DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG TMCP TRONG NƯỚC
(Đến 30/6/2015)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
SỐ CN & SGD |
1 |
Á Châu (ACB) Asia Commercial Joint Stock Bank |
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0032/NHGP ngày 24/4/1993 |
9.377 |
81 |
2 |
An Bình (ABB) An Binh Commercial Joint Stock Bank |
170 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0031/NH-GP ngày 15/4/1993 77/QĐ-NH5 ngày 15/4/1993 |
4.798 |
30 |
3 |
Bảo Việt (Baoviet bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank |
Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 |
3.150 |
9 |
4 |
Bản Việt (trước đây là Gia Định) Viet Capital Commercial Joint Stock Bank (Viet Capital Bank) |
Toà Nhà số 112-114-116-118 đường Hai Bà Trưng, phường ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0025/ NHGP ngày 22/8/1992 |
3.000 |
17 |
5 |
Bắc Á (Bac A bank) BAC A Commercial Joint Stock Bank |
117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
0052/NHGP ngày 01/9/1994 183/QĐ-NH5 ngày 01/9/1994 |
4.400 |
22 |
6 |
Bưu điện Liên Việt (LPB) LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post Bank |
Số 2A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. |
91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 |
6.460 |
61 |
7 |
Công thương Việt Nam (Vietinbank) Vietnam Bank for Industry and Trade |
108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 |
37.234 |
149 |
8 |
Dầu khí toàn cầu (GP Bank) Global Petro Commercial Joint Stock Bank |
Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
1304/QĐ-NHNN ngày 7/7/2015 |
3.018 |
13 |
9 |
Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) Public Vietnam Bank |
Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
279/GP-NHNN ngày 16/9/2013 |
9.000 |
33 |
10 |
Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam |
Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 |
31.481 |
180 |
11 |
Đông Á (EAB) DONG A Commercial Joint Stock Bank |
130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
0009/NHGP ngày 27/3/1992 |
5.000 |
56 |
12 |
Đông Nam Á (Seabank) Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0051/NHGP ngày 25/3/1994 |
5.466 |
39 |
13 |
Hàng Hải (MSB) The Maritime Commercial Joint Stock Bank |
Sky tower A – 88 Láng Hạ, Hà Nội |
0001/NHGP ngày 08/6/1991 |
8.000 |
45 |
14 |
Kiên Long (KLB) Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
16-18 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
0056/NH-GP ngày 18/9/1995 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 |
3.000 |
27 |
15 |
Kỹ Thương (TECHCOMBANK) Viet Nam Technologicar and Commercial Joint Stock Bank |
191 Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
0040/NHGP ngày 06/8/1993 |
8.878 |
62 |
16 |
Nam Á ( NAM A BANK) Nam A Commercial Joint Stock Bank |
201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0026/NHGP ngày 22/8/1992 |
3.000 |
18 |
17 |
Ngoại Thương Việt Nam (VCB) Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam |
198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 |
26.650 |
96 |
18 |
Phát Triển Mê Kông (MDB) Mekong Development Joint Stock commercial Bank |
248 Trần Hưng Đạo, thị xã Long Xuyên, An Giang |
0022/NHGP ngày 12/9/1992 2037/QĐ-NHNN ngày 16/9/2008 |
3.750 |
17 |
19 |
Phát triển TP. Hồ Chí Minh (HDBank) Housing development Commercial Joint Stock Bank |
25 Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh (07/4/2011) |
0019/ NHGP ngày 06/6/1992 |
8.100 |
45 |
20 |
Phương Đông (OCB) Orient Commercial Joint Stock Bank |
45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0061/ NHGP ngày 13/4/1996 |
3.547 |
34 |
21 |
Phương Nam (PNB) Southern Commercial Jiont Stock Bank |
279 Lý Thường Kiệt, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
0030/NHGP ngày 17/3/1993 |
4.000 |
35 |
22 |
Quân Đội (MB) Military Commercial Joint Stock Bank |
21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội |
0054/NHGP ngày 14/9/1994 |
11.594 |
71 |
23 |
Quốc Tế (VIB) Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
Tầng 1,6,7 Tòa nhà CornerStone số 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0060/ NHGP ngày 25/01/1996 |
4.250 |
50 |
24 |
Quốc dân (NCB) National Citizen bank (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) |
28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0057/NHGP ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 |
3.010 |
20 |
25 |
Sài Gòn (SCB) Sai Gon Commercial Joint Stock Bank |
927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 |
14.295 |
50 |
26 |
Sài Gòn Công Thương (SGB) Saigon Bank for Industry & Trade |
Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0034/NHGP ngày 04/5/1993 |
3.080 |
33 |
27 |
Sài Gòn – Hà Nội (SHB) Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank (HabuBank sáp nhập vào SHB ngày 28/8/2012) |
77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0041/NH-GP ngày 13/11/1993 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 |
8.866 |
55 (không bao gồm 02 CN ở nước ngoài) |
28 |
Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
0006/NHGP ngày 05/12/1991 |
12.425 |
72 |
29 |
Tiên Phong (TPB) TienPhong Commercial Joint Stock Bank |
Số 57, phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 |
5.550 |
20 |
30 |
Việt Á (VIETA Bank) Viet A Commercial Joint Stock Bank |
34A và 34B, phố Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
12/NHGP ngày 09/5/2003 |
3.098 |
17 |
31 |
Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise |
72 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
0042/NHGP ngày 12/8/1993 |
8.056,5 |
44 |
32 |
Việt Nam Thương Tín (Vietbank) Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 |
3.000 |
11 |
33 |
Xăng dầu Petrolimex (PGBank) Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội |
0045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 |
3.000 |
16 |
34 |
Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) Viet nam Commercial Joint Stock |
Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
0011/NHGP ngày 06/4/1992 |
12.355 |
42 |
* Ghi chú: Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu đã chuyển thành Ngân hàng TNHH MTV do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ kể từ ngày 7/7/2015.