STT |
Tên TTHC |
Thông tin đầu mối hỗ trợ |
|
I |
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật |
024.38345179 (Hòa), 0982006258 (Hiệu) |
dichvucongNHNN@sbv.gov.vn |
II |
Thông tin hỗ trợ TTHC |
||
1 |
Thủ tục Mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước |
|
linh.tranphan@sbv.gov.vn; anh.ngothai@sbv.gov.vn |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
- Trần Phan Thuỳ Linh, Ngô Thái Anh 024.3939.2218 |
|
3 |
Thủ tục chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
- Trần Ngọc Toản, Quyền Trưởng phòng, 0869608870 |
toan.tranngoc@sbv.gov.vn; |
4 |
Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần |
||
5 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trần Thị Mai Chi |
chi.tranmai@sbv.gov.vn |
6 |
Thủ tục chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch |
||
7 |
Chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
||
8 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện |
Trương Thị Thùy Trang |
trang.truongthuy@sbv.gov.vn; |
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
Mai Thị Thuý Nga (SĐT: 0971834724) |
Nga.maithuy@sbv.gov.vn |
10 |
Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân |
||
11 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
||
12 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân |
||
13 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân |
||
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
15 |
Đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
Nguyễn Thị Hồng Sâm (024.39343356) |
sam.nguyenhong@sbv.gov.vn |
16 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
Nguyễn Thị Hồng Sâm (024.39343356) |
sam.nguyenhong@sbv.gov.vn |
17 |
Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản cho vay nước ngoài của tổ chức tín dụng |
|
|
19 |
Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế |
|
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
Cao Việt Bách 0916862636 |
Bach.caoviet@sbv.gov.vn; |
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ |
Cao Việt Bách 0916862636 |
Bach.caoviet@sbv.gov.vn; |
22 |
Thủ tục chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
Vũ Hà Thu 0947062038 |
Thu.vuha@sbv.gov.vn |
23 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
|
24 |
Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
||
25 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
||
26 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
||
27 |
Thủ tục xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
|
Phuong,lelan@sbv.gov.vn; |
28 |
Thủ tục xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng |
||
29 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
Nguyễn Thị Thu Hằng 0982589939 |
Hang.nguyenthu3@sbv.gov.vn |
30 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
||
31 |
Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
||
32 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
||