THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THÀNH LẬP, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QTDND QUÝ I NĂM 2025  | 
              ||||
TT  | 
               Tên QTDND  | 
               Địa chỉ  | 
               Số giấy phép, ngày cấp  | 
               Vốn điều lệ (tỷ đồng)  | 
              
1  | 
               2  | 
               3  | 
               4  | 
               5  | 
              
Khu vực 1  | 
              ||||
1  | 
               QTDND Xã Vĩnh Ngọc  | 
               Thôn Ngọc Chi, X.Vĩnh Ngọc, H.Đông Anh, Hà Nội  | 
               95/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               10,29  | 
              
2  | 
               QTDND Xã Nam Hồng  | 
               Thôn Vệ, X.Nam Hồng, H.Đông Anh, Hà Nội  | 
               78/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               17,36  | 
              
3  | 
               QTDND xã Thanh Xuân  | 
               Thôn Thanh Nhàn, X.Thanh Xuân, H.Sóc Sơn, Hà Nội  | 
               520/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,53  | 
              
4  | 
               QTDND Cầu Diễn  | 
               Số nhà 37, tổ 10, Cầu Diễn, P.Phúc Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội  | 
               320/QĐ.HAN-QLTD  | 
               1,77  | 
              
5  | 
               QTDND phường Thượng Thanh  | 
               Số 90, tổ 11 P.Thượng Thanh, Q.Long Biên, Hà Nội  | 
               237/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,29  | 
              
6  | 
               QTDND Xã Kim Chung  | 
               Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội  | 
               96/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               12,10  | 
              
7  | 
               QTDND Xã Nguyên Khê  | 
               Đường Lê Hữu Tựu, thôn Khê Nữ, X.Nguyên Khê, H.Đông Anh, Hà Nội  | 
               501/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               7,73  | 
              
8  | 
               QTDND Xã Đa Tốn  | 
               Khu UBND xã Đa Tốn, H.Gia Lâm, Hà Nội  | 
               208/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               5,24  | 
              
9  | 
               QTDND Cổ Nhuế  | 
               Đường Cổ Nhuế, P.Cổ Nhuế 2, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội  | 
               358/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               12,10  | 
              
10  | 
               QTDND Xã Dục Tú  | 
               Khu Trung tâm UBND, X.Dục Tú, H.Đông Anh, Hà Nội  | 
               316/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,82  | 
              
11  | 
               QTDND Xã Liên Hà  | 
               thôn Hà Lỗ, X.Liên Hà, H.Đông Anh, Hà Nội  | 
               97/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               5,50  | 
              
12  | 
               QTDND Xuân Phương  | 
               Số 01 ngõ 390 Phương Canh, P.Phương Canh, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội  | 
               448/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,60  | 
              
13  | 
               QTDND Cơ sở xã Bắc Sơn  | 
               Thôn Tiên Chu, X.Bắc Sơn, H.Sóc Sơn, Hà Nội  | 
               281/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,10  | 
              
14  | 
               QTDND Hoàng Mai  | 
               Số 82 Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Q.Hoàng Mai, Hà Nội  | 
               790/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               30,80  | 
              
15  | 
               QTDND Đông La  | 
               UBND X.Đông La, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               330/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               13,73  | 
              
16  | 
               QTDND Phùng Xá  | 
               X.Phùng Xá, H.Mỹ Đức, Hà Nội  | 
               68/QĐ.HAN-TTGS1  | 
               1,66  | 
              
17  | 
               QTDND Vân Canh  | 
               Đình Giải, Thôn An Trai, X.Vân Canh, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               244/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               19,07  | 
              
18  | 
               QTDND Phong Vân  | 
               Thôn Tân Phong 2, X.Phong Vân, H.Ba Vì, Hà Nội  | 
               356/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,85  | 
              
19  | 
               QTDND Hát Môn  | 
               Trung tâm X.Hát Môn, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               574/QĐ.HAN-TTGS3 
  | 
               7,36  | 
              
20  | 
               QTDND Võng Xuyên  | 
               UBND xã Võng Xuyên, H Phúc Thọ TP Hà Nội  | 
               665/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,95  | 
              
21  | 
               QTDND Hương Ngải  | 
               Cụm 4, X.Hương Ngải, H.Thạch Thất, TP Hà Nội  | 
               205/QĐ.HAN-QLTD  | 
               3,50  | 
              
22  | 
               QTDND Đông Lỗ  | 
               Thôn Viên Đình, X.Đông Lỗ, H.Ứng Hoà, Hà Nội  | 
               309/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,00  | 
              
23  | 
               QTDND La Phù  | 
               UBND X.La Phù, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               122/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               9,65  | 
              
24  | 
               QTDND Tây Đằng  | 
               Số 20 Tây Đằng, TT.Tây Đằng, H.Ba Vì, Hà Nội  | 
               374/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               16,81  | 
              
25  | 
               QTDND Tích Giang  | 
               Xóm Bồng, thôn Tường Phiêu, X.Tích Giang, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               573/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               7,00  | 
              
26  | 
               QTDND Thủy Xuân Tiên  | 
               Thôn Xuân Trung, X.Thủy Xuân Tiên, H.Chương Mỹ, Hà Nội  | 
               415/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,40  | 
              
27  | 
               QTDND Vân Tảo  | 
               Xóm Vân Hòa, X.Vân Tảo, H.Thường Tín, Hà Nội  | 
               277/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,89  | 
              
28  | 
               QTDND Đông Phương Yên  | 
               Thôn Đồi 3, X.Đông Phương Yên, H.Chương Mỹ, Hà Nội  | 
               110/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,49  | 
              
29  | 
               QTDND Trung Tú  | 
               Thôn Quảng Tái, X.Trung Tú, H.Ứng Hoà, Hà Nội  | 
               59/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               4,22  | 
              
30  | 
               QTDND Dương Nội  | 
               Số 71 La Nội, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Hà Nội  | 
               103/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               20,00  | 
              
31  | 
               QTDND Chúc Sơn  | 
               Số 71 Bắc Sơn, TT.Chúc Sơn, H.Chương Mỹ, Hà Nội  | 
               55/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,06  | 
              
32  | 
               QTDND Sài Sơn  | 
               Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội  | 
               103/QĐ.HAN-QLTD  | 
               5,29  | 
              
33  | 
               QTDND Kim Sơn  | 
               Thôn Kim Tân, X.Kim Sơn, TX.Sơn Tây, Hà Nội  | 
               385/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,71  | 
              
34  | 
               QTDND Yên Sở  | 
               UBND X.Yên Sở, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               312/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               5,17  | 
              
35  | 
               QTDND Hòa Nam  | 
               Quán Xuôi, Thôn Đinh Xuyên, X.Hoà Nam, H.Ứng Hoà, Hà Nội  | 
               245/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,41  | 
              
36  | 
               QTDND Văn Khê  | 
               Số 40 Phan Đình Giót, P.La khê, Q.Hà Đông, Hà Nội  | 
                218/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               8,87  | 
              
37  | 
               QTDND Liên Hà  | 
               Thôn Đoài, X.Liên Hà, H.Đan Phượng, Hà Nội  | 
               286/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               11,14  | 
              
38  | 
               QTDND Tân Lập  | 
               Cụm 11, X.Tân Lập, H.Đan Phượng, Hà Nội  | 
               288/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               5,48  | 
              
39  | 
               QTDND Quất Động  | 
               Thôn Quất Động, X.Quất Động, H.Thường Tín, Hà Nội  | 
               247/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,73  | 
              
40  | 
               QTDND Liên Trung  | 
               Thôn Trung, X.Liên Trung, H.Đan Phượng, Hà Nội  | 
               49/QĐ.HAN-TTGS3 
  | 
               6,90  | 
              
41  | 
               QTDND Đại Hưng  | 
               Thôn Trinh Tiết, X.Đại Hưng, H.Mỹ Đức, Hà Nội  | 
               423/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               1,50  | 
              
42  | 
               QTDND Thanh Văn  | 
               Thôn Bạch Nao, X.Thanh Văn, H.Thanh Oai, Hà Nội  | 
               296/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,93  | 
              
43  | 
               QTDND Hương Sơn  | 
               Xóm 12, Thôn Đục khê, X.Hương Sơn, H.Mỹ Đức, Hà Nội  | 
               274/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               7,26  | 
              
44  | 
               QTDND Phượng Cách  | 
               Xóm 2, Thôn 1, X.Phượng Sơn, H.Quốc Oai, Hà Nội  | 
               98/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               3,82  | 
              
45  | 
               QTDND Phú Túc  | 
               UBND xã Phú Túc, huyện Phú Xuyên, Hà Nội  | 
               86/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               6,32  | 
              
46  | 
               QTDND Thị trấn Phú Xuyên  | 
               UBND TT.Phú Xuyên, H.Phú Xuyên, Hà Nội  | 
               290/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               8,87  | 
              
47  | 
               QTDND Phùng Xá  | 
               Khu UBND xã Phùng Xá, X.Phùng Xá, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               301/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,20  | 
              
48  | 
               QTDND Dũng Tiến  | 
               Khu trung tâm UBND X.Dũng Tiến cạnh phòng HTX NN, H.Thường Tín, Hà Nội  | 
               246/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,50  | 
              
49  | 
               QTDND Phù Lưu Tế  | 
               X.Phù Lưu Tế, H.Mỹ Đức, Hà Nội  | 
               396/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,60  | 
              
50  | 
               QTDND Đan Phượng  | 
               Thôn Đại Phùng, X.Đan Phượng, H.Đan Phượng, Hà Nội  | 
               113/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,30  | 
              
51  | 
               QTDND Sơn Hà  | 
               Văn phòng UBND X.Sơn Hà, H.Phú Xuyên, Hà nội  | 
               260/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,20  | 
              
52  | 
               QTDND Sen Chiểu  | 
               Thôn 5, X.Sen Phương, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               666/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,80  | 
              
53  | 
               QTDND Phúc Hòa  | 
               Thư Trai, X.Phúc Hòa, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               565/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,65  | 
              
54  | 
               QTDND Lại Yên  | 
               Xóm 3, X.Lại Yên, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               123/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,00  | 
              
55  | 
               QTDND Vạn Kim  | 
               Thôn Kim Bôi, X.Vạn Tín, H.Mỹ Đức, Hà Nội  | 
               79/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,46  | 
              
56  | 
               QTDND Bình Yên  | 
               Thôn Sen Trì, X.Bình Yên, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               328/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,00  | 
              
57  | 
               QTDND Hà Hồi  | 
               UBND X.Hà Hồi, H.Thường Tín, Hà Nội  | 
               76/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               3,68  | 
              
58  | 
               QTDND Thị trấn Phúc Thọ  | 
               TT.Phúc Thọ, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               598/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,86  | 
              
59  | 
               QTDND cơ sở Đại Đồng  | 
               X.Đại Đồng, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               478/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,26  | 
              
60  | 
               QTDND cơ sở Nguyễn Trãi  | 
               Số 34 Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội  | 
               220/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               10,00  | 
              
61  | 
               QTDND Chàng Sơn  | 
               Thôn 2, X.Chàng Sơn, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               66/QĐ.HAN-TTGS3 
  | 
               5,31  | 
              
62  | 
               QTDND Canh Nậu  | 
               Thôn 4, X.Canh Nậu, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               59/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               5,30  | 
              
63  | 
               QTDND Dương Liễu  | 
               Trung tâm X.Dương Liễu, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               274/QĐ.HAN-QLTD  | 
               6,00  | 
              
64  | 
               QTDND Tam Hưng  | 
               Thôn Song Khê, X.Tam Hưng, H.Thanh Oai, Hà Nội  | 
               364/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,35  | 
              
65  | 
               QTDND Tri Trung  | 
               Số 82 đường Hồng Minh - Tri Trung, X.Hồng Minh, H.Phú Xuyên, Hà Nội  | 
               87/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               5,55  | 
              
66  | 
               QTDND Minh Tân  | 
               UBND X.Minh Tân, H.Phú Xuyên, Hà Nội  | 
               85/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               10,85  | 
              
67  | 
               QTDND Cát Quế  | 
               Xuân Thắng, X.Cát Quế, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               332/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,87  | 
              
68  | 
               QTDND cơ sở An Mỹ  | 
               Thôn Khê Ngoại 1, X.Văn Khê, H.Mê Linh, Hà Nội  | 
               372/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               10,00  | 
              
69  | 
               QTDND Vạn Thái  | 
               Thôn Thái Bình, X.Vạn Thái, H.Ứng Hoà, Hà Nội  | 
               461/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,84  | 
              
70  | 
               QTDND cơ sở Lại Thượng  | 
               Thôn Lại Thượng, X.Lại Thượng, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               356/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,00  | 
              
71  | 
               QTDND Phương Tú  | 
               X.Phương Tú, H.Ứng Hoà, Hà Nội  | 
               72/NH-GP  | 
               1,07  | 
              
72  | 
               QTDND Thọ Lộc  | 
               Cụm 3, Thọ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               186/QĐ.HAN-TTGS1  | 
               0,86  | 
              
73  | 
               QTDND Thanh Thùy  | 
               UNBD Xã Thanh Thùy, H.Thanh Oai, Hà Nội  | 
               199/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,88  | 
              
74  | 
               QTDND Thị Trấn Liên Quan  | 
               Đường 113, TDP Chi Quan, TT.Liên Quan, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               334/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,69  | 
              
75  | 
               QTDND Quang Trung  | 
               Số 132 Quang Trung, P.Quang Trung, Q.Hà Đông, Hà Nội  | 
               357/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               9,50  | 
              
76  | 
               QTDND Xuân Phú  | 
               Thôn Cựu Lục, X.Xuân Đình, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               753/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               1,86  | 
              
77  | 
               QTDND Thị trấn Xuân Mai  | 
               Tổ 2, Xuân Hà, TT.Xuân Mai, H.Chương Mỹ, Hà Nội  | 
               682/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,51  | 
              
78  | 
               QTDND Tân Phương  | 
               Thôn Thanh Ấm, TT.Vân Đình, H.Ứng Hoà, Hà Nội  | 
               284/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,10  | 
              
79  | 
               QTDND Hữu Văn  | 
               Thôn Đông Viên, X.Hữu Văn, H.Chương Mỹ, Hà Nội  | 
               520/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,69  | 
              
80  | 
               QTDND Thị trấn Quốc Oai  | 
               Phố Huyện, TT.Quốc Oai, H.Quốc Oai, Hà Nội  | 
               255/QĐ.HAN-QLTD  | 
               1,09  | 
              
81  | 
               QTDND Thạch Hòa  | 
               Khu Tái định cư Bắc Phú Cát, thôn 1, X.Thạch Hoà, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               107/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               2,14  | 
              
82  | 
               QTDND Vạn Điểm  | 
               UBND X.Vạn Điểm, H.Thường Tín, Hà Nội  | 
               566/QĐ.HAN-TTGS3 
  | 
               7,95  | 
              
83  | 
               QTDND Lê Thanh  | 
               Thôn Lê Xá, X.Lê Thanh, H.Mỹ Đức, Hà Nội  | 
               502/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,96  | 
              
84  | 
               QTDND Long Xuyên  | 
               Thôn Phù Long 1, X.Long Xuyên, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               554/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               4,58  | 
              
85  | 
               QTDND Trạch Mỹ Lộc  | 
               Xóm Trác, thôn Thuần Mỹ, X.Trạch Mỹ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               563/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               5,00  | 
              
86  | 
               QTDND Nhị Khê  | 
               UBND X.Nhị Khê, H.Thường Tín, Hà Nội  | 
               395/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,86  | 
              
87  | 
               QTDND Cao Thành  | 
               Thôn Tử Dương, X.Cao Tiến Sơn, H.Ứng Hoà, Hà Nội  | 
               60/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               3,56  | 
              
88  | 
               QTDND Minh Khai  | 
               Cửa hàng HTZ/MB, Thôn Minh Hòa, X.Minh Khai, H.Hoài Đức, Hà Nội  | 
               329/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               8,52  | 
              
89  | 
               QTDND Dân Hòa  | 
               Thôn Thế Hiển, X.Dân Hoà, H.Thanh Oai, TP Hà Nội  | 
               365/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               9,20  | 
              
90  | 
               QTDND Phú Thịnh  | 
               Số 124 Phú Thịnh, P.Phú Thịnh, TX.Sơn Tây, Hà Nội  | 
               357/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               2,95  | 
              
91  | 
               QTDND Bình Phú  | 
               X.Bình Phú, H.Thạch Thất, Hà Nội  | 
               92/QĐ.KV1-QLGS2  | 
               2,65  | 
              
92  | 
               QTDND Vạn Phúc  | 
               TDP Quyết Tiến, P.Vạn Phúc, Q.Hà Đông, Hà Nội  | 
               113/QĐ.HAN-QLTD  | 
               4,20  | 
              
93  | 
               QTDND Chuyên Mỹ  | 
               Văn phòng UBND X.Chuyên Mỹ, H.Phú Xuyên, Hà Nội  | 
               321/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               5,21  | 
              
94  | 
               QTDND cơ sở Phú Nghĩa  | 
               Thôn Quan Châm, X.Phú Nghĩa, H.Chương Mỹ, Hà Nội  | 
               453/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               3,64  | 
              
95  | 
               QTDND cơ sở Tam Hiệp  | 
               Thôn 3, X.Tam Hiệp, H.Phúc Thọ, Hà Nội  | 
               556/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,40  | 
              
96  | 
               QTDND Xã Mê Linh  | 
               Thôn 2 Hạ Lôi, X.Mê Linh, H.Mê Linh, Hà Nội  | 
               278/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               8,30  | 
              
97  | 
               QTDND Xã Văn Khê  | 
               Thôn Khê Ngoại 1, X.Văn Khê, H.Mê Linh, Hà Nộ  | 
               280/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               8,54  | 
              
98  | 
               QTDND Quang Minh  | 
               Số 210 Quang Minh, TT.Chi Đông, H.Mê Linh, Hà Nội  | 
               279/QĐ.HAN-TTGS3  | 
               6,79  | 
              
Khu vực 2  | 
              ||||
1  | 
               QTDND Chánh Hưng  | 
               1118 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam  | 
               - 11/QLQTD/NH-GP ngày 15/2/2006;  | 
               3,71  | 
              
2  | 
               QTDND Nhơn Đức  | 
               Số 35 Khu dân cư Phú Long – Phân khu số 5, đường Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. HCM  | 
               - Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 16/9/2009; 
 - QĐ số 76/QĐ-KV2 ngày 19/3/2025 của NHNN CN KV2.  | 
               8,92  | 
              
3  | 
               QTDND An Bình Phú  | 
               118 Nguyễn Tư Nghiêm, Khu phố 5, phường Bình Trưng Tây, TP.Thủ Đức, TP.HCM  | 
               - Giấy phép số 12/QLQTD/NH-GP ngày 21/4/2006;  | 
               8,62  | 
              
4  | 
               QTDND Đông Sài Gòn  | 
               Kiosque số 10, 11 tầng trệt chung cư R7, Khu tái định cư 38,4ha, đường An Tư Công Chúa, KP7, Phường An Khánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM.  | 
               - Giấy phép số 10/QLTDHT/NH-GP ngày 22/4/2005;  | 
               16,78  | 
              
5  | 
               QTDND Hiệp Bình  | 
               Số 725 Quốc lộ 13 KP10, Phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP.HCM  | 
               - Số 07/QL-TDND/NH-GP ngày 24/5/1997;  | 
               12,21  | 
              
6  | 
               QTDND Tân Quy Đông  | 
               Số 5 đường 32 phường Tân Quy, Quận 7, TPHCM.  | 
               - Giấy phép số 03/QLTDND/NH-GP ngày 26/9/1996;  | 
               13,25  | 
              
7  | 
               QTDND Tân Thạnh Đông  | 
               Số 395H, đường tỉnh lộ 15, ấp 8, xã Tân Thạnh Đông huyện Củ Chi, TPHCM  | 
               Giấy phép thành lập và hoạt động số 02/NH-GP ngày 02/05/1996 cấp bởi NHNN CN TP.HCM;  | 
               2,95  | 
              
8  | 
               QTDND Củ Chi  | 
               Quốc lộ 22, Khu phố 5, Thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP.HCM.  | 
               - Giấy phép số 06/QLTDND/NH-GP ngày 16/01/1997;  | 
               3,97  | 
              
9  | 
               QTDND Tây Sài Gòn  | 
               2276 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM  | 
               -Số 16/GP–NHNN ngày 24/05/2007;  | 
               6,14  | 
              
10  | 
               QTDND Chợ Lớn  | 
               Số 136 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Q5, TPHCM  | 
               - Giấy phép số 08/QLTCTD ngày 18/02/1997;  | 
               4,29  | 
              
11  | 
               QTDND An Lạc  | 
               12 đường 7B, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, TP.HCM  | 
               - Giấy phép thành lập số 05/QLTDND/NH-CP ngày 24/12/1996 do NHNN CN TP.HCM cấp; 
  | 
               12,92  | 
              
12  | 
               QTDND Nam Sài Gòn  | 
               Số 64 Đường Trần Trọng Cung, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM  | 
               -Giấy phép số 13/QLQTD/NH-GP cấp ngày 16/10/2006;  | 
               4,95  | 
              
13  | 
               QTDND Nhà Bè  | 
               379A đường Huỳnh Tấn Phát, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, TPHCM  | 
               - Giấy phép số 15/GP-NHNN ngày 29/03/2007.  | 
               9,0  | 
              
14  | 
               QTDND Bình Chánh  | 
               3/14D ấp 4, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP.HCM  | 
               - Số 01/QTDND/NH-GP ngày 24/11/1995;  | 
               7,19  | 
              
15  | 
               QTDND Nông Công Thương  | 
               83 Đường Trương Thị Hoa, Phường Tân Thới, Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM  | 
               - Giấy phép số 17/GP-NHNN ngày 04/6/2007;  | 
               6,53  | 
              
16  | 
               QTDND Long Phú  | 
               Số 12 Trần Thị Điệu, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh  | 
               - Giấy phép số 19/NH-GP ngày 16/02/2012;  | 
               14,49  | 
              
17  | 
               QTDND Tân Tạo  | 
               288 Trần Văn Giàu, KP8, phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TPHCM  | 
               Giấy phép số 09/QLTDND/NH-GP ngày 11/8/1997;  | 
               1,55  | 
              
18  | 
               QTDND Tân Túc  | 
               A8/44, đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP.HCM  | 
               - Số 04/QLTDND/NHNN ngày 08/11/1996;  | 
               6,58  | 
              
19  | 
               QTDND Đồng Tiến  | 
               8/25A Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP.HCM  | 
               -Số 14/QLQTD/NH-GP ngày 20/12/2006 ;  | 
               5,03  | 
              
Khu vực 3  | 
              ||||
1  | 
               QTDND liên phường xã Quyết Thắng  | 
               Số thửa 17 và 18, khu đô thị Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La  | 
               Giấy phép hoạt động số 01-1998/NH-GP ngày cấp 23/3/1998.  | 
               16,13  | 
              
2  | 
               QTDND xã Chiềng Sơn  | 
               Tiểu khu 4, xã Chiềng Sơn, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La  | 
               Giấy phép hoạt động số 05/NH-GP ngày cấp 05/10/1996  | 
               13,14  | 
              
3  | 
               QTDND thị trấn Nông Trường Mộc Châu  | 
               Số 76, đường Lê Thanh Nghị, phường Thảo Nguyên, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La  | 
               Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày cấp 03/7/1996  | 
               45,37  | 
              
4  | 
               QTDND thị trấn Phù Yên  | 
               Phố Tạ Xuân Thu, thị trấn Quang Huy, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La  | 
               Giấy phép hoạt động số 02/NH-GP ngày cấp 07/10/1995  | 
               14,23  | 
              
5  | 
               QTDND thị trấn Hát Lót  | 
               Số nhà 249, Tiểu khu 21, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La  | 
               Giấy phép hoạt động số 06/GP-NHNN ngày cấp 26/02/2007  | 
               18,27  | 
              
6  | 
               QTDND thị trấn Mộc Châu  | 
               Tổ dân phố 5, phường Mộc Lỵ, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La  | 
               Giấy phép hoạt động số 07/GP-NHNN ngày cấp 20/7/2007  | 
               18,5  | 
              
7  | 
               QTDND Sông Mã  | 
               Đường Cách Mạng Tháng Tám, tổ dân phố 3, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La  | 
               Giấy phép hoạt động số 490/GP-NHNN ngày cấp 12/8/2016  | 
               10  | 
              
8  | 
               QTDND Lai Châu  | 
               Số nhà 150, đường Trần Hưng Đạo, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu  | 
               Giấy phép hoạt động số 01/GP-LCH ngày cấp 19/5/2016  | 
               6,96  | 
              
9  | 
               QTDND Nguyễn Huệ  | 
               Đường 30/4, tổ 28, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu  | 
               Giấy phép hoạt động số 01/GP-LCH ngày cấp 02/02/2017  | 
               8,16  | 
              
10  | 
               QTDND thị trấn Cao Phong  | 
               Số nhà 71.Khu 5, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình  | 
               Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày 18/7/1996  | 
               9,97  | 
              
11  | 
               QTDND liên phường Phương Lâm – Đồng Tiến  | 
               Số nhà 02, đường Hoàng Diệu, phường Phương Lâm, tp. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình  | 
               Giấy phép hoạt động số 01/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hòa Bình cấp ngày 20/6/1996  | 
               9,30  | 
              
12  | 
               QTDND Chăm Mát  | 
               Số 16, đường Lý Thường Kiệt, phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình  | 
               Giấy phép hoạt động số 04/NH-GP ngày 25/12/1997  | 
               6,79  | 
              
13  | 
               QTDND Hòa Sơn  | 
               Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình  | 
               Giấy phép hoạt động số 02/NH-GP ngày 18/7/1996  | 
               0,84  | 
              
Khu vực 4  | 
              ||||
1  | 
               QTDND xã Đồng Xuân  | 
               xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 17-NH-GP ngày 01/06/1995  | 
               6,20  | 
              
2  | 
               QTDND phường Nông Trang  | 
               phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 036/NH-GP ngày 10/8/1995  | 
               6,30  | 
              
3  | 
               QTDND phường Minh Nông  | 
               phường Minh Nông, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 31/NH-GP ngày 18/7/1995  | 
               8,06  | 
              
4  | 
               QTDND xã Ấm Hạ  | 
               xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 33/NH-GP ngày 1/8/1998  | 
               9,52  | 
              
5  | 
               QTDND xã Vân Du  | 
               xã Vân Du, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 23-NH-GP ngày 1/6/1995  | 
               7,00  | 
              
6  | 
               QTDND phường Tiên Cát  | 
               phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 028-NH-GP ngày 1/6/1995  | 
               7,10  | 
              
7  | 
               QTDND xã Ninh Dân  | 
               xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 22/NH-GP ngày 1/6/1995  | 
               8,50  | 
              
8  | 
               QTDND xã Khải Xuân  | 
               xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 020/NH-GP ngày 1/6/1995  | 
               7,00  | 
              
9  | 
               QTDND xã Phú Lạc  | 
               xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 45/NH-GP ngày 31/10/1995  | 
               10,10  | 
              
10  | 
               QTDND xã Yên Lập  | 
               thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 062/NH-GP ngày 6/12/1996  | 
               8,84  | 
              
11  | 
               QTDND xã Bằng Luân  | 
               xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 01/2005/NH-GP ngày 28/3/2005  | 
               12,20  | 
              
12  | 
               QTDND xã Hùng Sơn  | 
               thị trấn Hùng Sơn, Hùng Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ  | 
               - Giấy phép số 01/2006/NH-GP ngày 28/3/2006 
  | 
               7,80  | 
              
13  | 
               QTDND xã Đồng Lạc  | 
               xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 61/GP-NHNN ngày 6/12/1996  | 
               4,87  | 
              
14  | 
               QTDND xã Vân Cơ  | 
               phường Vân Cơ, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 02/2006/NH-GP ngày 27/7/2006  | 
               8,85  | 
              
15  | 
               QTDND thị trấn Thanh Ba  | 
               thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 21/NH-GP ngày 1/6/1995  | 
               9,53  | 
              
16  | 
               QTDND thị trấn Đoan Hùng  | 
               thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 29/NH-GP ngày 1/7/1995  | 
               5,20  | 
              
17  | 
               QTDND xã Hùng Lô  | 
               xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 01/1998/NH-GP ngày 2/6/1998  | 
               19,21  | 
              
18  | 
               QTDND xã An Đạo  | 
               xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 01/2003/GP ngày 24/12/2003  | 
               6,50  | 
              
19  | 
               QTDND phường Dữu Lâu  | 
               phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 06/NH-GP ngày 1/1/1994  | 
               8,79  | 
              
20  | 
               QTDND xã Thuỵ Vân  | 
               xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 014/NH-GP ngày 5/1/1994  | 
               11,46  | 
              
21  | 
               QTDND xã Phú Lộc  | 
               xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 007/NH- GP ngày 5/1/1994  | 
               5,60  | 
              
22  | 
               QTDND xã Minh Tân  | 
               xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 013/NH-GP ngày 5/1/1994  | 
               9,08  | 
              
23  | 
               QTDND xã Hùng Long  | 
               xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 16/NH-GP ngày 14/3/1994  | 
               8,50  | 
              
24  | 
               QTDND xã Sơn Vi  | 
               xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 26-NH-GP ngày 6/1/1995  | 
               9,72  | 
              
25  | 
               QTDND xã Thạch Sơn  | 
               xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 027/NH-GP ngày 6/1/1995  | 
               15,73  | 
              
26  | 
               QTDND xã Trưng Vương  | 
               xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 36/NH-GP ngày 10/8/1995  | 
               8,30  | 
              
27  | 
               QTDND phường Minh Phương  | 
               phường Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
               - Giấy phép số 039/NH-GP ngày 24/10/1995 
  | 
               11,90  | 
              
28  | 
               QTDND xã Hùng Việt  | 
               xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 038/NH-GP ngày 24/10/1995  | 
               9,00  | 
              
29  | 
               QTDND xã Tiên Kiên  | 
               xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 47/NH-GP ngày 12/8/1996  | 
               7,00  | 
              
30  | 
               QTDND thị trấn Thanh Thuỷ  | 
               thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 048/NH-GP ngày 12/8/1996  | 
               7,00  | 
              
31  | 
               QTDND phường Gia Cẩm  | 
               phường Gia Cẩm ,thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 053/NH-GP ngày 8/10/1996  | 
               9,50  | 
              
32  | 
               QTDND xã Cao Xá  | 
               xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 55/GP-NH ngày 26/10/1996  | 
               9,06  | 
              
33  | 
               QTDND thị trấn Thanh Sơn  | 
               thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 01/NH-GP ngày 12/9/2007  | 
               9,89  | 
              
34  | 
               QTDND xã Gia Điền  | 
               xã Gia Điền, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 01/2008/NH-GP ngày 5/5/2008  | 
               5,30  | 
              
35  | 
               QTDND xã Hạ Giáp  | 
               xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 01/NH-GP ngày 16/9/2009  | 
               4,78  | 
              
36  | 
               QTDND Tam Nông  | 
               xã Hương Nộn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 05/2/2016  | 
               7,93  | 
              
37  | 
               QTDND xã Hưng Long  | 
               xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 1/9/2016  | 
               10,75  | 
              
38  | 
               QTDND xã Tứ Xã  | 
               xã Tứ xã, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ  | 
               Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 1/9/2016  | 
               9,03  | 
              
39  | 
               QTDND xã Hương Lung  | 
               xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ  | 
                - Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 16/10/2017  | 
               5,32  | 
              
40  | 
               QTDND xã Đại Đồng  | 
               thôn 2, xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 012/NH-GP, cấp ngày 05/01/1994  | 
               5,69  | 
              
41  | 
               QTDND xã Tề Lỗ  | 
               Thôn Giã Bàng 3,Xã Tề Lỗ, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 19-NH-GP ngày 01/06/1995  | 
               9,6  | 
              
42  | 
               QTDND xã Vĩnh Thịnh  | 
               thôn An Lão Xuôi, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               - Giấy phép số 18/NH-GP, cấp ngày 01/6/1995 
  | 
               6,0  | 
              
43  | 
               QTDND xã Tuân Chính  | 
               xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 24-NH-GP cấp ngày 01/06/1995  | 
               6,10  | 
              
44  | 
               QTDND Thị trấn Yên Lạc  | 
               thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 025/NH-GP ngày 20/9/2004  | 
               8,83  | 
              
45  | 
               QTDND Thị trấn Vĩnh Tường  | 
               số 209 đường Đội Cấn, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 32/NH-GP ngày 12/7/1997  | 
               9,60  | 
              
46  | 
               QTDND Liên phường Hoà Xuân  | 
               tổ 3, phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 034/NH-GP cấp ngày 01/08/1995  | 
               5,41  | 
              
47  | 
               QTDND xã Xuân Hòa  | 
               xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 044/NH-GP cấp ngày 31/10/1995  | 
               6,00  | 
              
48  | 
               QTDND xã Vĩnh Sơn  | 
               tổ dân phố Vĩnh Sơn 4, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 042/ NH-GP,  ngày cấp 24/10/1995  | 
               5,0  | 
              
49  | 
               QTDND Phường Đống Đa  | 
               phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 046/NH-GP do NHNN cấp ngày 25/04/1996  | 
               3,3  | 
              
50  | 
               QTDND Thị trấn Tứ Trưng  | 
               thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 009/NH-GP cấp ngày 05/01/1994  | 
               8,42  | 
              
51  | 
               QTDND xã Đình Chu  | 
               Thôn Trung Kiên, xã Tây Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 049/NH-GP, cấp ngày 20/08/1996  | 
               4,22  | 
              
52  | 
               QTDND xã Yên Đồng  | 
               xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 050/NH-GP, Ngày 09/9/1996  | 
               7,44  | 
              
53  | 
               QTDND Thị trấn Thanh Lãng  | 
               thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 052/ NH-GP, ngày cấp 24/9/1996  | 
               10,64  | 
              
54  | 
               QTDND xã Ngũ Kiên  | 
               xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 054/ NH-GP,  ngày cấp 23/10/1996  | 
               8,01  | 
              
55  | 
               QTDND Thị trấn Hương Canh  | 
               Tổ dân phố Chùa Hạ, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 001/NH-GP ngày cấp: 01/01/1994  | 
               6,78  | 
              
56  | 
               QTDND Liên Phường Phúc Yên  | 
               Số 76 phố Sóc Sơn, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 002/NH-CP cấp ngày 20 tháng 9 năm 2004  | 
               5,67  | 
              
57  | 
               QTDND xã Thái Hòa  | 
               Thôn Đình Tre, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               - Giấy phép số 037/NH-GP, cấp ngày 24/10/1995 
  | 
               5,7  | 
              
58  | 
               QTDND xã Thượng Trưng  | 
               xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 058/NH-GP ngày 16/11/1996  | 
               5,99  | 
              
59  | 
               QTDND xã Vũ Di  | 
               xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 059/NH-GP ngày 16/11/1996  | 
               5,85  | 
              
60  | 
               QTDND xã Văn Quán  | 
               UBND xã Văn Quán, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 060/NH-GP cấp ngày 03/12/1996  | 
               4,36  | 
              
61  | 
               QTDND xã Cao Đại  | 
               xã Sao Đại Việt, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 02/NH-GP ngày 19/10/2006 (Cấp đổi)  | 
               6,8  | 
              
62  | 
               QTDND Thị trấn Lập Thạch  | 
               TDP Phú Thượng - TT Lập Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 03/NH-GP, Ngày cấp: 05/6/1997  | 
               6,73  | 
              
63  | 
               QTDND xã An Tường  | 
               xã An Nhân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 04/NH - GP ngày 16/05/1998  | 
               5,02  | 
              
64  | 
               QTDND xã Chấn Hưng  | 
               xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 041/NH-GP, ngày cấp: 24-10-1995  | 
               5,68  | 
              
65  | 
               QTDND xã Đồng Văn  | 
               khu vực UBND xã Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 040/NH-GP cấp ngày 24/10/1995  | 
               11,7  | 
              
66  | 
               QTDND Bình Dương  | 
               thôn Ngọc Động, xã Lương Điền, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 011/NH-GP Cấp ngày 05/01/1994  | 
               9,09  | 
              
67  | 
               QTDND Thị trấn Tam Hồng  | 
               TDP Tảo Phú - TT Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 004/NH-GP ngày 01/04/1994  | 
               9,82  | 
              
68  | 
               QTDND Thị trấn Thổ Tang  | 
               thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 003/NH-GP, ngày 01/01/1994  | 
               2,81  | 
              
69  | 
               QTDND xã Lý Nhân  | 
               thôn Bàn Mạch, xã An Nhân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
                - Giấy phép số 71/NH - GP ngày 29/8/2011  | 
               5,69  | 
              
70  | 
               QTDND xã Tam Phúc  | 
               số nhà 08, thôn Phúc Lập Ngoài, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc  | 
               Giấy phép số 68/GP-VPH cấp ngày 23/03/2016  | 
               6,15  | 
              
71  | 
               QTDND Cam Đường  | 
               số 842 Hoàng Quốc Việt, phường Pom Hán, thành phố Lào Cai, Lào Cai  | 
               Giấy phép số 002/NH-GP ngày 25/3/1997  | 
               4,00  | 
              
72  | 
               QTDND Lào Cai  | 
               số 353 Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai, Lào Cai  | 
                - Giấy phép số 146/GP-NHNN ngày 11/5/2011  | 
               3,29  | 
              
73  | 
               QTDND  | 
               Tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 11/NH-GP ngày 27/12/1997  | 
               9,50  | 
              
74  | 
               QTDND phường 
  | 
               Số nhà 110, đường Hoàng Liên Sơn, tổ 12, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái  | 
               - Giấy phép số 10/NH-GP ngày 05/12/1997 
  | 
               7,00  | 
              
75  | 
               QTDND xã Chấn Thịnh  | 
               Thôn Vũ Thịnh, xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn,  | 
                - Giấy phép số 06/ GP-NHNN ngày 12/12/1996  | 
               9,40  | 
              
76  | 
               QTDND xã Đông An  | 
               Thôn Toàn An, xã Đông An, huyện Văn Yên,  | 
                - Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 28/09/1996  | 
               4,60  | 
              
77  | 
               QTDND xã Lâm Giang  | 
               Thôn Bãi Khay, xã  Lâm Giang, huyện Văn Yên,  | 
                - Giấy phép số 12/GP-NHNN ngày 29/5/1998  | 
               3,80  | 
              
78  | 
               QTDND thị trấn Cổ Phúc  | 
               Tổ dân phố số 3, Thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 13/GP-NHNN ngày 12/6/1998  | 
               7,10  | 
              
79  | 
               QTDND xã Bảo Ái  | 
               Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái, huyện Yên Bình,  | 
                - Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 10/12/1996  | 
               5,60  | 
              
80  | 
               QTDND xã Châu Quế Hạ  | 
               thôn Ngọc Châu, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 14/GP-NHNN ngày 23/09/2004  | 
               5,40  | 
              
81  | 
               QTDND Thị trấn nông trường Trần Phú  | 
               Tổ dân phố Trung Tâm, thị trấn nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 15/NH-GP ngày 23/9/2004  | 
               4,05  | 
              
82  | 
               QTDND xã Hưng Khánh  | 
               Thôn Lương An, xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái  | 
               - Giấy phép số 09/GP-NHNN ngày 20/11/1997 
  | 
               11,50  | 
              
83  | 
               QTDND phường Nguyễn Phúc  | 
               Số nhà 144, Tổ dân phố Phúc Thọ, Phường Nguyễn Phúc, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 24/9/1996  | 
               5,40  | 
              
84  | 
               QTDND phường Nam Cường  | 
               Khu dân cư Nam Thọ, phường Nam Cường, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 17/GP-NHNN, ngày 09/01/2007  | 
               4,30  | 
              
85  | 
               QTDND phường Yên Thịnh  | 
               Đường Nguyễn Tất Thành, tổ 5, phường Yên Thịnh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 14/9/1996  | 
               7,32  | 
              
86  | 
               QTDND phường Nguyễn Thái Học  | 
               Số 306, tổ 13, phường Nguyễn Thái Học, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 07/GP-NHNN ngày 28/12/1996  | 
               8,00  | 
              
87  | 
               QTDND Xã Nghĩa Lộ, Thị xã Nghĩa Lộ  | 
               Thôn 3, xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 16/NH-GP ngày 25/10/2004  | 
               4,51  | 
              
88  | 
               QTDND Thị trấn Yên Bình  | 
               Số nhà 632, đường Đại Đồng,Tổ 7, Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái  | 
                - Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 28/3/2011  | 
               5,00  | 
              
89  | 
               QTDND Thị trấn Việt Lâm  | 
               Tổ 6, thị trấn Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 02/NH-GP ngày 24/8/1996  | 
               18,81  | 
              
90  | 
               QTDND Xuân Giang  | 
               Thôn Chang, xã Xuân Giang, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 0919/NH-GP ngày 01/8/1996 
  | 
               6,80  | 
              
91  | 
               QTDND Thị trấn Vị Xuyên  | 
               Tổ 6, thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 03/NH-GP ngày 11/10/1997  | 
               7,69  | 
              
92  | 
               QTDND Thị trấn Việt Quang  | 
               Tổ 6, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 19/12/1997  | 
               5,11  | 
              
93  | 
               QTDND Yên Biên  | 
               Số nhà 366, đường Nguyễn Trãi, tổ 10, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 15/01/2008  | 
               17,19  | 
              
94  | 
               QTDND Bảo Tín  | 
               Số nhà 273, đường Nguyễn Thái Học, tổ 07, phường Trần Phú, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 06/GP-NHNN ngày 26/3/2008  | 
               14,33  | 
              
95  | 
               QTDND Tam Sơn  | 
               Tổ 02, Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 07/GP-NHNN ngày 05/11/2009  | 
               3,35  | 
              
96  | 
               QTDND Quang Trung  | 
               Số nhà 01, đường Cù Chính Lan, tổ 05, phường Minh Khai, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 68/NH-GP ngày 21/02/2011  | 
               8,02  | 
              
97  | 
               QTDND Phương Thiện  | 
               Số nhà 35, Thôn Châng, Xã Phương Thiện, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 312/GP-HAG ngày 18/3/2016  | 
               4,00  | 
              
98  | 
               QTDND Liên Hiệp  | 
               Thôn Tân Thành 3, xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang  | 
               - Giấy phép số 1226/GP-HAG ngày 20/11/2017  | 
               2,13  | 
              
Khu vực 5  | 
              ||||
1  | 
               Quý Sơn  | 
               Thôn Hai Mới, xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang  | 
               11/NH-GP ngày 04/3/2004  | 
               4,92  | 
              
2  | 
               Lan Mẫu  | 
               Thôn Muối, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang  | 
               05/NH-GP ngày 29/7/1995  | 
               6,72  | 
              
3  | 
               Tân Dĩnh  | 
               Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang  | 
               06/NH-GP ngày 03/10/1995  | 
               7,10  | 
              
4  | 
               Tân Hưng  | 
               Xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang  | 
               04/NH-GP ngày 29/7/1995  | 
               9,23  | 
              
5  | 
               An Hà  | 
               Xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang  | 
               07/NH-GP ngày 01/11/1995  | 
               6,3  | 
              
6  | 
               Thị trấn Chũ  | 
               413 Dốc Đồn, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang  | 
               13/NH-GP ngày 01/6/1996  | 
               3,16  | 
              
7  | 
               Việt Ngọc  | 
               Ngã ba Mả Ngò, xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang  | 
               14/NH-GP ngày 01/6/1996  | 
               9,2  | 
              
8  | 
               Xương Lâm  | 
               Xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang  | 
               09/NH-GP ngày 05/5/1998  | 
               7,9  | 
              
9  | 
               Tân An  | 
               Phố Tân An, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang  | 
               16/GP-NHNN ngày 13/9/2006  | 
               5,81  | 
              
10  | 
               Bảo Sơn  | 
               Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang  | 
               14/NH-GP ngày 22/5/2006  | 
               9,7  | 
              
11  | 
               Nghĩa Hồ  | 
               Tổ dân phố Minh Khai 1, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang  | 
               13/NH-GP ngày 26/4/2006  | 
               5,8  | 
              
12  | 
               Thái Đào  | 
               Thôn Thái An, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang  | 
               12/NH-GP ngày 10/8/2005  | 
               8,90  | 
              
13  | 
               Dĩnh Kế  | 
               707 Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang  | 
               15/NH-GP ngày 18/8/2006  | 
               6,50  | 
              
14  | 
               Hồng Giang  | 
               Phố Kép, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang  | 
               10/NH-GP ngày 04/7/2003  | 
               8,13  | 
              
15  | 
               An Châu  | 
               Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang  | 
               17/GP-NHNN ngày 06/4/2007  | 
               8,5  | 
              
16  | 
               Đông Lỗ  | 
               Phố Lữ, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang  | 
               19/GP-NHNN ngày 22/11/2007  | 
               5,5  | 
              
17  | 
               Ngọc Châu  | 
               Thôn Tân Châu, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang  | 
               20/GP-NHNN ngày 03/12/2007  | 
               2,5  | 
              
18  | 
               Lam Cốt  | 
               Thôn Vân Thành, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang  | 
               18/GP-NHNN ngày 22/11/2007  | 
               4,56  | 
              
19  | 
               Nhã Nam  | 
               Phố Tân Quang, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang  | 
               21/GP-NHNN ngày 28/4/2008  | 
               9,5  | 
              
20  | 
               Thọ Xương  | 
               Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang  | 
               22/GP-NHNN ngày 08/6/2011  | 
               3,09  | 
              
21  | 
               Phú Lương  | 
               Tổ dân phố Trần Phú, Thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên  | 
               Số 01/GP-NHNN, ngày cấp 19/5/2008  | 
               5,5  | 
              
22  | 
               Yên Minh  | 
               Số 07 đường Cao Vương, Phường Tiên Phong, TP Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên  | 
               Số 02/GP-NHNN, ngày cấp 09/9/2008  | 
               9,5  | 
              
23  | 
               Tân Cương  | 
               Xóm Nam Đồng, Xã Tân Cương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên  | 
               Số 15/GP-NHNN, ngày cấp 08/01/2018  | 
               5,0  | 
              
24  | 
               Quang Trung  | 
               Phường Đồng Kỵ, TP từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh  | 
               10/NH-GP ngày 15/12/1995 do NHNN tỉnh Hà Bắc cấp  | 
               2,05  | 
              
25  | 
               Nghĩa Đạo  | 
               Phố Vàng, xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận thành, tỉnh Bắc Ninh  | 
               19/GP-NHNN ngày 27/5/2004 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               8,0  | 
              
26  | 
               An Bình  | 
               Khu phố Giữa, An Bình, thị xã Thuận thành, Bắc Ninh  | 
               20/GP-NHNN ngày 01/3/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               7,6  | 
              
27  | 
               Hiên Vân  | 
               Thôn Na, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh  | 
               21/GP-NHNN ngày 01/3/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               3,8  | 
              
28  | 
               Song Hồ  | 
               Khu phố Đạo Tú, phường Song Hồ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh  | 
               22/GP-NHNN ngày 01/11/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               10,0  | 
              
29  | 
               Tương Giang  | 
               Khu phố Tiêu Long, phường Tương Giang, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh  | 
               01/GP-NHNN  | 
               19,0  | 
              
30  | 
               Tân Lãng  | 
               Thôn từ Nê, xã Tân Lang, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh  | 
               03/GP-NHNN ngày 29/7/1995  | 
               4,4  | 
              
31  | 
               Đình Bảng  | 
               Khu phố Thọ Môn, phường Đình Bảng, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh  | 
               02/QĐ-QTDND ngày 29/7/1995 của NHNN VN CN tỉnh Hà Bắc  | 
               14,2  | 
              
32  | 
               Mão Điền  | 
               Xóm Đình, xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh  | 
               15/GP-NHNN ngày -1/6/1996 do NHNN tỉnh Hà Bắc cấp  | 
               12,9  | 
              
33  | 
               Võ Cường  | 
               245 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh  | 
               17/GP-NHNN ngày 05/7/2006 NHNN CN tỉnh Hà Bắc  | 
               9,3  | 
              
34  | 
               Đại Phúc  | 
               Khu 3 phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh  | 
               08/NH-GP ngày 01/11/1995 do NHNN CN Hà Bắc cấp  | 
               7,1  | 
              
35  | 
               Châu Khê  | 
               số 536 đường Lý Thường Kiệt, khu phố Đa Hội, phường Châu Khê, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh  | 
               09/NH-GP ngày 05/12/1995 do NHNN CN Tỉnh Hà Bắc cấp  | 
               5,1  | 
              
36  | 
               Nội Duệ  | 
               Thôn Đình Cả, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh  | 
               12/NH-GP ngày 05/12/1995 do NHNN CN tỉnh Hà Bắc cấp  | 
               5,3  | 
              
37  | 
               Ngũ Thái  | 
               Thôn Đồng Ngư, xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh  | 
               27/GP-NHNN ngày 07/9/2009 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               5,3  | 
              
38  | 
               Thị trấn Lim  | 
               Số 87-89 đường Nguyễn Đăng Đạo, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh  | 
               18/NH-GP ngày 21/10/1996 do NHNN CN tỉnh Hà Bắc cấp  | 
               15,4  | 
              
39  | 
               Hồ Hoài Thượng  | 
               Khu phố Đông Côi, phường Hồ, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh  | 
               02/NH-GP ngày 21/7/1997 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               8,8  | 
              
40  | 
               Đồng Nguyên  | 
               đường Hoàng Quốc Việt, Phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn, Bắc Ninh  | 
               01/NH-GP ngày 22/4/1997 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               5,7  | 
              
41  | 
               Tam Đa  | 
               Thôn Phấn Động, xã Tam Đa, huyện Yên Phong, Bắc Ninh  | 
               03/NH-GP ngày 14/4/1998 của NHNN CN tỉnh Bắc Ninh  | 
               8,0  | 
              
42  | 
               Gia Đông  | 
               Khu phố Ngọc Khám, phường Gia Đông, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh  | 
               15/NH-GP ngày 01/6/2003 NHNN CN tỉnh Bắc Ninh  | 
               5,9  | 
              
43  | 
               Đình Tổ  | 
               thôn Bút Tháp, xã Đình Tổ, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh  | 
               16/NH-GP ngày 01/10/2003 do NHNN Bắc Ninh cấp  | 
               7,8  | 
              
44  | 
               Hà Mãn  | 
               Khu phố Công Hà, phường Hà Mẫn, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh  | 
               17/NH-GP ngày 24/3/2004 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               3,3  | 
              
45  | 
               Vạn An  | 
               số 896 đường thiên Đức, phường Vạn An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh  | 
               18/NH-GP ngày 14/5/2004 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               7,3  | 
              
46  | 
               Đại Bái  | 
               Khu công nghiệp Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh  | 
               23/GP-NHNN ngày 01/10/2007 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               9,3  | 
              
47  | 
               Thanh Khương  | 
               Khu phố mới, P. Thanh Khương, TX. Thuận Thành, T. Bắc Ninh  | 
               24/GP-NHNN ngày 14/11/2007 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp  | 
               5,5  | 
              
48  | 
               Phố Mới  | 
               Khu Phố 3- P.Phố Mới - TX.Quế Võ - T. Bắc Ninh  | 
               26/GP -NHNN  | 
               15,0  | 
              
49  | 
               Trang Hạ  | 
               Khu phố Phù Khê Đông - Phường Phù Khê - Thành phố Từ Sơn - Tỉnh Bắc Ninh  | 
               28/GPNHNN cấp ngày 19/01/2012  | 
               21,1  | 
              
Khu vực 6  | 
              ||||
1  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Minh  | 
               Xã Tân Minh, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 023/NH-GP ngày 18/8/1995, số 37/QĐ - HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 06/02/2025 của NHNN CN Hải Phòng  | 
               3,59  | 
              
2  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân phường An Đồng  | 
               TDP Vĩnh Khê, phường An Đồng quận An Dương, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 029/NH-GP ngày 29/01/1996,  | 
               4,01  | 
              
3  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Bát Trang  | 
               Thôn Nghĩa Trang,xã Bát Trang,huyện An Lão,TP Hải Phòng ,VN  | 
               Số 010/NH-GP ngày 17/8/1995,  | 
               8,82  | 
              
4  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân phường An Hòa  | 
               Phường An Hòa, Quận An Dương, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 021/NH-GP ngày 26/7/1995,  | 
               3,03  | 
              
5  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Cấp Tiến  | 
               Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 011/NH-GP ngày 12/8/1995,  | 
               3,03  | 
              
6  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân phường Hợp Đức  | 
               Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 019/NH-GP ngày 18/8/1995,  | 
               8,20  | 
              
7  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân An Hải  | 
               phường An Hải, quận An Dương, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 025/NH-GP ngày 05/9/1995,  | 
               4,30  | 
              
8  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hải  | 
               Số 1146 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm,Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, TP Hải Phòng  | 
               Số :250867 ngày 20/07/1998  | 
               3,23  | 
              
9  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã An Hồng  | 
               Xã An Hồng, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 020/NH-GP ngày 24/7/1995,  | 
               2,75  | 
              
10  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Chiến Thắng  | 
               Xã Chiến Thắng, huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 012/NH-GP ngày 16/8/1995, 
  | 
               6,40  | 
              
11  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Đoàn Lập  | 
               Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 007/NH-GP ngày 16/8/1995,  | 
               4,65  | 
              
12  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại Thắng  | 
               Tại khu hành chính tập trung, xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt nam  | 
               Số 005/NH-GP ngày 18/8/1995,  | 
               8,09  | 
              
13  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phạm Ngũ Lão (tên cũ Ngũ Lão)  | 
               Phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Thuỷ Nguyên, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 026/NH-GP ngày 18/10/1995; QĐ số 48/QĐ- HAP ngày 20/02/2025  | 
               2,93  | 
              
14  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng (tên cũ Tam Đa)  | 
               Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải phòng  | 
               Số 031/NH-GP ngày 12/01/1996; QĐ số 47/QĐ-HAP ngày 18/02/2025  | 
               2,80  | 
              
15  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Hưng (tên cũ Ngũ Đoan)  | 
               Xã Kiến Hưng, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 032/NH-GP ngày 25/3/1996; QĐ 11/QĐ-HAP ngày 14/01/2025  | 
               6,19  | 
              
16  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lập Lễ  | 
               Phường Lập Lễ, thành phố Thủy Nguyên,TP Hải Phòng  | 
               Số 033/NH-GP ngày 25/9/1996; QĐ số 40/QĐ-HAP ngày 11/02/2025  | 
               4,86  | 
              
17  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Tam Hưng  | 
               Xã Tam Hưng, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 034/NH-GP ngày 26/9/1996; QĐ số 21/QĐ-HAP ngày 25/01/2024  | 
               3,05  | 
              
18  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Lưu Kiếm  | 
               Xã Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 035/NH-GP ngày 28/10/1996; QĐ số 18/QĐ-HAP ngày 25/01/2024  | 
               8,19  | 
              
19  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Cao Minh  | 
               Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 004/NH-GP ngày 18/8/1995; QĐ số 44/QĐ - HAP ngày 14/02/2025  | 
               7,50  | 
              
20  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Đằng (tên cũ Minh Tân)  | 
               Xã Minh Tân, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 014/NH-GP ngày 01/8/1995; QĐ số 284/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025  | 
               6,45  | 
              
21  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Thuận Thiên  | 
               Xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 022/NH-GP ngày 04/8/1995, QĐ số 246/QĐ-KV6 ngày 13/3/2025  | 
               4,19  | 
              
22  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Vĩnh Bảo  | 
               Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 036/NH-GP ngày 06/11/1996; QĐ số 277/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025  | 
               3,50  | 
              
23  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân An Lư  | 
               Phường An Lư, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 017/NH-GP ngày 02/8/1995; QĐ 25/QĐ-HAP ngày 26/01/2024  | 
               1,98  | 
              
24  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Phúc  | 
               Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 008/NH-GP ngày 03/8/1995; QĐ số 23/QĐ-HAP ngày 23/01/2025.  | 
               3,33  | 
              
25  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lễ  | 
               Phường Nam Triệu Giang, Thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 009/NH-GP ngày 12/9/1995; QĐ số 41/QĐ-HAP ngày 11/02/2025  | 
               2,75  | 
              
26  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân xã Kiến Quốc  | 
               Xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng  | 
               Số 015/NH-GP ngày 21/8/1995; QĐ 21/QĐ-HAP ngày 21/01/2025  | 
               6,20  | 
              
27  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo  | 
               Khu Mễ Xá 2, Phường Hưng Đạo, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh  | 
               01/NH-GP ngày 03/05/2006 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh cấp, QĐ 178/QĐ-QUN3 sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 12/11/2024.  | 
               3,96  | 
              
28  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Mạo Khê  | 
               Tổ 4, Khu Hoàng Hoa Thám, Phường Mạo Khê, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh  | 
               02/GP-QUN3 ngày 04/12/2013 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh cấp,QĐ số 177/QĐ-QUN3 sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 12/11/2024.  | 
               7,56  | 
              
29  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Yên Phú  | 
               Khu vực UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.  | 
               07/NH-GP cấp ngày 25/12/1997; VB số 142/QĐ-HYE ngày 19/2/2024  | 
               16,02  | 
              
30  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập  | 
               LIÊU HẠ - TÂN LẬP - YÊN MỸ - HƯNG YÊN  | 
               23/NH-GP cấp ngày 19/3/1998; VB số 240/QĐ-HYE ngày 26/2/2024  | 
               3,34  | 
              
31  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Minh Châu  | 
               Thôn Lực điền-Xã Việt Yên - Huyện Yên mỹ- Tỉnh Hưng yên  | 
               25/NH-GP ngày 25/3/1998; QĐ số 275/QĐ-HYE ngày 27/02/2025  | 
               3,98  | 
              
32  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt  | 
               trụ sở UBND xã Tân Minh, thôn Cảnh Lâm, xã Tân Minh, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên  | 
               04/GP-HYE ngày 19/01/2006; QĐ số 269/QĐ-HYE ngày 27/02/2025  | 
               3,42  | 
              
33  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Long  | 
               thôn Châu Xá, xã Thanh Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên  | 
               36/NH-GP ngày 20/3/1998; QĐ số 263/QĐ-HYE ngày 27/02/2024  | 
               2,68  | 
              
34  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Yên Mỹ  | 
               thôn Đỗ xá, TT Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên  | 
               12/GP-HYE ngày 01/7/2010; QĐ sửa đổi số 266/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               3,49  | 
              
35  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thọ Vinh  | 
               Thôn Bắc Nam Phú, xã Thọ Vinh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên  | 
               19GP-HYE cấp ngày 10/09/2012 được sửa đổi bởi văn bản số 247/QĐ-HYE ngày 26/02/2024.  | 
               5,25  | 
              
36  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Toàn Thắng  | 
               Trương xá-Toàn Thắng  | 
               số 30-NH-GP  | 
               9,62  | 
              
37  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Cường  | 
               Thôn Trà Lâm, Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 43/GP-HYE Ngày 23/3/1998 được sửa đổi bởi văn bản số 250/QĐ-HYE ngày 26/02/2024.  | 
               5,18  | 
              
38  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phạm Ngũ Lão  | 
               Thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số:11/GP-HYE ngày 26/01/2010 được sửa đổi bởi quyết định số 249/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               4,10  | 
              
39  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thịnh  | 
               Thôn Trung Hòa, xã Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 08/GP-HYE ngày 28/11/2008, được sửa đổi bởi Quyết định 132/QĐ -HYE ngày 17/2/2025  | 
               5,50  | 
              
40  | 
               Quỹ Tín dụng nhân dân Hùng An  | 
               Thôn Lai hạ- Hùng An- Kim động - HY  | 
               Số GPTL và HĐ : số 14/GP-HYE Ngày 16/09/2010, được sửa đổi bởi quyết định số 214/QĐ-HYE ngày 25/02/2025.  | 
               3,63  | 
              
41  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Xá  | 
               Thôn Đào Xá, xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên  | 
               049/NH-GP ngày 27/07/1995, được sửa đổi bởi văn bản số 124/QĐ-HYE ngày 13/02/2024  | 
               4,91  | 
              
42  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Thanh  | 
               thôn Vĩnh Tiền, xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 01/GP-HYE cấp ngày 03/11/2005 được sửa đổi bởi quyết định số 147/QĐ-HYE ngày 19/02/2025.  | 
               4,40  | 
              
43  | 
               Qũy tín dụng nhân dân Ngọc Thanh  | 
               Trung tâm hành chính xã Thôn Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 18/GP-HYE cấp ngày 29/06/2011 được sửa đổi bởi quyết định số 145/QĐ-HYE ngày 19/02/2025.  | 
               5,22  | 
              
44  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Song Mai  | 
               Thôn Mai Xá, Xã Song Mai, Kim Động, Hưng Yên  | 
               Số 10/GP-HYE ngày 17/3/2009 được sửa đổi bởi quyết định số 184/QĐ-HYE ngày 20/02/2025  | 
               2,87  | 
              
45  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bình Kiều  | 
               Thôn An Cảnh, xã Bình Kiều, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số: 08/NH-GP cấp ngày 25/12/1997; VB số 338/QĐ-HYE ngày 05/4/2023  | 
               4,48  | 
              
46  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Liên Khê  | 
               Thôn Cẩm Khê, Xã Liên Khê, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số: 03/NH-GP, do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; QĐ số 250/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025  | 
               5,68  | 
              
47  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân An Vỹ  | 
               Thôn Trung, Xã An Vỹ, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số: 09/NH-GP, do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; VB số 271/QĐ-HYE ngày 27/02/2025  | 
               6,55  | 
              
48  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Tiến  | 
               Bắc đường 384, Xã Đồng Tiến, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam  | 
               QĐ số 199/QĐ-HYE ngày 16/2/2024; QĐ sửa đổi số 1626/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 195/QĐ-HYE ngày 24/02/2025  | 
               8,00  | 
              
49  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh  | 
               Thôn Thiết Trụ, Xã Bình Minh, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.  | 
               QĐ số 44/NH-QĐ ngày 25/3/1998; QĐ số 245/QĐ-HYE ngày 26/02/2025  | 
               7,89  | 
              
50  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng  | 
               Thôn 2, xã Chí Minh , Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 37/NH-GP. Cấp ngày 25/03/1998. Đơn vị cấp: Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hưng Yên; QĐ sửa đổi số 1630/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 222/QĐ-HYE ngày 26/02/2025  | 
               3,71  | 
              
51  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đông Kết  | 
               Thôn Đông Kết, xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam  | 
               QĐ số 349/QĐ-HYE ngày 19/3/2024  | 
               4,66  | 
              
52  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đông Tảo  | 
               Văn phòng UBND xã Đông Tảo , Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 26/NH - GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 31 tháng 3 năm 1998 ,VB số 441/QĐ-HYE ngày 10/4/2024  | 
               5,16  | 
              
53  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Nhuế Dương  | 
               Thôn Lê Lợi - xã Nguyễn Huệ - huyện Khoái Châu - tỉnh Hưng Yên  | 
               QĐ sửa đổi số 1628/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 224/QĐ-HYE ngày 26/02/2025  | 
               6,16  | 
              
54  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Ông Đình  | 
               Văn phòng UBND Xã Ông Đình, Xã Ông Đình, Huyện Khoái Châu,Tỉnh Hưng Yên,Việt Nam  | 
               02/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày cấp 20/12/1997; QĐ sửa đổi số 220/QĐ-HYE ngày 26/02/2025  | 
               3,57  | 
              
55  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phùng Hưng  | 
               Thôn Ngọc Nha Thượng, Phùng Hưng, Khoái Châu, Hưng Yên  | 
               phép số 19/NH-GP ngày 25/11/1994; QĐ sửa đổi số 218/QĐ-HYE ngày 24/02/2025  | 
               7,69  | 
              
56  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Thị Trấn Khoái Châu  | 
               Trụ sở cũ UBND Thị Trấn Khoái Châu, Thị Trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam  | 
               Số: 02/GP/HYE ngày cấp 03/11/2005, cấp tại Hưng Yên do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên, QĐ số 442/QĐ-HYE ngày 10/4/2024  | 
               3,70  | 
              
57  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Sam  | 
               Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 32/NH-GP ngày 23/3/1998; VB số 124/QĐ-HYE ngày 14/2/2020  | 
               2,17  | 
              
58  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Nhân Hòa  | 
               Chợ Dầm, tổ dân phố Lỗ Xá, phường Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 01/NH-GP ngày 20/12/1997; VB số 277/QĐ-HYE ngày 27/02/2025  | 
               9,18  | 
              
59  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức  | 
               Đường Nguyễn Văn Linh, phường Minh Đức, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 46/NH ngày 23/9/1998; VB 242/QĐ-HYE ngày 25/02/2025  | 
               3,06  | 
              
60  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Xá  | 
               Thôn Cẩm Sơn, xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 39/NH-GP ngày 20/12/1998, VB số 269/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025  | 
               2,48  | 
              
61  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đại Tập  | 
               Thôn Minh Khai, xã Đại Tập, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên  | 
               13/GP-HYE ngày 9/8/2010  | 
               3,77  | 
              
62  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Như Quỳnh  | 
               Đội 10 thôn Như Quỳnh, TT Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 35/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/3/1998; VB sửa đổi 169/QĐ-HYE ngày 19/2/2025  | 
               6,63  | 
              
63  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Trắc  | 
               Thôn Nhạc Lộc - xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 47/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 152/QĐ-HYE ngày 19/2/2025  | 
               4,65  | 
              
64  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quang  | 
               Phố Dầu, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 24/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 126/QĐ-HYE ngày 14/2/2025  | 
               4,80  | 
              
65  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng  | 
               Thôn Đại từ - Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên  | 
               Số 17/GP-HYE do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 09/12/2010; VB sửa đổi 154/QĐ-HYE ngày 19/2/2025  | 
               3,43  | 
              
66  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lương Tài  | 
               Trung tâm UBND xã Lương Tài - Văn Lâm - Hưng Yên  | 
               Số 22/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 150/QĐ-HYE ngày 19/2/2025  | 
               3,43  | 
              
67  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân  | 
               Thôn Duyệt Văn, Xã Minh Tân, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 40/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 261/QĐ-HYE ngày 27/2/2025  | 
               2,68  | 
              
68  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phan Sào Nam  | 
               Thôn Trà Bồ, Xã Phan Sào Nam, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 38/NH-GP ngày 23/3/1998 được sửa đổi bởi quyết định số 102/QĐ-HYE ngày 30/01/2024  | 
               2,33  | 
              
69  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đình Cao  | 
               Thôn Duyên Linh, Xã Đình Cao, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 09/GP-HYE do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/02/2009; VB sửa đổi 273/QĐ-HYE ngày 27/2/2025  | 
               2,50  | 
              
70  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tống Phan  | 
               Thôn Tống Xá, Xã Tống Phan, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên  | 
               Số 15/GP-HYE ngày 25/11/2010 được sửa đổi bởi quyết định số 118/QĐ-HYE ngày 10/2/2025  | 
               1,78  | 
              
71  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Tiến  | 
               Trụ sở hiện tại: Thôn Đa Ngưu, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên  | 
               11/NH-GP do NHNN chi nhánh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi 168/QĐ-HYE ngày 16/2/2024  | 
               6,00  | 
              
72  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phụng Công  | 
               Trụ sở hiện tại: Thôn Bến, xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên  | 
               06/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; VB sửa đổi 208/QĐ-HYE ngày 24/2/2025  | 
               12,80  | 
              
73  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Quan  | 
               Trụ sở hiện tại: Thôn 8 xã Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên  | 
               17/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 169/QĐ-HYE ngày 16/2/2024  | 
               8,76  | 
              
74  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Trụ  | 
               Trụ sở hiện tại: Thôn Tam Kỳ, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang  | 
               21/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 16/3/1998; VB sửa đổi 282/QĐ-HYE ngày 27/2/2025  | 
               4,30  | 
              
75  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Cửu Cao  | 
               Khu vực UBND xã Cửu Cao, Văn Giang  | 
               14/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 6/7/2009; VB sửa đổi 248/QĐ-HYE ngày 26/2/2025  | 
               8,10  | 
              
76  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Mễ Sở  | 
               Thôn Mễ Sở, xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên  | 
               15/NH-GP NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi 267/QĐ-HYE ngày 26/3/2025  | 
               10,40  | 
              
77  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Khúc  | 
               Thôn Vĩnh An, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên  | 
               07/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/11/2008; VB sửa đổi 268/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025  | 
               3,60  | 
              
78  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Quang Hưng  | 
               Xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên  | 
               05/GP-HYE ngày 20/3/2006; VB số 364/HYE-TTGSNH ngày 29/3/2017  | 
               1,49  | 
              
79  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bảo Khê  | 
               Thôn Cao, xã Bảo Khê, TP Hưng Yên, Hưng Yên  | 
               Số 31/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 112/QĐ-HYE ngày 10/2/2025  | 
               4,70  | 
              
80  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Nam  | 
               Thôn Lê Như Hổ, xã Phương Nam, TP Hưng Yên, Hưng Yên  | 
               39/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 1685/QĐ-HYE ngày 20/12/2024  | 
               3,00  | 
              
81  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Châu  | 
               Chợ Dầu, Thôn 2, xã Quảng Châu, TP Hưng Yên, Hưng Yên  | 
               42/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 221/QĐ-HYE ngày 22/02/2024  | 
               2,50  | 
              
82  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Trung Nghĩa  | 
               Thôn Đào Đặng, xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên, Hưng Yên  | 
               03/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 03/11/2005; VB sửa đổi (VĐL) 159/QĐ-HYE ngày 19/2/2025  | 
               2,30  | 
              
83  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân  | 
               Thôn An Trạch, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên  | 
               34/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi 162/QĐ-HYE ngày 20/2/2025  | 
               3,90  | 
              
84  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Dị Chế  | 
               Đội 3, xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên  | 
               33/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi 203/QĐ-HYE ngày 24/02/2025  | 
               5,70  | 
              
85  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân An Viên  | 
               Nội Thượng, An Viên, Tiên Lữ, Hưng Yên  | 
               13/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 166/QĐ-HYE ngày 20/2/2025  | 
               3,50  | 
              
86  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thiện Phiến  | 
               Thôn Toàn Tiến, xã Thiện Phiến, Huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên  | 
               06/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 164/QĐ-HYE ngày 20/2/2025; VB sửa đổi (ND hoạt động) 187/QĐ-HYE ngày 20/2/2025  | 
               6,00  | 
              
87  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Quang  | 
               Thôn Ân Thi 3, Xã Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên  | 
               04/NH-GP cấp ngày 20/12/1997; VB sửa đổi (VĐL) số 184/QĐ-HYE ngày 16/02/2024  | 
               3,71  | 
              
88  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Ân Thi  | 
               Phố Bùi Thị Cúc, Thị Trấn Ân Thi, huyện Ân thi, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam  | 
               18/NH-GP ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) số 394/QĐ-HYE ngày 27/3/2024  | 
               6,21  | 
              
89  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đào Dương  | 
               Thôn Đào Xá, xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên  | 
               27/NH-GP ngày 25/03/1998; VB sửa đổi (VĐL) số 284/QĐ-HYE ngày 27/2/2025  | 
               3,96  | 
              
90  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Lãng  | 
               Thôn Bình Hồ, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên  | 
               19/NH-GP ngày 12/03/1998; VB sửa đổi (nội dung, phạm vi hoạt động) số 396/QĐ-HYE ngày 28/3/2024;  | 
               6,01  | 
              
91  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phù Ủng  | 
               Thôn Xa Lung, xã Phù Ủng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên  | 
               28/NH-GP ngày 23/03/1998; VB sửa đổi (VĐLvà nội dung hoạt động) số 157/QĐ-HYE ngày 19/2/2025  | 
               3,60  | 
              
92  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trúc  | 
               Thôn Trúc Đình, xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên  | 
               20/NH-GP ngày 12/03/1998; VB sửa đổi (VĐL và nội dung hoạt động) số 238/QĐ-HYE ngày 26/2/2025  | 
               8,00  | 
              
93  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phúc  | 
               Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 16, thôn Ngọc Nhuế, Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên  | 
               29/NH-GP ngày 25/3/1998; VB sửa đổi (VĐL và nội dung hoạt động) số 493/QĐ-HYE ngày 20/02/2025  | 
               8,00  | 
              
94  | 
               QTDND Đông Quang  | 
               Thôn Vũ Xá, xã Đông Quang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               261/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025  | 
               2,90  | 
              
95  | 
               QTDND Tây Ninh  | 
               Thôn Lạc Thành Bắc, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               54/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025  | 
               1,9  | 
              
96  | 
               QTDND Đông Trà  | 
               Xóm 6, thôn Định Cư Đông, xã Đông Trà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               69/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025  | 
               3,98  | 
              
97  | 
               QTDND An Ấp  | 
               Thôn Xuân Lai, xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               256/QĐ-KV6 ngày 24/3/2025  | 
               6,02  | 
              
98  | 
               QTDND Vũ Lăng  | 
               Thôn Trưng Vương, xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               95/QĐ-THB1 ngày 29/02/2024  | 
               2,39  | 
              
99  | 
               QTDND Đồng Tiến  | 
               Thôn Đồng Hòe, xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               44/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025  | 
               14,33  | 
              
100  | 
               QTDND Quỳnh Ngọc  | 
               Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               79/QĐ-THB1 ngày 20/02/2025  | 
               7,06  | 
              
101  | 
               QTDND Quỳnh Minh  | 
               Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               104/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025  | 
               7,85  | 
              
102  | 
               QTDND Đông Xuyên  | 
               Thôn Quý Đức, xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               163/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024  | 
               2,05  | 
              
103  | 
               QTDND Vân Trường  | 
               Thôn Bác Trạch Đông, xã Vân Trường, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               45/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025  | 
               2,92  | 
              
104  | 
               QTDND Tây Lương  | 
               Thôn Nghĩa, xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               148/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024  | 
               1,49  | 
              
105  | 
               QTDND Tây Tiến  | 
               Thôn Đông Cao 1, xã Ái Quốc, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               530/QĐ-THB1 ngày 27/12/2024  | 
               2,63  | 
              
106  | 
               QTDND Nam Hải  | 
               Thôn Nội Lang Bắc, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               152/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024  | 
               1,53  | 
              
107  | 
               QTDND Nam Hà  | 
               Thôn Hướng Tân, xã Nam Hà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               83/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025  | 
               5,09  | 
              
108  | 
               QTDND Thị Trấn Tiền Hải  | 
               Tổ dân phố Trung Tiến, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               46/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025  | 
               4,37  | 
              
109  | 
               QTDND Trung Chính  | 
               Thôn Độc Lập, xã Nam Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình  | 
               45/QĐ-THB1 ngày 02/02/2024  | 
               3,90  | 
              
110  | 
               QTDND Quỳnh Thọ  | 
               Thôn Hưng Đạo, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               101/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025  | 
               4,63  | 
              
111  | 
               QTDND Hồng Phong  | 
               Thôn Phan Xá, xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               51/QĐ-THB1 ngày 11/2/2025  | 
               8,11  | 
              
112  | 
               QTDND Bình Minh  | 
               Thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình.  | 
               58/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025  | 
               11,50  | 
              
113  | 
               QTDND Đình Phùng  | 
               Thôn Cao Bạt Nang, xã Thống Nhất, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               531/QĐ-THB1 ngày 27/12/2024  | 
               3,20  | 
              
114  | 
               QTDND Quốc Tuấn  | 
               Thôn Bích Kê, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               96/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025  | 
               10,80  | 
              
115  | 
               QTDND Vũ Hòa  | 
               Thôn 3, xã Hồng Vũ, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               80/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025  | 
               10,50  | 
              
116  | 
               QTDND Quang Minh  | 
               Thôn Giang Tiến, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               99/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025  | 
               5,12  | 
              
117  | 
               QTDND Vũ Vân  | 
               Thôn Quang Trung, xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               85/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025  | 
               3,71  | 
              
118  | 
               QTDND Tân Bình  | 
               Thôn Tú Linh, xã Tân Bình, TP. Thái Bình.  | 
               105/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025  | 
               4,99  | 
              
119  | 
               QTDND Minh Quang  | 
               Thôn Nguyên Kinh 1, xã Minh Quang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               255/QĐ-KV6 ngày 24/3/2025  | 
               4,40  | 
              
120  | 
               QTDND Thanh Nê  | 
               Tổ dân phố Đông Trung, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               90/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025  | 
               16,74  | 
              
121  | 
               QTDND Vũ Thắng  | 
               Thôn 1, xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               56/QĐ-THB1 ngày 22/02/2024  | 
               4,82  | 
              
122  | 
               QTDND Trà Giang  | 
               Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               219/QĐ-THB1 ngày 27/5/2024  | 
               4,20  | 
              
123  | 
               QTDND Lê Lợi  | 
               Thôn Trung Kinh, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               270/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025  | 
               5,40  | 
              
124  | 
               QTDND Hồng Thái  | 
               Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               92/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025  | 
               3,71  | 
              
125  | 
               QTDND Nam Cao  | 
               Thôn Cao Bạt Đình, xã Thống Nhất, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               98/QĐ-THB1 ngày 25/10/2025  | 
               5,94  | 
              
126  | 
               QTDND Thanh Tân  | 
               Thôn An Cơ Bắc, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình  | 
               47/QĐ-THB1 ngày 02/02/2024  | 
               4,53  | 
              
127  | 
               QTDND Cộng Hòa  | 
               Thôn Đồng Thái, xã Cộng Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               47/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025  | 
               6,82  | 
              
128  | 
               QTDND Canh Tân  | 
               Thôn Lưu Xá Nam, xã Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               83/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024  | 
               3,02  | 
              
129  | 
               QTDND Hồng Lĩnh  | 
               Thôn Hợp Đông, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               150/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024  | 
               3,10  | 
              
130  | 
               QTDND Chí Hòa  | 
               Thôn Vị Giang 2, xã Chí Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               156/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024  | 
               12,19  | 
              
131  | 
               QTDND Tây Đô  | 
               Thôn Nội Thôn, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               168/QĐ-THB1 ngày 19/4/2024  | 
               3,09  | 
              
132  | 
               QTDND Thị Trấn Hưng Nhân  | 
               Tổ Dân phố Thị An Tiền Phong,Thị Trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               139/QĐ-THB1 ngày 26/3/2024  | 
               7,07  | 
              
133  | 
               QTDND Kim Trung  | 
               Thôn Kim Sơn 1, xã Kim Trung, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               81/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025  | 
               4,97  | 
              
134  | 
               QTDND Hòa Tiến  | 
               Thôn Vải, Xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               89/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025  | 
               6,41  | 
              
135  | 
               QTDND Đông Đô  | 
               Khuôn viên UBND xã Đông Đô, xã Đông Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               158/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024  | 
               2,86  | 
              
136  | 
               QTDND Trung An  | 
               Thôn An Lộc, xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               55/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025  | 
               6,29  | 
              
137  | 
               QTDND Phúc Thành  | 
               Thôn Phúc Trung Bắc, xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               82/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025  | 
               2,92  | 
              
138  | 
               QTDND Song Lãng  | 
               Thôn Trung, xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               67/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025  | 
               9,21  | 
              
139  | 
               QTDND Thống Nhất  | 
               Thôn Ngoại Trang, xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               846/THB-TTGS ngày 31/12/2024  | 
               10,50  | 
              
140  | 
               QTDND Duyên Hải  | 
               Thôn Khả Tân , xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               107/QĐ-THB1 ngày 13/3/2024  | 
               3,64  | 
              
141  | 
               QTDND Minh Khai  | 
               Thôn Tư La, xã Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               248/QĐ-THB1 ngày 07/6/2024  | 
               3,42  | 
              
142  | 
               QTDND Thị Trấn Hưng Hà  | 
               Khu 8, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               106/QĐ-THB1 ngày 13/3/2024  | 
               3,50  | 
              
143  | 
               QTDND Vũ Lạc  | 
               Xóm 6, xã Vũ Lạc, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình  | 
               102/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025  | 
               9,52  | 
              
144  | 
               QTDND Thái Phương  | 
               Thôn Phương La 2, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình  | 
               160/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024  | 
               5,58  | 
              
145  | 
               QTDND An Vinh  | 
               Thôn Hương Hòa, xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               59/QĐ-THB1 ngày 22/02/2024  | 
               2,84  | 
              
146  | 
               QTDND An Ninh  | 
               Thôn Phố Lầy, xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               79/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024  | 
               13,33  | 
              
147  | 
               QTDND Quỳnh Hưng  | 
               Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình  | 
               124/QĐ-THB1 ngày 21/3/2024  | 
               6,60  | 
              
148  | 
               QTDND Thụy Dân  | 
               Thôn An Tiêm 3, xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               136/QĐ-THB1 ngày 26/3/2024  | 
               6,50  | 
              
149  | 
               QTDND Thái Thọ  | 
               Thôn Độc Lập, xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               121/QĐ-THB1 ngày 19/3/2024  | 
               3,24  | 
              
150  | 
               QTDND Thái Phúc  | 
               Thôn Nha Xuyên, xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               90/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024  | 
               7,50  | 
              
151  | 
               QTDND Thụy Văn  | 
               Thôn 1 An Định, xã Thụy Văn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               159/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024  | 
               5,05  | 
              
152  | 
               QTDND Thụy Dương  | 
               Thôn Lai Triều, xã Dương Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               80/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024  | 
               10,80  | 
              
153  | 
               QTDND Thái Xuyên  | 
               Thôn Lục Nam, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               134/QĐ-THB1 ngày 26/3/2024  | 
               4,95  | 
              
154  | 
               QTDND Thái Tân  | 
               Thôn Nghĩa Hồng, xã Tân Học, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               93/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024  | 
               3,62  | 
              
155  | 
               QTDND Thụy Bình  | 
               Thôn An Ninh, xã Thụy Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               226/QĐ-THB1 ngày 31/5/2024  | 
               3,53  | 
              
156  | 
               QTDND Thái Giang  | 
               Thôn Phất Lộc Tây, xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               94/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024  | 
               3,64  | 
              
157  | 
               QTDND Thụy Trình  | 
               Thôn Đoài, xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               105/QĐ-THB1 ngày 13/3/2024  | 
               6,87  | 
              
158  | 
               QTDND Thụy Hồng  | 
               Thôn Vạn Đồn, xã Hồng Dũng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               92/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024  | 
               4,89  | 
              
159  | 
               QTDND Thái Thịnh  | 
               Thôn Nam Thịnh, xã Thái Thịnh, huyện Thái Thụy,tỉnh Thái Bình  | 
               171/QĐ-THB1 ngày 19/4/2024  | 
               13,32  | 
              
160  | 
               QTDND Thụy Quỳnh  | 
               Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               155/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024  | 
               3,01  | 
              
161  | 
               QTDND Thụy Sơn  | 
               Thôn Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình  | 
               46/QĐ-THB1 ngày 02/02/2024  | 
               8,40  | 
              
162  | 
               QTDND Đông Xá  | 
               Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               70/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025  | 
               4,17  | 
              
163  | 
               QTDND Đông Á  | 
               Km 7 + 800 Đường Quốc lộ 39A, thôn Phú Xuân, xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               59/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025  | 
               17,64  | 
              
164  | 
               QTDND Đông Phương  | 
               Thôn Nam, xã Đông Phương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               278/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025  | 
               8,75  | 
              
165  | 
               QTDND Phong Châu  | 
               Thôn Khuốc Tây, xã Phong Dương Tiến, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               56/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025  | 
               5,10  | 
              
166  | 
               QTDND Đông Giang  | 
               Thôn Lương Đống, xã Hà Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình  | 
               280/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025  | 
               6,68  | 
              
167  | 
               QTDND Liên Giang  | 
               Thôn Kim Ngọc I, xã Liên An Đô, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình  | 
               95/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025  | 
               11,62  | 
              
168  | 
               QTDND Hồng Việt  | 
               Thôn Đông, xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               154/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024  | 
               8,64  | 
              
169  | 
               QTDND Phú Châu  | 
               Thôn Phạm, xã Phú Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               91/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025  | 
               9,45  | 
              
170  | 
               QTDND Tiền Phong  | 
               Tổ 12, Phố Lê Qúy Đôn, phường Tiền Phong, TP.Thái Bình  | 
               64/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025  | 
               6,03  | 
              
171  | 
               QTDND Vũ Vinh  | 
               Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               97/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025  | 
               9,01  | 
              
172  | 
               QTDND Tân Phong  | 
               Đường tỉnh lộ 454, thôn Ô Mễ 2, xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               350/QĐ-THB1 ngày 16/8/2024  | 
               14,09  | 
              
173  | 
               QTDND Minh Lãng  | 
               Thôn Thanh Trai, xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               66/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025  | 
               9,66  | 
              
174  | 
               QTDND Vũ Hội  | 
               Thôn Trung Lập, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình  | 
               84/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025  | 
               4,77  | 
              
175  | 
               QTDND Đông Kinh  | 
               Thôn Duyên Hà, xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình  | 
               43/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025  | 
               4,90  | 
              
176  | 
               QTDND Đông La  | 
               Thôn Cổ Dũng I, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               279/QĐ-THB1 ngày 27/3/2025  | 
               5,79  | 
              
177  | 
               QTDND Đông Sơn  | 
               Thôn Trung, xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.  | 
               50/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025  | 
               4,48  | 
              
178  | 
               QTDND Thị Trấn Đông Hưng  | 
               Tổ 5, thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình  | 
               143/QĐ-THB1 ngày 22/3/2022  | 
               4,43  | 
              
179  | 
               QTDND Quang Khải  | 
               Thôn Nhũ Tỉnh, xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               010/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi 300/QĐ-HAD ngày 13/3/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương  | 
               10,0  | 
              
180  | 
               QTDND Phú Thái  | 
               Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương  | 
               031/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi1593/QĐ-HAD ngày 20/12/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương  | 
               4,22  | 
              
181  | 
               QTDND Hưng Đạo  | 
               Thôn Ô Mễ, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 007/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 274/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               11,84  | 
              
182  | 
               QTDND Hà Thanh  | 
               Thôn Bình Cách, xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               061/ NH-GP ngày 17/7/1997, Quyết định sửa đổi QĐ 260/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               8,00  | 
              
183  | 
               QTDND Đại Đồng  | 
               Thôn Nghĩa Xá, xã Đại Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 025/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 272/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               10,50  | 
              
184  | 
               QTDND Cộng Lạc  | 
               Thôn Đôn Giáo, xã Lạc Phượng, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 070/NH - GP ngày 17/7/1997và QĐ SĐBS GP số 1551/QĐ-HAD ngày 13/12/2024  | 
               9,90  | 
              
185  | 
               QTDND Quảng Nghiệp  | 
               Thôn Mạc, xã Dân An, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               045/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 257/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6  | 
               13,50  | 
              
186  | 
               QTDND Vĩnh Hòa  | 
               Thôn Ngọc Hòa, Xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               058/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi 761/QĐ-HAD ngày 21/6/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương  | 
               3,50  | 
              
187  | 
               QTDND Kiến Quốc  | 
               Thôn Lũng Quý, Xã Kiến Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 056/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ SĐBS GP số 1549/QĐ-HAD ngày 13/12/2024  | 
               10,00  | 
              
188  | 
               QTDND Hồng Thái  | 
               Thôn Tiêu tương, xã Hồng Dụ, huyện Ninh giang, tỉnh Hải Dương  | 
               073/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 634/QĐ-HAD ngày 28/5/2024 của NHNN CN Tỉnh Hải Dương  | 
               8,00  | 
              
189  | 
               QTDND Minh Đức  | 
               Thôn Phúc Lâm, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 023/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 273/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               9,11  | 
              
190  | 
               QTDND Ngũ Phúc  | 
               Thôn Dưỡng Mông, xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương  | 
               026/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 278/QĐ-HAD ngày 24/2/2025 của NHNN Chi nhánh Hải Dương  | 
               8,50  | 
              
191  | 
               QTDND Kim Tân  | 
               Xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương  | 
               037/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 671/QĐ-HAD ngày 28/4/2023 của NHNN Chi nhánh Hải Dương  | 
               11,03  | 
              
192  | 
               QTDND Kim Anh  | 
               Thôn Văn Minh, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương  | 
               011/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 276/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               5,10  | 
              
193  | 
               QTDND Đồng Gia  | 
               Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 008/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ SĐBS GP số 244/QĐ-HAD ngày 26/2/2024  | 
               6,70  | 
              
194  | 
               QTDND Cộng Hòa  | 
               Thôn Lai Khê, xã Lai Khê, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương  | 
               032/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 721/QĐ-HAD ngày 14/06/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương  | 
               6,20  | 
              
195  | 
               QTDND Nguyên Giáp  | 
               Thôn An Quý, xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               054/GP-NHNN ngày 18/11/2011, Quyết định sửa đổi 259/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6  | 
               7,50  | 
              
196  | 
               QTDND Tiên Động  | 
               Thôn Quan Lộc, Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               055/NH-GP ngày 17/7/1997, Quyết định sửa đổi 258/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6  | 
               15,02  | 
              
197  | 
               QTDND Hà Kỳ  | 
               Thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 075/GP-NHNN ngày 09/02/2007 và QĐ sửa đổi 275/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               14,20  | 
              
198  | 
               QTDND Tân Kỳ  | 
               Thôn Nghi Khê, xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương  | 
               076/GP-NHNN ngày 16/7/2007, Công văn 233/KV6-QLGS2 ngày 25/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 v/v chấp thận giảm vốn điều lệ của QTDND Tân Kỳ  | 
               13,50  | 
              
199  | 
               QTDND Cổ Thành  | 
               Khu dân cư Nam Đông, phường Cổ Thành, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               005/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 295/QĐ - HAD ngày 25/02/2025  | 
               12,50  | 
              
200  | 
               QTDND Chí Minh  | 
               Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               052/NH-GP ngày 17/7/1997,QĐ sửa đổi 113QĐ - HAD ngày 22/01/2025  | 
               13,10  | 
              
201  | 
               QTDND Đồng Lạc  | 
               Khu dân cư Tế Sơn, P Đồng Lạc, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               072/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 283/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               4,30  | 
              
202  | 
               QTDND Tân Dân  | 
               Khu dân cư Tư Giang, phường Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               022/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 1590/QĐ - HAD ngày 19/12/2024  | 
               5,21  | 
              
203  | 
               QTDND Thái Học  | 
               Số 178 Ninh Chấp 5, Phường Thái Học, Thành Phố Chí Linh,Tỉnh Hải Dương  | 
               036/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 193/QĐ - HAD ngày 05/02/2024  | 
               7,00  | 
              
204  | 
               QTDND Bạch Thái An  | 
               Khu dân cư Trí Giả, phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               041/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 189/QĐ - HAD ngày 12/02/2025  | 
               8,84  | 
              
205  | 
               QTDND Quang Trung  | 
               Khu trung tâm dịch vụ chợ Đọ xã Lạc Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               040/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 780/QĐ-HAD ngày 25/6/2024  | 
               8,20  | 
              
206  | 
               QTDND Sao Đỏ  | 
               Số 378 Trần Hưng Đạo, phường Sao Đỏ, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               012/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 298/QĐ - HAD ngày 25/02/2025  | 
               8,70  | 
              
207  | 
               QTDND Văn An  | 
               Khu dân cư Trại Sen, phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               024/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 297/QĐ-HAD ngày 25/02/2025  | 
               9,50  | 
              
208  | 
               QTDND Phả Lại  | 
               Km 28+500 Quốc lộ 18, Phường Phả lại, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               009/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 271/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NNN CN Khu vực 6  | 
               8,16  | 
              
209  | 
               QTDND Phú Thứ  | 
               Khu dân cư số 2, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               044/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 188/QĐ-HAD ngày 12/02/2025  | 
               14,51  | 
              
210  | 
               QTDND Phúc Thành  | 
               Thôn Thái Mông, xã Quang Thành, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               029/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 265/QĐ-HAD ngày 24/02/2025  | 
               17,01  | 
              
211  | 
               QTDND Thượng Quận  | 
               Thôn La Xá, xã Thượng Quận, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               017/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 264/QĐ-HAD ngày 24/02/2025  | 
               9,10  | 
              
212  | 
               QTDND Thất Hùng  | 
               KDC Phượng Hoàng , phường Thất Hùng, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               020/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 309/QĐ-HAD ngày 27/2/2025  | 
               6,07  | 
              
213  | 
               QTDND Tam Lưu  | 
               KDC Kinh Hạ, phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               001/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 187/QĐ-HAD ngày 12/02/2025  | 
               16,00  | 
              
214  | 
               QTDND Minh Tân  | 
               Số 3, Phố Thiện Khánh, Phường Minh tân, Thị Xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương  | 
               033/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 186/QĐ-HAD ngày 12/02/2025  | 
               8,50  | 
              
215  | 
               QTDND Bắc An  | 
               Trung tâm phường Bến Tắm, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương  | 
               059/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 299/QĐ - HAD ngày 25/02/2024  | 
               9,80  | 
              
216  | 
               QTDND Thanh Xá  | 
               Thôn 2, xã Thanh Tân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương  | 
               062/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 1636/QĐ-HAD ngày 26/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               11,91  | 
              
217  | 
               QTDND Thanh Thủy  | 
               Thôn Lại Xá 1, Xã Thanh Tân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương  | 
               060/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 1635/QĐ-HAD ngày 26/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               7,60  | 
              
218  | 
               QTDND Thanh Cường  | 
               Thôn Thành Thịnh, xã Vĩnh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương  | 
               016/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 1634/QĐ-HAD ngày 26/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               9,60  | 
              
219  | 
               QTDND Tân Việt (TH)  | 
               Khu Trung tâm xã, xã Tân Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương  | 
               048/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 248/QĐ-HAD ngày 27/2/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               7,00  | 
              
220  | 
               QTDND Tứ Cường  | 
               Thôn An Nghiệp, xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  | 
               065/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 222/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               6,08  | 
              
221  | 
               QTDND Thanh Tùng  | 
               Thôn Đoàn Phú, Xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  | 
               066/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 281/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               13,90  | 
              
222  | 
               QTDND Đoàn Tùng  | 
               Khu dân cư số 1, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  | 
               035/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 783/QĐ-HAD ngày 25/6/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               10,47  | 
              
223  | 
               QTDND Chi Lăng Nam  | 
               Thôn Triều Dương, Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  | 
               030/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 223/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               6,50  | 
              
224  | 
               QTDND Chi Lăng Bắc  | 
               Thôn Phươg Khê, Xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  | 
               043/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 282/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               6,85  | 
              
225  | 
               QTDND Phượng Hoàng  | 
               Thôn Ngoại Đàm, xã An Phượng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương  | 
               015/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 249/QĐ-HAD ngày 27/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               6,25  | 
              
226  | 
               QTDND Tiền Tiến  | 
               Thôn Cập Nhất, xã Tiền Tiến, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương  | 
               067/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 267/QĐ-HAD ngày 24/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               14,50  | 
              
227  | 
               QTDND Thanh Giang  | 
               Thôn Phù Tải II, Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  | 
               038/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 148/QĐ-HAD ngày 24/01/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               8,20  | 
              
228  | 
               QTDND Ngô Quyền  | 
               Thôn Vũ Xá, xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  | 
               028/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 214/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               6,13  | 
              
229  | 
               QTDND Quyết Thắng  | 
               Thôn Hoàng xá 1- xã Quyết Thắng- TP Hải Dương-Tỉnh Hải Dương  | 
               077/GP-NHNN ngày 10/6/2008, VB sửa đổi bổ sung số 269/QĐ-HAD ngày 24/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               8,05  | 
              
230  | 
               QTDND Cẩm Chế  | 
               Thôn Du La, xã Cẩm Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương  | 
               078/GP-NHNN ngày 18/8/2008,VB sửa đổi bổ sung số 1644/QĐ-HAD ngày 30/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               6,56  | 
              
231  | 
               QTDND Thanh Hải  | 
               Thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương  | 
               079/GP-NHNN ngày 08/4/2009, VB sửa đổi, bổ sung 24/02/2025 số 268/QĐ-HAD của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương  | 
               6,10  | 
              
232  | 
               QTDND Cổ Bì  | 
               Khu trung tâm xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 046/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 226/QĐ-HAD ngày 19/02/2025  | 
               10,0  | 
              
233  | 
               QTDND Bình Minh  | 
               Thôn Quang Tiền, xã Thái Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 063/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 211/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN Hải Dương  | 
               7,60  | 
              
234  | 
               QTDND Bình Xuyên  | 
               Thôn Dinh Trại Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 049/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 280/QĐ-HAD ngày 24/02/2025  | 
               8,50  | 
              
235  | 
               QTDND Long Xuyên  | 
               Thôn Cậy, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 051/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi 248/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               7,80  | 
              
236  | 
               QTDND Nhân Quyền  | 
               Trung tâm xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 047/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 224/QĐ-HAD ngày 18/02/2025  | 
               6,60  | 
              
237  | 
               QTDND Tân Việt - Bình Giang  | 
               Thôn Tân Hưng, xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 034/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 219/QĐ-HAD ngày 17/02/2025 của NHNN CN Hải Dương  | 
               7,09  | 
              
238  | 
               QTDND Thái Dương  | 
               Thôn Hà Tiên, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 064/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 210/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương  | 
               5,24  | 
              
239  | 
               QTDND Vĩnh Hồng  | 
               Thôn Phụng Viện, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               027/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 285/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               6,0  | 
              
240  | 
               QTDND Lê Lợi  | 
               Trung tâm xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương  | 
               057/NH-GP ngày 17/7/1997; QĐ sửa đổi 286/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               11,04  | 
              
241  | 
               QTDND Hồng Hưng  | 
               Km47+200, quốc lộ 37,  | 
               Số Giấy phép: 017/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 296/QĐ-HAD ngày 25/02/2025 của NHNN CN Hải Dương  | 
               8,30  | 
              
242  | 
               QTDND Gia Tân  | 
               Thôn Lãng Xuyên, xã Gia Phúc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 013/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 203/QĐ-HAD ngày 13/02/2025  | 
               7,77  | 
              
243  | 
               QTDND Gia Khánh  | 
               Thôn Cao Lý, xã Gia Phúc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 002/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 202/QĐ-HAD ngày 13/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương; QĐ số 306/QĐ-HAD ngày 26/02/2025  | 
               7,20  | 
              
244  | 
               QTDND Kim Giang  | 
               Thôn La B, thị trấn Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương  | 
               042/NH-GP ngày 17/7/1997, số 292/HAP-TTGSNH ngày 25/02/2025  | 
               4,65  | 
              
245  | 
               QTDND Thống Nhất  | 
               Thôn Khay, xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương  | 
               004/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 287/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6  | 
               11,11  | 
              
246  | 
               QTDND Thạch Khôi  | 
               Số 111 phố Thạch Khôi, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương  | 
               QĐ sửa đổi 228/QĐ-HAD ngày 19/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương  | 
               12,08  | 
              
247  | 
               QTDND Cẩm Hưng  | 
               Thôn Hộ Vệ, Xã Cẩm Hưng, Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương  | 
               074/NH-GP; QĐ sửa đổi 213/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN Hải Dương  | 
               7,00  | 
              
248  | 
               QTDND Cẩm Hoàng  | 
               Thị tứ Phí Xá, xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 071/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 195/QĐ-HAD ngày 12/02/2025  | 
               8,14  | 
              
249  | 
               QTDND Hùng Thắng  | 
               Thôn Hoà Ché, xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương  | 
               Số Giấy phép: 068/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 212/QĐ-HAD ngày 14/02/2025  | 
               8,01  | 
              
Khu vực 7  | 
              ||||
1  | 
               Ngọc Lũ  | 
               Xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 26/QĐ-HNA ngày 28/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               13,11  | 
              
2  | 
               Bồ Đề  | 
               Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 20/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               9,12  | 
              
3  | 
               Yên Bắc  | 
               Phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 19/QĐ-HNA ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               12,85  | 
              
4  | 
               Đồng Hóa  | 
               Phường Đồng Hoá, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 22/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               14,08  | 
              
5  | 
               Nhật Tựu  | 
               Phường Tân Tựu, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 17/QĐ-HNA ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               8,10  | 
              
6  | 
               Nhật Tân  | 
               Phường Tân Tựu, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 13/QĐ-HNA ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               9,32  | 
              
7  | 
               Tiên Hải  | 
               Phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 14/QĐ-HNA ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               6,73  | 
              
8  | 
               Tiên Tân  | 
               Phường Tân Hiệp, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 24/QĐ-HNA ngày 26/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               7,40  | 
              
9  | 
               Hoàng Đông  | 
               Phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 21/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               5,63  | 
              
10  | 
               Tiên Nội  | 
               Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 25/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               8,62  | 
              
11  | 
               Tân Sơn  | 
               Xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 19/QĐ-HNA ngày 27/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               7,89  | 
              
12  | 
               Chuyên Ngoại  | 
               Xã Chuyên Ngoại, thị Xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam  | 
               Quyết định số 12/QĐ-HNA ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam  | 
               9,01  | 
              
13  | 
               Trung Đông  | 
               Xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 364/QĐ-NAĐ ngày 27/03/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               2,84  | 
              
14  | 
               Hải Trung  | 
               Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 432/QĐ-NAĐ ngày 11/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,89  | 
              
15  | 
               Nghĩa Thịnh  | 
               Xã Đồng Thịnh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 200/QĐ-NAĐ ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               2,11  | 
              
16  | 
               Nghĩa Thắng  | 
               Xã Phúc Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 134/QĐ-KV7 ngày 21/04/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               4,37  | 
              
17  | 
               Trực Đại  | 
               Xã Trực Đại, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 143/QĐ-NAĐ ngày 07/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               7,40  | 
              
18  | 
               Trực Thái  | 
               Xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 164/QĐ-NAĐ ngày 13/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               6,09  | 
              
19  | 
               Hải Minh  | 
               Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 234/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               5,41  | 
              
20  | 
               Hải Ninh  | 
               Xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 153/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định.  | 
               5,00  | 
              
21  | 
               Hải Bắc  | 
               Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 159/QĐ- NAD ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,41  | 
              
22  | 
               Hải Phương  | 
               Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 201/QĐ-NAĐ ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,48  | 
              
23  | 
               Hải Phong  | 
               Xã Hải Phong, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 154/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2024 NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,52  | 
              
24  | 
               Hải Hà  | 
               Xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 100/QĐ-NAĐ ngày 24/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,34  | 
              
25  | 
               Cát Thành  | 
               Thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 220/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               4,55  | 
              
26  | 
               Thọ Nghiệp  | 
               Xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 219/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               5,28  | 
              
27  | 
               Trực Thắng  | 
               Xã Trực Thắng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 419/QĐ-NAĐ ngày 09/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               5,34  | 
              
28  | 
               Hải Anh  | 
               Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 178/QĐ-NAĐ ngày 16/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,84  | 
              
29  | 
               Yên Định  | 
               Thị Trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 322/QĐ-NAĐ ngày 19/03/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               2,61  | 
              
30  | 
               Hoành Sơn  | 
               Thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 381/QĐ-NAĐ ngày 29/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               4,55  | 
              
31  | 
               Giao Lâm  | 
               Thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 128/QĐ-NAĐ ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               10,59  | 
              
32  | 
               Giao Thanh  | 
               Xã Giao Thanh, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 195/QĐ-NAĐ ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               4,09  | 
              
33  | 
               Giao Thịnh  | 
               Xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 152/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               4,10  | 
              
34  | 
               Nghĩa Lâm  | 
               Xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 222/QĐ-NAĐ ngày 25/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               5,80  | 
              
35  | 
               Yên Phú  | 
               Xã Phú Hưng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 235/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,59  | 
              
36  | 
               Đại An  | 
               Xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 221/QĐ-NAĐ ngày 25/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam định  | 
               3,91  | 
              
37  | 
               Nam Vân  | 
               Phường Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 226/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               4,52  | 
              
38  | 
               Hải Thanh  | 
               Xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 226/QĐ-NAĐ ngày 10/03/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               2,40  | 
              
39  | 
               Liêm Hải  | 
               Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 130/QĐ-NAĐ ngày 31/1/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               2,65  | 
              
40  | 
               Nam Thanh  | 
               Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 325/QĐ-NAĐ ngày 19/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,84  | 
              
41  | 
               Xuân Tiến  | 
               Xã Xuân Phúc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 340/QĐ-NAĐ ngày 21/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               7,72  | 
              
42  | 
               Ninh Vân  | 
               Xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 409/QĐ-NAĐ ngày 04/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               7,47  | 
              
43  | 
               Xuân Trung  | 
               Xã Trà Lũ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 229/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               11,38  | 
              
44  | 
               Xuân Bắc  | 
               Xã Trà Lũ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 140/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               8,07  | 
              
45  | 
               Xuân Vinh  | 
               Xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 318/QĐ-NAĐ ngày 22/03/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định.  | 
               4,33  | 
              
46  | 
               Trực Hùng  | 
               Xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 137/QĐ-NAĐ ngày 01/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               6,06  | 
              
47  | 
               Cổ Lễ  | 
               Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số́ 412/QĐ-NAĐ ngày 05/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,11  | 
              
48  | 
               Thiên Trường  | 
               Phường Trần Hưng Đạo, thành Phố Nam Định, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 667/QĐ-NAĐ ngày 07/06/2024 của NHNN chi nhánh Tỉnh Nam Định  | 
               4,16  | 
              
49  | 
               Nghĩa Hùng  | 
               Xã Nghĩa Hùng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 129/QĐ-NAD cấp ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               5,24  | 
              
50  | 
               Giao Nhân  | 
               Xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 413/QĐ-NAĐ ngày 05/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,04  | 
              
51  | 
               Xuân Tân  | 
               Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 21/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               5,01  | 
              
52  | 
               Bạch Long  | 
               Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 389/QĐ-NAĐ ngày 12/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               3,79  | 
              
53  | 
               Phương Định  | 
               Xã Phương Định, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 439/QĐ-NAD ngày 12/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               7,22  | 
              
54  | 
               Rạng Đông  | 
               Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định  | 
               Quyết định số 451/QĐ-NAĐ ngày 16/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định  | 
               4,33  | 
              
55  | 
               Ninh Vân  | 
               Xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 66/QĐ-NBI ngày 04/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               3,30  | 
              
56  | 
               Ninh Hải  | 
               Xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 25/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,49  | 
              
57  | 
               Hợp Thịnh  | 
               Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 63/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               7,50  | 
              
58  | 
               Yên Hoà  | 
               Xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 54/QĐ-NBI ngày 14/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               7,91  | 
              
59  | 
               Yên Nhân  | 
               Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 34/QĐ-NBI ngày 01/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               6,42  | 
              
60  | 
               Phúc Thành  | 
               Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 30/QĐ-NBI ngày 11/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,45  | 
              
61  | 
               Đông Thành  | 
               Phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 40/QĐ-NBI ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               3,72  | 
              
62  | 
               Tràng Tiền  | 
               Phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 36/QĐ-NBI ngày 17/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,50  | 
              
63  | 
               Đức Long  | 
               Xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 57/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,12  | 
              
64  | 
               Gia Thanh  | 
               Xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 49/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,80  | 
              
65  | 
               Gia Tân  | 
               Xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 48/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,54  | 
              
66  | 
               Kim Mỹ  | 
               Xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 42/QĐ-NBI ngày 19/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               6,35  | 
              
67  | 
               Yên Bình  | 
               Phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 20/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,99  | 
              
68  | 
               Hùng Tiến  | 
               Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 23/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               6,99  | 
              
69  | 
               Văn Hải  | 
               Xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 59/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,72  | 
              
70  | 
               Trung Sơn  | 
               Phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 21/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               6,54  | 
              
71  | 
               Bắc Sơn  | 
               Phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 54/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,10  | 
              
72  | 
               Khánh Công  | 
               Xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 45/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,70  | 
              
73  | 
               Cồn Thoi  | 
               Xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 41/QĐ-NBI ngày 19/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,19  | 
              
74  | 
               Nam Bình  | 
               Phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 32/QĐ-NBI ngày 13/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,83  | 
              
75  | 
               Khánh Cường  | 
               Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 56/QĐ-NBI ngày 20/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               2,79  | 
              
76  | 
               Khánh Thành  | 
               Xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 28/QĐ-NBI ngày 05/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,30  | 
              
77  | 
               Khánh Hòa  | 
               Xã Khánh Hoà, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 33/QĐ-NBI ngày 01/2/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,68  | 
              
78  | 
               Khánh Hải  | 
               Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 44/QĐ-NBI ngày 19/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,05  | 
              
79  | 
               Khánh Phú  | 
               Xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 51/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,26  | 
              
80  | 
               Tân Bình  | 
               Phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 53/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               7,20  | 
              
81  | 
               Tây Sơn  | 
               Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 17/QĐ-NBI ngày 25/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               3,45  | 
              
82  | 
               Thành Đô  | 
               Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 101/QĐ-NBI ngày 16/5/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               30,0  | 
              
83  | 
               Khánh Nhạc  | 
               Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 50/QĐ-NBI ngày 13/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,86  | 
              
84  | 
               Tràng An  | 
               Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 34/QĐ-NBI ngày 14/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               6,88  | 
              
85  | 
               Yên Ninh  | 
               Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 50/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               7,98  | 
              
86  | 
               Thăng Long  | 
               Phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 95/QĐ-NBI ngày 17/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,01  | 
              
87  | 
               Phúc Đạt  | 
               Phường Ninh Sơn, thành Phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 37/QĐ-NBI ngày 17/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               3,68  | 
              
88  | 
               An Thịnh  | 
               Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 62/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,13  | 
              
89  | 
               Phúc Sơn  | 
               Xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 60/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               2,70  | 
              
90  | 
               Thiên Long  | 
               Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 28/QĐ-NBI ngày 30/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               14,20  | 
              
91  | 
               Trường Sinh  | 
               Xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 62/QĐ-NBI ngày 28/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               4,20  | 
              
92  | 
               Thị trấn Me  | 
               Phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình  | 
               Giấy phép số 53/GP-NHNN ngày 16/01/2012 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               10,0  | 
              
93  | 
               Ninh Giang  | 
               Phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình  | 
               Quyết định số 64/QĐ-NBI ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình  | 
               5,23  | 
              
94  | 
               Yên Trung  | 
               Xã Yên Trung, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 32/QĐ-THH ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               8,27  | 
              
95  | 
               Minh Dân  | 
               Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 37/QĐ-THH ngày 26/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               6,40  | 
              
96  | 
               Thái Khuyến Trường  | 
               Xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 63/QĐ-KV7 ngày 25/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               6,42  | 
              
97  | 
               Định Tường  | 
               Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 67/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               11,50  | 
              
98  | 
               Nga Hải  | 
               Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 103/QĐ -THH ngày 23/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               5,44  | 
              
99  | 
               Hải Bình  | 
               Phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 68/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               7,09  | 
              
100  | 
               Đông Lĩnh  | 
               Phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 48/QĐ-THH ngày 21/02/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,23  | 
              
101  | 
               Lộc Sơn  | 
               Xã Lộc Sơn, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 26/QĐ-THH ngày 16/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,76  | 
              
102  | 
               Thị trấn Nga Sơn  | 
               Thị Trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 104/QĐ-THH ngày 23/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               8,0  | 
              
103  | 
               Hoằng Đạo  | 
               Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 28/QĐ-NHTH4 ngày 20/2/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               3,48  | 
              
104  | 
               Hoằng Trinh  | 
               Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Giấy phép 16/NH-GP ngày 20/02/2003 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,84  | 
              
105  | 
               Thiệu Trung  | 
               Xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 68/QĐ-THH ngày 28/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               5,40  | 
              
106  | 
               Yên Thọ  | 
               Xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 04/QĐ-THH ngày 24/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               8,11  | 
              
107  | 
               Ngư Lộc  | 
               Xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 50/QĐ-THH ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               18,87  | 
              
108  | 
               Dân Lý  | 
               Xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 64/QĐ-THH ngày 28/02/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               8,0  | 
              
109  | 
               T.Trấn Triệu Sơn  | 
               Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 44/QĐ-THH ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               17,62  | 
              
110  | 
               Nga Thành  | 
               Xã Nga Thành, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 106/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               8,16  | 
              
111  | 
               Tiến Nông  | 
               Xã Tiến Nông, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 56/QĐ-THH ngày 18/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               3,79  | 
              
112  | 
               Long Vân  | 
               Xã Ái Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 08/QĐ-THH ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               15,94  | 
              
113  | 
               Bình Minh  | 
               Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 111/QĐ-THH ngày 26/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               7,02  | 
              
114  | 
               Quảng Ngọc  | 
               Xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 41/QĐ-THH ngày 27/2/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               8,04  | 
              
115  | 
               Nga Mỹ  | 
               Thị Trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 112/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               6,56  | 
              
116  | 
               TT Bút Sơn  | 
               Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 87/QĐ-THH ngày 02/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,30  | 
              
117  | 
               Xuân Thành  | 
               Xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 33/QĐ-THH ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               4,27  | 
              
118  | 
               Lam Sơn  | 
               Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 37/QĐ-THH ngày 17/01/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               5,16  | 
              
119  | 
               Đông Minh  | 
               Xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 64/QĐ-THH ngày 26/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               8,15  | 
              
120  | 
               Quảng Đại  | 
               Xã Đại Hùng, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 28/QĐ-KV7 ngày 14/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               6,92  | 
              
121  | 
               Quảng Văn  | 
               Xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 58/QĐ-THH ngày 18/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               6,75  | 
              
122  | 
               Xuân Hoà  | 
               Xã Xuân Hoà, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 95/QĐ-THH ngày 16/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               5,68  | 
              
123  | 
               Xuân Thiên  | 
               Xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 36/QĐ-THH ngày 17/02/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               6,66  | 
              
124  | 
               Tân Ninh  | 
               Thị Trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 18/QĐ-THH ngày 05/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               5,30  | 
              
125  | 
               Ngọc Sơn  | 
               Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 21/QĐ-THH ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               10,52  | 
              
126  | 
               Thiệu Viên  | 
               Xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 109a/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               6,89  | 
              
127  | 
               Quảng Tâm  | 
               Phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 28/QĐ-THH ngày 10/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               13,16  | 
              
128  | 
               Thọ Hải  | 
               Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 05/QĐ-THH ngày 30/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               6,12  | 
              
129  | 
               Thọ Lập  | 
               Xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 65/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               5,45  | 
              
130  | 
               Xuân Châu  | 
               Xã Thuận Minh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số số 55/QĐ-THH ngày 19/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               3,47  | 
              
131  | 
               Hoằng Đồng  | 
               Xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Giấy phép số 43/GP-NHNN ngày 21/6/2007 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               1,30  | 
              
132  | 
               Yên Phong  | 
               Xã Yên Thái, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 09/QĐ-THH ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               10,19  | 
              
133  | 
               Quảng Hợp  | 
               Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 46/QĐ-THH ngày 28/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,75  | 
              
134  | 
               Quảng Cát  | 
               Phường Quảng Cát, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 27/QĐ-THH ngày 10/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               11,62  | 
              
135  | 
               Quý Lộc  | 
               Thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 42/QĐ-THH ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh Thanh Hóa  | 
               5,52  | 
              
136  | 
               Hoà Lộc  | 
               Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 27/QĐ-THH ngày 16/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               12,31  | 
              
137  | 
               Vân Sơn  | 
               Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Giấy phép số 47/GP-NHNN ngày 15/9/2008 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               1,70  | 
              
138  | 
               Cầu Lộc  | 
               Xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 43/QĐ-THH ngày 28/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               7,66  | 
              
139  | 
               Yên Hùng  | 
               Xã Yên Hùng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 89/QĐ-TTGSNH ngày 04/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               11,02  | 
              
140  | 
               TT Sao Vàng  | 
               Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 96/QĐ-THH ngày 16/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               4,57  | 
              
141  | 
               Hoằng Trường  | 
               Xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 83/QĐ-THH ngày 02/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               5,02  | 
              
142  | 
               Hoằng Anh  | 
               Phường Long Anh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 80/QĐ-THH ngày 01/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               6,38  | 
              
143  | 
               Lê Lợi  | 
               Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 86/QĐ-THH ngày 03/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               5,06  | 
              
144  | 
               Hoằng Tiến  | 
               Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 139/QĐ-THH ngày 27/4/2022 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               6,97  | 
              
145  | 
               Nghi Sơn  | 
               Phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 93/QĐ-THH2 ngày 13/4/2021 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,85  | 
              
146  | 
               Duy Thanh  | 
               Xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 34/QĐ-THH ngày 27/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               7,50  | 
              
147  | 
               Thọ Dân  | 
               Xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 90/QĐ-THH ngày 10/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,64  | 
              
148  | 
               Hoằng Đạt  | 
               Xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 84/QĐ-THH ngày 02/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               2,10  | 
              
149  | 
               Quảng Ninh  | 
               Xã Quảng Ninh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 63/QĐ-THH ngày 25/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               3,20  | 
              
150  | 
               Bến Sung  | 
               Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 91/QĐ-THH ngày 11/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               9,01  | 
              
151  | 
               Tào Xuyên  | 
               Phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 44/QĐ-THH ngày 27/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               3,07  | 
              
152  | 
               Thống Nhất  | 
               Thị Trấn Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 43/QĐ-THH ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               10,69  | 
              
153  | 
               TT Hà Trung  | 
               Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 101/QĐ-THH ngày 22/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,10  | 
              
154  | 
               Quảng Trạch  | 
               Xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 85/QĐ-TTH ngày 03/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,52  | 
              
155  | 
               Hà Bắc  | 
               Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 128/QĐ-THH ngày 18/4/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,85  | 
              
156  | 
               Quảng Phú  | 
               Phường Quảng Phú, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 109/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               4,45  | 
              
157  | 
               Quảng Yên  | 
               Xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 31/QĐ-THH ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               5,69  | 
              
158  | 
               Quảng Thành  | 
               Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 17/QĐ-THH ngày 02/02/2024 của NHNN chi nhánh Khu vực 7  | 
               3,75  | 
              
159  | 
               TT Nông Cống  | 
               Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa  | 
               Quyết định số 159/QĐ-THH ngày 29/5/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa  | 
               6,52  | 
              
160  | 
               Thọ Sơn  | 
               Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá  | 
               Quyết định số 60/QĐ-THH ngày 22/33/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá  | 
               2,95  | 
              
Khu vực 8  | 
              ||||
1  | 
               QTDND xã Diễn Hạnh  | 
               Xóm 3, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 65/QĐ-NGA ngày 14 tháng 03 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               8,71  | 
              
2  | 
               QTDND xã Diễn Thái  | 
               Xóm 5, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 25/QĐ-NGA ngày 31/01/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               8,87  | 
              
3  | 
               QTDND xã Diễn Kỷ  | 
               Thôn Cầu Bùng, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số175/QĐ-KV8 ngày 28/03/2024 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp  | 
               16,21  | 
              
4  | 
               QTDND xã Diễn Thịnh  | 
               xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số177/QĐ-KV8 ngày 28/03/2024 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp  | 
               15,25  | 
              
5  | 
               QTDND xã Diễn Cát  | 
               Trụ sở UBND, xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 91/QĐ-NGA ngày 10/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               9,75  | 
              
6  | 
               QTDND xã Diễn Mỹ  | 
               Xóm Đông Mỹ, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 58/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               16,0  | 
              
7  | 
               QTDND Nghĩa Thái  | 
               Xóm Vĩnh Lộc, xã Nghĩa Thái, huyện Tân kỳ, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 54/QĐ-NGA ngày 28/2/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               10,0  | 
              
8  | 
               QTDND Bảo Thành  | 
               Xóm 6, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 372/QĐ-NGA ngày 30/10/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               6,88  | 
              
9  | 
               QTDND xã Bồng Khê  | 
               Thôn Lam Bồng, thị trấn Trà Lân, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 93/QĐ-NGA ngày 12/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               2,83  | 
              
10  | 
               QTDND xã Liên Thành  | 
               Xóm 05, Xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 99/QĐ-NGA ngày 16/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               11,70  | 
              
11  | 
               QTDND Thị Trấn Qùy Hợp  | 
               Khối Hợp Châu, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 44/QĐ-NGA ngày 26/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               7,00  | 
              
12  | 
               QTDND xã Diễn Trường  | 
               Xóm 3, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 71/QĐ-NGA ngày 19/03/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               7,89  | 
              
13  | 
               QTDND xã Phú Thành  | 
               Xóm Đông Nam Hồng, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 139/QĐ-KV8 ngày 12/03/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp  | 
               8,60  | 
              
14  | 
               QTDND xã Thọ Thành  | 
               Xóm Trung Tâm, Xã Thọ Thành  | 
               Số 75/QĐ-NGA  | 
               7,91  | 
              
15  | 
               QTDND xã Hợp Thành  | 
               Xóm 5, xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 110/QĐ-NGA ngày 25/4/2024 do NHNN Chi nhánh Nghệ An cấp  | 
               6,50  | 
              
16  | 
               QTDND xã Xuân Thành  | 
               Xóm Tân Xuân, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 89/QĐ-NGA ngày 11/04/2023 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               10,90  | 
              
17  | 
               QTDND thị trấn Yên Thành  | 
               Khối 3, thị trấn Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 87/QĐ-NGA ngày 04/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               16,35  | 
              
18  | 
               QTDND xã Hồng Thành  | 
               xã Hồng Thành, huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An  | 
               Số 112/QĐ-NGA cấp ngày 26/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               12,76  | 
              
19  | 
               QTDND xã Đô Thành  | 
               Xóm Kim Chi, xã Đô Thành, Yên Thành, Nghệ An  | 
               Số 64/QĐ-NGA ngày 12/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               10,01  | 
              
20  | 
               QTDND Vân Diên  | 
               Khối Bắc Thung, thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 44/QĐ-NGA ngày 23/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               11,81  | 
              
21  | 
               QTDND xã Xuân Hòa  | 
               Xóm Đồng Phong, xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 252/NGA-TTGS ngày 24/02/2025 do NHNN chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               8,61  | 
              
22  | 
               QTDND Phường Nghi Thu  | 
               Khối 3, phường Nghi Thu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 12/QĐ-NGA ngày 10/01/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               7,71  | 
              
23  | 
               QTDND Phường Nghi Tân  | 
               Số 59, đường Trại Bàng, phường Nghi Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 144/QĐ-KV8, ngày 19 tháng 3 năm 2025 
  | 
               7,57  | 
              
24  | 
               QTDND xã Hưng Tân  | 
               Làng Nam, xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 41/QĐ-NGA ngày 22/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               6,11  | 
              
25  | 
               QTDND Hưng Tiến  | 
               xóm 2, xã Hưng Nghĩa, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 57/QĐ-NGA ngày 01 tháng 03 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               11,37  | 
              
26  | 
               QTDND Phường Quỳnh Xuân  | 
               Số 9, đường Mai Thúc Loan, Tổ dân phố số 12, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 279/QĐ-NGA ngày 15/8/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               19,22  | 
              
27  | 
               QTDND phường Nghi Thủy  | 
               Số 122, đường Phạm Huy, Phường Nghi Thủy, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 09/QĐ-NGA ngày 09/01/2025 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               8,95  | 
              
28  | 
               QTDND Nghi Hương  | 
               Số 116, đường Nguyễn Sinh Cung, phường Nghi Hương, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 57/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               20,13  | 
              
29  | 
               QTDND xã Nam Anh  | 
               Thửa đất số 1622, tờ bản đồ số 10, xóm 4, xã Nam Anh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An  | 
               54/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               8,61  | 
              
30  | 
               QTDND Phường Nghi Hải  | 
               Số 410, đường Phạm Nguyễn Du, khối Triều Tân, phường Nghi Hải, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 01/QĐ-NGA ngày 02/2/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               3,42  | 
              
31  | 
               QTDND Nam Trung  | 
               Xóm Tân Hoa, xã Trung Phúc Cường, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An  | 
               Số 68/QĐ-NGA ngày 15/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               9,34  | 
              
32  | 
               QTDND xã Nam Thanh  | 
               Phòng số 3 trụ sở UBND xã Nam Thanh, Huyện Nam Đàn Tỉnh Nghệ An Việt Nam  | 
                  | 
               7,01  | 
              
33  | 
               QTDND xã Nam Cát  | 
               Trụ sở UBND Xã Nam Cát, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An  | 
               Số 73/QĐ -NGA ngày 21/3/2024 về nội dung Vốn điều lệ  | 
               10,55  | 
              
34  | 
               QTDND Thái Hòa  | 
               Đường Trần Hưng Đạo, Khối Tân Phú, Phường Hòa Hiếu, Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam  | 
               Số 63/QĐ-NGA ngày 08/03/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               16,89  | 
              
35  | 
               QTDND Diễn Hùng  | 
               Thôn Ngọc Mỹ, xã Hùng Hải, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam  | 
               Số 56/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp.  | 
               11,26  | 
              
36  | 
               QTD xã Diễn Kim  | 
               Xóm Xuân Châu, Xã Diễn Kim, Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An  | 
               Số176/QĐ-KV8 ngày 28/03/2024 do Ngân hàng Nhà Nước chi nhánh Khu vực 8 cấp  | 
               7,98  | 
              
37  | 
               QTDND xã Diễn Xuân  | 
               Xóm Bắc Xuân, xã Xuân Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 34 /QĐ-NGA ngày 05/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp.  | 
               6,68  | 
              
38  | 
               QTDND xã Bài Sơn  | 
               Xóm 1, xã Bài Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 34/QĐ-NGA ngày 06/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               4,50  | 
              
39  | 
               QTDND xã Tân Sơn  | 
               Xóm 3 xã Tân Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 42/QĐ-NGA ngày 21/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               8,04  | 
              
40  | 
               QTDND xã Thượng Sơn  | 
               Xóm 6 xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 39/QĐ-NGA ngày 13/02/2025 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               7,03  | 
              
41  | 
               QTDND Giang Sơn  | 
               Xóm Nguyễn Tạo, Xã Giang Sơn Đông, Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An  | 
               Số 60/QĐ-NGA ngày 04/3/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               3,20  | 
              
42  | 
               QTDND xã Bắc sơn  | 
               xóm 3, Xã bắc sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An  | 
               Số 68/QĐ-NHNN ngày 16/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               4,23  | 
              
43  | 
               QTDND xã Thanh Lĩnh  | 
               Thôn Thành Tứ, Thị trấn Dùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 35/QĐ-NGA ngày 06/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               7,11  | 
              
44  | 
               QTDND Xã Viên Thành  | 
               Xóm 3 xã Viên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 111/QĐ-NHNN ngày 26/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               3,61  | 
              
45  | 
               QTDND Xã Tây Thành  | 
               Xóm Ân Quang, Tây Thành, Yên Thành, Nghệ An  | 
               
  | 
               6,64  | 
              
46  | 
               QTDND Thanh Văn  | 
               Trung tâm hành chính xã Đại Đồng, xã Đại Đồng, huyện Thanh chương, tỉnh Nghệ An  | 
               Giấy phép số 11/NH-GP ngày 15/9/1995 của  Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Nghệ An  | 
               5,38  | 
              
47  | 
               QTDND xã Nghi Xuân  | 
               Xóm Phong Thịnh, Xã Nghi Xuân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 02/QĐ-NGA ngày 02/01/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               7,21  | 
              
48  | 
               QTDND xã Nghi Hoa  | 
               Trụ sở xóm Hoa Tây, xã Diên Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 10/QĐ-NGA cấp ngày 09/01/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               4,75  | 
              
49  | 
               QTDND xã Diễn Trung  | 
               xóm 5, Xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An  | 
               Số 103/QĐ-NGA ngày 23/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An  | 
               4,47  | 
              
50  | 
               QTDND xã Phúc Thọ  | 
               Xã Phúc Thọ, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 439/QĐ-NGA cấp ngày 31/12/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               11,60  | 
              
51  | 
               QTDND Phường Đông Vĩnh  | 
               Số 79, đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, tp Vinh, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 74/QĐ -NGA ngày 21/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               12,51  | 
              
52  | 
               QTDND Xã Nghĩa Thuận  | 
               Xóm 04 xã Nghĩa Thuận, Thị Xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 113/QĐ-NGA ngày 26/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               16,32  | 
              
53  | 
               QTDND Hưng Đông  | 
               Số 247, Đường Nguyễn Trường Tộ, Khối Trung Thuận, phường Hưng Đông, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An  | 
               Số 36/QĐ -NGA ngày 12/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               6,32  | 
              
54  | 
               QTDND thị trấn Nghĩa Đàn  | 
               Số 63, Đường Ba Tơ, Khối Tân Hòa, Thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 79/QĐ-NGA ngày 29/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               10,14  | 
              
55  | 
               QTDND xã Quỳnh Giang  | 
               Thôn 3 xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An  | 
               Số 45/QĐ-NGA ngày 23/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               6,90  | 
              
56  | 
               QTDND Hưng Long  | 
               Xóm Xuân Hòa, xã Long Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 396/QĐ-NGA ngày 26/11/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               7,90  | 
              
57  | 
               QTDND xã Thuận Sơn  | 
               Trụ sở UBND xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An  | 
               38/QĐ-NGA ngày 13/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               3,90  | 
              
58  | 
               QTDND xã Thịnh Sơn  | 
               Xóm Đại đồng , xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương , tỉnh Nghệ An  | 
               Số 08/QĐ-NGA ngày 26/01/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp  | 
               8,10  | 
              
59  | 
               QTDND xã Quỳnh Hậu  | 
               xóm 6, xã Quỳnh Hậu, Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An  | 
               Số 14/QĐ-NGA cấp ngày 29/01/2024 NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An  | 
               10,05  | 
              
60  | 
               QTDND Trung Lương - Đức Thuận  | 
               Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 61/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 1/4/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               5,28  | 
              
61  | 
               QTDND Hương Khê  | 
               Thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 16SĐ3/GP-NHNN ngày 05/12/2022 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               2,87  | 
              
62  | 
               QTDND liên xã Khang Thọ  | 
               Thôn Đồng Tiến- Kỳ Khang- Kỳ Anh- Hà Tĩnh  | 
               số 39/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 28/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấpnh lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               16,51  | 
              
63  | 
               QTDND xã Kỳ Lạc  | 
               Thôn Lạc Vinh, xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 56/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 28/3/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               5,52  | 
              
64  | 
               QTDND liên xã Sơn Lâm  | 
               Xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tĩnh Hà Tĩnh  | 
               số 72/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 16/04/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               5,62  | 
              
65  | 
               QTDND Giang Đồng Tiến  | 
               Thôn Tân Giang, xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 26/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/2/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               15,18  | 
              
66  | 
               QTDND xã Kỳ Phú  | 
               Thôn Phú Trung, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 37/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               16,37  | 
              
67  | 
               QTDND Ninh Hà  | 
               Thôn Hải Hà, xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 38/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               10,56  | 
              
68  | 
               QTDND Kỳ Anh  | 
               Tổ dân phố Hưng Lợi, phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 129/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 30/5/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               26,16  | 
              
69  | 
               QTDND liên xã Kỳ Phong  | 
               Thôn Tuần Tượng, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 147/QĐ-KV8 ngày 21/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp  | 
               11,32  | 
              
70  | 
               QTDND xã Kỳ Xuân  | 
               Thôn Quang Trung, xã Kỳ Xuân,huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 37/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 29/02/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               5,23  | 
              
71  | 
               QTDND Trung - Hạ - Nguyễn Du  | 
               Thôn Đoài Thịnh, phường Thạch Trung, Thành phố Hà tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 164/QĐ-KV8 ngày 26/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp  | 
               6,61  | 
              
72  | 
               QTDND liên xã Thạch Mỹ  | 
               Thôn Hữu Ninh, xã Thạch Mỹ, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 30/QĐ-NHNN ngày 27/2/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               8,69  | 
              
73  | 
               QTDND liên xã Bắc Thạch  | 
               Thôn Đồng Vĩnh, xã Lưu Vĩnh Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 36/QĐ-NHNN ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               11,43  | 
              
74  | 
               QTDND xã Cẩm Bình  | 
               Xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 184/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 29/7/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               7,79  | 
              
75  | 
               QTDND xã Cẩm Thành  | 
               Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 28/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/02/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               10,60  | 
              
76  | 
               QTDND Cẩm Hòa  | 
               Xã Yên Hòa, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 01SĐ2/GP-NHNN ngày 24/3/2023 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               5,70  | 
              
77  | 
               QTDND Cẩm Yên  | 
               Xã Yên Hoà, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 199/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 22/8/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               4,04  | 
              
78  | 
               QTDND Nhượng Lĩnh  | 
               Thôn chùa, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 159/QĐ-KV8 ngày 26/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp  | 
               8,86  | 
              
79  | 
               QTDND liên xã Nam Xuyên  | 
               xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Quyết định số 35/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               8,01  | 
              
80  | 
               QTDND liên xã Thạch Hà  | 
               Thôn Đan Trung, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 153/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 14/6/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               6,43  | 
              
81  | 
               QTDND xã Cẩm Duệ  | 
               Thôn Trần Phú, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               QĐ số 146/QĐ-KV8 ngày 21/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               5,49  | 
              
82  | 
               QTDND Bắc Trạch  | 
               Thôn 4, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 388/QĐ-QUB ngày 28 tháng 05 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               6,05  | 
              
83  | 
               QTDND Đức Ninh  | 
               Số 302 Lê Lợi, Xã Đức Ninh, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 99/QĐ-QUB ngày 28 tháng 02 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               11,32  | 
              
84  | 
               QTDND Phú Thủy  | 
               xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình  | 
               Số QĐ 163/QĐ-QLGS2 ngày 26/3/2025 về việc sửa đổi bổ sung giấy phép do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               4,58  | 
              
85  | 
               QTDND Bắc Lý  | 
               Đường Hoàng Sâm, phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình  | 
               QĐ số 247/QDD-QUB ngày 06/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               14,72  | 
              
86  | 
               QTDND Đại Trạch  | 
               Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình  | 
               QĐ số 260/QDD-QUB ngày 17/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               17,12  | 
              
87  | 
               QTDND Xuân Ninh  | 
               Xuân Dục 2, Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình  | 
               số 263/QĐ-QUB ngày 17/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               10,32  | 
              
88  | 
               QTDND Thị trấn Nông Trường Việt Trung  | 
               TDP Phú Quý, Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 233/QĐ-QUB ngày 09/4/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               13,17  | 
              
89  | 
               QTDND Liên Thủy  | 
               Thôn Quy Hậu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 269/QĐ-QUB ngày 19 tháng 04 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               10,13  | 
              
90  | 
               QTDND Mai Thủy  | 
               Thôn Mai Hạ, Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 232/QĐ-QUB Ngày 09/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               8,26  | 
              
91  | 
               QTDND Hạ Trạch  | 
               Thôn 7 (Hạ Trạch), xã Hạ Mỹ, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 72/QĐ-QUB ngày 06/2/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               12,16  | 
              
92  | 
               QTDND Quảng Thọ  | 
               TDP Thọ Đơn - Phường Quảng Thọ ,Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình  | 
               số 288/QĐ-QUB ngày 25/4/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               11,32  | 
              
93  | 
               QTDND Nam Lý  | 
               Số 93,Võ Thị sáu- Phường Nam Lý, TP Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 958/QĐ-QUB ngày 24 tháng 12 năm 2021 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               6,67  | 
              
94  | 
               QTDND Nhân Trạch  | 
               Thôn Nhân Quang, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 105/QĐ-QUB ngày 04 tháng 03 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               20,0  | 
              
95  | 
               QTDND xã Vạn Ninh  | 
               Thôn Giữa, Vạn Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình  | 
               Số 231/QĐ- QUB ngày 09 tháng 04 năm 2024 do NHNN chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp.  | 
               8,22  | 
              
96  | 
               QTDND Hải Phú  | 
               Tầng 2, hội trường UBND xã Hải Phú, thôn Nội Hải, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 293/QĐ-QUB ngày 26 tháng 04 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               5,11  | 
              
97  | 
               QTDND Đồng Phú  | 
               Tổ dân phố 5, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, việt Nam  | 
               số 212/QĐ-QUB ngày 02/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               7,51  | 
              
98  | 
               QTDND xã An Ninh  | 
               Thôn Cao Xuân, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình  | 
               số 264/QĐ-QUB ngày 14/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               7,90  | 
              
99  | 
               QTDND Quảng Thuận  | 
               Tổ Dân Phố Me Hội, Phường Quảng Thuận, Thị Xã Ba Đồn,Tỉnh Quảng Bình  | 
               Số 389/QĐ-QUB ngày 28/05/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               7,29  | 
              
100  | 
               QTDND Vạn Trạch  | 
               Thôn Đông, xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam  | 
               số 849/QUB-TTGS ngày 28/11/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               18,90  | 
              
101  | 
               QTDND An Thuỷ  | 
               Đội 4 thôn Lộc Hạ, xã An Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình  | 
               số 262/QĐ-QUB ngày 17/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               3,68  | 
              
102  | 
               QTDND Kiến Giang  | 
               Thị trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình  | 
               số 261/QĐ-QUB ngày 17/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               5,09  | 
              
103  | 
               QTDND Thanh Thủy  | 
               Thôn 3 Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình  | 
               số 200/QĐ- QUB ngày 29/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               9,90  | 
              
104  | 
               QTDND Xuân Thuỷ  | 
               Thôn Hoàng Giang, xã Xuân Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam  | 
               Số 348/QĐ-QUB ngày 13/5/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               7,06  | 
              
105  | 
               QTDND Gia Ninh  | 
               Thôn Dinh Mười, Gia Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình  | 
               số 97/QUB-TTGSNH ngày 04/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp  | 
               7,10  | 
              
106  | 
               QTDND xã Kim Bằng  | 
               Thôn Hoa Thành, xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 75/QĐ-NHNN ngày 19/4/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               7,34  | 
              
107  | 
               QTDND Thiên Vượng  | 
               Thôn Thiên Hương, xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               số 40/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 7/3/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               11,48  | 
              
108  | 
               QTDND liên xã Cương Gián  | 
               Thôn Lâm Vượng, xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 68/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 8/4/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               20,56  | 
              
109  | 
               QTDND Liên Đức  | 
               Thôn Trung Nam, xã Lâm Trung Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số15SĐ7/GP-NHNN ngày 02/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               8,47  | 
              
110  | 
               QTDND Bùi La Nhân  | 
               Thôn Khang Ninh, xã Bùi La Nhân, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 116/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 13/05/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               6,00  | 
              
111  | 
               QTDND Long Tân Trà  | 
               Thôn 2, xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 06SĐ4/GP-NHNN ngày 20/4/2021 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               7,00  | 
              
112  | 
               QTDND Liên Sơn  | 
               Thôn Kim Thành, xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh  | 
               Số 18SĐ4/GP-NHNN ngày 06/03/2023 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               8,66  | 
              
113  | 
               QTDND xã Sơn Kim 1  | 
               xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 143/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 7/6/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               2,22  | 
              
114  | 
               QTDND xã Hộ Độ  | 
               Thôn Yên Thọ, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 77/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 23/04/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               6,48  | 
              
115  | 
               QTDND xã Ngọc Sơn  | 
               Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh  | 
               Số 39/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 06/03/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp  | 
               3,81  | 
              
Khu vực 9  | 
              ||||
1  | 
               QTDND Phương Đông  | 
               Thôn Bình Đẳng, xã Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi  | 
               Số 204/QĐ-QNG2 ngày 27/02/2025  | 
               2,29  | 
              
2  | 
               QTDND Bình Nguyên  | 
               Thôn Nam Bình 2,xã Bình Nguyên,huyện Bình Sơn ,tỉnh Quảng Ngãi  | 
               Số 202/QĐ-QNG2 ngày 27/02/2025  | 
               2,49  | 
              
3  | 
               QTDND Nghĩa Kỳ  | 
               An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi  | 
               238/QĐ-QNG2 ngày 22/3/2024  | 
               1,6  | 
              
4  | 
               QTDND Hành Thịnh  | 
               Thôn Bàn Thới - xã Hành  | 
               280/QĐ-QNG2 ngày 03/4/2024  | 
               3,3  | 
              
5  | 
               QTDND Gò Nổi  | 
               Thôn Đông Lãnh, xã Điện Trung, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam  | 
               Số 4000702567 đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 27/02/2024 do sở KH&ĐT tỉnh Quảng Nam cấp  | 
               3,4  | 
              
6  | 
               QTDND Tây Điện Bàn  | 
               Thôn Phong Thử 1, xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam  | 
               Số 4000331143 đăng ký thay đổi lần thứ 18, ngày 25/02/2024 do sở KH&ĐT tỉnh Quảng Nam cấp  | 
               11,6  | 
              
7  | 
               QTDND Điện Dương  | 
               Khối phố Hà My Trung, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam  | 
               Số: 4000365008 đăng ký thay đổi lần thứ 14, ngày 01/02/2024 do Sở KH&ĐT tỉnh Quảng Nam cấp  | 
               5,70  | 
              
8  | 
               QTDND Đức Hiệp  | 
               Thôn Chú Tượng, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi  | 
               Số 203/QĐ-QNG2 ngày 27/02/2025  | 
               4,26  | 
              
9  | 
               QTDND Phổ Thuận  | 
               Vùng 4 - Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi  | 
               Số 546/QĐ-KV9 ngày 03/04/2025  | 
               1,40  | 
              
10  | 
               QTDND Bình Dương  | 
               Thôn Mỹ huệ , Xã Bình Dương, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam  | 
               số 010/NH-GP ngày 30/07/1994  | 
               1,33  | 
              
11  | 
               QTD ND Chợ Chùa  | 
               TDP Phú Bình Trung-xã Thị Trấn Chợ Chùa-huyện Nghĩa Hành-tỉnh Quảng Ngãi  | 
               Số 604/QĐ-QNG2, cấp ngày 21/06/2024, do NHNN chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi cấp  | 
               1,08  | 
              
12  | 
               QTDND Đức Thạnh  | 
               Thôn Phước Thịnh, Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi  | 
               543/QĐ-KV9 ngày 03/04/2025  | 
               1,15  | 
              
13  | 
               QTDND Đức Phong  | 
               Thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.  | 
               Giấy phép sửa đổi số296/QĐ-QNG2 ngày 09/4/2024  | 
               3,36  | 
              
14  | 
               QTDND Tịnh Sơn  | 
               Thôn Đông, xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi  | 
               532/QĐ-QNG2 ngày 06/6/2024  | 
               3,35  | 
              
15  | 
               QTDND Thu Xà  | 
               Thôn Thu Xà, xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi  | 
               Số 295/QNG2 ngày 09/4/2024  | 
               1,62  | 
              
16  | 
               QTDND Trần Hưng Đạo  | 
               107 Nguyễn Tự Tân, Tp. Quảng Ngãi  | 
               Số 192/QĐ-QNG2 ngày 26/02/2025  | 
               7,50  | 
              
17  | 
               QTDND NĂM SAO  | 
               Số 88 Hàm Nghi, Phường 5, TP  | 
               Số 216/QĐ-QTR ngày 29/3/2024  | 
               3,20  | 
              
18  | 
               QTDND CỬA TÙNG  | 
               Khu phố An Hòa 2, Thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị  | 
               Số 227/QĐ-QTR ngày 03/4/2024  | 
               8,10  | 
              
19  | 
               QTDND VĨNH CHẤP  | 
               Thôn Bình An - xã Vĩnh chấp - huyện 
  | 
               Số 238/QĐ-QTR ngày 08/4/2024  | 
               4,50  | 
              
20  | 
               QTDND BẾN QUAN  | 
               Khóm 1, Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị  | 
               Số 187/QĐ-QTR ngày 20/3/2024  | 
               5,50  | 
              
21  | 
               QTDND TRIỆU TRUNG  | 
               Thôn Ngô Xá Đông, xã Triệu Trung,  | 
               Số 206/QĐ-QTR ngày 28/3/2024  | 
               5,60  | 
              
22  | 
               QTDND HẢI PHÚ  | 
               Thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện  | 
               Số 196/QĐ-QTR ngày 25/3/2024  | 
               3,70  | 
              
23  | 
               QTDND TRƯỜNG SƠN  | 
               Số 41 Chế Lan Viên, Phường 1, TP  | 
               Số 225/QĐ-QTR ngày 03/4/2024  | 
               5,40  | 
              
24  | 
               QTDND HỒ XÁ  | 
               Số 104 Lê Duẩn, Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị  | 
               Số 91/QĐ-QTR ngày 06/02/2024  | 
               18,90  | 
              
25  | 
               QTDND TRIỆU ĐẠI  | 
               Thôn Quảng Điền, xã Triệu Đại, huyện  | 
               Số 222/QĐ-QTR ngày 01/4/2024  | 
               4,60  | 
              
26  | 
               QTDND VĨNH LÂM  | 
               Thôn Đặng Xá, xã Vĩnh Lâm, huyện  | 
               Số 215/QĐ-QTR ngày 29/3/2024  | 
               7,10  | 
              
27  | 
               QTDND TÂN LÂM  | 
               Thôn Nghĩa Phong, xã Cam Nghĩa,  | 
               Số 226/QĐ-QTR ngày 03/4/2024  | 
               5,10  | 
              
28  | 
               QTDND Thuận Hòa  | 
               Địa chỉ theo Giấy phép: 26A Lê Huân, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.  | 
               Quyết định số 36/QĐ-TTH ngày 16/09/2012 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế  | 
               Đơn vị đã dừng hoạt động và dừng báo cáo từ ngày 30/11/2021  | 
              
29  | 
               QTDND Quảng Thành  | 
               Thôn An Thành, xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền  | 
               Quyết định số 71/QĐ-TTH ngày 03/5/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế  | 
               1,30  | 
              
30  | 
               QTDND Thủy Xuân  | 
               Số 93 Lê Ngô Cát, phường Thủy Xuân, Quận Thuận Hóa, TP Huế  | 
               Quyết định số 19/QĐ-TTH ngày 19/2/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế  | 
               1,47  | 
              
31  | 
               QTDND Điền Hòa  | 
               Tổ Dân phố 7, phường Phong Phú, Thị xã Phong Điền, TP Huế  | 
               Quyết định số 60/QĐ-TTH ngày 08/4/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế  | 
               2,77  | 
              
32  | 
               QTDND Thuận An  | 
               64 Trương Thiều, Phường Thuận An, Quận Thuận Hóa, Tp Huế  | 
               Quyết định số 96/QĐ-TTH ngày 21/5/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế  | 
               1,12  | 
              
33  | 
               QTDND Thủy Dương  | 
               Số 100 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, TP Huế  | 
               Quyết định số 57/QĐ-TTH ngày 04/4/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế  | 
               1,28  | 
              
34  | 
               QTDND Tây Lộc  | 
               Số 52 Trần Quốc Toản, phường Tây Lộc, Quận Phú Xuân, TP Huế  | 
               Quyết định số 56/QĐ-TTH ngày 04/4/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế  | 
               1,90  | 
              
Khu vực 10  | 
              ||||
1  | 
               QTDND Diêu Trì  | 
               Số 264 đường Trần Phú, khu phố Vân Hội 1, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 08/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994.  | 
               2,05  | 
              
2  | 
               QTDND Thị trấn Phù Mỹ  | 
               Đường Chu Văn An, Khu phố Trà Quang, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 09/NH-GP, ngày cấp: 07/05/1994.  | 
               6,68  | 
              
3  | 
               QTDND Quang Trung  | 
               34 đường Võ Xán, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 106/NH-GP, ngày cấp: 14/06/1995.  | 
               3,20  | 
              
4  | 
               QTDND Hoài Hương  | 
               418 Trường Sa, khu phố Thạnh Xuân Đông, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 140/NH-GP, ngày cấp: 21/07/1995. 
  | 
               5,52  | 
              
5  | 
               QTDND Cát Hanh  | 
               Lô 06, 07 Khu tái định cư thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 250/NH-GP, ngày cấp: 10/10/1995.  | 
               5,17  | 
              
6  | 
               QTDND Phước Sơn  | 
               Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 247/NH-GP ngày cấp: 10/10/1995.  | 
               6,00  | 
              
7  | 
               QTDND Phước Hòa  | 
               Thôn Kim Tây, xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 07/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994.  | 
               1,10  | 
              
8  | 
               QTDND Khánh Tín  | 
               Thôn Thắng Kiên, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 004/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994.  | 
               8,75  | 
              
9  | 
               QTDND Đồng Tâm  | 
               338 Ngô Gia Tự, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 003/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994.  | 
               2,72  | 
              
10  | 
               QTDND Phước Hưng  | 
               Thôn An Cửu, xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 002/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. 
  | 
               3,47  | 
              
11  | 
               QTDND Phú Cường  | 
               50 Quang Trung, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 001/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994.  | 
               4,50  | 
              
12  | 
               QTDND Tây Vinh  | 
               Thôn Nhơn Thuận, xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 244/NH-GP, ngày cấp: 09/10/1995.  | 
               3,03  | 
              
13  | 
               QTDND Ngô Mây  | 
               178 đường 3 tháng 2, thị trấn Ngô Mây, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 38/NH-GP, ngày cấp: 14/12/1996.  | 
               5,24  | 
              
14  | 
               QTDND Tam Quan Bắc  | 
               Số nhà 324 đường Nguyễn Chí Thanh, khu phố Tân Thành 1, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 05/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994.  | 
               3,47  | 
              
15  | 
               QTDND Tam Quan  | 
               424 Quang Trung, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 06/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994.  | 
               1,90  | 
              
16  | 
               QTDND Nhơn Thành  | 
               405 Phạm Văn Đồng, khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 244/NH-GP, ngày cấp: 09/10/1995. 
  | 
               4,00  | 
              
17  | 
               QTDND Cát Tân  | 
               Quốc lộ 1A, Thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 39/NH-GP, ngày cấp: 14/12/1996.  | 
               7,55  | 
              
18  | 
               QTDND Tây Giang  | 
               Quốc lộ 19 Đồng Phó, xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 11/NH-GP, ngày cấp: 22/03/1996.  | 
               3,97  | 
              
19  | 
               QTDND Bình Dương  | 
               293 Võ Văn Dũng, khu phố Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 14/NH-GP ngày cấp: 22/3/1996.  | 
               8,62  | 
              
20  | 
               QTDND Mỹ Hiệp  | 
               Thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 253/NH-GP, ngày cấp: 10/10/1995.  | 
               6,82  | 
              
21  | 
               QTDND Thị Trấn Tuy Phước  | 
               Số 453 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 297/NH-GP, ngày cấp: 12/12/1995.  | 
               3,58  | 
              
22  | 
               QTDND Phước Lộc  | 
               Thôn Hanh Quang, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 294/NH-GP, ngày cấp: 11/12/1995. 
  | 
               2,20  | 
              
23  | 
               QTDND Phước Hiệp  | 
               Thôn Giang Bắc, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 53/NH-GP, ngày cấp: 09/09/1997.  | 
               3,68  | 
              
24  | 
               QTDND Nhơn Hạnh  | 
               Thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 22/NH-GP ngày cấp: 30/05/1997.  | 
               3,18  | 
              
25  | 
               QTDND Bồng Sơn  | 
               Số nhà 41, đường Trần Hưng Đạo, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 05/NH-GP, ngày cấp: 27/02/1997.  | 
               6,05  | 
              
26  | 
               QTDND Bình Nghi  | 
               Thôn 2, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 392/NH-GP, ngày cấp: 13/12/1996.  | 
               4,20  | 
              
27  | 
               QTDND Nhơn Lộc  | 
               Thôn Tân Lập, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định  | 
               - Số giấy phép: 388/NH-GP, ngày cấp: 13/12/1996.  | 
               5,13  | 
              
28  | 
               QTDND Vĩnh Thái  | 
               Thôn Thái Thông, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa  | 
               - Số giấy phép: 03/NH-GP ngày 01/6/1998. 
  | 
               3,23  | 
              
29  | 
               QTDND Vĩnh Phương  | 
               Thôn Trung, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa  | 
               - Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 16/12/1997.  | 
               2,67  | 
              
30  | 
               QTDND Cam Lâm  | 
               Số 120 đường Trường Chinh, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa  | 
               - Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 01/12/1997.  | 
               7,36  | 
              
31  | 
               QTDND Ninh Hòa  | 
               Thôn Thạch Thành, xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa  | 
               - Số giấy phép: 178/GP-KHH ngày 15/10/2016.  | 
               9,5  | 
              
32  | 
               QTDND Châu Thành  | 
               228C Trần Hưng Đạo, Phường 4,  | 
               - Số giấy phép: 03/NHGP ngày 23/5/1998.  | 
               1,05  | 
              
33  | 
               QTDND Chí Thạnh  | 
               71-73 Quốc lộ 1A, Thị trấn  | 
               - Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 04/4/1997.  | 
               1,00  | 
              
34  | 
               QTDND Hòa Thắng  | 
               Thôn Mỹ Thành, xã Hòa Thắng,  | 
               - Số giấy phép: 01/GP-NHNN ngày 25/10/2006.  | 
               1,09  | 
              
35  | 
               QTDND Hòa Trị  | 
               Thôn Phụng Tường 1, xã Hòa Trị, 
  | 
               - Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 02/5/1997. 
  | 
               1,85  | 
              
36  | 
               QTDND Nhơn Hải  | 
               Thôn Mỹ Tường 2, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận  | 
               - Số giấy phép: 340002/NH-GP ngày 05/6/1996.  | 
               4,88  | 
              
37  | 
               QTDND Phước Sơn  | 
               Thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận  | 
               - Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 06/8/1995;  | 
               1,20  | 
              
38  | 
               QTDND Phủ Hà  | 
               175 Nguyễn Trường Tộ, phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận  | 
               - Số giấy phép: 340003/NH-GP ngày 16/12/1996;  | 
               1,72  | 
              
39  | 
               QTDND Võ Xu  | 
               Số nhà 56 đường Lê Quý Đôn khu phố 5, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Số giấy phép: 09/NH-GP ngày 24/08/1996.  | 
               3,00  | 
              
40  | 
               QTDND Ma Lâm  | 
               Khu phố 1, thị trấn Ma Lâm,  | 
               - Số giấy phép: 08/NH-GP ngày 22/12/1995.  | 
               7,00  | 
              
41  | 
               QTDND Sùng Nhơn  | 
               Số 79 ĐH Mepu-Đakai thôn 2  | 
               - Số giấy phép: 05/NH-GP ngày 01/12/1995.  | 
               2,44  | 
              
42  | 
               QTDND Mépu  | 
               Số nhà 125 đường Mêpu Đakai, Thôn 3, xã Mêpu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Số giấy phép: 07/NH-GP ngày 16/12/1995. 
  | 
               2,60  | 
              
43  | 
               QTDND Nghị Đức  | 
               Thôn 1 Nghị Đức- Tánh Linh- Bình Thuận  | 
               - Số giấy phép: 06/NH-GP ngày 14/12/1995.  | 
               3,11  | 
              
44  | 
               QTDND Đức Nghĩa  | 
               21 Phan Đình Phùng, Tp Phan Thiết, Bình Thuận  | 
               - Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 22/8/1995.  | 
               3,10  | 
              
45  | 
               QTDND Vũ Hoà  | 
               410DT720, Thôn 6, Vũ Hòa, Đức Linh, Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 11/GP-NH ngày 30/11/1996 và Giấy phép số 103/NHNN-BTH2 ngày 04/02/2010.  | 
               4,28  | 
              
46  | 
               QTDND Hàm Chính  | 
               Thôn 2 , xã Thuận Minh , Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 10/NH-GP ngày 25/9/1996 và giấy phép số 711/NHNN-BTH1 ngày 18/11/2008.  | 
               9,90  | 
              
47  | 
               QTDND Hàm Thắng  | 
               Thôn Thắng Thuận, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 19/NH-GP ngày 12/8/1995.  | 
               8,00  | 
              
48  | 
               QTDND Hàm Nhơn  | 
               Khu phố Phú Hòa, thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 01/11/1995.  | 
               4,40  | 
              
49  | 
               QTDND Lagi  | 
               48A Trần Hưng Đạo, P. Phước Hội, TX La Gi, tỉnh BT  | 
               - Giấy phép số 03/NH-GP ngày 18/09/1995. 
  | 
               3,00  | 
              
50  | 
               QTDND Hàm Hiệp  | 
               Thôn Đại Thiện 1, xã Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 12/NH-GP ngày 06/12/1996 và giấy phép số 117/BTH-TTGSNH ngày 15/11/2018.  | 
               9,96  | 
              
51  | 
               QTDND Liên Hương  | 
               Số 03, Nguyễn Trãi, Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 01/NH-GP ngày 13/07/1995.  | 
               4,90  | 
              
52  | 
               QTDND Đakai  | 
               Số nhà 123 ĐH MêPu - Đa Kai, thôn 04, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 13/NH-GP ngày 24/12/1996.  | 
               1,78  | 
              
53  | 
               QTDND Đức Hạnh  | 
               Thôn 3 xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận.  | 
               - Giấy phép số 14/NHNN-GP ngày 10/01/1997 và giấy phép số 712/NHNN-GP ngày 18/11/2008.  | 
               3,17  | 
              
54  | 
               QTDND Chí Công  | 
               Thôn Hiệp Đức, xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 15/NHNN-GP ngày 16/01/1997.  | 
               1,51  | 
              
55  | 
               QTDND Tân Xuân  | 
               Thôn Đá Mài 1, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 16/NH-GP ngày 23/01/1997.  | 
               5,32  | 
              
56  | 
               QTDND Phước Thể  | 
               Số 13, Thôn 3, Phước Thể, Tuy Phong, Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 17/NH-GP ngày 09/06/1997. 
  | 
               7,00  | 
              
57  | 
               QTDND Phan Rí Thành  | 
               367 Thôn Bình Lễ - Xã Phan Rí Thành -Huyện Bắc Bình - Tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 18/NH-GP ngày 09/06/1997.  | 
               5,00  | 
              
58  | 
               QTDND Phú Bình  | 
               D4 Tuyên Quang, Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 20/GP-NHNN ngày 17/03/2008.  | 
               4,58  | 
              
59  | 
               QTDND Đức Tài  | 
               Số 126, đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam  | 
               - Giấy phép số 21/GP-NHNN, 09/06/2009.  | 
               3,61  | 
              
60  | 
               QTDND Thuận Đức  | 
               Thôn 2, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 22/GP-NHNN ngày 15/10/2010.  | 
               7,81  | 
              
61  | 
               QTDND Chợ Lầu  | 
               Khu Phố Xuân An 2, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 122/QĐ-BTH ngày 21/10/2011.  | 
               6,20  | 
              
62  | 
               QTDND Hàm Minh  | 
               Minh Tiến - Hàm Minh - Hàm Thuận Nam - Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 24/GP-NHNN ngày 02/02/2012.  | 
               4,40  | 
              
63  | 
               QTDND Lạc Tánh  | 
               Số 106, đường 25 tháng 12, khu phố Lạc Hoá 2, thị trấn Lạc Tánh, Tánh Linh, Bình Thuận  | 
               - Giấy phép số 25/GP-NHNN ngày 03/04/2012. 
  | 
               4,40  | 
              
Khu vực 11  | 
              ||||
1  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Thắng  | 
               149 Nguyễn Lương Bằng, xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 01/NH-CP ngày 12/3/1994  | 
               3,75  | 
              
2  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Tân Hòa  | 
               Phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 01/NH-CP ngày 22/6/1998  | 
               5,41  | 
              
3  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Cư ÊBur  | 
               237 Phạm Ngũ Lão, xã Cư Êbur, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 09/NH-GP ngày 21/9/1995  | 
               8,76  | 
              
4  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Khánh  | 
               Số 7, Thôn 8, xã Hòa Khánh, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số:18/NH-CP ngày 01/3/1996  | 
               5,51  | 
              
5  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân EaYông  | 
               Xã EaYông, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 08/NH-GP ngày 10/8/1995  | 
               6,23  | 
              
6  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Huy Hoàng  | 
               Khối 3A, Thị trấn EaKar, huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 17/NH-GP ngày 09/10/1995  | 
               10,12  | 
              
7  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Tiến  | 
               Xã Hòa Tiến, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 07/NH-GP ngày 24/01/1995  | 
               5,78  | 
              
8  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Cao Su  | 
               30 Nguyễn Chí Thanh, TP Buôn Ma Thuôt, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 16/NH-GP ngày 15/12/1995  | 
               49,6  | 
              
9  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Phước An  | 
               43 Lê Duẩn, TDP2, Thị trấn Phước An, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 15/NH-GP ngày 15/12/1995  | 
               10,44  | 
              
10  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Thống Nhất  | 
               1436A Hùng Vương, Phường Bình Tân, Thị Xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 04/NH-GP ngày 29/7/1994  | 
               5,18  | 
              
11  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Pơng Đrang  | 
               TDP 3, Thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 02/NH-GP ngày 18/4/1994 
  | 
               5,81  | 
              
12  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Bình Hòa  | 
               Số 28, Đội 1, Thôn 2, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk  | 
               - Giấy phép số: 88/GP-ĐAL ngày 23/6/2016  | 
               1,72  | 
              
13  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Thắng Lợi  | 
               Tổ 7, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai  | 
               Giấy phép số: 01/NH-GP ngày 18/9/1995; Lần sửa đổi gần nhất: 168/QĐ-GLA ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Gia Lai Quyết định thay đổi VĐL QTDND Thắng Lợi  | 
               4,06  | 
              
14  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân thị trấn Đăk Đoa  | 
               19 Phạm Ngũ Lão (TDP7), thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai  | 
               Giấy phép số: 02/NH-GP ngày 05/8/1996  | 
               3,81  | 
              
15  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Trà Bá  | 
               362 Trường Chinh, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai  | 
               Giấy phép số: 03/NH-GP ngày 18/9/1996  | 
               2,72  | 
              
16  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Thị xã An Khê  | 
               136A Đỗ Trạc, phường Tây Sơn, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai  | 
               Giấy phép số: 04/NH-GP ngày 04/11/1996  | 
               7,21  | 
              
17  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân Kon Dơng  | 
               196 Trần Hưng Đạo, thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai  | 
               Giấy phép số: 05/NH-GP ngày 26/6/1997; Lần sửa đổi gần nhất: 144/QĐ-GLA ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Gia Lai Quyết định thay đổi VĐL QTDND Kon Dơng  | 
               7,91  | 
              
18  | 
               Quỹ Tín dụng Nhân dân thị trấn Ia Kha  | 
               Tổ dân phố 2, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai  | 
               Giấy phép số: 06/NH-GP ngày 12/3/1998  | 
               2,15  | 
              
19  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đắk Nông  | 
               23 Hùng Vương, TDP 3, phường Nghĩa Đức, TP Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông  | 
               Giấy phép số: 55/NH-GP ngày 18/02/2011  | 
               10  | 
              
20  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Đắk Mil  | 
               179 Nguyễn Tất Thành, TDP 15, TT Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông  | 
               Giấy phép số: 14/NH-GP ngày 16/11/1995  | 
               9,66  | 
              
21  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thành Đức  | 
               Thôn 3, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông  | 
               Giấy phép số: 68/GP-NHNN ngày 06/6/2016  | 
               10,05  | 
              
22  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung  | 
               505 Duy Tân, Phường Duy Tân, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum  | 
               Giấy phép số: 01/GP-NH ngày 29/01/1996  | 
               6,59  | 
              
23  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vinh Quang  | 
               Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum  | 
               Giấy phép số: 02/NH-GP cấp ngày 30/07/1996  | 
               5,13  | 
              
24  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Đăk Hà  | 
               198 Hùng Vương - TT.Đăk Hà - Đăk Hà - tỉnh Kon Tum  | 
               Giấy phép số: 03/NH-GP, ngày 20/11/1996  | 
               3,71  | 
              
25  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Quyết Thắng  | 
               25 Tố Hữu, phường Quyết Thắng, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum  | 
               Giấy phép số: 04/NH-GP cấp ngày 05/5/1997  | 
               5,5  | 
              
26  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hòa Bình  | 
               716 Phạm Văn Đồng, phường Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum  | 
               Giấy phép số: 05/NH-GP cấp ngày 12/01/1998  | 
               4,0  | 
              
27  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trường  | 
               Thôn Trường Xuân 2, xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 67/QĐ-LAĐ ngày 08/4/2024  | 
               8,7  | 
              
28  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc An  | 
               Thôn 3, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 42/QĐ-LAĐ ngày 21/3/2024  | 
               8,5  | 
              
29  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Di Linh  | 
               910 Hùng Vương, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 54/QĐ-LAĐ ngày 29/3/2024  | 
               8,0  | 
              
30  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Liên Nghĩa  | 
               104 Thống Nhất, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 223/QĐ-LAĐ ngày 28/12/2023  | 
               23,5  | 
              
31  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu  | 
               51 Quốc lộ 28, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 40/QĐ-LAĐ ngày 19/3/2024  | 
               9,05  | 
              
32  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Thanh  | 
               48 Lê Lợi, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 64/QĐ-LAĐ ngày 4/4/2024  | 
               14,32  | 
              
33  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn  | 
               341E Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 06/QĐ-LAĐ ngày 12/01/2024  | 
               44,0  | 
              
34  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phường 12  | 
               37 Thái Phiên, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 38/QĐ-LAĐ ngày 13/3/2024  | 
               7,13  | 
              
35  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phường II  | 
               27 Võ Thị Sáu, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 70/QĐ-LAĐ ngày 11/4/2024  | 
               54,1  | 
              
36  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Liên Phương  | 
               97 Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 78/QĐ-LAĐ ngày 26/4/2023  | 
               14,14  | 
              
37  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân B'lao  | 
               837C Trần Phú, phường B’Lao, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 155/QĐ-LAĐ ngày 26/8/2024  | 
               53,71  | 
              
38  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đinh Lạc  | 
               30 Đồng Lạc 2, xã Đinh Lạc, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 58/QĐ-LAĐ ngày 02/4/2024  | 
               3,08  | 
              
39  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thạnh  | 
               169 thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 98/QĐ-LAĐ ngày 21/6/2024  | 
               9,0  | 
              
40  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hiệp  | 
               5A/5 An Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 154/QĐ-LAĐ ngày 13/8/2024  | 
               12,91  | 
              
41  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Liên Đầm  | 
               Xóm 4, Thôn 3, xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 52/QĐ-LAĐ ngày 28/3/2024  | 
               6,0  | 
              
42  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hiệp  | 
               Quốc lộ 20, Thôn Phú Hiệp 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 44/QĐ-LAĐ ngày 22/3/2024  | 
               5,7  | 
              
43  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội  | 
               Thôn Tân Hòa, xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.  | 
               Giấy phép số: 233/QĐ-LAĐ ngày 31/12/2024  | 
               8,3  | 
              
44  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Thắng  | 
               111 Trần Phú, tổ 9, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 162/QĐ-LAĐ ngày 06/9/2024  | 
               13,03  | 
              
45  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Phát  | 
               2A Đào Duy Từ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 123/QĐ-LAĐ ngày 16/7/2024  | 
               9,88  | 
              
46  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Tiến  | 
               1195 Trần Phú, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 99/QĐ-LAĐ ngày 24/6/2024  | 
               18,53  | 
              
47  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hà  | 
               Thôn Liên Trung, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 56/QĐ-LAĐ ngày 08/4/2022  | 
               5,6  | 
              
48  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Châu  | 
               914 Trần Phú, thôn Tân Vượng, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 234/QĐ-LAĐ ngày 31/12/2024  | 
               12,65  | 
              
49  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Nam Ban  | 
               Thôn Quang Trung 1, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 229/QĐ-LAĐ ngày 25/12/2024  | 
               6,57  | 
              
50  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Nam  | 
               Thôn 8, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 23/QĐ-LAĐ ngày 28/2/2024  | 
               9,21  | 
              
51  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Ngãi  | 
               Thôn 1, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng  | 
               Giấy phép số: 25/GP-LAĐ ngày 25/12/2017; Lần sửa đổi gần nhất: 07/QĐ-ĐAL ngày 20/01/2025 của NHNN chi nhánh Lâm Đồng Quyết định thay đổi VĐL QTDND Lộc Ngãi  | 
               10,56  | 
              
Khu vực 12  | 
              ||||
1  | 
               QTDND Tân Hưng  | 
               Đường 785 ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 01/NH-GP cấp ngày 19/10/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 46/QĐ-TNI ngày 03/04/2020  | 
               10,10  | 
              
2  | 
               QTDND Tân Biên  | 
               Số 76 Nguyễn Văn Linh, khu phố 3, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 02/NH-GP cấp ngày 03/11/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 58/QĐ-TNI ngày 28/03/2024  | 
               6,60  | 
              
3  | 
               QTDND Ninh Sơn  | 
               Số 765 Đường Bời Lời, ấp Ninh An, phường Ninh Sơn, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 03/NH-GP cấp ngày 22/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 14/QĐ-TNI ngày 06/02/2023  | 
               6,27  | 
              
4  | 
               QTDND thị trấn Tân Châu  | 
               Số 60, khu phố 1, thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 06/NH-GP cấp ngày 02/08/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 66/QĐ-TNI ngày 11/04/2024  | 
               10,04  | 
              
5  | 
               QTDND Hoà Thành  | 
               Số 30 Hùng Vương, khu phố 1, phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 04/NH-GP cấp ngày 22/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 53/QĐ-TNI ngày 07/04/2021  | 
               8,59  | 
              
6  | 
               QTDND Bàu Đồn  | 
               Ấp 7, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 05/NH-GP cấp ngày 31/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 22/QĐ-TNI ngày 01/02/2024  | 
               4,30  | 
              
7  | 
               QTDND Long Thuận  | 
               Ấp Long Hoà, xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 07/NH-GP cấp ngày 09/08/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 26/QĐ-TNI ngày 05/02/2024  | 
               4,19  | 
              
8  | 
               QTDND Hiệp Ninh  | 
               Số 06 Huỳnh Tấn Phát, KP Hiệp Lễ, phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 08/NH-GP cấp ngày 12/12/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 54/QĐ-TNI ngày 25/04/2022  | 
               4,55  | 
              
9  | 
               QTDND Dương Minh Châu  | 
               Số 04 đường Dương Minh Châu, khu phố 1, thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 09/NH-GP cấp ngày 17/01/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 32/QĐ-TNI ngày 22/02/2024  | 
               3,70  | 
              
10  | 
               QTDND Hiệp Tân  | 
               Số 501 Lạc Long Quân, khu phố Hiệp Hoà, phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 10/NH-GP cấp ngày 12/08/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 28/QĐ-TNI ngày 02/03/2023  | 
               4,20  | 
              
11  | 
               QTDND Hiệp Thạnh  | 
               Quốc Lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 11/NH-GP cấp ngày 15/12/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 17/QĐ-TNI ngày 10/02/2023  | 
               5,24  | 
              
12  | 
               QTDND Thái Bình  | 
               Quốc lộ 22B, tổ 2, ấp Bình Hòa, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 12/NH-GP cấp ngày 10/10/2003 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 63/QĐ-TNI ngày 05/04/2023  | 
               4,39  | 
              
13  | 
               QTDND Tân Hiệp  | 
               Đường 785, ấp Thạnh Phú, xã Tân Hiệp, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.  | 
               Số 13/NH-GP cấp ngày 19/11/2004 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 20/QĐ-TNI ngày 01/02/2024  | 
               6,53  | 
              
14  | 
               QTDND Phường 3  | 
               Số 145 Nguyễn Thái Học, khu phố 3, phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 14/NH-GP cấp ngày 30/06/2005 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 21/QĐ-TNI ngày 01/02/2024  | 
               9,30  | 
              
15  | 
               QTDND Châu Thành  | 
               Số 1156 Đường Hoàng Lê Kha, Khu phố 1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 15/GP-NHNN cấp ngày 11/05/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 47/QĐ-TNI ngày 12/03/2024  | 
               5,06  | 
              
16  | 
               QTDND Long Thành Bắc  | 
               Số 58A Nguyễn Văn Linh, KP Long Tân, phường Long Thành Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 16/GP-NHNN cấp ngày 24/05/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 24/QĐ-TNI ngày 02/02/2024  | 
               7,40  | 
              
17  | 
               QTDND An Thạnh  | 
               Ấp Chánh, xã An Thạnh, Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 17/GP-NHNN cấp ngày 04/02/2008 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 92/QĐ-TNI ngày 29/05/2023  | 
               2,31  | 
              
18  | 
               QTDND Thành Phố Tây Ninh  | 
               Số 86 Đường Trưng Nữ Vương, khu phố 1, phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh  | 
               Số 18/GP-NHNN cấp ngày 01/04/2008 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 18/QĐ-TNI ngày 30/01/2024  | 
               4,30  | 
              
19  | 
               QTDND liên phường Vũng Tàu  | 
               Số 272 đường 30/4, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu  | 
               Số 002/NH-GP cấp ngày 19/01/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp;Quyết định số 18/QĐ-BRI ngày 20/03/2025  | 
               5,67  | 
              
20  | 
               QTDND Hòa Bình  | 
               Ấp 4 xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu  | 
               Số 05/GP-NHNN-BRI cấp ngày 14/12/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Quyết định số 86/QĐ-BRI ngày 19/04/2024  | 
               5,64  | 
              
21  | 
               QTDND Bình Châu  | 
               Ấp Phú Thiện, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu  | 
               Số 04/GP-NHNN-BRI cấp ngày 27/11/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 92/QĐ-BRI ngày 22/04/2024  | 
               4,56  | 
              
22  | 
               QTDND liên xã Xuyên Mộc  | 
               Số 111, QL55, KP. Phước Hoà, TT. Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu  | 
               Số 001/NH-GP cấp ngày 26/09/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 125/QĐ-BRI ngày 13/05/2024  | 
               2,00  | 
              
23  | 
               QTDND Phước Hải  | 
               Số 04 lô B, chợ mới Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu  | 
               Số 03/GP-NHNN-BRI cấp ngày 12/09/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 88/QĐ-BRI ngày 19/04/2024  | 
               1,97  | 
              
24  | 
               QTDND Châu Đức  | 
               Số 317 Hùng Vương, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.  | 
               Số 06/GP-NHNN-BRI cấp ngày 30/03/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 209/QĐ-BRI ngày 26/07/2024  | 
               11,14  | 
              
25  | 
               QTDND Long Điền  | 
               Số 75 Điện Biên Phủ, khu phố Hải Bình, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu  | 
               Số 07/GP-BRI cấp ngày 01/06/2011 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 89/QĐ-BRI ngày 19/04/2024  | 
               5,52  | 
              
26  | 
               QTDND Đồng Xoài  | 
               Số 25 đường Lê Quang Định, khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.  | 
               Số 02/NH-GP cấp ngày 29/9/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 92/QĐ-BPH1 ngày 24/5/2024 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bình Phước  | 
               6,42  | 
              
27  | 
               QTDND Phước Bình  | 
               Khu trung tâm thương mại Phước Bình, khu phố 6, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước  | 
               01/NH-GP ngày 27/8/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 16/QĐ-KV12 ngày 20/3/2025 của Giám đốc NHNN chi nhánh KV12  | 
               9,49  | 
              
28  | 
               QTDND Lộc Ninh  | 
               Số 276, khu phố Ninh Thịnh, thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước  | 
               32/GP-NHNN ngày 19/5/2011 do NHNN chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 87/QĐ-BPH1 ngày 14/5/2024 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bình Phước  | 
               16,98  | 
              
29  | 
               QTDND Bù Đăng  | 
               Thôn 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước  | 
               33/GP-NHNN ngày 20/5/2011 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 48/QĐ-BPH1 ngày 28/3/2024 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bình Phước  | 
               7,68  | 
              
30  | 
               QTDND Phước Hòa  | 
               Tổ 4, ấp 1B, xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương  | 
               007/NH-GP ngày 26/04/1997; QĐ số 77/QĐ-BDU3 ngày 03/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Phước Hòa  | 
               7,89  | 
              
31  | 
               QTDND Bình An  | 
               Số 182 khu phố Bình Thung 2, Phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương  | 
               006/NH-GP ngày 20/03/1997; QĐ số 89/QĐ-BDU3 ngày 11/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Bình An  | 
               2,88  | 
              
32  | 
               QTDND Phú Hòa  | 
               Số 436, đường Phú Lợi, Khu 8, phường Phú Hoà, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương  | 
               004/NH-GP ngày 06/09/1996; QĐ số 97/QĐ-BDU3 ngày 22/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Phú Hòa  | 
               6,31  | 
              
33  | 
               QTDND Phú Thọ  | 
               Số 01 Lê Hồng Phong, P. Phú Thọ, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương  | 
               003/NH-GP ngày 04/04/1996; QĐ số 83/QĐ-BDU3 ngày 08/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Phú Thọ  | 
               1,95  | 
              
34  | 
               QTDND Chánh Nghĩa  | 
               Số 23 Đường Cách Mạng Tháng Tám, Khu ấp V, Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương(không bao gồm khu phố 12)  | 
               10/NH-GP ngày 22/7/1997; QĐ số 79/QĐ-BDU3 ngày 04/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Chánh Nghĩa  | 
               1,31  | 
              
35  | 
               QTDND Hiệp Thành  | 
               Số 601 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương  | 
               008/NH-GP ngày 27/05/1997; QĐ số 52/QĐ-BDU3 ngày 21/4/2023 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Hiệp Thành  | 
               2,05  | 
              
36  | 
               QTDND Dĩ An  | 
               Số 32/22 Trần Hưng Đạo, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương  | 
               009/NH-GP ngày 26/06/1997; QĐ số 84/QĐ-BDU3 ngày 08/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Dĩ An  | 
               5,98  | 
              
37  | 
               QTDND An Thạnh  | 
               Số 79 đường Đồ Chiểu, Phường An Thạnh, TP Thuận An, tỉnh BÌnh Dương  | 
               001/NH-GP ngày 12/12/1994; QĐ số 85/QĐ-BDU3 ngày 08/4/2024 sửa đổi mức vốn điều lệ  | 
               12,27  | 
              
38  | 
               QTDND Thanh Tuyền  | 
               Ấp Chợ, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương  | 
               005/NH - GP ngày 30/10/1996; QĐ số 80/QĐ-BDU3 ngày 05/4/2024 sửa đổi mức vốn điều lệ  | 
               6,72  | 
              
39  | 
               QTDND Lái Thiêu  | 
               D221C Đường Phan Thanh Giản, KP. Bình Đức 1, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương  | 
               002/NH-GP ngày 28/09/1995; QĐ số 88/QĐ-BDU3 ngày 11/04/2024  | 
               5,21  | 
              
40  | 
               QTDND Đại Nghĩa  | 
               Số1/1B đường Phạm Văn Thuận, phường Tam Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.  | 
               - Giấy phép số 01/NH-GP ngày 19/01/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 146/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 29/9/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
41  | 
               QTDND Trung Dũng  | 
               Số 119 Phan Đình Phùng, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 024/GP-NHNN ngày 06/4/1998. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấp phép số 62/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 27/4/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               15  | 
              
42  | 
               QTDND Hòa Bình  | 
               Số 02, đường Cổng Chính, ấp Hòa Bình, xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 02/NH/GP ngày 31/01/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 172/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 08/11/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
43  | 
               QTDND Thái Bình  | 
               Số 61A/1, khu phố 2, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 02/03/1994.  | 
               1  | 
              
44  | 
               QTDND Cây Gáo  | 
               Ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 06-NN/GP ngày 16/03/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 31/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 08/3/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
45  | 
               QTDND Cao Su Đồng Nai  | 
               Ấp Trung Tâm, phường Xuân Lập,thành phố Long Khánh, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 08/NH-GP ngày 27/06/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 64/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 28/4/2023  | 
               3  | 
              
46  | 
               QTDND An Bình  | 
               Số 117A/2/3 An Bình, xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai.  | 
               - Giấy phép số 11/NH-GP ngày 10/7/1995. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 29/02/2024  | 
               1  | 
              
47  | 
               QTDND Lộc Hòa  | 
               Số 52A/3, ấp Nhân Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 16/NH-GP ngày 08/10/2008. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 14/02/2023.  | 
               2  | 
              
48  | 
               QTDND Bình Minh  | 
               Số 01 đường Chu Văn An, tổ 23, khu phố 5, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 25/NH-GP ngày 18/04/2006. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 88/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 16/5/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               3  | 
              
49  | 
               QTDND Xuân Định  | 
               Ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 22/NH-GP ngày 08/10/1997. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 90/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 28/6/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               4  | 
              
50  | 
               QTDND Gia Tân  | 
               Số 144/2, Dốc Mơ 1, xã Gia Tân, huyện Thống Nhất, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 04/01/1997. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 147/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 26/10/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
51  | 
               QTDND Gia Kiệm  | 
               Xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 48/NH-GP ngày 27/12/1996.  | 
               1  | 
              
52  | 
               QTDND Thanh Bình  | 
               Số 120/47/3, khu phố 6, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 026/NH-GP ngày 02/10/2006.  | 
               7  | 
              
53  | 
               QTDND Tín Nghĩa  | 
               Ấp Đồn Điền 2, xã Túc Trưng, huyện Định Quán, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 19/NH-GP ngày 01/11/1996. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 102/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 19/6/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
54  | 
               QTDND Bến Gỗ  | 
               Số 739A, khu phố 2, phường An Hòa , thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 24/01/1996. Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 63/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 28/4/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
55  | 
               QTDND Bắc Sơn  | 
               Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 17/NH-GP ngày 02/01/1996. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 51/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 04/4/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               3  | 
              
56  | 
               QTDND Đại Lợi  | 
               Số 31, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 15/NH-GP ngày 20/11/1995. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 40/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 25/3/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               6  | 
              
57  | 
               QTDND 125  | 
               Quốc lộ 20, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 09/NH-GP ngày 28/6/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 125/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 21/9/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               5  | 
              
58  | 
               QTDND Tân Bửu  | 
               Tổ 20, khu phố 3, phường Bửu Long, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 07/NH-GP ngày 16/3/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 57/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 09/4/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
59  | 
               QTDND Xuân Trường  | 
               Số 94, âp Trung Nghĩa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 05/NH-GP ngày 04/03/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 47/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 05/4/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               7  | 
              
60  | 
               QTDND Hố Nai  | 
               Số 608, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 26/02/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 081/QĐ-ĐNA7 ngày 13/7/2006 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
61  | 
               QTDND Long Bình Long Thành  | 
               Số 1297 đường Bùi Văn Hòa, khu phố 7, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 27/NH-GP ngày 12/02/2007. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 156/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 13/11/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               4  | 
              
62  | 
               QTDND Xuân Khánh  | 
               Số 392 Hồ Thị Hương, khu phố 5, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 029/NH-GP ngày 18/6/2007. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 86/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 19/4/2021 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               4  | 
              
63  | 
               QTDND Long Thành  | 
               Khu Phước Thuận, QL51A, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 30/NH-GP ngày 04/02/2008. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 96/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 29/5/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               9  | 
              
64  | 
               QTDND Nhơn Trạch  | 
               Đường Tôn Đức Thắng, ấp Bình Phú, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 31/NH-GP ngày 02/5/2008. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 159/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 11/10/2019 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               4  | 
              
65  | 
               QTDND Phú Vinh  | 
               Số 299, Bùi Hữu Nghĩa, phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 034/GP-NHNN ngày 10/02/2009.  | 
               2  | 
              
66  | 
               QTDND Bình Phú  | 
               Ấp 4, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 035/GP-NHNN ngày 10/02/2009. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 48/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 09/3/2020 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               3  | 
              
67  | 
               QTDND Phước Thái  | 
               Ấp 1C, xã Phước Thái, huyện Long Thành, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 037/GP-NHNN ngày 12/04/2010. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 93/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 24/5/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               13  | 
              
68  | 
               QTDND Quảng Tiến  | 
               Xã Quảng Tiến, Trảng Bom, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 036/NH-GP ngày 29/12/2009.  | 
               3  | 
              
69  | 
               QTDND Tân Tiến  | 
               120/47/3, khu phố 6, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 040/NH-GP ngày 21/11/2011.  | 
               40  | 
              
70  | 
               QTDND Thiên Thành  | 
               Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 039/GP-NHNN ngày 03/10/2011. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 200/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 21/12/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               2  | 
              
71  | 
               QTDND Trảng Bom  | 
               B26, đường 29/4, khu phố 5, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 041/GP-NHNN ngày 09/01/2012. Quyết định số 179/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 24/11/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai.  | 
               5  | 
              
72  | 
               QTDND Dầu Giây  | 
               Số A1C1, khu phố Lập Thành, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 38/NH-GP ngày 26/8/2011.  | 
               8  | 
              
73  | 
               QTDND Phương Lâm  | 
               Số 2079, QL20, ấp Phương Lâm 1, xã Phú Lâm, huyện Định Quán, Đồng Nai  | 
               - Giấy phép số 043/GP-NHNN ngày 16/07/2012.  | 
               3  | 
              
Khu vực 13  | 
              ||||
1  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Chợ Gạo  | 
               Ô1, Khu 2, thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 47/QĐ-TGI ngày 11/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,0  | 
              
2  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mỹ Long  | 
               Ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 22/QĐ-TGI ngày 20/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               2,7  | 
              
3  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đăng Hưng Phước  | 
               Ấp Bình Phú Quới, xã Đăng Hưng Phước, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 21/QĐ-TGI ngày 14/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,1  | 
              
4  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Bình Phục Nhứt  | 
               Ấp Bình Khương 1, xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 41/QĐ-TGI ngày 01/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               4,1  | 
              
5  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Thân Cửu Nghĩa  | 
               274/6, ấp Ngãi Lợi , xã Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 20/QĐ-TGI ngày 14/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,1  | 
              
6  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân An Hữu  | 
               Ấp 4, xã An Hữu, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 34/QĐ-TGI ngày 01/3/2023 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,4  | 
              
7  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Mỹ Chánh  | 
               Quốc lộ 50, ấp Tân Tỉnh A, xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 43/QĐ-TGI ngày 05/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,6  | 
              
8  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Vĩnh Bình  | 
               Thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 36/QĐ-TGI ngày 22/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               4,1  | 
              
9  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Hội Đông  | 
               Xã Tân Hội Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 64/QĐ-TGI ngày 09/5/2019 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               15,4  | 
              
10  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thành  | 
               Xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 106/QĐ-TGI ngày 14/5/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               6,7  | 
              
11  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Long Hòa  | 
               Đường Võ Văn Kiết, khu phố Chợ Mới, phường Long Hòa, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-TGI ngày 27/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,9  | 
              
12  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Hiệp  | 
               164/3, ấp Me, Thị Trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 34/QĐ-TGI ngày 20/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               7,7  | 
              
13  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị xã Cai Lậy  | 
               160 Quốc lộ 1A, khu phố Mỹ Thuận, phường Nhị Mỹ, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 46/QĐ-TGI ngày 11/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,2  | 
              
14  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thanh  | 
               Ấp 3, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 32/QĐ-TGI ngày 11/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               7,0  | 
              
15  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mỹ Tho  | 
               742D Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 49/QĐ-TGI ngày 16/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               4,3  | 
              
16  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thành phố Gò Công  | 
               83A Nguyễn Trãi, Phường 3, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 62/QĐ-TGI ngày 26/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp  | 
               3,1  | 
              
17  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Trụ  | 
               147 đường Nguyễn Trung Trực, khu phố Tân Bình, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 106/QĐ-LAN ngày 07/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp  | 
               2,2  | 
              
18  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Hậu Thạnh Đông  | 
               Ấp Nguyễn Rớt, xã Hậu Thạnh Đông, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 84/QĐ-LAN, 
  | 
               4,0  | 
              
19  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thanh  | 
               Ấp Tân Thanh, xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 112/QĐ-LAN  | 
               1,8  | 
              
20  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Cầu Voi  | 
               Số 263F, Ấp 6, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 47/QĐ-LAN  | 
               2,4  | 
              
21  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Gò Đen  | 
               Số 153A, tỉnh lộ 835, Ấp 5, xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 44/QĐ-LAN ngày 14/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp  | 
               5,1  | 
              
22  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Thuận Mỹ  | 
               Ấp Bình Trị 1, xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 72/QĐ-LAN ngày 06/5/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp  | 
               3,4  | 
              
23  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Trị Yên  | 
               Số 01 Tổ 15, Công trường Phước Lộc, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 58/QĐ-LAN ngày 07/3/2023 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp  | 
               2,1  | 
              
24  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Lạc Tấn  | 
               790/5 xã Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 134/QĐ-LAN  | 
               6,0  | 
              
25  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Rạch Núi  | 
               Xã Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 154/QĐ-LAN  | 
               1,3  | 
              
26  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phước Tân Hưng  | 
               Ấp 8, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 33/QĐ-KV13  | 
               10,7  | 
              
27  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phước Lộc Thành  | 
               Số 48 đường ĐH Tổ 2 Ấp Phước Kế, xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 87/QĐ-LAN  | 
               4,0  | 
              
28  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Hiệp Hòa  | 
               Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 135/QĐ-LAN  | 
               1,5  | 
              
29  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Thạnh Hoá  | 
               Khóm 2, thị trấn Thạnh Hoá, huyện Thạnh Hoá, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 258/2004/NHNN-LAN ngày 20/7/2004 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp  | 
               0,3  | 
              
30  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Bửu  | 
               Ấp 2, xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 56/QĐ-LAN 
  | 
               5,0  | 
              
31  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Thủ Thừa  | 
               89A K1 Ô2 Phan Văn Tình, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 345/QĐ-LAN ngày 04/12/2019 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp  | 
               1,8  | 
              
32  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mộc Hoá  | 
               Nhà lồng chợ cũ, khu phố 1, Phường 1, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 66/QĐ-LAN  | 
               1,6  | 
              
33  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đức Lập  | 
               220A Quốc lộ N2, ấp Chánh, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 163/QĐ-LAN  | 
               4,1  | 
              
34  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Trường Thịnh  | 
               312 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 171/QĐ-LAN  | 
               2,6  | 
              
35  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đức Hoà  | 
               Ấp Bình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số206/QĐ-LAN  | 
               3,7  | 
              
36  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mỹ Thạnh An  | 
               Ấp Mỹ An C, xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 41/QĐ-KV13 ngày 27/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp  | 
               7,0  | 
              
37  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Định Thủy  | 
               Số 236, Quốc lộ 57, khu phố 3, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 44/QĐ-KV13 ngày 28/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp  | 
               7,5  | 
              
38  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phước Hiệp  | 
               Ấp Phước Điền, xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 13/QĐ-BTR1 ngày 20/02/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp  | 
               8,5  | 
              
39  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đại Thành  | 
               17A3 Đồng Văn Cống, khu phố Bình Khởi, Phường 6, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 103/QĐ-BTR1 ngày 27/5/2022 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp  | 
               5,5  | 
              
40  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thành Bình  | 
               Ấp Chợ Xếp, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 51/QĐ-BTR1 ngày 22/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp  | 
               3,5  | 
              
41  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân An Thủy  | 
               Khu phố An Thạnh, thị trấn Tiệm Tôm, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 45/QĐ-KV13 ngày 28/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp  | 
               4,6  | 
              
42  | 
               QTDND Phú Long  | 
               Ấp Ao Vuông, xã Phú Long, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 40/QĐ-KV13 ngày 27/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp  | 
               2,7  | 
              
43  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Nhuận Phú Tân  | 
               Ấp Tân Nhuận, xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 14/QĐ-BTR1 ngày 20/02/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp  | 
               2,8  | 
              
44  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phường 3  | 
               Số 54A Trần Quốc Tuấn, khóm 4, Phường 3, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 20/QĐ-TRV ngày 01/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               2,2  | 
              
45  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đại An  | 
               Ấp Chợ, xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 373/QĐ-TRV ngày 24/12/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               3,3  | 
              
46  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Trà Cú  | 
               Khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 29/QĐ-TRV ngày 20/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               4,7  | 
              
47  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Song Lộc  | 
               Ấp Phú Khánh, xã Song Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 78/QĐ-TRV ngày 08/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               4,1  | 
              
48  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Long Bình  | 
               Số 48C Lý Thường Kiệt, Khóm 1, Phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 52/QĐ-TRV ngày 13/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               4,4  | 
              
49  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phường 6  | 
               Số 303 Điện Biên Phủ, Phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 53/QĐ-TRV ngày 13/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               2,5  | 
              
50  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Duyên Hải  | 
               Ấp Thống nhất, xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 183/QĐ-TRV ngày 27/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               5,0  | 
              
51  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Cầu Ngang  | 
               Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 30/QĐ-TRV ngày 21/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               2,4  | 
              
52  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân xã Vinh Kim  | 
               Ấp Chà Và, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 182/QĐ-TRV ngày 27/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               4,0  | 
              
53  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phương Trà  | 
               Ấp Đầu Giồng, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 41/QĐ-TRV ngày 28/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               2,7  | 
              
54  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân xã Nhị Trường  | 
               Ấp Nô Lựa, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 26/QĐ-TRV ngày 05/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               4,5  | 
              
55  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Cầu Quan  | 
               Khóm 3, thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 94/QĐ-TRV ngày 03/5/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               1,6  | 
              
56  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Càng Long  | 
               Khóm 5, thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 179/QĐ-TRV ngày 26/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               2,2  | 
              
57  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân xã Long Đức  | 
               Ấp Sa Bình, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 38/QĐ-TRV ngày 27/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               3,5  | 
              
58  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Cầu Kè  | 
               Khóm 2, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 157/QĐ-TRV ngày 10/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               2,2  | 
              
59  | 
               Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Long Hiệp  | 
               Ấp Chợ, xã Long Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh  | 
               Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 77/QĐ-TRV ngày 08/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp  | 
               2,1  | 
              
Khu vực 14  | 
              ||||
1  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Long Hồ  | 
               Số 492/34 khóm 1, Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long  | 
               Giấy phép số 01/NH-GP ngày 29/11/1995 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 34/QĐ-VIL.TT ngày 06/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép.  | 
               3,52  | 
              
2  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh  | 
               Số 438 đường Nguyễn Văn Thảnh, tổ 3, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long  | 
               Giấy phép số 02/NH-GP ngày 05/02/1996 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 65/QĐ-VIL.TT ngày 24/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép.  | 
               3,60  | 
              
3  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Bình Tân  | 
               Tổ 1, khóm Thành Quới, Thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long  | 
               Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 26/3/2010 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 33/QĐ-VIL.TT ngày 06/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép.  | 
               3,41  | 
              
4  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lược  | 
               Tổ 13, ấp Tân Lộc, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long  | 
               Giấy phép số 04/GP-NHNN ngày 05/10/2011 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 56/QĐ-VIL.TT ngày 09/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép.  | 
               3,55  | 
              
5  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Long  | 
               Số 64X, Khóm 5, Phường 9, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long  | 
               Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 28/5/2015 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 40/QĐ-VIL.TT ngày 21/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép.  | 
               5,06  | 
              
6  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lộc  | 
               Số 255B Lý Thường Kiệt, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 002/NH-GP ngày 01/4/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 354/QĐ-STR ngày 13/3/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               4,16  | 
              
7  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Huỳnh Hữu Nghĩa  | 
               Số 109 Trần Hưng Đạo, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 003/NH-GP ngày 22/4/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 256/QĐ-STR ngày 21/02/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               7,50  | 
              
8  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Phú  | 
               Số 160 ấp Cần Đước, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 004/NH-GP ngày 11/5/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 554/QĐ-STR ngày 24/4/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               3,11  | 
              
9  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Châu Hưng  | 
               Thửa đất số 278, Tờ bản đồ số 09, ấp Kinh Ngay 1, thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 005/NH-GP ngày 15/6/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 467/QĐ-STR ngày 05/4/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               3,16  | 
              
10  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Lịch Hội Thượng  | 
               Số 379 Hai Bà Trưng, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 006/NH-GP ngày 28/6/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 553/QĐ-STR ngày 24/4/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               4,10  | 
              
11  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Sóc Trăng  | 
               Số 38 Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 007/NH-GP ngày 06/7/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 1353/QĐ-STR ngày 19/9/2024.  | 
               5,03  | 
              
12  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Châu  | 
               Số 07 Nguyễn Huệ, khóm 1, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 008/NH-GP ngày 29/8/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 641/QĐ-STR ngày 14/5/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               12,50  | 
              
13  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Kế Sách  | 
               Số 87 đường 30/4, ấp An Ninh 1 thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 009/NH-GP ngày 31/8/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 169/QĐ-STR ngày 31/01/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               4,00  | 
              
14  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Xuyên  | 
               Số 57 Triệu Nương, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 010/NH-GP ngày 21/11/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 443/QĐ-STR ngày 13/4/2023 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               3,00  | 
              
15  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Quới  | 
               Quốc lộ 01A, ấp Hòa Khanh, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 014/NH-GP ngày 02/01/1996 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 510/QĐ-STR ngày 27/4/2022 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               1,81  | 
              
16  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Trường Khánh  | 
               Quốc lộ 60, ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 015/NH-GP ngày 26/12/1996 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 583/QĐ-STR ngày 23/5/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               3,75  | 
              
17  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phú Tân  | 
               Số 147 ấp Phước Lợi, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.  | 
               Giấy phép số 016/NH-GP ngày 26/12/1996 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 582/QĐ-STR ngày 03/5/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.  | 
               3,50  | 
              
18  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa  | 
               Số 106 Nguyễn An Ninh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.  | 
               Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 23/10/2006 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 183/QĐ-CTH ngày 03/12/2024  | 
               7,28  | 
              
19  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh An  | 
               Ấp E1, xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.  | 
               Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 19/4/2007 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định số 46/QĐ-CTH ngày 9/4/2024  | 
               10,25  | 
              
20  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Mekong  | 
               Số 230 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.  | 
               Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 20/4/2007 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 45/QĐ-CTH ngày 08/4/2024  | 
               5,60  | 
              
21  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đô  | 
               Số 39/52-53 Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.  | 
               Giấy phép số 718/GP-NHNN ngày 27/10/2010 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 38/QĐ-CTH ngày 28/3/2024  | 
               7,21  | 
              
22  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Thạnh  | 
               Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ.  | 
               Giấy phép số 132/GP-CTH ngày 03/02/2011 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định số 60/QĐ-CTH ngày 25/4/2024  | 
               6,02  | 
              
23  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cần Thơ  | 
               Số 07-J, đường C6, KDC Thiên Lộc, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ  | 
               Giấy phép số 495/GP-CTH ngày 19/7/2011 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 61/QĐ-CTH ngày 25/4/2024  | 
               7,35  | 
              
24  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Nam Sông Hậu  | 
               Lô 3A KDC Hưng Phú 1, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ  | 
               Giấy phép số 860/GP-CTH ngày 21/12/2011 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 67/QĐ-CTH ngày 09/5/2024  | 
               8,07  | 
              
25  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Long Thạnh  | 
               Số 94A, quốc lộ 1A, ấp Phước Thạnh 1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu  | 
               Giấy phép hoạt động số 05/NH-GP ngày 18/11/1995; Quyết định số 10/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ  | 
               6,82  | 
              
26  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Mỹ  | 
               Số 129B, quốc lộ 1A, ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu  | 
               Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày 05/4/1994; Quyết định số 16/QĐ-BAL ngày 19/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ; Quyết định số 17/QĐ-BAL ngày 19/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động  | 
               5,05  | 
              
27  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hộ Phòng  | 
               Số 261 QL1A, khóm 2, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu  | 
               Giấy phép hoạt động số 07/NH-GP ngày 30/11/1995; Quyết định số 08/QĐ-BAL ngày 07/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ; Quyết định số 20/QĐ-BAL ngày 24/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động  | 
               10,70  | 
              
28  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng  | 
               Số 386, ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu  | 
               Giấy phép hoạt động số 09/NH-GP ngày 07/3/1996; Quyết định số 11/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ  | 
               8,25  | 
              
29  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Châu Hưng  | 
               Ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu  | 
               Giấy phép hoạt động số 04/NH-GP ngày 20/8/1994; Quyết định số 09/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ; Quyết định số 15/QĐ-BAL ngày 19/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động  | 
               8,47  | 
              
30  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Phước Long  | 
               Ấp Phước Thuận 1, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu  | 
               Giấy phép thành lập và hoạt động số 419/GP-NHNN ngày 20/7/2011; Quyết định số 18/QĐ-BAL ngày 20/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động; Quyết định số 19/QĐ-BAL ngày 20/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ  | 
               6,72  | 
              
31  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phú  | 
               Khóm 2, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu  | 
               Giấy phép thành lập và hoạt động số 418/GP-NHNN ngày 20/7/2011; Quyết định số 12/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ  | 
               9,20  | 
              
32  | 
               Quỹ tín dụng nhân dân Hậu Giang  | 
               Số 147, đường 3/2, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang  | 
               Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 07/02/2007 của NHNN chi nhánh tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 228/QĐ-NHNN ngày 15/7/2008 và Quyết định số 520/QĐ-HGI ngày 12/7/2017 của NHNN chi nhánh tỉnh Hậu Giang về sửa đổi, bổ sung Giấy phép.  | 
               12,16  | 
              
Khu vực 15  | 
              ||||
01  | 
               TT Thứ 11  | 
               Khu phố 3, thị trấn Thứ 11, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 38/NH-GP, ngày cấp 02/06/1996.  | 
               3,01  | 
              
02  | 
               Vĩnh Hòa  | 
               Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24-2019 ấp Vĩnh Hiệp, xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 039/NH-QĐ, ngày cấp 18/10/1996.  | 
               2,10  | 
              
03  | 
               Hòa Thuận  | 
               Chợ Hòa Thuận, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 040/NH-GP, ngày cấp 14/11/1996.  | 
               2,33  | 
              
04  | 
               TT Tân Hiệp  | 
               47 Tổ I, khóm B, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 013/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994.  | 
               9,76  | 
              
05  | 
               Đông Hoà  | 
               Lô A05-A06, cụm dân cư ấp Đông Tiến, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 011/NH-GP, ngày cấp 18/06/1994.  | 
               3,40  | 
              
06  | 
               Bàn Tân Định  | 
               Ấp Sở Tại, xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 026/NHQĐ-GP, ngày cấp 04/11/1995.  | 
               1,10  | 
              
07  | 
               Tân Hội  | 
               Ấp Tân Tiến, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 023/NH-GP, ngày cấp 11/09/1995. 
  | 
               4,29  | 
              
08  | 
               Thạnh An  | 
               Số 209, Quốc lộ 80, ấp Đông Phước, xã Thạnh Đông A, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 024/NH-GP, ngày cấp 28/09/1995.  | 
               3,02  | 
              
09  | 
               Mong Thọ B  | 
               Thửa đất số 141, tờ bản đồ số 21, tổ 10, âp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.  | 
               - Số giấy phép 002/NHKG-GP, ngày cấp 21/12/1993.  | 
               3,40  | 
              
10  | 
               Vĩnh Thanh Vân  | 
               216 Trần Phú, P. Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 19/NHGP, ngày cấp 23/03/1995.  | 
               4,95  | 
              
11  | 
               Mỹ Lâm  | 
               567 ấp Tân Điền, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 16/NHGP, ngày cấp 17/12/1994.  | 
               3,85  | 
              
12  | 
               Hòn Đất  | 
               192 Khu phố Đường Hòn, thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 36/NHGP, ngày cấp 06/02/1996.  | 
               6,08  | 
              
13  | 
               TT Vĩnh Thuận  | 
               Ấp Vĩnh Phước II, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 035/NH-GP, ngày cấp 26/01/1996.  | 
               1,85  | 
              
14  | 
               Đông Thái  | 
               Ấp 7 Chợ, xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 032/NH.GP, ngày cấp 27/12/1995.  | 
               4,01  | 
              
15  | 
               Bình An  | 
               Số 305 ấp Hòn Chông, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 025/NHQĐ-GP, ngày cấp 23/10/1995.  | 
               4,63  | 
              
16  | 
               Thứ Ba  | 
               550/1 tổ 14, khu phố 2, thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang.  | 
               - Số giấy phép 014/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994. 
  | 
               7,89  | 
              
17  | 
               Vĩnh Thanh  | 
               Lô số H12 Huỳnh Thúc Kháng, phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 006/NHKG-GP, ngày cấp 20/02/1994.  | 
               3,01  | 
              
18  | 
               Vĩnh Hiệp  | 
               Khuôn viên UBND phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 004/NH-GP, ngày cấp 25/02/1994.  | 
               6,50  | 
              
19  | 
               Mong Thọ A  | 
               76 ấp Hòa Bình, xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 001/NHKG-GP, ngày cấp 11/12/1993.  | 
               1,29  | 
              
20  | 
               Tân Hiệp A  | 
               450 Tổ 20 ấp kinh 3A, xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 046/NH-GP, ngày cấp  22/12/1997;   | 
               2,21  | 
              
21  | 
               Vĩnh Phong  | 
               Xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang  | 
               - Số giấy phép 042/NH-GP, ngày cấp 20/12/1996.  | 
               0,22  | 
              
22  | 
               An Phú  | 
               Số 137 Nguyễn Hữu Cảnh, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 002/NH-GP, ngày cấp 26/03/1994.  | 
               9,61  | 
              
23  | 
               Bình Đức  | 
               Số 859 Trần Hưng Đạo, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 12B/NH-GP, ngày cấp 20/5/1995.  | 
               4,49  | 
              
24  | 
               Bình Mỹ  | 
               Số 466, tổ 14, ấp Bình Minh, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 0011/NH-GP, ngày cấp 30/6/1994. 
  | 
               3,18  | 
              
25  | 
               Cần Đăng  | 
               Số 374, tổ 11, ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 024/NH-GP, ngày cấp 04/12/1995;  | 
               6,93  | 
              
26  | 
               Châu Đốc  | 
               Số 104 Phan Đình Phùng, phường Châu Phú B, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 008/NH-GP, ngày cấp 17/5/1994.  | 
               10,83  | 
              
27  | 
               Chợ Vàm  | 
               Số 117, Tổ 13, khóm Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 017/NH-GP, ngày cấp 05/8/1995.  | 
               3,18  | 
              
28  | 
               Long Điền B  | 
               Ấp Long Tân, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 012/NH-GP, ngày cấp 20/4/1995. 
  | 
               1,75  | 
              
29  | 
               Long Sơn  | 
               Tổ 7, khóm Long Thạnh 1, phường Long Sơn, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 022/NH-GP, ngày cấp 10/11/1995.  | 
               3,03  | 
              
30  | 
               Mỹ Bình  | 
               Số 16A Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 003/NH-GP, ngày cấp 28/3/1994.  | 
               9,72  | 
              
31  | 
               Mỹ Đức  | 
               Số 361, Quốc lộ 91, ấp Mỹ Trung, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 014/NH-GP, ngày cấp 27/5/1995.  | 
               4,23  | 
              
32  | 
               Mỹ Hoà  | 
               116 Tỉnh lộ 943, khóm Tây Khánh 4, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 034/NH-GP, ngày cấp 14/4/1998.  | 
               8,91  | 
              
33  | 
               Mỹ Hội Đông  | 
               Số 398, ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 018/NH-GP, ngày cấp 07/10/1995. 
  | 
               1,65  | 
              
34  | 
               Mỹ Luông  | 
               Số 75, khóm Thị 1, thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 009/NH-GP, ngày cấp 16/6/1994.  | 
               2,50  | 
              
35  | 
               Mỹ Phước  | 
               Số 1502 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 016/NH-GP, ngày cấp 09/6/1995.  | 
               21,23  | 
              
36  | 
               Mỹ Thạnh  | 
               Số 2814 Trần Hưng Đạo, khóm Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 001/NH-GP, ngày cấp 21/3/1994.  | 
               14,40  | 
              
37  | 
               Nhà Bàng  | 
               Đường Cua 13, khóm Phú Hòa, phường An Phú, thị xã Tịnh Biên, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 026/NH-GP, ngày cấp 11/12/1995.  | 
               8,77  | 
              
38  | 
               Núi Sập  | 
               Số 35 Hùng Vương, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 015/NH-GP, ngày cấp 09/6/1995. 
 - Quyết định số 36/QĐ-ANG ngày 26/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Núi Sập.  | 
               5,61  | 
              
39  | 
               Phú Hoà  | 
               Đường tỉnh 943, tổ 25 ấp Vĩnh Trung, xã Vĩnh Trạch huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 004/NH-GP, ngày cấp 29/03/1994.  | 
               6,58  | 
              
40  | 
               Phú Mỹ  | 
               Số 126 Tôn Đức Thắng, khóm Thượng 3, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 020/NH-GP, ngày cấp 04/11/1995.  | 
               3,29  | 
              
41  | 
               Tân Châu  | 
               Số 16 Nguyễn Công Nhàn, khóm Long Thị C, phường Long Hưng, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 0010/NH-GP, ngày cấp 28/6/1994.  | 
               2,71  | 
              
42  | 
               Tấn Mỹ  | 
               Tổ 26, ấp Tấn Bình, xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 019/NH-GP, ngày cấp 16/10/1995.  | 
               3,09  | 
              
43  | 
               Tri Tôn  | 
               Số 92 Trần Hưng Đạo, khóm 6, thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang.  | 
               - Số giấy phép 005/NH-GP, ngày cấp 25/04/1994.  | 
               11,88  | 
              
44  | 
               Vĩnh Chánh  | 
               Tổ 1, ấp Đông An, xã Vĩnh Chánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang  | 
               - Số giấy phép 021/NH-GP, ngày cấp 09/11/1995.  | 
               3,33  | 
              
45  | 
               Vọng Đông  | 
               Số 145 ấp Sơn Tân, xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.  | 
               - Số giấy phép 030/NH-GP, ngày cấp 09/12/1996.  | 
               11,37  | 
              
46  | 
               Tân Thuận Đông  | 
               Số 97 đường Kinh Sáng ấp Đông Thạnh, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 01/NH-GP, ngày cấp 01/9/1995.  | 
               3,16  | 
              
47  | 
               Tân Thạnh  | 
               ấp Trung, xã Tân Thạnh huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 15/NH-GP, ngày cấp 20/9/1996. 
  | 
               1,53  | 
              
48  | 
               Phong Hòa  | 
               Khu đô thị ngã ba Phong Hòa, ấp Tân Lợi, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 16/NH-GP, ngày cấp 23/9/1996.  | 
               2,0  | 
              
49  | 
               Định An  | 
               Ấp An Phong, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 17/NH-GP , ngày cấp 24/9/1996;  | 
               1,16  | 
              
50  | 
               Lai Vung  | 
               Số 09A, Khu dân cư khóm 4, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 18/NH-GP, ngày cấp 30/9/1996.  | 
               1,84  | 
              
51  | 
               Hòa Thành  | 
               Số 23C ấp Tân Bình, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 19/NH-GP, ngày cấp 01/10/1996;  | 
               3,55  | 
              
52  | 
               Sa Rài  | 
               251 Nguyễn Huệ, khóm 2, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 20/NH-GP, ngày cấp 26/10/1996.  | 
               1,82  | 
              
53  | 
               Tân Long  | 
               Ấp Tân Thạnh, xã Tân Long, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 02/NH-GP, ngày cấp 20/9/1995.  | 
               2,67  | 
              
54  | 
               Hòa Long  | 
               Ấp Long Hội, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 22/NH-GP, ngày cấp 22/11/1996.  | 
               2,74  | 
              
55  | 
               Phong Mỹ  | 
               Quốc lộ 30, Ấp 3, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 11/NH-GP, ngày cấp 24/11/1995.  | 
               3,57  | 
              
56  | 
               Mỹ Hiệp  | 
               Số 002, tổ 7, ấp 1, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 03/NH-GP, ngày cấp 27/9/1995;  | 
               5,07  | 
              
57  | 
               Tân Phú Đông  | 
               106 ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 04/NH-GP, ngày cấp 27/9/1995.  | 
               3,64  | 
              
58  | 
               Bình Thành  | 
               Quốc lộ 30, ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 06/NH-GP, ngày cấp 28/9/1995;  | 
               1,97  | 
              
59  | 
               An Long  | 
               Số 585 ấp Phú Thọ, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 07/NH-GP, ngày cấp 30/9/1995.  | 
               2,58  | 
              
60  | 
               Long Hưng A  | 
               Ấp Hưng Mỹ Tây, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 09/NH-GP, ngày cấp 15/11/1995.  | 
               3,67  | 
              
61  | 
               Cao Lãnh  | 
               175 Nguyễn Trãi, Khóm Mỹ Thuận, thị trấn Mỹ thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 10/NH-GP, ngày cấp 21/11/1995.  | 
               2,73  | 
              
62  | 
               Tân Quy Tây  | 
               71/A ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp  | 
               - Số giấy phép 500/NH-GP, ngày cấp 27/9/2007.  | 
               3,11  | 
              
63  | 
               Phường 2  | 
               Số 57, Đề Thám, Phường 2, TP Cà Mau  | 
               - Số giấy phép 02/NH-GP, ngày cấp 07/02/1994.  | 
               1,67  | 
              
64  | 
               Thới Bình  | 
               Số 07, đường 3/2, khóm 1, thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau  | 
               Số giấy phép 08/GP-NHNN, ngày cấp 24/01/1996  | 
               2,23  |