTDND Tây Đô |
Thôn Nội Thôn, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
30/NH-GP ngày 10/7/1995 |
2,9 |
27 |
QTDND Tiền Phong |
Tổ 12, Phố Lê Qúy Đôn, phường Tiền Phong, TP.Thái Bình |
78/GP-NHNN ngày 04/7/2006 |
5,8 |
28 |
QTDND Vũ Lăng |
Thôn Trưng Vương, xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
40/NH-GP ngày 16/10/1995 |
2,2 |
29 |
QTDND Đồng Tiến |
Thôn Đồng Hòe, xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
73/NH-GP ngày 09/10/1996 |
11,9 |
30 |
QTDND Quỳnh Ngọc |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
62/NH-GP ngày 16/7/1996 |
5,7 |
31 |
QTDND Quỳnh Minh |
Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
61/NH-GP ngày 11/7/1996 |
7,2 |
32 |
QTDND Thị Trấn Hưng Nhân |
Tổ Dân phố Thị An Tiền Phong,Thị Trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
28/NH-GP ngày 27/6/1995 |
6,8 |
33 |
QTDND Kim Trung |
Thôn Kim Sơn 1, xã Kim Trung, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
27/NH-GP ngày 27/6/1995 |
4,3 |
34 |
QTDND Hòa Tiến |
Thôn Vải, Xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
26/NH-GP ngày 23/5/1996 |
5,5 |
35 |
QTDND Đông Đô |
Nhà Đại Nghĩa, xã Đông Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
016/NH-GP ngày 23/6/1994 |
2,6 |
36 |
QTDND Vũ Vinh |
Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
38/NH-GP ngày 12/10/1995 |
8,5 |
37 |
QTDND Tân Phong |
Thôn Ô Mễ 2, xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
22/NH-GP ngày 20/4/1995 |
12,7 |
38 |
QTDND Minh Lãng |
Thôn Thanh Trai, xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
21/NH-GP ngày 26/4/1995 |
8,4 |
39 |
QTDND Vũ Hội |
Thôn Trung Lập, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
17/NH-GP ngày 01/3/1995 |
3,7 |
40 |
QTDND Đông Kinh |
Thôn Duyên Hà, xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
63/NH-GP ngày 22/7/1996 |
3,6 |
41 |
QTDND Vũ Vân |
Thôn Quang Trung, xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
39/NH-GP ngày 12/10/1995 |
3,1 |
42 |
QTDND Tân Bình |
Thôn Tú Linh, xã Tân Bình, TP. Thái Bình. |
65/NH-GP ngày 22/7/1996 |
4,4 |
43 |
QTDND Trung An |
Thôn An Lộc, xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
70/NH-GP ngày 20/8/1996 |
5,3 |
44 |
QTDND Phúc Thành |
Thôn Phúc Trung Bắc, xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
68/NH-GP ngày 12/8/1996 |
2,7 |
45 |
QTDND Song Lãng |
Thôn Trung, xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
72/NH-GP ngày 07/9/1996 |
8,6 |
46 |
QTDND Thống Nhất |
Thôn Ngoại Trang, xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
008/NH-GP ngày 10/3/1994 |
9,5 |
47 |
QTDND Duyên Hải |
Thôn Khả Tân , xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
009/NH-GP ngày 10/3/1994 |
3,4 |
48 |
QTDND Minh Khai |
Thôn Tư La, xã Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
11/NH-GP ngày 22/3/1994 |
3,4 |
49 |
QTDND Thị Trấn Hưng Hà |
Khu 8, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
13/NH-GP ngày 26/3/1994 |
3,4 |
50 |
QTDND Đông Xuyên |
Thôn Quý Đức, xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
003/NH-GP ngày 04/02/1994 |
1,8 |
51 |
QTDND Vân Trường |
Thôn Bác Trạch Đông, xã Vân Trường, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
002/NH-GP ngày 02/02/1994 |
2,6 |
52 |
QTDND Tây Lương |
Thôn Nghĩa, xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
006/NH-GP ngày 24/02/1994 |
1,4 |
53 |
QTDND Tây Tiến |
Thôn Đông Cao 1, xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
007/NH-GP ngày 24/02/1994 |
2,6 |
54 |
QTDND Nam Hải |
Thôn Nội Lang Bắc, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
10/GP-NHNN ngày 22/3/1994 |
1,5 |
55 |
QTDND Nam Hà |
Thôn Hướng Tân, xã Nam Hà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
14/NH-GP ngày 08/4/1994 |
4,5 |
56 |
QTDND Minh Hưng |
Thôn Nguyên Kinh 1, xã Minh Quang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
67/NH-GP ngày 29/7/1996 |
3,8 |
57 |
QTDND Thanh Nê |
Tổ dân phố Đông Trung, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
56/NH-GP ngày 03/7/1996 |
9,2 |
58 |
QTDND Vũ Thắng |
Thôn 1, xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
53/NH-GP ngày 20/6/1996 |
4,5 |
59 |
QTDND Trà Giang |
Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
48/NH-GP ngày 25/4/1996 |
4,2 |
60 |
QTDND Vũ Lạc |
Xóm 6, xã Vũ Lạc, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
46/NH-GP ngày 26/01/1996 |
8,2 |
61 |
QTDND Lê Lợi |
Thôn Trung Kinh, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
37/NH-GP ngày 12/10/1995 |
5,2 |
62 |
QTDND Hồng Thái |
Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
32/NH-GP ngày 31/7/1995 |
3,3 |
63 |
QTDND Nam Cao |
Thôn Cao Bạt Đình, xã Nam Cao, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
29/NH-GP ngày 27/6/1995 |
3,9 |
64 |
QTDND Thụy Dân |
Thôn An Tiêm 3, xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
79/NH-GP ngày 20/5/2004 |
5,1 |
65 |
QTDND Thái Thọ |
Thôn Độc Lập, xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
64/NH-GP ngày 22/7/1996 |
3,0 |
66 |
QTDND Thái Phúc |
Thôn Nha Xuyên, xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
55/NH-GP ngày 03/7/1996 |
6,8 |
67 |
QTDND Thụy Văn |
Thôn 1 An Định, xã Thụy Văn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
52/NH-GP ngày 17/6/1996 |
4,3 |
68 |
QTDND Thụy Dương |
Thôn Lai Triều, xã Dương Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
74/NH-GP ngày 02/3/2009 |
9,0 |
69 |
QTDND Thái Xuyên |
Thôn Lục Nam, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
43/NH-GP ngày 12/02/1996 |
4,9 |
70 |
QTDND Thái Tân |
Thôn Nghĩa Hồng, xã Tân Học, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
042/NH-GP ngày 27/01/1996 |
3,6 |
71 |
QTDND Thụy Bình |
Thôn An Ninh, xã Thụy Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
041/NH-GP ngày 28/12/1995 |
3,5 |
72 |
QTDND Thái Giang |
Thôn Phất Lộc Tây, xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
34/NH-GP ngày 02/10/1995 |
3,6 |
73 |
QTDND Thụy Trình |
Thôn Đoài, xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
15/NH-GP ngày 08/4/1994 |
6,4 |
74 |
QTDND Thụy Hồng |
Thôn Vạn Đồn, xã Hồng Dũng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
12/NH-GP ngày 22/3/1994 |
4,9 |
75 |
QTDND Thái Thịnh |
Thôn Nam Thịnh, xã Thái Thịnh, huyện Thái Thụy,tỉnh Thái Bình |
01/NH-GP ngày 04/02/1994 |
13,2 |
76 |
QTDND Thụy Quỳnh |
Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
004/NH-GP ngày ,,,/02/1994 |
3,0 |
77 |
QTDND Thị trấn Tiền Hải |
Tổ dân phố Trung Tiến, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
31/NH-GP ngày 31/7/1995 |
3,7 |
78 |
QTDND Trung Chính |
Thôn Độc Lập, xã Nam Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
033/NH-GP ngày 02/10/1995 |
3,8 |
79 |
QTDND Đông La |
thôn Cổ Dũng I, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
80/GP-NHNN ngày 22/4/2007 |
5,5 |
80 |
QTDND Thanh Tân |
Thôn An Cơ Bắc, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
34/GP-NHNN ngày 11/02/2007 |
4,1 |
81 |
QTDND Đông Sơn |
thôn Trung, xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
81/GP-NHNN ngày 21/6/2007 |
4,2 |
82 |
QTDND Thuỵ Sơn |
Thôn Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
82/GP-NHNN ngày 02/01/2008 |
6,6 |
83 |
QTDND Quỳnh Thọ |
Thôn Hưng Đạo, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
83/GP-NHNN ngày 27/11/2008 |
3,8 |
84 |
QTDND Thái Phương |
Thôn Phương La 2, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
299/QĐ-THB3 ngày 04/9/2009 |
5,3 |
85 |
QTDND Thị trấn Đông Hưng |
Tổ 5, thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
85/GP-NHNN ngày 17/3/2010 |
4,4 |
|
33. Cà Mau |
|
|
|
1 |
QTDND Phường 2 |
Số 57, Đề Thám, Phường 2, TP Cà Mau |
- Giấy phép hoạt động QTDND số 02/NH-GP ngày 07/02/1994 của NHNN chi nhánh tỉnh Cà Mau cấp cho QTDND Phường 2 |
1,6 |
2 |
QTDND Thới Bình |
Khóm 1, TT.Thới Bình, H.Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
- Giấy phép hoạt động QTDND số 08/GP-NHNN ngày 24/01/1996 của NHNN chi nhánh tỉnh Cà Mau cấp cho QTDND Thới Bình |
2,0 |
|
34. Gia Lai |
|
|
|
1 |
Thắng Lợi |
Tổ 7, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
01/NH-GP ngày 18/9/1995 |
3,42 |
2 |
Đăk Đoa |
19 Phạm Ngũ Lão, thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai |
02/NH-GP ngày 05/8/1996 |
3,56 |
3 |
Trà Bá |
362 Trường Chinh, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
03/NH-GP ngày 18/9/1996 |
2,69 |
4 |
An Khê |
136A Đỗ Trạc, phường Tây Sơn, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai |
04/NH-GP ngày 04/11/1996 |
6,84 |
5 |
Kon Dơng |
196 Trần Hưng Đạo, thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
05/NH-GP ngày 26/6/1997 |
6,23 |
6 |
Ia Kha |
Tổ dân phố 2, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
06/NH-GP ngày 12/3/1998 |
1,66 |
|
35. Lai Châu |
|
|
|
1 |
QTDND Lai Châu |
Số nhà 150, đường Trần Hưng Đạo, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Số 01/GP-LCH, ngày 19/5/2016 |
6,96 |
2 |
QTDND Nguyễn Huệ |
Đường 30/4, tổ 28, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Số 01/GP-LCH, ngày 02/02/2017 |
8,06 |
|
36. Phú Yên |
|
|
|
1 |
QTDND Châu Thành |
228C Trần Hưng Đạo, Phường 4, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
03/NHGP ngày 23/5/1998 |
1,01 |
2 |
QTDND Chí Thạnh |
71-73 Quốc lộ 1A, Thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
01/NH-GP ngày 04/4/1997 |
1,00 |
3 |
QTDND Hòa Thắng |
Thôn Mỹ Thành, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên |
01/GP-NHNN ngày 25/10/2006 |
0,89 |
4 |
QTDND Hòa Trị |
Thôn Phụng Tường 1, xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên |
02/NH-GP ngày 02/5/1997 |
1,26 |
|
37. Thái Nguyên |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lương |
Tổ dân phố Trần Phú, Thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Số 01/GP-NHNN, |
4,50 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Minh |
Số 07 đường Cao Vương, Phường Tiên Phong, TP Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Số 02/GP-NHNN, |
9,00 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Cương |
Xóm Nam Đồng, xã Tân Cương, TP. Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên |
Số 15/GP-NHNN, |
3,00 |
|
38. Quảng Nam |
|
|
|
1 |
QTDND Gò Nổi |
Thôn Đông Lãnh, xã Điện Trung, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
509/GP-NHNN ngày 13/10/2009 |
3,30 |
2 |
QTDND Tây Điện Bàn |
Phong Thử 1, xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam |
002/NH-GP ngày 05/10/1996 |
11,41 |
3 |
QTDND Điện Dương |
Khối phố Hà My Trung, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam |
003/NH-GP ngày 28/12/1996 |
5,70 |
|
39. Bình Phước |
|
|
|
1 |
QTDND Đồng Xoài |
Khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, TP. Đồng Xoài, Bình Phước |
02/NH-GP ngày 29/9/1997 |
6,39 |
2 |
QTDND Phước Bình |
Khu trung tâm thương mại Phước Long, khu phố 6, phường Long Phước, thị xã Phước Long, Bình Phước |
01/NH-GP ngày 27/8/1997 |
8,44 |
3 |
QTDND Lộc Ninh |
276, khu phố Ninh Thịnh, thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, Bình Phước |
32/NH-GP ngày 19/5/2011 |
13,96 |
4 |
QTDND Bù Đăng |
Quốc lộ 14, thôn 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
33/NH-GP ngày 20/5/2011 |
7,66 |
|
40. Bình Định |
|
|
|
1 |
Diêu Trì |
264 đường Trần Phú, thị trấn Diêu Trì, huyện |
Số giấy phép: 08/NH-GP |
1,23 |
2 |
TT Phù Mỹ |
Thôn Trà Quang, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, |
Số giấy phép: 09/NH-GP |
5,32 |
3 |
Quang Trung |
34 đường Võ Xán, thị trấn Phú Phong, huyện |
Số giấy phép: 106/NH-GP |
1,54 |
4 |
Hoài Hương |
418 Trường Sa, khu phố Thạnh Xuân Đông, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn, |
Số giấy phép: 140/NH-GP |
4,18 |
5 |
Cát Hanh |
Thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, |
Số giấy phép: 32/QĐ-NHBĐ |
4,20 |
6 |
Phước Sơn |
Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện |
Số giấy phép: 247/NH-GP |
5,76 |
7 |
Phước Hòa |
Thôn Kim Tây, xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, |
Số giấy phép: 07/NH-GP |
1,03 |
8 |
Khánh Tín |
Thôn Thắng Kiên, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, |
Số giấy phép: 004/QĐ-NHBĐ |
8,74 |
9 |
Đồng Tâm |
338 đường Ngô Gia Tự, phường Bình Định, thị xã |
Số giấy phép: 15/QĐ-NHBĐ |
1,67 |
10 |
Phước Hưng |
Xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước, |
Số giấy phép: 002/NH-GP |
3,13 |
11 |
Phú Cường |
50 Quang Trung, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện |
Số giấy phép: 001/NH-GP |
3,91 |
12 |
Tây Vinh |
Thôn Nhơn Thuận, xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn, |
Số giấy phép: 10/NH-GP |
2,70 |
13 |
Ngô Mây |
178 đường 3 tháng 2, thị trấn Ngô Mây, |
Số giấy phép: 32/QĐ-NHBĐ |
5,00 |
14 |
Tam Quan Bắc |
324 Nguyễn Chí Thanh, khu phố Tân Thành 1, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Số giấy phép: 05/NH-GP |
3,02 |
15 |
Tam Quan |
424 Quang Trung, phường Tam Quan, huyện |
Số giấy phép: 06/NH-GP |
1,74 |
16 |
Nhơn Thành |
405 Phạm Văn Đồng, khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn, |
Số giấy phép: 244/NH-GP |
3,00 |
17 |
Cát Tân |
Thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
Số giấy phép: 39/NH-GP |
7,41 |
18 |
Tây Giang |
Quốc lộ 19 Thượng Giang, xã Tây Giang, huyện |
Số giấy phép: 14/NH-GP |
3,50 |
19 |
Bình Dương |
293 Võ Văn Dũng, khu phố Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
Số giấy phép: 08/NH-GP |
5,91 |
20 |
Mỹ Hiệp |
Thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, |
Số giấy phép: 253/NH-GP |
5,53 |
21 |
Tuy Phước |
453 đường Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, |
Số giấy phép: 297/NH-GP |
3,23 |
22 |
Phước Lộc |
Thôn Hanh Quang, xã Phước Lộc, huyện |
Số giấy phép: 294/NH-GP |
1,90 |
23 |
Phước Hiệp |
Thôn Giang Bắc, xã Phước Hiệp, huyện |
Số giấy phép: 53/NH-GP |
3,39 |
24 |
Nhơn Hạnh |
Thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, |
Số giấy phép: 21/QĐ-NHBĐ |
2,79 |
25 |
Bồng Sơn |
41 Trần Hưng Đạo, phường Bồng Sơn, thị xã |
Số giấy phép: 05/NH-GP |
5,57 |
26 |
Bình Nghi |
Thôn 2, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, |
Số giấy phép: 392/NH-GP |
3,75 |
27 |
Nhơn Lộc |
Thôn Tân Lập, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, |
Số giấy phép: 388/NHNN |
5,12 |
|
41. Hòa Bình |
|
|
|
1 |
QTDND liên phường Phương Lâm - Đồng Tiến |
Số nhà 02, đường Hoàng Diệu, phường Phương Lâm, TP.Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
01/NH-GP ngày 20/6/1996 |
8,79 |
2 |
QTDND xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
02/NH-GP ngày 18/7/1996 |
0,848 |
3 |
QTDND thị trấn Cao Phong |
Số nhà 71, Khu 5, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
03/NH-GP ngày 18/7/1996 |
10,00 |
4 |
QTDND Chăm Mát |
Số 16, đường Lý Thường Kiệt, phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
04/NH-GP ngày 25/12/1997 |
6,71 |
|
42. Quảng Ninh |
|
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo |
Khu Mễ Xá 2, Phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
01/NH-GP ngày 03/5/2006 |
3,95 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mạo Khê |
Khu Hoàng Hoa Thám, Phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
02/GP-QUN3 ngày 4/12/2013 |
7,52 |
|
43. Hải Phòng |
|
|
|
1 |
QTD xã Quang Phục |
Xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng |
Số 023/NH-GP ngày 08/8/1995 |
2,53 |
2 |
QTD xã Ngũ Lão |
Xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng |
Số 026/NH-GP ngày 18/10/1995 |
2,20 |
3 |
QTD xã Tam Đa |
Xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng |
Số 031/NH-GP ngày 12/01/1996 |
2,38 |
4 |
QTD xã An Đồng |
Xã An Đồng, huyện An Dương, TP Hải Phòng |
Số 029/NH-GP ngày 29/01/1996 |
3,31 |
5 |
QTD xã Ngũ Đoan |
Xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng |
Số 032/NH-GP ngày 25/3/1996 |
4,60 |
6 |
QTD xã Lập Lễ |
Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng |
Số 033/NH-GP ngày 25/9/1996 |
4,75 |
7 |
QTD xã Tam Hưng |
Xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng |
Số 034/NH-GP ngày 26/9/1996 |
2,83 |
8 |
QTD xã Lưu Kiếm |
Xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng |
Số 035/NH-GP ngày 28/10/1996 |
8,07 |
9 |
QTD xã Cao Minh |
Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng |
Số 004/NH-GP ngày 18/8/1995 |
5,50 |
10 |
QTD xã Minh Tân |
Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng |
Số 014/NH-GP ngày 01/8/1995 |
6,35 |
11 |
QTD xã Thuận Thiên |
Xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng |
Số 022/NH-GP ngày 04/8/1995 |
3,93 |
12 |
QTD xã Bát Trang |
Xã Bát Trang, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
Số 010/NH-GP ngày 17/8/1995 |
7,83 |
13 |
QTD xã An Hòa |
Xã An Hòa, huyện An Dương, TP Hải Phòng |
Số 021/NH-GP ngày 26/7/1995 |
2,65 |
14 |
QTD xã Cấp Tiến |
Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng |
Số 011/NH-GP ngày 12/8/1995 |
2,72 |
15 |
QTD phường Hợp Đức |
Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng |
Số 019/NH-GP ngày 18/8/1995 |
7,16 |
16 |
QTD xã Quốc Tuấn |
Xã Quốc Tuấn, huyện An Dương, TP Hải Phòng |
Số 025/NH-GP ngày 05/9/1995 |
4,15 |
17 |
QTD phường Đông Hải |
Phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng |
Số 001/NH-GP ngày 26/6/1995 |
3,00 |
18 |
QTD xã An Hồng |
Xã An Hồng, huyện An Dương, TP Hải Phòng |
Số 020/NH-GP ngày 24/7/1995 |
2,64 |
19 |
QTD xã Chiến Thắng |
Xã Chiến Thắng, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
Số 012/NH-GP ngày 16/8/1995 |
4,64 |
20 |
QTD xã Đoàn Lập |
Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng |
Số 007/NH-GP ngày 16/8/1995 |
3,70 |
21 |
QTD TT Vĩnh Bảo |
Xã TT Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng |
Số 036/NH-GP ngày 06/11/1996 |
2,30 |
22 |
QTD xã An Lư |
Xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng |
Số 017/NH-GP ngày 02/8/1995 |
1,95 |
23 |
QTD xã Ngũ Phúc |
Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng |
Số 008/NH-GP ngày 03/8/1995 |
3,02 |
24 |
QTD xã Phả Lễ |
Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng |
Số 009/NH-GP ngày 12/9/1995 |
2,60 |
25 |
QTD xã Kiến Quốc |
Xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng |
Số 015/NH-GP ngày 21/8/1995 |
5,40 |
26 |
QTD xã Đại Thắng |
Xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng |
Số 005/NH-GP ngày 18/8/1995 |
7,25 |
|
44. Tiền Giang |
|
|
|
1 |
Chợ Gạo |
Ô1 - Khu 2 – Thị Trấn Chợ Gạo - Chợ Gạo - Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 04-NH/GP ngày 03/6/1994 của NHNN tỉnh |
2,3 |
2 |
Mỹ Long |
Ấp Mỹ Hội – Mỹ Long – Cai Lậy – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 03-NH/GP ngày 30/6/1994 của NHNN tỉnh |
1,6 |
3 |
Đăng Hưng Phước |
Ấp Bình Phú Quới – Đăng Hưng Phước – Chợ Gạo – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 10-NH/GP ngày 15/7/1996 của NHNN tỉnh |
1,9 |
4 |
Bình Phục Nhứt |
Ấp Bình Khương 1 – Bình Phục Nhứt – Chợ Gạo – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 07-NH/GP ngày 02/11/1995 của NHNN tỉnh |
4,1 |
5 |
Thân Cửu Nghĩa |
274/6 - ấp Ngãi Lợi - Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang. |
Theo giấy phép thành lập số 05-NH/GP ngày 7/9/1995của NHNN tỉnh |
1,6 |
6 |
An Hữu |
Ấp 4 – xã An Hữu – Cái Bè – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 16-NH/GP ngày 25/12/1997 của NHNN tỉnh |
3,4 |
7 |
Tân Mỹ Chánh |
QL 50 - Tân Tỉnh A - Tân Mỹ Chánh - TP Mỹ Tho - Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 15-NH/GP ngày 26/12/1997 của NHNN tỉnh |
3,5 |
8 |
Vĩnh Bình |
Thị Trấn Vĩnh Bình – Gò Công Tây – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 30-NH/GP ngày 8/9/1997 của NHNN tỉnh |
3,0 |
9 |
Tân Hội Đông |
xã Tân Hội Đông – Châu Thành – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 13-NH/GP ngày 10/12/1996 của NHNN tỉnh |
15,4 |
10 |
Tân Thành |
xã Tân Thành – Gò Công Đông – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 12-NH/GP ngày 10/12/1996 của NHNN tỉnh |
6,6 |
11 |
Long Hòa |
Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Long Hoà – Thị xã Gò Công – Tiền Giang. |
Theo giấy phép thành lập số 11-NH/GP ngày 24/9/1996 của NHNN tỉnh |
2,6 |
12 |
Tân Hiệp |
164/3 – ấp Me – Thị Trấn Tân Hiệp – Châu Thành – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 09-NH/GP ngày 11/7/1996 của NHNN tỉnh |
7,6 |
13 |
Thị xã Cai Lậy |
Khu phố Mỹ Lợi - Phường Nhị Mỹ - TX. Cai Lậy – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 01-NH/GP ngày 27/6/1994 của NHNN tỉnh |
3,2 |
14 |
Tân Thanh |
Ấp 3 - An Thái Trung - Cái Bè - TG |
Theo giấy phép thành lập số 06-NH/GP ngày 9/10/1995 của NHNN tỉnh |
6,7 |
15 |
Thành phố Mỹ Tho |
742D, Lý Thường Kiệt - Phường 5 - Thành phố Mỹ Tho - Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 17-NH/GP ngày 01/8/2011 của NHNN tỉnh |
3,4 |
16 |
Mùa Xuân |
6A Nguyễn Huệ - Khu phố 1 - Phường 1 - TX Gò Công – Tiền Giang |
Theo giấy phép thành lập số 18-NH/GP ngày 01/8/2012 của NHNN tỉnh |
2,8 |
|
45. Hải Dương |
|
|
|
1 |
Cổ Thành |
Khu dân cư Nam Đông, phường Cổ Thành, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
005/NH-GP, 17/07/1997 |
11,50 |
2 |
Chí Minh |
Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
052/NH-GP, 17/07/1997 |
9,90 |
3 |
Đồng Lạc |
Khu dân cư Tế Sơn, P Đồng Lạc, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
072/NH-GP, 17/07/1997 |
3,70 |
4 |
Tân Dân |
Khu dân cư Tư Giang, phường Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
022/NH-GP, 17/07/1997 |
4,60 |
5 |
Thái Học |
Số 178 Ninh Chấp 5, Phường Thái Học, Thành Phố Chí Linh,Tỉnh Hải Dương |
036/NH-GP, 17/07/1997 |
6,10 |
6 |
Cổ Bì |
Khu trung tâm xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
046/NH-GP, 17/07/1997 |
8,84 |
7 |
Bình Minh |
Thôn Quang Tiền, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
063/NH-GP, 17/07/1997 |
6,06 |
8 |
Bình Xuyên |
Thôn Dinh Trại Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
049/NH-GP, 17/07/1997 |
6,00 |
9 |
Thanh Xá |
Thôn 2, xã Thanh Xá, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
062/NH-GP, 17/07/1997 |
9,30 |
10 |
Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
060/NH-GP, 17/07/1997 |
6,50 |
11 |
Thanh Cường |
Thôn Thành Thịnh, xã Thanh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
016/NH-GP, 17/07/1997 |
8,00 |
12 |
Tân Việt - TH |
Khu Trung tâm xã, xã Tân Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
048/NH-GP, 17/07/1997 |
6,60 |
13 |
Quang Khải |
Thôn Nhũ Tỉnh, xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
010/NH-GP, 17/07/1997 |
8,00 |
14 |
Tứ Cường |
Thôn An Nghiệp, xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
065/NH-GP, 17/07/1997 |
5,51 |
15 |
Thanh Tùng |
Xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
101/NH-GP, 17/07/1997 |
12,90 |
16 |
Bạch Thái An |
Khu dân cư Trí Giả, phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
041/NH-GP, 17/07/1997 |
7,12 |
17 |
Phú Thái |
Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
031/NH-GP, 17/07/1997 |
3,52 |
18 |
Quang Trung |
Ngã tư Quang Trung, xã Quang Thành, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
030/NH-GP, 17/07/1997 |
4,32 |
19 |
Hưng Đạo |
Thôn Ô Mễ, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương |
007/NH-GP, 17/07/1997 |
9,65 |
20 |
Hà Thanh |
Thôn Bình Cách, xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
061/NH-GP, 17/07/1997 |
6,00 |
21 |
Đại Đồng |
Thôn Nghĩa Xá, xã Đại Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
025/NH-GP, 17/07/1997 |
8,40 |
22 |
Cộng Lạc |
Xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương |
070/NH-GP, 17/07/1997 |
9,67 |
23 |
Đoàn Tùng |
Khu dân cư số 1, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
035/NH-GP, 17/07/1997 |
9,67 |
24 |
Chi Lăng Nam |
Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
030/NH-GP, 17/07/1997 |
4,70 |
25 |
Chi Lăng Bắc |
Xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
043/NH-GP, 17/07/1997 |
5,45 |
26 |
Phượng Hoàng |
Xã An Phượng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
015/NH-GP, 17/07/1997 |
6,00 |
27 |
Tiền Tiến |
Thôn Cập Nhất, xã Tiền Tiến, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
067/NH-GP, 17/07/1997 |
11,70 |
28 |
Long Xuyên |
Thôn Cậy, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
051/NH-GP, 17/07/1997 |
6,10 |
29 |
Nhân Quyền |
Trung tâm xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
047/NH-GP, 17/07/1997 |
6,00 |
30 |
Tân Việt - BG |
Thôn Tân Hưng, xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
034/NH-GP, 17/07/1997 |
4,00 |
31 |
Thái Dương |
Thôn Hà Tiên, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, Hải Dương |
064/NH-GP, 17/07/1997 |
3,78 |
32 |
Vĩnh Hồng |
Thôn Phụng Viện, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
027/NH-GP, 17/07/1997 |
4,46 |
33 |
Sao Đỏ |
Số 378 Trần Hưng Đạo, phường Sao Đỏ, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
012/NH-GP, 17/07/1997 |
6,21 |
34 |
Quảng Nghiệp |
Thôn Mạc, xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
045/NH-GP, 17/07/1997 |
11,50 |
35 |
Lê Lợi |
Trung tâm xã Lê Lợi, xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
057/NH-GP, 17/07/1997 |
8,66 |
36 |
Hồng Hưng |
Km47+200, quốc lộ 37, |
021/NH-GP, 17/07/1997 |
6,10 |
37 |
Gia Tân |
Thôn Lãng Xuyên, xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
013/NH-GP, 17/07/1997 |
4,59 |
38 |
Gia Khánh |
Thôn Cao Lý, xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
002/NH-GP, 17/07/1997 |
6,00 |
39 |
Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
058/NH-GP, 17/07/1997 |
2,50 |
40 |
Kiến Quốc |
Xã Kiến Quốc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
056/NH-GP, 17/07/1997 |
5,66 |
41 |
Hồng Thái |
Thôn Tiêu tương, xã Hồng Dụ, huyện Ninh giang, tỉnh Hải Dương |
073/NH-GP, 17/07/1997 |
7,50 |
42 |
Văn An |
Khu dân cư Trại Sen, phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
024/NH-GP, 17/07/1997 |
8,50 |
43 |
Phả Lại |
Km 28+500 Quốc lộ 18, Phường Phả lại, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
009/NH-GP, 17/07/1997 |
8,22 |
44 |
Minh Đức |
Thôn Phúc Lâm, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
023/NH-GP, 17/07/1997 |
6,80 |
45 |
Phú Thứ |
Khu dân cư số 2, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
044/NH-GP, 17/07/1997 |
14,00 |
46 |
Phúc Thành |
Thôn Thái Mông, xã Quang Thành, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
029/NH-GP, 17/07/1997 |
13,50 |
47 |
Thượng Quận |
Thôn La Xá, xã Thượng Quận, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
017/NH-GP, 17/07/1997 |
5,80 |
48 |
Thất Hùng |
KDC Phượng Hoàng , phường Thất Hùng, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
020/NH-GP, 17/07/1997 |
5,22 |
49 |
Tam Lưu |
KDC Kinh Hạ, phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
001/NH-GP, 17/07/1997 |
12,50 |
50 |
Minh Tân |
Số 3, Phố Thiện Khánh, Phường Minh tân, Thị Xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
033/NH-GP, 17/07/1997 |
7,35 |
51 |
Bắc An |
Trung tâm phường Bến Tắm, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
059/NH-GP, 17/07/1997 |
5,45 |
52 |
Kim Giang |
Thôn La B, thị trấn Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
042/NH-GP, 17/07/1997 |
4,00 |
53 |
Ngũ Phúc |
Thôn Dưỡng Mông, xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
026/NH-GP, 17/07/1997 |
5,70 |
54 |
Kim Tân |
Xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
037/NH-GP, 17/07/1997 |
11,03 |
55 |
Kim Anh |
Thôn Văn Minh, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
011/NH-GP, 17/07/1997 |
4,20 |
56 |
Đồng Gia |
Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
008/NH-GP, 17/07/1997 |
6,50 |
57 |
Cộng Hòa |
UBND xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
032/NH-GP, 17/07/1997 |
3,55 |
58 |
Thống Nhất |
Thôn Khay, xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương |
004/NH-GP, 17/07/1997 |
10,76 |
59 |
Thạch Khôi |
Số 111 phố Thạch Khôi, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
069/NH-GP, 17/07/1997 |
10,06 |
60 |
Thanh Giang |
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
038/NH-GP, 17/07/1997 |
6,90 |
61 |
Ngô Quyền |
Thôn Vũ Xá, xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
028/NH-GP, 17/07/1997 |
4,33 |
62 |
Cẩm Hưng |
Thôn Hộ Vệ, Xã Cẩm Hưng, Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
074/NH-GP, 17/07/1997 |
6,28 |
63 |
Cẩm Hoàng |
Thị tứ Phí Xá, xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
071/NH-GP, 17/07/1997 |
7,43 |
64 |
Hùng Thắng |
Thông Hoà Ché, xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
068/NH-GP, 17/07/1997 |
7,00 |
65 |
Nguyên Giáp |
Thôn An Quý, xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
054/NH-GP, 17/07/1997 |
5,00 |
66 |
Tiên Động |
Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
055/NH-GP, 17/07/1997 |
10,20 |
67 |
Hà Kỳ |
Thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
075/GP-NHNN 09/02/2007 |
10,50 |
68 |
Tân Kỳ |
Thôn Nghi Khê, xã tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương |
076/GP-NHNN, 16/07/2007 |
14,50 |
69 |
Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
077/GP-NHNN, 10/06/2008 |
7,75 |
70 |
Cẩm Chế |
Thôn Du La, xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
078/GP-NHNN, 18/08/2002 |
5,56 |
71 |
Thanh Hải |
Thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Việt Nam |
079/GP-NHNN, 08/04/2009 |
5,20 |
|
46. Sơn La |
|
|
|
1 |
QTDND liên phường xã Quyết Thắng |
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 01-1998/NH-GP ngày cấp 23/3/1998. |
9,00 |
2 |
QTDND xã Chiềng Sơn |
Xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 05/NH-GP ngày cấp 05/10/1996 |
13,14 |
3 |
QTDND thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Số 22, đường Lê Thanh Nghị, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. |
Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày cấp 03/7/1996 |
45,35 |
4 |
QTDND thị trấn Phù Yên |
Phố Tạ Xuân Thu, xã Quang Huy, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 02/NH-GP ngày cấp 07/10/1995 |
14,24 |
5 |
QTDND thị trấn Hát Lót |
Số nhà 249, Tiểu khu 21, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 06/GP-NHNN ngày cấp 26/02/2007 |
17,74 |
6 |
QTDND thị trấn Mộc Châu |
Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 07/GP-NHNN ngày cấp 20/7/2007 |
18,50 |
7 |
QTDND Sông Mã |
Số nhà 58, tổ 7, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 490/GP-NHNN ngày cấp 12/8/2016 |
10,00 |
|
47. Bến Tre |
|
|
|
1 |
QTDND Mỹ Thạnh An |
Ấp Mỹ An C, xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Số 001/NH-GP ngày 05/4/1996 |
6,0 |
2 |
QTDND Định Thủy |
Số 236, Quốc lộ 57, khu phố 3, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Số 002/NH-GP ngày 11/12/1996 |
6,7 |
3 |
QTDND Phước Hiệp |
Ấp Phước Điền, xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Số 003/NH-GP ngày 14/11/2006 |
7,9 |
4 |
QTDND Đại Thành |
17A3 Đồng Văn Cống, khu phố Bình Khởi, Phường 6, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Số 004/GP-NHNN ngày 20/6/2011 |
5,5 |
5 |
QTDND Tân Thành Bình |
Ấp Chợ Xếp, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Số 005/GP-NHNN ngày 31/10/2011 |
3,0 |
6 |
QTDND An Thủy |
Khu phố An Thạnh, thị trấn Tiệm Tôm, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Số 006/GP-NHNN ngày 13/12/2011 |
4,1 |
7 |
QTDND Phú Long |
Ấp Ao Vuông, xã Phú Long, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
Số 007/GP-NHNN ngày 15/3/2012 |
2,2 |
8 |
QTDND Nhuận Phú Tân |
Ấp Tân Nhuận, xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Số 02/GP-BTR1 ngày 25/12/2017 |
2,6 |
|
48. Hà Giang |
|
|
|
1 |
QTDND Việt Lâm |
Tổ 6, thị trấn Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Số 34/QĐ-NH ngày 23/8/1996 |
16,7 |
2 |
QTDND Xuân Giang |
Thôn Chang, xã Xuân Giang, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
Số 919/NH-GP ngày 01/8/1996 |
5,2 |
3 |
QTDND Vị Xuyên |
Tổ 6, thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Số 03/NH-GP ngày 11/10/1997 |
7,3 |
4 |
QTDND Việt Quang |
Tổ 6, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
Số 04/NH-GP ngày 19/12/1997 |
4,7 |
5 |
QTDND Yên Biên |
Số nhà 366, đường Nguyễn Trãi, tổ 10, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Số 05/GP-NHNN ngày 15/01/2008 |
9,8 |
6 |
QTDND Bảo Tín |
Số nhà 273, đường Nguyễn Thái Học, tổ 07, phường Trần Phú, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Số 06/GP-NHNN ngày 26/3/2008 |
14,3 |
7 |
QTDND Tam Sơn |
Tổ 02, Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Số 07/GP-NHNN ngày 05/11/2009 |
3,1 |
8 |
QTDND Quang Trung |
Số nhà 01, đường Cù Chính Lan, tổ 05, phường Minh Khai, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Số 68/NH-GP ngày 21/02/2011 |
4,8 |
9 |
QTDND Phương Thiện |
Số nhà 35, Thôn Châng, Xã Phương Thiện, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Số 312/GP-HAG ngày 18/3/2016 |
3,5 |
10 |
QTDND Liên Hiệp |
Thôn Tân Thành 3, xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
Số 1226/GP-HAG ngày 20/11/2017 |
2,0 |
|
49. Hồ Chí Minh |
|
|
|
1 |
QTDND Tây Sài Gòn |
2276 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM |
-Số 16/GP–NHNN ngày 24/05/2007; |
6,1 |
2 |
QTDND Nhơn Đức |
902A Lê Văn Lương ấp 2 xã Nhơn Đức Huyện Nhà Bè |
- Số 18/GP-NHNN ngày 16/9/2009 |
1,9 |
3 |
QTDND Nam Sài Gòn |
Số 64 Đường Trần Trọng Cung, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM |
-Số 13/QLQTD/NH-GP cấp ngày 16/10/2006; |
5,0 |
4 |
QTDND Thị trấn Củ Chi |
Quốc lộ 22, Khu phố 5, Thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP.HCM. |
-Số 06/QLTDND/NH-GP ngày 16/01/1997; |
4,0 |
5 |
QTDND An Bình Phú |
118 Nguyễn Tư Nghiêm, Khu phố 5, Phường Bình Trưng Tây, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM. |
- Số 12/QLQTD/NH-GP ngày 21/4/2006; |
8,6 |
6 |
QTDND Tân Quy Đông |
Số 5 Đường 32, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.Hồ Chí Minh |
Số 26/QLTDND-HCM ngày 25/9/1996 |
13,2 |
7 |
QTDND Tân Thạnh Đông |
Số 395H, tỉnh lộ 15, ấp 8 xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TPHCM. |
-Số 02/QLTDND/NH-GP ngày 02/5/1996; |
2,9 |
8 |
QTDND Nông Công Thương |
31 đường Trương Thị Hoa, Khu phố 3, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM |
-Số 17/GP-NHNN ngày 04/6/2007; |
2,8 |
9 |
QTDND Đông Sài Gòn |
Kiosque số 10, 11 tầng trệt chung cư R7, Khu tái định cư 38,4ha, đường An Tư Công Chúa, KP7, Phường An Khánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM. |
-Số 10/QLTDHT/NH-GP ngày 22/4/2005 ; |
10,1 |
10 |
QTDND Đồng Tiến |
8/25A Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP.HCM |
-Số 14/QLQTD/NH-GP ngày 20/12/2006 ; |
5,0 |
11 |
QTDND Long Phú |
12 Trần Thị Điệu, P Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP.HCM |
-Số 19/GP-NHNN ngày 16/02/2012; |
14,4 |
12 |
QTDND Tân Tạo |
288 Trần Văn Giàu, KP8, phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TPHCM |
-Số 09/QLTDND/NH-GP ngày 11/8/1997; |
1,5 |
13 |
QTDND Hiệp Bình |
Số 725 Quốc lộ 13 KP3, Phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP.HCM |
-Số 07/QL-TDND/NH-GP ngày 24/5/1997; |
11,6 |
14 |
QTDND Bình Chánh |
3/14D ấp 4, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP.HCM |
-Số 01/QTDND/NH-GP ngày 24/11/1995; |
7,2 |
15 |
QTDND Tân Túc |
A8/44, đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP.HCM |
-Số 04/QLTDND/NHNN ngày 08/11/1996; |
5,6 |
16 |
QTDND An Lạc |
Số 12 Đường số 7B, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. HCM |
-Số 05/QLTDND/NH-GP ngày 24/12/1996 |
12,9 |
17 |
QTDND Chợ Lớn |
Số 136 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Q5, TPHCM |
-Số 08/QLTCTD ngày 18/02/1997; |
4,3 |
18 |
QTDND cơ sở Chánh Hưng |
Số 1118 Phạm Thế Hiển Phường 5, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh |
-Số 240/QĐ-HCM02 ngày 17/07/2007; |
3,7 |
19 |
QTDND Thị Trấn Nhà Bè |
Số 379A Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 7, Thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, TP.HCM. |
- Số 15/GP-NHNN ngày 29/03/2007; |
9,0 |
|
50. Ninh Thuận |
|
|
|
1 |
Nhơn Hải |
Thôn Mỹ Tường 2, Xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận |
3400020/NH-GP ngày 05/6/1996 |
4,6 |
2 |
Phước Sơn |
Thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
01/NH-GP ngày 06/8/1995 |
1,2 |
3 |
Phủ Hà |
175 Nguyễn Trường Tộ, phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận |
340003/NH-GP ngày 16/12/1996 |
1,7 |
|
51. Kon Tum |
|
|
|
1 |
QTDND thị trấn Đắk Hà |
198 Hùng Vương, Tổ dân phố 7, thị trấn Đắk Hà, huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum |
03/NH-GP ngày 20/11/1996 |
3,05 |
2 |
QTDND Quang Trung |
505 Duy Tân, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
01/NH-GP ngày 29/01/1996 |
5,80 |
3 |
QTDND Hòa Bình |
716 Phạm Văn Đồng, Tổ 4, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
05/NH-GP ngày 12/01/1998 |
3,60 |
4 |
QTDND Quyết Thắng |
25 Tố Hữu, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
04/NH-GP ngày 05/5/1997 |
4,28 |
5 |
QTDND Vinh Quang |
Phương Quý 1, xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
02/NH-GP ngày 30/7/1996 |
3,77 |
|
52. Nam Định |
|
|
|
1 |
Trung Đông |
Xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
036/NH-GP ngày 24/11/2006 |
2,80 |
2 |
Hải Trung |
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
034/NH-GP ngày 22/11/2006 |
2,74 |
3 |
Nghĩa Thịnh |
UBND Xã Nghĩa Thịnh - huyện Nghĩa Hưng |
33/NH-GP ngày 28/12/1995 |
2,10 |
4 |
Nghĩa Thắng |
Trụ sở UBND xã Nghĩa Thắng |
40/NH-GP ngày 28/12/1995 |
4,27 |
5 |
Trực Đại |
Ủy ban nhân dân xã Trực Đại, huyện Hải Hậu, Nam Hà |
010/NH-GP ngày 21/01/1994 |
6,39 |
6 |
Trực Thái |
Xóm 5, xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
009/NH-GP ngày 21/01/1994 |
4,06 |
7 |
Hải Minh |
UBND xã Hải Minh |
44/NH-GP ngày 13/10/1997 |
3,95 |
8 |
Hải Ninh |
Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Hà |
20/NH-GP ngày 18/08/1995 |
3,99 |
9 |
Hải Bắc |
Văn phòng UBND xã Hải Bắc |
021/NH-GP ngày 18/08/1995 |
3,26 |
10 |
Hải Phương |
UBND xã Hải Phương huyện Hải Hậu Nam Hà |
008/NH-GP ngày 21/01/1994 |
3,40 |
11 |
Hải Phong |
Xã Hải Phong - huyện Hải Hậu - Tỉnh Nam Định |
35/NH-GP ngày 28/12/1995 |
2,75 |
12 |
Hải Hà |
HTX mua bán xã Hải Hà |
007/NH-GP ngày 21/01/1994 |
3,33 |
13 |
Cát thành |
Xã Cát Thành - huyện Trực Ninh - tỉnh Nam Định |
027/NH-GP ngày 07/01/2004 |
3,05 |
14 |
Thọ Nghiệp |
Trụ sở UBND xã Thọ Nghiệp |
003/NH-GP ngày 21/01/1994 |
5,25 |
15 |
Trực Thắng |
Xóm 13, xã Trực Thắng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
028/NH-GP ngày 14/09/2004 |
5,12 |
16 |
Hải Anh |
Xã Hải Anh - huyện Hải Hậu - Tỉnh Nam Định |
033/NH-GP ngày 22/11/2006 |
3,63 |
17 |
Yên Định |
Số nhà 37, khu I, thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
035/NH-GP ngày 22/11/2006 |
2,59 |
18 |
Hoành Sơn |
Ủy ban nhân dân xã Hoành Sơn, huyện Xuân Thủy - Nam Hà; |
006/NH-GP ngày 21/01/0994 |
4,54 |
19 |
Giao Lâm |
Văn phòng UBND xã Giao Lâm, huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Hà |
026/NH-GP ngày 18/08/1995 |
10,20 |
20 |
Giao Thanh |
Văn phòng UBND xã Giao Thanh, huyện Xuân Thủy, Nam Hà |
30/NH-GP ngày 26/09/1995 |
3,19 |
21 |
Giao Thịnh |
HTX Nông nghiệp Thịnh Tiến xã Giao Thịnh Xuân Thủy |
005/NH-GP ngày 21/01/1994 |
3,55 |
22 |
Nghĩa Lâm |
UBND xã Nghĩa Lâm - huyện Nghĩa Hưng |
36/NH-GP ngày 28/12/1995 |
5,66 |
23 |
Yên Phú |
Ủy ban nhân dân xã Yên Phú - huyện Ý Yên - tỉnh Nam Hà |
028/NH-GP ngày 15/09/1995 |
1,97 |
24 |
Đại An |
Văn phòng UBND xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà |
31/NH-GP ngày 26/09/1995 |
3,90 |
25 |
Nam Vân |
Văn phòng UBND Xã Nam Vân - huyện Nam Ninh - tỉnh Nam Hà |
027/NH-GP ngày 15/09/1995 |
2,30 |
26 |
Hải Thanh |
Xã Hải Thanh |
029/NH-GP ngày 20/09/2005 |
2,39 |
27 |
Liêm Hải |
Xã Liêm Hải |
030/NH-GP ngày 04/11/2005 |
2,62 |
28 |
Nam Thanh |
Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
031/NH-GP ngày 22/12/2005 |
3,68 |
29 |
Xuân Tiến |
Hợp tác xã mua bán xã Xuân Tiến, huyện Xuân Thủy |
001/NH-GP ngày 21/01/1994 |
7,68 |
30 |
Xuân Ninh |
Xóm Tân Hòa, xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
022/NH-GP ngày18/08/1995 |
7,46 |
31 |
Xuân Trung |
Xã Xuân Trung, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
37/NH-GP ngày 28/12/1995 |
11,36 |
32 |
Xuân Bắc |
Trụ sở UBND xã Xuân Bắc - huyện Xuân Thủy - tỉnh Nam Hà |
002/NH-GP ngày 21/01/1994 |
5,87 |
33 |
Xuân Vinh |
UBND xã Xuân Vinh, Xuân Thủy, Nam Hà |
42/NH-GP ngày 05/12/1996 |
4,33 |
34 |
Trực Hùng |
Ủy ban nhân dân xã Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà |
43/NH-GP ngày 05/12/1996 |
3,34 |
35 |
Thị trấn Cổ Lễ |
Số nhà 15 phố Nghĩa Lộc, thị trấn Cổ Lễ, huyện Nam Ninh |
025/NH-GP ngày 18/08/1995 |
2,73 |
36 |
Thiên Trường |
55 Hàn Thuyên, P.Vị Hoàng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
032/NH-GP ngày 21/07/2006 |
4,17 |
37 |
Nghĩa Hùng |
Xã Nghĩa Hùng - huyện Nghĩa Hưng - tỉnh Nam Định |
037/GP-NHNN ngày 02/04/2007 |
5,21 |
38 |
Giao Nhân |
Xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
38/GP-NHNN ngày 19/06/2007 |
3,02 |
39 |
Xuân Tân |
Xã Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định |
40/GP-NHNN ngày 17/07/2007 |
4,71 |
40 |
Bạch Long |
Xã Bạch Long - huyện Giao Thủy - Nam Định |
039/GP-NHNN ngày 16/07/2007 |
3,11 |
41 |
Phương Định |
Xã Phương Định, Trực Ninh, Nam Định |
41/GP-NHNN ngày 15/11/2007 |
5,20 |
42 |
Rạng Đông |
Tổ dân phố số 4 - Thị trấn Rạng Đông - huyện Nghĩa Hưng - tỉnh Nam Định |
1020/GP-NAĐ ngày 28/11/2017 |
4,20 |
|
53. Quảng Bình |
|
|
|
1 |
QTDND Nhân Trạch |
Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
05/NH-GP ngày 27/3/1996 |
19,3 |
2 |
QTDND Xuân Thủy |
Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
14/NH-GP ngày 07/11/1996 |
7,0 |
3 |
QTDND Liên Thủy |
Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
15/NH-GP ngày 06/12/1996 |
9,2 |
4 |
QTDND Thị trấn NT Việt Trung |
TT Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
18/NH-GP ngày 27/12/1997 |
10,1 |
5 |
QTDND Đồng Phú |
Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
01/NH-GP ngày 10/01/1996 |
6,5 |
6 |
QTDND Đại Trạch |
Xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
03/NH-GP ngày 10/01/1996 |
16,1 |
7 |
QTDND xã An Thủy |
Xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
20/NH-GP ngày 15/7/2005 |
3,5 |
8 |
QTDND Gia Ninh |
Xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
09/NH-GP ngày 28/6/1996 |
6,7 |
9 |
QTDND Quảng Thuận |
Phường Quảng Thuận, TX Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
07/NH-GP ngày 03/4/1996 |
6,1 |
10 |
QTDND Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
06/NH-GP ngày 03/4/1996 |
8,6 |
11 |
QTDND Vạn Trạch |
Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
04/NH-GP ngày 10/01/1996 |
14,2 |
12 |
QTDND Đức Ninh |
Xã Đức Ninh, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
02/NH-GP ngày 10/01/1996 |
9,2 |
13 |
QTDND Quảng Thọ |
Phường Quảng Thọ,TX Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
13/NH-GP ngày 24/10/1996 |
10,7 |
14 |
QTDND Hạ Trạch |
Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
19/NH-GP ngày 14/4/1998 |
9,6 |
15 |
QTDND Xuân Ninh |
Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
17/NH-GP ngày 03/9/1997 |
9,7 |
16 |
QTDND Bắc Lý |
Phường Bắc Lý,TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
16/NH-GP ngày 20/12/1996 |
14,7 |
17 |
QTDND Bắc Trạch |
Xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
11/NH-GP ngày 23/10/1996 |
4,6 |
18 |
QTDND Nam Lý |
Phường Nam Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
08/NH-GP ngày 28/6/1996 |
7,0 |
19 |
QTDND xã An Ninh |
Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
10/NH-GP ngày 19/8/1996 |
7,7 |
20 |
QTDND xã Vạn Ninh |
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
21/NH-GP ngày 21/12/2007 |
6,5 |
21 |
QTDND Mai Thủy |
Xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
636/NH-GP ngày 08/12/2010 |
8,4 |
22 |
QTDND Kiến Giang |
TT Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
23/NH-GP ngày 16/12/2014 |
5,1 |
23 |
QTDND Hải Phú |
Xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
22/NH-GP ngày 16/12/2014 |
3,4 |
24 |
QTDND Phú Thủy |
Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
66/NH-GP ngày 18/8/2016 |
3,6 |
|
54. Đồng Nai |
|
|
|
1 |
Đại Nghĩa |
Số1/1B đường Phạm văn Thuận, phường Tam Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. |
số 01/NH-GP ngày 19/01/1994 |
2,0 |
2 |
Trung Dũng |
Phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 024/GP-NHNN ngày 06/4/1998 |
15,0 |
3 |
Hòa Bình |
Số 14 khu 3, ấp Hòa Bình, xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
số 02/NH/GP ngày 31/01/1994 |
1,5 |
4 |
Thái Bình |
Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 04/NH-GP ngày 02/03/1994 |
1,2 |
5 |
Cây Gáo |
Xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
số 06-NN/GP ngày 16/03/1994 |
1,7 |
6 |
Cao Su |
Ấp Trung Tâm, phường Xuân Lập,thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
số 08/NH-GP ngày 27/06/1994 |
3,1 |
7 |
An Bình |
Xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. |
số 11/NH-GP ngày 10/7/1995 |
0,8 |
8 |
Lộc Hòa |
Xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
số 16/NH-GP ngày 28/12/1995 |
2,0 |
9 |
Bình Minh |
Tổ 17, khu phố 5, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
số 25/NH-GP ngày 18/04/2006 |
3,0 |
10 |
Xuân Định |
Ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai |
số 22/NH-GP ngày 08/10/1997 |
4,0 |
11 |
Gia Tân |
Số 144/2, Dốc Mơ 1, xã Gia Tân, huyện Thống Nhất, Đồng Nai |
số 04/NH-GP ngày 04/01/1997 |
1,8 |
12 |
Gia Kiệm |
xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, Đồng Nai |
số 48/NH-GP ngày 27/12/1996 |
1,4 |
13 |
Thanh Bình |
đường Cách Mạng Tháng Tam, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 026/NH-GP ngày 02/10/2006 |
6,6 |
14 |
Tín Nghĩa |
Ấp Đồn Điền 2, xã Túc Trưng, huyện Định Quán, Đồng Nai |
số 19/NH-GP ngày 01/11/1996 |
2,1 |
15 |
Bến Gỗ |
Phường An Hòa , thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 18/GP-NHNN ngày 24/01/1996 |
2,2 |
16 |
Bắc Sơn |
Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
số 17/NH-GP ngày 02/01/1996 |
2,6 |
17 |
Đại Lợi |
Xã Phú Lợi, thị trấn Định Quán, Đồng Nai |
số 15/NH-GP ngày 20/11/1995 |
5,5 |
18 |
125 |
Quốc lộ 20, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, Đồng Nai |
số 09/NH-GP ngày 28/6/1994 |
4,7 |
19 |
Tân Bửu |
Phường Bửu Long, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
số 07/NH-GP ngày 16/3/1994 |
1,4 |
20 |
Xuân Trường |
Ấp Trung Nghĩa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai |
số 05/NH-GP ngày 04/03/1994 |
7,0 |
21 |
Hố Nai |
Số 608, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 03/GP-NHNN ngày 26/02/1994 |
1,9 |
22 |
Long Bình - Long Thành |
1297 đường Bùi Văn Hòa, khu phố 7, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 27/NH-GP ngày 12/02/2007 |
3,7 |
23 |
Xuân Khánh |
Phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
số 029/NH-GP ngày 18/6/2007 |
4,0 |
24 |
Long Thành |
Khu Phước Thuận, QL51A, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, Đồng Nai |
số 30/NH-GP ngày 04/02/2008 |
8,0 |
25 |
Nhơn Trạch |
Đường Tôn Đức Thắng, ấp Bình Phú, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
số 31/NH-GP ngày 02/5/2008 |
4,2 |
26 |
Phú Vinh |
Phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
số 034/GP-NHNN ngày 10/02/2009 |
2,2 |
27 |
Bình Phú |
Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 035/GP-NHNN ngày 10/02/2009 |
3,4 |
28 |
Phước Thái |
Xã Phước Thái, huyện Long Thành, Đồng Nai |
số 037/GP-NHNN ngày 12/04/2010 |
12,0 |
29 |
Quảng Tiến |
Xã Quảng Tiến, Trảng Bom, Đồng Nai |
số 036/NH-GP ngày 29/12/2009 |
3,0 |
30 |
Tân Tiến |
120/47/3, khu phố 6, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 040/NH-GP ngày 21/11/2011 |
39,9 |
31 |
Thiên Thành |
Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
số 039/GP-NHNN ngày 03/10/2011 |
2,2 |
32 |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
số 041/GP-NHNN ngày 09/01/2012 |
5,0 |
33 |
Dầu Giây |
Số A1C1, khu phố Lập Thành, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
số 38/NH-GP ngày 26/8/2011 |
8,1 |
34 |
Phương Lâm |
Số 2079, QL20, ấp Phương Lâm 1, xã Phú Lâm, huyện Định Quán, Đồng Nai |
số 043/GP-NHNN ngày 16/07/2012 |
2,6 |
|
55. Quảng Trị |
|
|
|
1 |
Năm Sao |
Phường 5, thành phố Đông Hà |
Số 02/GP-NH ngày 06/01/1996 |
3,20 |
2 |
Cửa Tùng |
Trị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh |
Số 04/GP-NH ngày 24/01/1996 |
6,12 |
3 |
Vĩnh Chấp |
Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh |
Số 05/GP-NH ngày 24/01/1996 |
4,48 |
4 |
Bến Quan |
Trị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh |
Số 07/GP-NH ngày 11/09/1996 |
4,35 |
5 |
Triệu Trung |
Xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong |
Số 06/GP-NH ngày 10/09/1996 |
3,90 |
6 |
Hải Phú |
Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng |
Số 03/GP-NH ngày 10/01/1996 |
3,17 |
7 |
Trường Sơn |
Phường 1, thành phố Đông Hà |
Số 01/GP-NH ngày 06/12/1995 |
4,78 |
8 |
Hồ Xá |
Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
Số 10/GP-NH ngày 04/10/1997 |
13,02 |
9 |
Triệu Đại |
Xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong |
Số 09/GP-NH ngày 29/07/1997 |
3,14 |
10 |
Vĩnh Lâm |
Xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh |
Số 11/GP-NH ngày 26/03/1998 |
5,07 |
11 |
Tân Lâm |
Xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ |
Số 08/GP-NH ngày 22/03/1997 |
4,33 |
|
56. Trà Vinh |
|
|
|
1 |
Phường 3 |
Số 54A Trần Quốc Tuấn, khóm 4, Phường 3, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Số 01/GP-NH ngày 20/9/1995 |
2,06 |
2 |
Đại An |
Ấp Chợ xã, Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. |
Số 02/GP-NH ngày 20/9/1995 |
3,19 |
3 |
Thị trấn Trà Cú |
Khóm 3, Thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. |
Số 03/GP-NH ngày 20/9/1995 |
4 |
4 |
Song Lộc |
Ấp Phú Khánh, xã Song Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. |
Số 04/GP-NH ngày 20/10/1995 |
3,1 |
5 |
Long Bình |
Số 48C Lý Thường Kiệt, khóm 1, phường 4, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Số 05/GP-NH ngày 03/11/1995 |
4,36 |
6 |
Phường 6 |
Số 303 Điện Biên Phủ, Phường 6, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Số 06/GP-NH ngày 07/11/1995 |
2,07 |
7 |
Duyên Hải |
Ấp Thống nhất, xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. |
Số 07/GP-NH ngày 24/11/1995 |
3,5 |
8 |
Thị trấn Cầu Ngang |
Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. |
Số 08/GP-NH ngày 27/12/1995 |
1,8 |
9 |
Xã Vinh Kim |
Ấp Chà Và, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. |
Số 09/GP-NH ngày 15/01/1996 |
3,3 |
10 |
Phương Trà |
Ấp Đầu Giồng, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. |
Số 10/GP-NH ngày 25/03/1996 |
2 |
11 |
Xã Nhị Trường |
Ấp Nô Lựa, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. |
Số 11/GP-NH ngày 24/09/1996 |
4 |
12 |
Thị trấn Cầu Quan |
Khóm 3, thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh. |
Số 12/GP-NH ngày 16/12/1996 |
1,62 |
13 |
Thị trấn Càng Long |
Khóm 5, thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. |
Số 13/GP-NH ngày 14/01/1997 |
1,7 |
14 |
Xã Long Đức |
Ấp Sa Bình, xã Long Đức, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Số 14/GP-NH ngày 08/03/1997 |
3,01 |
15 |
Thị trấn Cầu Kè |
Khóm 2, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. |
Số 15/GP-NH ngày 10/06/1997 |
2 |
16 |
Long Hiệp |
Ấp Chợ xã Long Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Số 04/GP-NH ngày 25/07/2007 |
1,6 |
|
57. Nghệ An |
|
|
|
1 |
QTDND xã Diễn Hạnh |
Xóm 3, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
50/GP-NHNN cấp ngày 22/4/2011 |
8,35 |
2 |
QTDND xã Diễn Thái |
Xóm 5 xã Diễn Thái |
30/GP-NHNN cấp ngày 20/05/1996 |
7,35 |
3 |
QTDND xã Diễn Kỷ |
Thôn 7, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
41/GP-NHNN cấp ngày 01/01/1997 |
16,10 |
4 |
QTDND xã Diễn Thịnh |
Xóm 12, xã Diễn Thịnh, Huyện Diễn Châu, |
29/GP-NHNN cấp ngày 20/05/1996 |
12,02 |
5 |
QTDND xã Diễn Cát |
Xóm 5 xã Diễn Cát, Huyện Diễn Châu, |
13/GP-NHNN cấp ngày 4/11/1995 |
5,26 |
6 |
QTDND xã Diễn Mỹ |
Xóm Đông Mỹ xã Diễn Mỹ, Huyện Diễn Châu, |
37/GP-NHNN cấp ngày 28/10/1996 |
13,87 |
7 |
QTDND xã Nghĩa Thái |
Xóm Vĩnh Lộc, xã Nghĩa Thái, huyện Tân kỳ, tỉnh Nghệ An |
1868/GP-NGA cấp ngày 09/12/2015 |
7,39 |
8 |
QTDND Bảo Thành |
Xóm 6, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
58/GP-NHNN cấp ngày 03/05/2012 |
6,93 |
9 |
QTDND xã Bồng Khê |
Thôn Lam Bồng, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
1553/GP-NGA cấp ngày 19/12/2016 |
2,80 |
10 |
QTDND xã Liên Thành |
Xóm 05 - Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An |
20/QĐ-NH cấp ngày 23/12/1995 |
11,71 |
11 |
QTDND Thị Trấn Qùy Hợp |
Khối 10 thị trấn Quỳ Hợp - huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An |
Số 59/GP-NHNN cấp ngày 03/5/2012 khai trương và hoạt động 05/7/2013. Quyết định 142/QĐ-NGA sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động số 59/GP-NHNN. ngày 02/7/2019 địa bàn hoạt động là phạm vi địa giới hành chính thị trấn Quỳ Hợp và xã Châu Đình. |
5,60 |
12 |
QTDND xã Diễn Trường |
Xóm 9, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số 49/GP-NHNN cấp ngày 26/11/2009. Quyết định sửa đổi số 137/QĐ-NGA ngày 29/6/2020 sửa đổi bổ sung giấp phép thành lập và hoạt động số 49/GP-NHNN, sửa đổi địa chỉ hoạt động thành xóm 3 xã Diễn Trường |
7,86 |
13 |
QTDND xã Phú Thành |
Xóm Đông Nam Hồng xã Phú Thành huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An |
Số 53/GP-NHNN cấp ngày 12/09/2011 |
6,23 |
14 |
QTDND xã Thọ Thành |
Xóm Trung Tâm xã Thọ Thành Huyện Yên Thành Tỉnh Nghệ An |
Số 57/GP-NHNN cấp ngày 02/5/2012 |
7,89 |
15 |
QTDND xã Hợp Thành |
Xóm 5, xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 48/GP-NHNN cấp ngày 28/05/2008 |
6,54 |
16 |
QTDND xã Xuân Thành |
Theo giấy phép: Xóm 7, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An |
Số 36/NH-GP cấp ngày 28/10/1996 |
10,90 |
17 |
QTDND thị trấn Yên Thành |
Khối 3 thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
35/GP-NHNN cấp ngày 28/10/1996 |
17,60 |
18 |
QTDND xã Hồng Thành |
Xã Hồng Thành - huyện Yên Thành - Tỉnh Nghệ An |
33/GP-NHNN cấp ngày 07/06/1996 |
11,55 |
19 |
QTDND xã Đô Thành |
Xóm Kim Chi - Đô Thành- Yên Thành- Nghệ An |
05/NH-GP cấp ngày 25/7/1995 |
9,73 |
20 |
QTDND Vân Diên |
Khối Bắc Thung, thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
23/NH-GP ngày 27/12/1995 |
9,02 |
21 |
QTDND xã Xuân Hòa |
Xóm Đồng Phong, xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
17/NH-GP ngày 18/11/2008 |
6,16 |
22 |
QTDND phường Nghi Thu |
Khối Cát Liễu phường Nghi Thu thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An |
54/GP-NHNN ngày 15/11/2011 |
7,48 |
23 |
QTDND Phường Nghi Tân |
Khối 6 phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An |
45/NH-GP cấp ngày 28/08/2002 |
4,07 |
24 |
QTDND xã Hưng Tân |
Làng Nam, xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
24/QĐ-NHNN ngày 16/01/1996 |
5,12 |
25 |
QTDND Hưng Tiến |
xóm 4 - Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An |
25/QD - NHNN cấp ngày 16/01/1996 |
10,83 |
26 |
QTDND phường Quỳnh Xuân |
khối 16, phường Quỳnh Xuân, TX Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
27/GP-NHNN cấp ngày 10/04/1996 |
18,69 |
27 |
QTDND phường Nghi Thủy |
Phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
34/NH-GP ngày 10/6/1996 |
6,81 |
28 |
QTDND Nghi Hương |
Số 99, đường Nguyễn Sinh Cung, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
09/QĐ-NHNN ngày 03/08/1995 |
18,85 |
29 |
QTDND xã Nam Anh |
Xã Nam Anh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
55/GP-NHNN ngày 27/4/2012 |
5,57 |
30 |
QTDND phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
39/NH-GP cấp ngày 01/1/1997 |
3,00 |
31 |
QTDND Nam Trung |
Xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
21/NH-GP cấp ngày 23/12/1995 |
7,02 |
32 |
QTDND xã Nam Thanh |
Xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
22/NH-GP cấp ngày 23/12/1995 |
7,02 |
33 |
QTDND xã Nam Cát |
Xã Nam Cát, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
18/NH-GP ngày 08/12/1995 |
7,02 |
34 |
QTD Thái Hòa |
phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
12/NH-GP ngày 11/4/1995 |
16,89 |
35 |
QTD Diễn Hùng |
xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
07/GP-NHNN ngày 26/7/1995 |
10,02 |
36 |
QTD Diễn Kim |
xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
52/GP-NGA ngày 27/7/2011 |
7,64 |
37 |
QTD Diễn Xuân |
xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
1956/GP-NGA ngày 22/12/2015 |
4,9 |
38 |
QTDND xã Bài Sơn |
Xóm 1, xã Bài Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
43/GP-NHNN cấp ngày 06/04/1998 |
4,14 |
39 |
QTDND xã Tân Sơn |
Xóm 6 xã Tân Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Số10/NH-GP cấp ngày 03/08/1995 |
3,31 |
40 |
QTDND xã Thượng Sơn |
Xóm 6 xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
03/QĐ-NHNN CN Nghệ An cấp ngày 25/7/1995; đã được sửa đổi bổ sung số 381/QĐ-NGA, ngày 03/4/2013. |
4,56 |
41 |
QTDND Giang Sơn |
Xóm Nguyễn Tạo, Xã Giang Sơn Đông Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An |
số 01/QĐ/NHNN cấp ngày 29/07/1995 |
2,81 |
42 |
QTDND xã Bắc sơn |
xóm 3 xã Bắc Sơn - Đô Lương |
02/NH-GP cấp ngày 25/07/1995 |
3,52 |
43 |
QTDND xã Thanh Lĩnh |
Khuôn viên UBND xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
08/QĐ-NHNN cấp ngày 03/08/1995 |
7,06 |
44 |
QTDND xã Viên Thành |
Nhà ông Trần Khắc Hồng, xóm 4, Xã Viên Thành, H.Yên Thành, T. Nghệ An |
60/GP - NHNN cấp ngày 21/10/2013 |
3,0 |
45 |
QTDND Tây Thành |
Tại nhà Bà Lê Thị Khẩn, xóm Ân Quang, xã Tây Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
1492/GP-NGA ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
6,21 |
46 |
QTDND Thanh Văn |
khuôn viên UBND xã Đại Đồng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
11/NH-GP ngày 15 tháng 9 năm 1995 |
5,23 |
47 |
QTDND xã Nghi Xuân |
Xóm Phong Thịnh, Xã Nghi Xuân, |
47/QĐ-NHNN cấp ngày 20/06/2006 |
7,15 |
48 |
QTDND xã Nghi Hoa |
Xóm Hoa Tây, xã Nghi Hoa - huyện Nghi Lộc |
16/QĐ – NHNN ngày 04/11/1995 |
4,74 |
49 |
QTDND xã Diễn Trung |
xóm 5, Xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu - Tỉnh Nghệ An |
56/QĐ-NHNN ngày 02/5/2012 |
4,43 |
50 |
QTDND xã Phúc Thọ |
Xóm 7, xã Phúc Thọ - huyện Nghi Lộc - Tỉnh Nghệ An |
19/QĐ – NHNN ngày 08/12/1995 |
10,72 |
51 |
QTDND Đông Vĩnh |
Trụ sở làm việc của UBND phường Đông Vĩnh, tp Vinh, Nghệ An |
Số 46/NH-GP cấp ngày 26/12/2003 |
11,66 |
52 |
QTDND Nghĩa Thuận |
xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, Nghệ An |
Số 06/NH-GP cấp ngày 26/7/1995 |
16,28 |
53 |
QTDND Hưng Đông |
xã Hưng Đông, tp Vinh, Nghệ An |
Số 38/QĐ-NHNN ngày 01/01/1997 |
6,23 |
54 |
QTDND Nghĩa Đàn |
Thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An |
số 51/GP-NHNN cấp ngày 04/7/2011 |
8,10 |
55 |
QTDND xã Quỳnh Giang |
Thôn 3 xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
31/GP-NHNN cấp ngày 20/05/1996 |
6,49 |
56 |
QTDND Hưng Long |
Xóm Xuân Hòa, xã Long Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Số 40/QĐ-NHNN ngày 01/01/1997 |
4,52 |
57 |
QTDND xã Thuận Sơn |
UBND xã Thuận Sơn |
15/QĐ-NHNN cấp ngày 04/11/1995 |
3,3 |
58 |
QTDND xã Thịnh Sơn |
xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
42/QĐ-NHNN cấp ngày 02/04/1998 |
6,86 |
59 |
QTDND xã Quỳnh Hậu |
xã Quỳnh Hậu, Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
26/QĐ-NHNN cấp ngày 10//4/1996 |
9,06 |
|
Tổng cộng: 1179 QTDND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|