THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THÀNH LẬP, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QTDND QUÝ I NĂM 2025 |
||||
TT |
Tên QTDND |
Địa chỉ |
Số giấy phép, ngày cấp |
Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Khu vực 1 |
||||
1 |
QTDND Xã Vĩnh Ngọc |
Thôn Ngọc Chi, X.Vĩnh Ngọc, H.Đông Anh, Hà Nội |
95/QĐ.KV1-QLGS2 |
10,29 |
2 |
QTDND Xã Nam Hồng |
Thôn Vệ, X.Nam Hồng, H.Đông Anh, Hà Nội |
78/QĐ.KV1-QLGS2 |
17,36 |
3 |
QTDND xã Thanh Xuân |
Thôn Thanh Nhàn, X.Thanh Xuân, H.Sóc Sơn, Hà Nội |
520/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,53 |
4 |
QTDND Cầu Diễn |
Số nhà 37, tổ 10, Cầu Diễn, P.Phúc Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
320/QĐ.HAN-QLTD |
1,77 |
5 |
QTDND phường Thượng Thanh |
Số 90, tổ 11 P.Thượng Thanh, Q.Long Biên, Hà Nội |
237/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,29 |
6 |
QTDND Xã Kim Chung |
Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội |
96/QĐ.KV1-QLGS2 |
12,10 |
7 |
QTDND Xã Nguyên Khê |
Đường Lê Hữu Tựu, thôn Khê Nữ, X.Nguyên Khê, H.Đông Anh, Hà Nội |
501/QĐ.HAN-TTGS3 |
7,73 |
8 |
QTDND Xã Đa Tốn |
Khu UBND xã Đa Tốn, H.Gia Lâm, Hà Nội |
208/QĐ.HAN-TTGS3 |
5,24 |
9 |
QTDND Cổ Nhuế |
Đường Cổ Nhuế, P.Cổ Nhuế 2, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
358/QĐ.HAN-TTGS3 |
12,10 |
10 |
QTDND Xã Dục Tú |
Khu Trung tâm UBND, X.Dục Tú, H.Đông Anh, Hà Nội |
316/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,82 |
11 |
QTDND Xã Liên Hà |
thôn Hà Lỗ, X.Liên Hà, H.Đông Anh, Hà Nội |
97/QĐ.KV1-QLGS2 |
5,50 |
12 |
QTDND Xuân Phương |
Số 01 ngõ 390 Phương Canh, P.Phương Canh, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội |
448/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,60 |
13 |
QTDND Cơ sở xã Bắc Sơn |
Thôn Tiên Chu, X.Bắc Sơn, H.Sóc Sơn, Hà Nội |
281/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,10 |
14 |
QTDND Hoàng Mai |
Số 82 Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Q.Hoàng Mai, Hà Nội |
790/QĐ.HAN-TTGS3 |
30,80 |
15 |
QTDND Đông La |
UBND X.Đông La, H.Hoài Đức, Hà Nội |
330/QĐ.HAN-TTGS3 |
13,73 |
16 |
QTDND Phùng Xá |
X.Phùng Xá, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
68/QĐ.HAN-TTGS1 |
1,66 |
17 |
QTDND Vân Canh |
Đình Giải, Thôn An Trai, X.Vân Canh, H.Hoài Đức, Hà Nội |
244/QĐ.HAN-TTGS3 |
19,07 |
18 |
QTDND Phong Vân |
Thôn Tân Phong 2, X.Phong Vân, H.Ba Vì, Hà Nội |
356/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,85 |
19 |
QTDND Hát Môn |
Trung tâm X.Hát Môn, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
574/QĐ.HAN-TTGS3
|
7,36 |
20 |
QTDND Võng Xuyên |
UBND xã Võng Xuyên, H Phúc Thọ TP Hà Nội |
665/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,95 |
21 |
QTDND Hương Ngải |
Cụm 4, X.Hương Ngải, H.Thạch Thất, TP Hà Nội |
205/QĐ.HAN-QLTD |
3,50 |
22 |
QTDND Đông Lỗ |
Thôn Viên Đình, X.Đông Lỗ, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
309/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,00 |
23 |
QTDND La Phù |
UBND X.La Phù, H.Hoài Đức, Hà Nội |
122/QĐ.HAN-TTGS3 |
9,65 |
24 |
QTDND Tây Đằng |
Số 20 Tây Đằng, TT.Tây Đằng, H.Ba Vì, Hà Nội |
374/QĐ.HAN-TTGS3 |
16,81 |
25 |
QTDND Tích Giang |
Xóm Bồng, thôn Tường Phiêu, X.Tích Giang, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
573/QĐ.HAN-TTGS3 |
7,00 |
26 |
QTDND Thủy Xuân Tiên |
Thôn Xuân Trung, X.Thủy Xuân Tiên, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
415/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,40 |
27 |
QTDND Vân Tảo |
Xóm Vân Hòa, X.Vân Tảo, H.Thường Tín, Hà Nội |
277/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,89 |
28 |
QTDND Đông Phương Yên |
Thôn Đồi 3, X.Đông Phương Yên, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
110/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,49 |
29 |
QTDND Trung Tú |
Thôn Quảng Tái, X.Trung Tú, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
59/QĐ.KV1-QLGS2 |
4,22 |
30 |
QTDND Dương Nội |
Số 71 La Nội, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Hà Nội |
103/QĐ.HAN-TTGS3 |
20,00 |
31 |
QTDND Chúc Sơn |
Số 71 Bắc Sơn, TT.Chúc Sơn, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
55/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,06 |
32 |
QTDND Sài Sơn |
Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội |
103/QĐ.HAN-QLTD |
5,29 |
33 |
QTDND Kim Sơn |
Thôn Kim Tân, X.Kim Sơn, TX.Sơn Tây, Hà Nội |
385/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,71 |
34 |
QTDND Yên Sở |
UBND X.Yên Sở, H.Hoài Đức, Hà Nội |
312/QĐ.HAN-TTGS3 |
5,17 |
35 |
QTDND Hòa Nam |
Quán Xuôi, Thôn Đinh Xuyên, X.Hoà Nam, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
245/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,41 |
36 |
QTDND Văn Khê |
Số 40 Phan Đình Giót, P.La khê, Q.Hà Đông, Hà Nội |
218/QĐ.HAN-TTGS3 |
8,87 |
37 |
QTDND Liên Hà |
Thôn Đoài, X.Liên Hà, H.Đan Phượng, Hà Nội |
286/QĐ.HAN-TTGS3 |
11,14 |
38 |
QTDND Tân Lập |
Cụm 11, X.Tân Lập, H.Đan Phượng, Hà Nội |
288/QĐ.HAN-TTGS3 |
5,48 |
39 |
QTDND Quất Động |
Thôn Quất Động, X.Quất Động, H.Thường Tín, Hà Nội |
247/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,73 |
40 |
QTDND Liên Trung |
Thôn Trung, X.Liên Trung, H.Đan Phượng, Hà Nội |
49/QĐ.HAN-TTGS3
|
6,90 |
41 |
QTDND Đại Hưng |
Thôn Trinh Tiết, X.Đại Hưng, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
423/QĐ.HAN-TTGS3 |
1,50 |
42 |
QTDND Thanh Văn |
Thôn Bạch Nao, X.Thanh Văn, H.Thanh Oai, Hà Nội |
296/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,93 |
43 |
QTDND Hương Sơn |
Xóm 12, Thôn Đục khê, X.Hương Sơn, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
274/QĐ.HAN-TTGS3 |
7,26 |
44 |
QTDND Phượng Cách |
Xóm 2, Thôn 1, X.Phượng Sơn, H.Quốc Oai, Hà Nội |
98/QĐ.KV1-QLGS2 |
3,82 |
45 |
QTDND Phú Túc |
UBND xã Phú Túc, huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
86/QĐ.KV1-QLGS2 |
6,32 |
46 |
QTDND Thị trấn Phú Xuyên |
UBND TT.Phú Xuyên, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
290/QĐ.HAN-TTGS3 |
8,87 |
47 |
QTDND Phùng Xá |
Khu UBND xã Phùng Xá, X.Phùng Xá, H.Thạch Thất, Hà Nội |
301/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,20 |
48 |
QTDND Dũng Tiến |
Khu trung tâm UBND X.Dũng Tiến cạnh phòng HTX NN, H.Thường Tín, Hà Nội |
246/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,50 |
49 |
QTDND Phù Lưu Tế |
X.Phù Lưu Tế, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
396/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,60 |
50 |
QTDND Đan Phượng |
Thôn Đại Phùng, X.Đan Phượng, H.Đan Phượng, Hà Nội |
113/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,30 |
51 |
QTDND Sơn Hà |
Văn phòng UBND X.Sơn Hà, H.Phú Xuyên, Hà nội |
260/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,20 |
52 |
QTDND Sen Chiểu |
Thôn 5, X.Sen Phương, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
666/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,80 |
53 |
QTDND Phúc Hòa |
Thư Trai, X.Phúc Hòa, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
565/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,65 |
54 |
QTDND Lại Yên |
Xóm 3, X.Lại Yên, H.Hoài Đức, Hà Nội |
123/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,00 |
55 |
QTDND Vạn Kim |
Thôn Kim Bôi, X.Vạn Tín, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
79/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,46 |
56 |
QTDND Bình Yên |
Thôn Sen Trì, X.Bình Yên, H.Thạch Thất, Hà Nội |
328/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,00 |
57 |
QTDND Hà Hồi |
UBND X.Hà Hồi, H.Thường Tín, Hà Nội |
76/QĐ.KV1-QLGS2 |
3,68 |
58 |
QTDND Thị trấn Phúc Thọ |
TT.Phúc Thọ, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
598/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,86 |
59 |
QTDND cơ sở Đại Đồng |
X.Đại Đồng, H.Thạch Thất, Hà Nội |
478/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,26 |
60 |
QTDND cơ sở Nguyễn Trãi |
Số 34 Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội |
220/QĐ.HAN-TTGS3 |
10,00 |
61 |
QTDND Chàng Sơn |
Thôn 2, X.Chàng Sơn, H.Thạch Thất, Hà Nội |
66/QĐ.HAN-TTGS3
|
5,31 |
62 |
QTDND Canh Nậu |
Thôn 4, X.Canh Nậu, H.Thạch Thất, Hà Nội |
59/QĐ.HAN-TTGS3 |
5,30 |
63 |
QTDND Dương Liễu |
Trung tâm X.Dương Liễu, H.Hoài Đức, Hà Nội |
274/QĐ.HAN-QLTD |
6,00 |
64 |
QTDND Tam Hưng |
Thôn Song Khê, X.Tam Hưng, H.Thanh Oai, Hà Nội |
364/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,35 |
65 |
QTDND Tri Trung |
Số 82 đường Hồng Minh - Tri Trung, X.Hồng Minh, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
87/QĐ.KV1-QLGS2 |
5,55 |
66 |
QTDND Minh Tân |
UBND X.Minh Tân, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
85/QĐ.KV1-QLGS2 |
10,85 |
67 |
QTDND Cát Quế |
Xuân Thắng, X.Cát Quế, H.Hoài Đức, Hà Nội |
332/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,87 |
68 |
QTDND cơ sở An Mỹ |
Thôn Khê Ngoại 1, X.Văn Khê, H.Mê Linh, Hà Nội |
372/QĐ.HAN-TTGS3 |
10,00 |
69 |
QTDND Vạn Thái |
Thôn Thái Bình, X.Vạn Thái, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
461/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,84 |
70 |
QTDND cơ sở Lại Thượng |
Thôn Lại Thượng, X.Lại Thượng, H.Thạch Thất, Hà Nội |
356/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,00 |
71 |
QTDND Phương Tú |
X.Phương Tú, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
72/NH-GP |
1,07 |
72 |
QTDND Thọ Lộc |
Cụm 3, Thọ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
186/QĐ.HAN-TTGS1 |
0,86 |
73 |
QTDND Thanh Thùy |
UNBD Xã Thanh Thùy, H.Thanh Oai, Hà Nội |
199/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,88 |
74 |
QTDND Thị Trấn Liên Quan |
Đường 113, TDP Chi Quan, TT.Liên Quan, H.Thạch Thất, Hà Nội |
334/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,69 |
75 |
QTDND Quang Trung |
Số 132 Quang Trung, P.Quang Trung, Q.Hà Đông, Hà Nội |
357/QĐ.HAN-TTGS3 |
9,50 |
76 |
QTDND Xuân Phú |
Thôn Cựu Lục, X.Xuân Đình, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
753/QĐ.HAN-TTGS3 |
1,86 |
77 |
QTDND Thị trấn Xuân Mai |
Tổ 2, Xuân Hà, TT.Xuân Mai, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
682/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,51 |
78 |
QTDND Tân Phương |
Thôn Thanh Ấm, TT.Vân Đình, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
284/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,10 |
79 |
QTDND Hữu Văn |
Thôn Đông Viên, X.Hữu Văn, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
520/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,69 |
80 |
QTDND Thị trấn Quốc Oai |
Phố Huyện, TT.Quốc Oai, H.Quốc Oai, Hà Nội |
255/QĐ.HAN-QLTD |
1,09 |
81 |
QTDND Thạch Hòa |
Khu Tái định cư Bắc Phú Cát, thôn 1, X.Thạch Hoà, H.Thạch Thất, Hà Nội |
107/QĐ.KV1-QLGS2 |
2,14 |
82 |
QTDND Vạn Điểm |
UBND X.Vạn Điểm, H.Thường Tín, Hà Nội |
566/QĐ.HAN-TTGS3
|
7,95 |
83 |
QTDND Lê Thanh |
Thôn Lê Xá, X.Lê Thanh, H.Mỹ Đức, Hà Nội |
502/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,96 |
84 |
QTDND Long Xuyên |
Thôn Phù Long 1, X.Long Xuyên, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
554/QĐ.HAN-TTGS3 |
4,58 |
85 |
QTDND Trạch Mỹ Lộc |
Xóm Trác, thôn Thuần Mỹ, X.Trạch Mỹ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
563/QĐ.HAN-TTGS3 |
5,00 |
86 |
QTDND Nhị Khê |
UBND X.Nhị Khê, H.Thường Tín, Hà Nội |
395/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,86 |
87 |
QTDND Cao Thành |
Thôn Tử Dương, X.Cao Tiến Sơn, H.Ứng Hoà, Hà Nội |
60/QĐ.KV1-QLGS2 |
3,56 |
88 |
QTDND Minh Khai |
Cửa hàng HTZ/MB, Thôn Minh Hòa, X.Minh Khai, H.Hoài Đức, Hà Nội |
329/QĐ.HAN-TTGS3 |
8,52 |
89 |
QTDND Dân Hòa |
Thôn Thế Hiển, X.Dân Hoà, H.Thanh Oai, TP Hà Nội |
365/QĐ.HAN-TTGS3 |
9,20 |
90 |
QTDND Phú Thịnh |
Số 124 Phú Thịnh, P.Phú Thịnh, TX.Sơn Tây, Hà Nội |
357/QĐ.HAN-TTGS3 |
2,95 |
91 |
QTDND Bình Phú |
X.Bình Phú, H.Thạch Thất, Hà Nội |
92/QĐ.KV1-QLGS2 |
2,65 |
92 |
QTDND Vạn Phúc |
TDP Quyết Tiến, P.Vạn Phúc, Q.Hà Đông, Hà Nội |
113/QĐ.HAN-QLTD |
4,20 |
93 |
QTDND Chuyên Mỹ |
Văn phòng UBND X.Chuyên Mỹ, H.Phú Xuyên, Hà Nội |
321/QĐ.HAN-TTGS3 |
5,21 |
94 |
QTDND cơ sở Phú Nghĩa |
Thôn Quan Châm, X.Phú Nghĩa, H.Chương Mỹ, Hà Nội |
453/QĐ.HAN-TTGS3 |
3,64 |
95 |
QTDND cơ sở Tam Hiệp |
Thôn 3, X.Tam Hiệp, H.Phúc Thọ, Hà Nội |
556/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,40 |
96 |
QTDND Xã Mê Linh |
Thôn 2 Hạ Lôi, X.Mê Linh, H.Mê Linh, Hà Nội |
278/QĐ.HAN-TTGS3 |
8,30 |
97 |
QTDND Xã Văn Khê |
Thôn Khê Ngoại 1, X.Văn Khê, H.Mê Linh, Hà Nộ |
280/QĐ.HAN-TTGS3 |
8,54 |
98 |
QTDND Quang Minh |
Số 210 Quang Minh, TT.Chi Đông, H.Mê Linh, Hà Nội |
279/QĐ.HAN-TTGS3 |
6,79 |
Khu vực 2 |
||||
1 |
QTDND Chánh Hưng |
1118 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- 11/QLQTD/NH-GP ngày 15/2/2006; |
3,71 |
2 |
QTDND Nhơn Đức |
Số 35 Khu dân cư Phú Long – Phân khu số 5, đường Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. HCM |
- Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 16/9/2009;
- QĐ số 76/QĐ-KV2 ngày 19/3/2025 của NHNN CN KV2. |
8,92 |
3 |
QTDND An Bình Phú |
118 Nguyễn Tư Nghiêm, Khu phố 5, phường Bình Trưng Tây, TP.Thủ Đức, TP.HCM |
- Giấy phép số 12/QLQTD/NH-GP ngày 21/4/2006; |
8,62 |
4 |
QTDND Đông Sài Gòn |
Kiosque số 10, 11 tầng trệt chung cư R7, Khu tái định cư 38,4ha, đường An Tư Công Chúa, KP7, Phường An Khánh, TP. Thủ Đức, TP.HCM. |
- Giấy phép số 10/QLTDHT/NH-GP ngày 22/4/2005; |
16,78 |
5 |
QTDND Hiệp Bình |
Số 725 Quốc lộ 13 KP10, Phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP.HCM |
- Số 07/QL-TDND/NH-GP ngày 24/5/1997; |
12,21 |
6 |
QTDND Tân Quy Đông |
Số 5 đường 32 phường Tân Quy, Quận 7, TPHCM. |
- Giấy phép số 03/QLTDND/NH-GP ngày 26/9/1996; |
13,25 |
7 |
QTDND Tân Thạnh Đông |
Số 395H, đường tỉnh lộ 15, ấp 8, xã Tân Thạnh Đông huyện Củ Chi, TPHCM |
Giấy phép thành lập và hoạt động số 02/NH-GP ngày 02/05/1996 cấp bởi NHNN CN TP.HCM; |
2,95 |
8 |
QTDND Củ Chi |
Quốc lộ 22, Khu phố 5, Thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP.HCM. |
- Giấy phép số 06/QLTDND/NH-GP ngày 16/01/1997; |
3,97 |
9 |
QTDND Tây Sài Gòn |
2276 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM |
-Số 16/GP–NHNN ngày 24/05/2007; |
6,14 |
10 |
QTDND Chợ Lớn |
Số 136 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Q5, TPHCM |
- Giấy phép số 08/QLTCTD ngày 18/02/1997; |
4,29 |
11 |
QTDND An Lạc |
12 đường 7B, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, TP.HCM |
- Giấy phép thành lập số 05/QLTDND/NH-CP ngày 24/12/1996 do NHNN CN TP.HCM cấp;
|
12,92 |
12 |
QTDND Nam Sài Gòn |
Số 64 Đường Trần Trọng Cung, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM |
-Giấy phép số 13/QLQTD/NH-GP cấp ngày 16/10/2006; |
4,95 |
13 |
QTDND Nhà Bè |
379A đường Huỳnh Tấn Phát, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, TPHCM |
- Giấy phép số 15/GP-NHNN ngày 29/03/2007. |
9,0 |
14 |
QTDND Bình Chánh |
3/14D ấp 4, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP.HCM |
- Số 01/QTDND/NH-GP ngày 24/11/1995; |
7,19 |
15 |
QTDND Nông Công Thương |
83 Đường Trương Thị Hoa, Phường Tân Thới, Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM |
- Giấy phép số 17/GP-NHNN ngày 04/6/2007; |
6,53 |
16 |
QTDND Long Phú |
Số 12 Trần Thị Điệu, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 19/NH-GP ngày 16/02/2012; |
14,49 |
17 |
QTDND Tân Tạo |
288 Trần Văn Giàu, KP8, phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TPHCM |
Giấy phép số 09/QLTDND/NH-GP ngày 11/8/1997; |
1,55 |
18 |
QTDND Tân Túc |
A8/44, đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP.HCM |
- Số 04/QLTDND/NHNN ngày 08/11/1996; |
6,58 |
19 |
QTDND Đồng Tiến |
8/25A Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP.HCM |
-Số 14/QLQTD/NH-GP ngày 20/12/2006 ; |
5,03 |
Khu vực 3 |
||||
1 |
QTDND liên phường xã Quyết Thắng |
Số thửa 17 và 18, khu đô thị Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 01-1998/NH-GP ngày cấp 23/3/1998. |
16,13 |
2 |
QTDND xã Chiềng Sơn |
Tiểu khu 4, xã Chiềng Sơn, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 05/NH-GP ngày cấp 05/10/1996 |
13,14 |
3 |
QTDND thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Số 76, đường Lê Thanh Nghị, phường Thảo Nguyên, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày cấp 03/7/1996 |
45,37 |
4 |
QTDND thị trấn Phù Yên |
Phố Tạ Xuân Thu, thị trấn Quang Huy, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 02/NH-GP ngày cấp 07/10/1995 |
14,23 |
5 |
QTDND thị trấn Hát Lót |
Số nhà 249, Tiểu khu 21, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 06/GP-NHNN ngày cấp 26/02/2007 |
18,27 |
6 |
QTDND thị trấn Mộc Châu |
Tổ dân phố 5, phường Mộc Lỵ, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 07/GP-NHNN ngày cấp 20/7/2007 |
18,5 |
7 |
QTDND Sông Mã |
Đường Cách Mạng Tháng Tám, tổ dân phố 3, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy phép hoạt động số 490/GP-NHNN ngày cấp 12/8/2016 |
10 |
8 |
QTDND Lai Châu |
Số nhà 150, đường Trần Hưng Đạo, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Giấy phép hoạt động số 01/GP-LCH ngày cấp 19/5/2016 |
6,96 |
9 |
QTDND Nguyễn Huệ |
Đường 30/4, tổ 28, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Giấy phép hoạt động số 01/GP-LCH ngày cấp 02/02/2017 |
8,16 |
10 |
QTDND thị trấn Cao Phong |
Số nhà 71.Khu 5, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày 18/7/1996 |
9,97 |
11 |
QTDND liên phường Phương Lâm – Đồng Tiến |
Số nhà 02, đường Hoàng Diệu, phường Phương Lâm, tp. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Giấy phép hoạt động số 01/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hòa Bình cấp ngày 20/6/1996 |
9,30 |
12 |
QTDND Chăm Mát |
Số 16, đường Lý Thường Kiệt, phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Giấy phép hoạt động số 04/NH-GP ngày 25/12/1997 |
6,79 |
13 |
QTDND Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Giấy phép hoạt động số 02/NH-GP ngày 18/7/1996 |
0,84 |
Khu vực 4 |
||||
1 |
QTDND xã Đồng Xuân |
xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 17-NH-GP ngày 01/06/1995 |
6,20 |
2 |
QTDND phường Nông Trang |
phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 036/NH-GP ngày 10/8/1995 |
6,30 |
3 |
QTDND phường Minh Nông |
phường Minh Nông, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 31/NH-GP ngày 18/7/1995 |
8,06 |
4 |
QTDND xã Ấm Hạ |
xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 33/NH-GP ngày 1/8/1998 |
9,52 |
5 |
QTDND xã Vân Du |
xã Vân Du, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 23-NH-GP ngày 1/6/1995 |
7,00 |
6 |
QTDND phường Tiên Cát |
phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 028-NH-GP ngày 1/6/1995 |
7,10 |
7 |
QTDND xã Ninh Dân |
xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 22/NH-GP ngày 1/6/1995 |
8,50 |
8 |
QTDND xã Khải Xuân |
xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 020/NH-GP ngày 1/6/1995 |
7,00 |
9 |
QTDND xã Phú Lạc |
xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 45/NH-GP ngày 31/10/1995 |
10,10 |
10 |
QTDND xã Yên Lập |
thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 062/NH-GP ngày 6/12/1996 |
8,84 |
11 |
QTDND xã Bằng Luân |
xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 01/2005/NH-GP ngày 28/3/2005 |
12,20 |
12 |
QTDND xã Hùng Sơn |
thị trấn Hùng Sơn, Hùng Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 01/2006/NH-GP ngày 28/3/2006
|
7,80 |
13 |
QTDND xã Đồng Lạc |
xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 61/GP-NHNN ngày 6/12/1996 |
4,87 |
14 |
QTDND xã Vân Cơ |
phường Vân Cơ, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 02/2006/NH-GP ngày 27/7/2006 |
8,85 |
15 |
QTDND thị trấn Thanh Ba |
thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 21/NH-GP ngày 1/6/1995 |
9,53 |
16 |
QTDND thị trấn Đoan Hùng |
thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 29/NH-GP ngày 1/7/1995 |
5,20 |
17 |
QTDND xã Hùng Lô |
xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 01/1998/NH-GP ngày 2/6/1998 |
19,21 |
18 |
QTDND xã An Đạo |
xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 01/2003/GP ngày 24/12/2003 |
6,50 |
19 |
QTDND phường Dữu Lâu |
phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 06/NH-GP ngày 1/1/1994 |
8,79 |
20 |
QTDND xã Thuỵ Vân |
xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 014/NH-GP ngày 5/1/1994 |
11,46 |
21 |
QTDND xã Phú Lộc |
xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 007/NH- GP ngày 5/1/1994 |
5,60 |
22 |
QTDND xã Minh Tân |
xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 013/NH-GP ngày 5/1/1994 |
9,08 |
23 |
QTDND xã Hùng Long |
xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 16/NH-GP ngày 14/3/1994 |
8,50 |
24 |
QTDND xã Sơn Vi |
xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 26-NH-GP ngày 6/1/1995 |
9,72 |
25 |
QTDND xã Thạch Sơn |
xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 027/NH-GP ngày 6/1/1995 |
15,73 |
26 |
QTDND xã Trưng Vương |
xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 36/NH-GP ngày 10/8/1995 |
8,30 |
27 |
QTDND phường Minh Phương |
phường Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 039/NH-GP ngày 24/10/1995
|
11,90 |
28 |
QTDND xã Hùng Việt |
xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 038/NH-GP ngày 24/10/1995 |
9,00 |
29 |
QTDND xã Tiên Kiên |
xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 47/NH-GP ngày 12/8/1996 |
7,00 |
30 |
QTDND thị trấn Thanh Thuỷ |
thị trấn Thanh Thuỷ, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 048/NH-GP ngày 12/8/1996 |
7,00 |
31 |
QTDND phường Gia Cẩm |
phường Gia Cẩm ,thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 053/NH-GP ngày 8/10/1996 |
9,50 |
32 |
QTDND xã Cao Xá |
xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 55/GP-NH ngày 26/10/1996 |
9,06 |
33 |
QTDND thị trấn Thanh Sơn |
thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 01/NH-GP ngày 12/9/2007 |
9,89 |
34 |
QTDND xã Gia Điền |
xã Gia Điền, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 01/2008/NH-GP ngày 5/5/2008 |
5,30 |
35 |
QTDND xã Hạ Giáp |
xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 01/NH-GP ngày 16/9/2009 |
4,78 |
36 |
QTDND Tam Nông |
xã Hương Nộn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 05/2/2016 |
7,93 |
37 |
QTDND xã Hưng Long |
xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 1/9/2016 |
10,75 |
38 |
QTDND xã Tứ Xã |
xã Tứ xã, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 1/9/2016 |
9,03 |
39 |
QTDND xã Hương Lung |
xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
- Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 16/10/2017 |
5,32 |
40 |
QTDND xã Đại Đồng |
thôn 2, xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 012/NH-GP, cấp ngày 05/01/1994 |
5,69 |
41 |
QTDND xã Tề Lỗ |
Thôn Giã Bàng 3,Xã Tề Lỗ, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 19-NH-GP ngày 01/06/1995 |
9,6 |
42 |
QTDND xã Vĩnh Thịnh |
thôn An Lão Xuôi, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 18/NH-GP, cấp ngày 01/6/1995
|
6,0 |
43 |
QTDND xã Tuân Chính |
xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 24-NH-GP cấp ngày 01/06/1995 |
6,10 |
44 |
QTDND Thị trấn Yên Lạc |
thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 025/NH-GP ngày 20/9/2004 |
8,83 |
45 |
QTDND Thị trấn Vĩnh Tường |
số 209 đường Đội Cấn, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 32/NH-GP ngày 12/7/1997 |
9,60 |
46 |
QTDND Liên phường Hoà Xuân |
tổ 3, phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 034/NH-GP cấp ngày 01/08/1995 |
5,41 |
47 |
QTDND xã Xuân Hòa |
xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 044/NH-GP cấp ngày 31/10/1995 |
6,00 |
48 |
QTDND xã Vĩnh Sơn |
tổ dân phố Vĩnh Sơn 4, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 042/ NH-GP, ngày cấp 24/10/1995 |
5,0 |
49 |
QTDND Phường Đống Đa |
phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 046/NH-GP do NHNN cấp ngày 25/04/1996 |
3,3 |
50 |
QTDND Thị trấn Tứ Trưng |
thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 009/NH-GP cấp ngày 05/01/1994 |
8,42 |
51 |
QTDND xã Đình Chu |
Thôn Trung Kiên, xã Tây Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 049/NH-GP, cấp ngày 20/08/1996 |
4,22 |
52 |
QTDND xã Yên Đồng |
xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 050/NH-GP, Ngày 09/9/1996 |
7,44 |
53 |
QTDND Thị trấn Thanh Lãng |
thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 052/ NH-GP, ngày cấp 24/9/1996 |
10,64 |
54 |
QTDND xã Ngũ Kiên |
xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 054/ NH-GP, ngày cấp 23/10/1996 |
8,01 |
55 |
QTDND Thị trấn Hương Canh |
Tổ dân phố Chùa Hạ, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 001/NH-GP ngày cấp: 01/01/1994 |
6,78 |
56 |
QTDND Liên Phường Phúc Yên |
Số 76 phố Sóc Sơn, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 002/NH-CP cấp ngày 20 tháng 9 năm 2004 |
5,67 |
57 |
QTDND xã Thái Hòa |
Thôn Đình Tre, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 037/NH-GP, cấp ngày 24/10/1995
|
5,7 |
58 |
QTDND xã Thượng Trưng |
xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 058/NH-GP ngày 16/11/1996 |
5,99 |
59 |
QTDND xã Vũ Di |
xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 059/NH-GP ngày 16/11/1996 |
5,85 |
60 |
QTDND xã Văn Quán |
UBND xã Văn Quán, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 060/NH-GP cấp ngày 03/12/1996 |
4,36 |
61 |
QTDND xã Cao Đại |
xã Sao Đại Việt, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 02/NH-GP ngày 19/10/2006 (Cấp đổi) |
6,8 |
62 |
QTDND Thị trấn Lập Thạch |
TDP Phú Thượng - TT Lập Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 03/NH-GP, Ngày cấp: 05/6/1997 |
6,73 |
63 |
QTDND xã An Tường |
xã An Nhân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 04/NH - GP ngày 16/05/1998 |
5,02 |
64 |
QTDND xã Chấn Hưng |
xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 041/NH-GP, ngày cấp: 24-10-1995 |
5,68 |
65 |
QTDND xã Đồng Văn |
khu vực UBND xã Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 040/NH-GP cấp ngày 24/10/1995 |
11,7 |
66 |
QTDND Bình Dương |
thôn Ngọc Động, xã Lương Điền, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 011/NH-GP Cấp ngày 05/01/1994 |
9,09 |
67 |
QTDND Thị trấn Tam Hồng |
TDP Tảo Phú - TT Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 004/NH-GP ngày 01/04/1994 |
9,82 |
68 |
QTDND Thị trấn Thổ Tang |
thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 003/NH-GP, ngày 01/01/1994 |
2,81 |
69 |
QTDND xã Lý Nhân |
thôn Bàn Mạch, xã An Nhân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Giấy phép số 71/NH - GP ngày 29/8/2011 |
5,69 |
70 |
QTDND xã Tam Phúc |
số nhà 08, thôn Phúc Lập Ngoài, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giấy phép số 68/GP-VPH cấp ngày 23/03/2016 |
6,15 |
71 |
QTDND Cam Đường |
số 842 Hoàng Quốc Việt, phường Pom Hán, thành phố Lào Cai, Lào Cai |
Giấy phép số 002/NH-GP ngày 25/3/1997 |
4,00 |
72 |
QTDND Lào Cai |
số 353 Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai, Lào Cai |
- Giấy phép số 146/GP-NHNN ngày 11/5/2011 |
3,29 |
73 |
QTDND |
Tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 11/NH-GP ngày 27/12/1997 |
9,50 |
74 |
QTDND phường
|
Số nhà 110, đường Hoàng Liên Sơn, tổ 12, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 10/NH-GP ngày 05/12/1997
|
7,00 |
75 |
QTDND xã Chấn Thịnh |
Thôn Vũ Thịnh, xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn, |
- Giấy phép số 06/ GP-NHNN ngày 12/12/1996 |
9,40 |
76 |
QTDND xã Đông An |
Thôn Toàn An, xã Đông An, huyện Văn Yên, |
- Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 28/09/1996 |
4,60 |
77 |
QTDND xã Lâm Giang |
Thôn Bãi Khay, xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, |
- Giấy phép số 12/GP-NHNN ngày 29/5/1998 |
3,80 |
78 |
QTDND thị trấn Cổ Phúc |
Tổ dân phố số 3, Thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 13/GP-NHNN ngày 12/6/1998 |
7,10 |
79 |
QTDND xã Bảo Ái |
Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái, huyện Yên Bình, |
- Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 10/12/1996 |
5,60 |
80 |
QTDND xã Châu Quế Hạ |
thôn Ngọc Châu, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 14/GP-NHNN ngày 23/09/2004 |
5,40 |
81 |
QTDND Thị trấn nông trường Trần Phú |
Tổ dân phố Trung Tâm, thị trấn nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 15/NH-GP ngày 23/9/2004 |
4,05 |
82 |
QTDND xã Hưng Khánh |
Thôn Lương An, xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 09/GP-NHNN ngày 20/11/1997
|
11,50 |
83 |
QTDND phường Nguyễn Phúc |
Số nhà 144, Tổ dân phố Phúc Thọ, Phường Nguyễn Phúc, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 24/9/1996 |
5,40 |
84 |
QTDND phường Nam Cường |
Khu dân cư Nam Thọ, phường Nam Cường, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 17/GP-NHNN, ngày 09/01/2007 |
4,30 |
85 |
QTDND phường Yên Thịnh |
Đường Nguyễn Tất Thành, tổ 5, phường Yên Thịnh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 14/9/1996 |
7,32 |
86 |
QTDND phường Nguyễn Thái Học |
Số 306, tổ 13, phường Nguyễn Thái Học, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 07/GP-NHNN ngày 28/12/1996 |
8,00 |
87 |
QTDND Xã Nghĩa Lộ, Thị xã Nghĩa Lộ |
Thôn 3, xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 16/NH-GP ngày 25/10/2004 |
4,51 |
88 |
QTDND Thị trấn Yên Bình |
Số nhà 632, đường Đại Đồng,Tổ 7, Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 28/3/2011 |
5,00 |
89 |
QTDND Thị trấn Việt Lâm |
Tổ 6, thị trấn Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 02/NH-GP ngày 24/8/1996 |
18,81 |
90 |
QTDND Xuân Giang |
Thôn Chang, xã Xuân Giang, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 0919/NH-GP ngày 01/8/1996
|
6,80 |
91 |
QTDND Thị trấn Vị Xuyên |
Tổ 6, thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 03/NH-GP ngày 11/10/1997 |
7,69 |
92 |
QTDND Thị trấn Việt Quang |
Tổ 6, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 04/NH-GP ngày 19/12/1997 |
5,11 |
93 |
QTDND Yên Biên |
Số nhà 366, đường Nguyễn Trãi, tổ 10, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 15/01/2008 |
17,19 |
94 |
QTDND Bảo Tín |
Số nhà 273, đường Nguyễn Thái Học, tổ 07, phường Trần Phú, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 06/GP-NHNN ngày 26/3/2008 |
14,33 |
95 |
QTDND Tam Sơn |
Tổ 02, Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 07/GP-NHNN ngày 05/11/2009 |
3,35 |
96 |
QTDND Quang Trung |
Số nhà 01, đường Cù Chính Lan, tổ 05, phường Minh Khai, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 68/NH-GP ngày 21/02/2011 |
8,02 |
97 |
QTDND Phương Thiện |
Số nhà 35, Thôn Châng, Xã Phương Thiện, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 312/GP-HAG ngày 18/3/2016 |
4,00 |
98 |
QTDND Liên Hiệp |
Thôn Tân Thành 3, xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
- Giấy phép số 1226/GP-HAG ngày 20/11/2017 |
2,13 |
Khu vực 5 |
||||
1 |
Quý Sơn |
Thôn Hai Mới, xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
11/NH-GP ngày 04/3/2004 |
4,92 |
2 |
Lan Mẫu |
Thôn Muối, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
05/NH-GP ngày 29/7/1995 |
6,72 |
3 |
Tân Dĩnh |
Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
06/NH-GP ngày 03/10/1995 |
7,10 |
4 |
Tân Hưng |
Xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
04/NH-GP ngày 29/7/1995 |
9,23 |
5 |
An Hà |
Xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
07/NH-GP ngày 01/11/1995 |
6,3 |
6 |
Thị trấn Chũ |
413 Dốc Đồn, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
13/NH-GP ngày 01/6/1996 |
3,16 |
7 |
Việt Ngọc |
Ngã ba Mả Ngò, xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
14/NH-GP ngày 01/6/1996 |
9,2 |
8 |
Xương Lâm |
Xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
09/NH-GP ngày 05/5/1998 |
7,9 |
9 |
Tân An |
Phố Tân An, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
16/GP-NHNN ngày 13/9/2006 |
5,81 |
10 |
Bảo Sơn |
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
14/NH-GP ngày 22/5/2006 |
9,7 |
11 |
Nghĩa Hồ |
Tổ dân phố Minh Khai 1, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
13/NH-GP ngày 26/4/2006 |
5,8 |
12 |
Thái Đào |
Thôn Thái An, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
12/NH-GP ngày 10/8/2005 |
8,90 |
13 |
Dĩnh Kế |
707 Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
15/NH-GP ngày 18/8/2006 |
6,50 |
14 |
Hồng Giang |
Phố Kép, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
10/NH-GP ngày 04/7/2003 |
8,13 |
15 |
An Châu |
Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
17/GP-NHNN ngày 06/4/2007 |
8,5 |
16 |
Đông Lỗ |
Phố Lữ, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang |
19/GP-NHNN ngày 22/11/2007 |
5,5 |
17 |
Ngọc Châu |
Thôn Tân Châu, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
20/GP-NHNN ngày 03/12/2007 |
2,5 |
18 |
Lam Cốt |
Thôn Vân Thành, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
18/GP-NHNN ngày 22/11/2007 |
4,56 |
19 |
Nhã Nam |
Phố Tân Quang, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
21/GP-NHNN ngày 28/4/2008 |
9,5 |
20 |
Thọ Xương |
Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
22/GP-NHNN ngày 08/6/2011 |
3,09 |
21 |
Phú Lương |
Tổ dân phố Trần Phú, Thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Số 01/GP-NHNN, ngày cấp 19/5/2008 |
5,5 |
22 |
Yên Minh |
Số 07 đường Cao Vương, Phường Tiên Phong, TP Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Số 02/GP-NHNN, ngày cấp 09/9/2008 |
9,5 |
23 |
Tân Cương |
Xóm Nam Đồng, Xã Tân Cương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Số 15/GP-NHNN, ngày cấp 08/01/2018 |
5,0 |
24 |
Quang Trung |
Phường Đồng Kỵ, TP từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
10/NH-GP ngày 15/12/1995 do NHNN tỉnh Hà Bắc cấp |
2,05 |
25 |
Nghĩa Đạo |
Phố Vàng, xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận thành, tỉnh Bắc Ninh |
19/GP-NHNN ngày 27/5/2004 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp |
8,0 |
26 |
An Bình |
Khu phố Giữa, An Bình, thị xã Thuận thành, Bắc Ninh |
20/GP-NHNN ngày 01/3/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp |
7,6 |
27 |
Hiên Vân |
Thôn Na, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
21/GP-NHNN ngày 01/3/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp |
3,8 |
28 |
Song Hồ |
Khu phố Đạo Tú, phường Song Hồ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
22/GP-NHNN ngày 01/11/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp |
10,0 |
29 |
Tương Giang |
Khu phố Tiêu Long, phường Tương Giang, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
01/GP-NHNN |
19,0 |
30 |
Tân Lãng |
Thôn từ Nê, xã Tân Lang, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
03/GP-NHNN ngày 29/7/1995 |
4,4 |
31 |
Đình Bảng |
Khu phố Thọ Môn, phường Đình Bảng, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
02/QĐ-QTDND ngày 29/7/1995 của NHNN VN CN tỉnh Hà Bắc |
14,2 |
32 |
Mão Điền |
Xóm Đình, xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
15/GP-NHNN ngày -1/6/1996 do NHNN tỉnh Hà Bắc cấp |
12,9 |
33 |
Võ Cường |
245 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
17/GP-NHNN ngày 05/7/2006 NHNN CN tỉnh Hà Bắc |
9,3 |
34 |
Đại Phúc |
Khu 3 phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh |
08/NH-GP ngày 01/11/1995 do NHNN CN Hà Bắc cấp |
7,1 |
35 |
Châu Khê |
số 536 đường Lý Thường Kiệt, khu phố Đa Hội, phường Châu Khê, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
09/NH-GP ngày 05/12/1995 do NHNN CN Tỉnh Hà Bắc cấp |
5,1 |
36 |
Nội Duệ |
Thôn Đình Cả, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
12/NH-GP ngày 05/12/1995 do NHNN CN tỉnh Hà Bắc cấp |
5,3 |
37 |
Ngũ Thái |
Thôn Đồng Ngư, xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh |
27/GP-NHNN ngày 07/9/2009 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp |
5,3 |
38 |
Thị trấn Lim |
Số 87-89 đường Nguyễn Đăng Đạo, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
18/NH-GP ngày 21/10/1996 do NHNN CN tỉnh Hà Bắc cấp |
15,4 |
39 |
Hồ Hoài Thượng |
Khu phố Đông Côi, phường Hồ, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh |
02/NH-GP ngày 21/7/1997 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp |
8,8 |
40 |
Đồng Nguyên |
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn, Bắc Ninh |
01/NH-GP ngày 22/4/1997 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp |
5,7 |
41 |
Tam Đa |
Thôn Phấn Động, xã Tam Đa, huyện Yên Phong, Bắc Ninh |
03/NH-GP ngày 14/4/1998 của NHNN CN tỉnh Bắc Ninh |
8,0 |
42 |
Gia Đông |
Khu phố Ngọc Khám, phường Gia Đông, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh |
15/NH-GP ngày 01/6/2003 NHNN CN tỉnh Bắc Ninh |
5,9 |
43 |
Đình Tổ |
thôn Bút Tháp, xã Đình Tổ, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh |
16/NH-GP ngày 01/10/2003 do NHNN Bắc Ninh cấp |
7,8 |
44 |
Hà Mãn |
Khu phố Công Hà, phường Hà Mẫn, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh |
17/NH-GP ngày 24/3/2004 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp |
3,3 |
45 |
Vạn An |
số 896 đường thiên Đức, phường Vạn An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh |
18/NH-GP ngày 14/5/2004 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp |
7,3 |
46 |
Đại Bái |
Khu công nghiệp Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
23/GP-NHNN ngày 01/10/2007 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp |
9,3 |
47 |
Thanh Khương |
Khu phố mới, P. Thanh Khương, TX. Thuận Thành, T. Bắc Ninh |
24/GP-NHNN ngày 14/11/2007 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp |
5,5 |
48 |
Phố Mới |
Khu Phố 3- P.Phố Mới - TX.Quế Võ - T. Bắc Ninh |
26/GP -NHNN |
15,0 |
49 |
Trang Hạ |
Khu phố Phù Khê Đông - Phường Phù Khê - Thành phố Từ Sơn - Tỉnh Bắc Ninh |
28/GPNHNN cấp ngày 19/01/2012 |
21,1 |
Khu vực 6 |
||||
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Minh |
Xã Tân Minh, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng |
Số 023/NH-GP ngày 18/8/1995, số 37/QĐ - HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 06/02/2025 của NHNN CN Hải Phòng |
3,59 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường An Đồng |
TDP Vĩnh Khê, phường An Đồng quận An Dương, Thành phố Hải Phòng |
Số 029/NH-GP ngày 29/01/1996, |
4,01 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bát Trang |
Thôn Nghĩa Trang,xã Bát Trang,huyện An Lão,TP Hải Phòng ,VN |
Số 010/NH-GP ngày 17/8/1995, |
8,82 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường An Hòa |
Phường An Hòa, Quận An Dương, Thành phố Hải Phòng |
Số 021/NH-GP ngày 26/7/1995, |
3,03 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cấp Tiến |
Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng |
Số 011/NH-GP ngày 12/8/1995, |
3,03 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Hợp Đức |
Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng |
Số 019/NH-GP ngày 18/8/1995, |
8,20 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hải |
phường An Hải, quận An Dương, Thành phố Hải Phòng |
Số 025/NH-GP ngày 05/9/1995, |
4,30 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hải |
Số 1146 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm,Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, TP Hải Phòng |
Số :250867 ngày 20/07/1998 |
3,23 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã An Hồng |
Xã An Hồng, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng |
Số 020/NH-GP ngày 24/7/1995, |
2,75 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chiến Thắng |
Xã Chiến Thắng, huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng |
Số 012/NH-GP ngày 16/8/1995,
|
6,40 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đoàn Lập |
Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng |
Số 007/NH-GP ngày 16/8/1995, |
4,65 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại Thắng |
Tại khu hành chính tập trung, xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt nam |
Số 005/NH-GP ngày 18/8/1995, |
8,09 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phạm Ngũ Lão (tên cũ Ngũ Lão) |
Phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Thuỷ Nguyên, Thành phố Hải Phòng |
Số 026/NH-GP ngày 18/10/1995; QĐ số 48/QĐ- HAP ngày 20/02/2025 |
2,93 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng (tên cũ Tam Đa) |
Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải phòng |
Số 031/NH-GP ngày 12/01/1996; QĐ số 47/QĐ-HAP ngày 18/02/2025 |
2,80 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Hưng (tên cũ Ngũ Đoan) |
Xã Kiến Hưng, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng |
Số 032/NH-GP ngày 25/3/1996; QĐ 11/QĐ-HAP ngày 14/01/2025 |
6,19 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lập Lễ |
Phường Lập Lễ, thành phố Thủy Nguyên,TP Hải Phòng |
Số 033/NH-GP ngày 25/9/1996; QĐ số 40/QĐ-HAP ngày 11/02/2025 |
4,86 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tam Hưng |
Xã Tam Hưng, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng |
Số 034/NH-GP ngày 26/9/1996; QĐ số 21/QĐ-HAP ngày 25/01/2024 |
3,05 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Lưu Kiếm |
Xã Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng |
Số 035/NH-GP ngày 28/10/1996; QĐ số 18/QĐ-HAP ngày 25/01/2024 |
8,19 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cao Minh |
Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng |
Số 004/NH-GP ngày 18/8/1995; QĐ số 44/QĐ - HAP ngày 14/02/2025 |
7,50 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Đằng (tên cũ Minh Tân) |
Xã Minh Tân, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng |
Số 014/NH-GP ngày 01/8/1995; QĐ số 284/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 |
6,45 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thuận Thiên |
Xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng |
Số 022/NH-GP ngày 04/8/1995, QĐ số 246/QĐ-KV6 ngày 13/3/2025 |
4,19 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Vĩnh Bảo |
Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng |
Số 036/NH-GP ngày 06/11/1996; QĐ số 277/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 |
3,50 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Lư |
Phường An Lư, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng |
Số 017/NH-GP ngày 02/8/1995; QĐ 25/QĐ-HAP ngày 26/01/2024 |
1,98 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Phúc |
Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng |
Số 008/NH-GP ngày 03/8/1995; QĐ số 23/QĐ-HAP ngày 23/01/2025. |
3,33 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lễ |
Phường Nam Triệu Giang, Thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng |
Số 009/NH-GP ngày 12/9/1995; QĐ số 41/QĐ-HAP ngày 11/02/2025 |
2,75 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Kiến Quốc |
Xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng |
Số 015/NH-GP ngày 21/8/1995; QĐ 21/QĐ-HAP ngày 21/01/2025 |
6,20 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo |
Khu Mễ Xá 2, Phường Hưng Đạo, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
01/NH-GP ngày 03/05/2006 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh cấp, QĐ 178/QĐ-QUN3 sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 12/11/2024. |
3,96 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mạo Khê |
Tổ 4, Khu Hoàng Hoa Thám, Phường Mạo Khê, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
02/GP-QUN3 ngày 04/12/2013 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh cấp,QĐ số 177/QĐ-QUN3 sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 12/11/2024. |
7,56 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Phú |
Khu vực UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. |
07/NH-GP cấp ngày 25/12/1997; VB số 142/QĐ-HYE ngày 19/2/2024 |
16,02 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập |
LIÊU HẠ - TÂN LẬP - YÊN MỸ - HƯNG YÊN |
23/NH-GP cấp ngày 19/3/1998; VB số 240/QĐ-HYE ngày 26/2/2024 |
3,34 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Châu |
Thôn Lực điền-Xã Việt Yên - Huyện Yên mỹ- Tỉnh Hưng yên |
25/NH-GP ngày 25/3/1998; QĐ số 275/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 |
3,98 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt |
trụ sở UBND xã Tân Minh, thôn Cảnh Lâm, xã Tân Minh, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
04/GP-HYE ngày 19/01/2006; QĐ số 269/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 |
3,42 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Long |
thôn Châu Xá, xã Thanh Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
36/NH-GP ngày 20/3/1998; QĐ số 263/QĐ-HYE ngày 27/02/2024 |
2,68 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Yên Mỹ |
thôn Đỗ xá, TT Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
12/GP-HYE ngày 01/7/2010; QĐ sửa đổi số 266/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
3,49 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thọ Vinh |
Thôn Bắc Nam Phú, xã Thọ Vinh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
19GP-HYE cấp ngày 10/09/2012 được sửa đổi bởi văn bản số 247/QĐ-HYE ngày 26/02/2024. |
5,25 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Toàn Thắng |
Trương xá-Toàn Thắng |
số 30-NH-GP |
9,62 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Cường |
Thôn Trà Lâm, Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Số 43/GP-HYE Ngày 23/3/1998 được sửa đổi bởi văn bản số 250/QĐ-HYE ngày 26/02/2024. |
5,18 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phạm Ngũ Lão |
Thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Số:11/GP-HYE ngày 26/01/2010 được sửa đổi bởi quyết định số 249/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
4,10 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thịnh |
Thôn Trung Hòa, xã Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Số 08/GP-HYE ngày 28/11/2008, được sửa đổi bởi Quyết định 132/QĐ -HYE ngày 17/2/2025 |
5,50 |
40 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hùng An |
Thôn Lai hạ- Hùng An- Kim động - HY |
Số GPTL và HĐ : số 14/GP-HYE Ngày 16/09/2010, được sửa đổi bởi quyết định số 214/QĐ-HYE ngày 25/02/2025. |
3,63 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Xá |
Thôn Đào Xá, xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
049/NH-GP ngày 27/07/1995, được sửa đổi bởi văn bản số 124/QĐ-HYE ngày 13/02/2024 |
4,91 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Thanh |
thôn Vĩnh Tiền, xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Số 01/GP-HYE cấp ngày 03/11/2005 được sửa đổi bởi quyết định số 147/QĐ-HYE ngày 19/02/2025. |
4,40 |
43 |
Qũy tín dụng nhân dân Ngọc Thanh |
Trung tâm hành chính xã Thôn Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Số 18/GP-HYE cấp ngày 29/06/2011 được sửa đổi bởi quyết định số 145/QĐ-HYE ngày 19/02/2025. |
5,22 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Song Mai |
Thôn Mai Xá, Xã Song Mai, Kim Động, Hưng Yên |
Số 10/GP-HYE ngày 17/3/2009 được sửa đổi bởi quyết định số 184/QĐ-HYE ngày 20/02/2025 |
2,87 |
45 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Kiều |
Thôn An Cảnh, xã Bình Kiều, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên |
Số: 08/NH-GP cấp ngày 25/12/1997; VB số 338/QĐ-HYE ngày 05/4/2023 |
4,48 |
46 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Khê |
Thôn Cẩm Khê, Xã Liên Khê, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên |
Số: 03/NH-GP, do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; QĐ số 250/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 |
5,68 |
47 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Vỹ |
Thôn Trung, Xã An Vỹ, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên |
Số: 09/NH-GP, do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; VB số 271/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 |
6,55 |
48 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Tiến |
Bắc đường 384, Xã Đồng Tiến, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
QĐ số 199/QĐ-HYE ngày 16/2/2024; QĐ sửa đổi số 1626/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 195/QĐ-HYE ngày 24/02/2025 |
8,00 |
49 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh |
Thôn Thiết Trụ, Xã Bình Minh, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. |
QĐ số 44/NH-QĐ ngày 25/3/1998; QĐ số 245/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 |
7,89 |
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng |
Thôn 2, xã Chí Minh , Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên |
Số 37/NH-GP. Cấp ngày 25/03/1998. Đơn vị cấp: Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hưng Yên; QĐ sửa đổi số 1630/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 222/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 |
3,71 |
51 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Kết |
Thôn Đông Kết, xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
QĐ số 349/QĐ-HYE ngày 19/3/2024 |
4,66 |
52 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đông Tảo |
Văn phòng UBND xã Đông Tảo , Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên |
Số 26/NH - GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 31 tháng 3 năm 1998 ,VB số 441/QĐ-HYE ngày 10/4/2024 |
5,16 |
53 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhuế Dương |
Thôn Lê Lợi - xã Nguyễn Huệ - huyện Khoái Châu - tỉnh Hưng Yên |
QĐ sửa đổi số 1628/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 224/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 |
6,16 |
54 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Ông Đình |
Văn phòng UBND Xã Ông Đình, Xã Ông Đình, Huyện Khoái Châu,Tỉnh Hưng Yên,Việt Nam |
02/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày cấp 20/12/1997; QĐ sửa đổi số 220/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 |
3,57 |
55 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phùng Hưng |
Thôn Ngọc Nha Thượng, Phùng Hưng, Khoái Châu, Hưng Yên |
phép số 19/NH-GP ngày 25/11/1994; QĐ sửa đổi số 218/QĐ-HYE ngày 24/02/2025 |
7,69 |
56 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Thị Trấn Khoái Châu |
Trụ sở cũ UBND Thị Trấn Khoái Châu, Thị Trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
Số: 02/GP/HYE ngày cấp 03/11/2005, cấp tại Hưng Yên do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên, QĐ số 442/QĐ-HYE ngày 10/4/2024 |
3,70 |
57 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Sam |
Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Số 32/NH-GP ngày 23/3/1998; VB số 124/QĐ-HYE ngày 14/2/2020 |
2,17 |
58 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhân Hòa |
Chợ Dầm, tổ dân phố Lỗ Xá, phường Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Số 01/NH-GP ngày 20/12/1997; VB số 277/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 |
9,18 |
59 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức |
Đường Nguyễn Văn Linh, phường Minh Đức, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Số 46/NH ngày 23/9/1998; VB 242/QĐ-HYE ngày 25/02/2025 |
3,06 |
60 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Xá |
Thôn Cẩm Sơn, xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Số 39/NH-GP ngày 20/12/1998, VB số 269/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 |
2,48 |
61 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Tập |
Thôn Minh Khai, xã Đại Tập, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
13/GP-HYE ngày 9/8/2010 |
3,77 |
62 |
Quỹ tín dụng nhân dân Như Quỳnh |
Đội 10 thôn Như Quỳnh, TT Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Số 35/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/3/1998; VB sửa đổi 169/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 |
6,63 |
63 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Trắc |
Thôn Nhạc Lộc - xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên |
Số 47/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 152/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 |
4,65 |
64 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quang |
Phố Dầu, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Số 24/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 126/QĐ-HYE ngày 14/2/2025 |
4,80 |
65 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng |
Thôn Đại từ - Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên |
Số 17/GP-HYE do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 09/12/2010; VB sửa đổi 154/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 |
3,43 |
66 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lương Tài |
Trung tâm UBND xã Lương Tài - Văn Lâm - Hưng Yên |
Số 22/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 150/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 |
3,43 |
67 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân |
Thôn Duyệt Văn, Xã Minh Tân, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên |
Số 40/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 261/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 |
2,68 |
68 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phan Sào Nam |
Thôn Trà Bồ, Xã Phan Sào Nam, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên |
Số 38/NH-GP ngày 23/3/1998 được sửa đổi bởi quyết định số 102/QĐ-HYE ngày 30/01/2024 |
2,33 |
69 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đình Cao |
Thôn Duyên Linh, Xã Đình Cao, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên |
Số 09/GP-HYE do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/02/2009; VB sửa đổi 273/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 |
2,50 |
70 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tống Phan |
Thôn Tống Xá, Xã Tống Phan, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên |
Số 15/GP-HYE ngày 25/11/2010 được sửa đổi bởi quyết định số 118/QĐ-HYE ngày 10/2/2025 |
1,78 |
71 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Tiến |
Trụ sở hiện tại: Thôn Đa Ngưu, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
11/NH-GP do NHNN chi nhánh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi 168/QĐ-HYE ngày 16/2/2024 |
6,00 |
72 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phụng Công |
Trụ sở hiện tại: Thôn Bến, xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
06/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; VB sửa đổi 208/QĐ-HYE ngày 24/2/2025 |
12,80 |
73 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Quan |
Trụ sở hiện tại: Thôn 8 xã Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
17/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 169/QĐ-HYE ngày 16/2/2024 |
8,76 |
74 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Trụ |
Trụ sở hiện tại: Thôn Tam Kỳ, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang |
21/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 16/3/1998; VB sửa đổi 282/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 |
4,30 |
75 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cửu Cao |
Khu vực UBND xã Cửu Cao, Văn Giang |
14/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 6/7/2009; VB sửa đổi 248/QĐ-HYE ngày 26/2/2025 |
8,10 |
76 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mễ Sở |
Thôn Mễ Sở, xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
15/NH-GP NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi 267/QĐ-HYE ngày 26/3/2025 |
10,40 |
77 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Khúc |
Thôn Vĩnh An, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
07/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/11/2008; VB sửa đổi 268/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 |
3,60 |
78 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Hưng |
Xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
05/GP-HYE ngày 20/3/2006; VB số 364/HYE-TTGSNH ngày 29/3/2017 |
1,49 |
79 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bảo Khê |
Thôn Cao, xã Bảo Khê, TP Hưng Yên, Hưng Yên |
Số 31/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 112/QĐ-HYE ngày 10/2/2025 |
4,70 |
80 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Nam |
Thôn Lê Như Hổ, xã Phương Nam, TP Hưng Yên, Hưng Yên |
39/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 1685/QĐ-HYE ngày 20/12/2024 |
3,00 |
81 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Châu |
Chợ Dầu, Thôn 2, xã Quảng Châu, TP Hưng Yên, Hưng Yên |
42/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 221/QĐ-HYE ngày 22/02/2024 |
2,50 |
82 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung Nghĩa |
Thôn Đào Đặng, xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên, Hưng Yên |
03/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 03/11/2005; VB sửa đổi (VĐL) 159/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 |
2,30 |
83 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân |
Thôn An Trạch, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
34/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi 162/QĐ-HYE ngày 20/2/2025 |
3,90 |
84 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dị Chế |
Đội 3, xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
33/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi 203/QĐ-HYE ngày 24/02/2025 |
5,70 |
85 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Viên |
Nội Thượng, An Viên, Tiên Lữ, Hưng Yên |
13/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 166/QĐ-HYE ngày 20/2/2025 |
3,50 |
86 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thiện Phiến |
Thôn Toàn Tiến, xã Thiện Phiến, Huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
06/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 164/QĐ-HYE ngày 20/2/2025; VB sửa đổi (ND hoạt động) 187/QĐ-HYE ngày 20/2/2025 |
6,00 |
87 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Quang |
Thôn Ân Thi 3, Xã Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
04/NH-GP cấp ngày 20/12/1997; VB sửa đổi (VĐL) số 184/QĐ-HYE ngày 16/02/2024 |
3,71 |
88 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Ân Thi |
Phố Bùi Thị Cúc, Thị Trấn Ân Thi, huyện Ân thi, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
18/NH-GP ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) số 394/QĐ-HYE ngày 27/3/2024 |
6,21 |
89 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đào Dương |
Thôn Đào Xá, xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
27/NH-GP ngày 25/03/1998; VB sửa đổi (VĐL) số 284/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 |
3,96 |
90 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Lãng |
Thôn Bình Hồ, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
19/NH-GP ngày 12/03/1998; VB sửa đổi (nội dung, phạm vi hoạt động) số 396/QĐ-HYE ngày 28/3/2024; |
6,01 |
91 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Ủng |
Thôn Xa Lung, xã Phù Ủng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
28/NH-GP ngày 23/03/1998; VB sửa đổi (VĐLvà nội dung hoạt động) số 157/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 |
3,60 |
92 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trúc |
Thôn Trúc Đình, xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
20/NH-GP ngày 12/03/1998; VB sửa đổi (VĐL và nội dung hoạt động) số 238/QĐ-HYE ngày 26/2/2025 |
8,00 |
93 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phúc |
Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 16, thôn Ngọc Nhuế, Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên |
29/NH-GP ngày 25/3/1998; VB sửa đổi (VĐL và nội dung hoạt động) số 493/QĐ-HYE ngày 20/02/2025 |
8,00 |
94 |
QTDND Đông Quang |
Thôn Vũ Xá, xã Đông Quang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
261/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 |
2,90 |
95 |
QTDND Tây Ninh |
Thôn Lạc Thành Bắc, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
54/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 |
1,9 |
96 |
QTDND Đông Trà |
Xóm 6, thôn Định Cư Đông, xã Đông Trà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
69/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 |
3,98 |
97 |
QTDND An Ấp |
Thôn Xuân Lai, xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
256/QĐ-KV6 ngày 24/3/2025 |
6,02 |
98 |
QTDND Vũ Lăng |
Thôn Trưng Vương, xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
95/QĐ-THB1 ngày 29/02/2024 |
2,39 |
99 |
QTDND Đồng Tiến |
Thôn Đồng Hòe, xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
44/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 |
14,33 |
100 |
QTDND Quỳnh Ngọc |
Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
79/QĐ-THB1 ngày 20/02/2025 |
7,06 |
101 |
QTDND Quỳnh Minh |
Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
104/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 |
7,85 |
102 |
QTDND Đông Xuyên |
Thôn Quý Đức, xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
163/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024 |
2,05 |
103 |
QTDND Vân Trường |
Thôn Bác Trạch Đông, xã Vân Trường, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
45/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 |
2,92 |
104 |
QTDND Tây Lương |
Thôn Nghĩa, xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
148/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024 |
1,49 |
105 |
QTDND Tây Tiến |
Thôn Đông Cao 1, xã Ái Quốc, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
530/QĐ-THB1 ngày 27/12/2024 |
2,63 |
106 |
QTDND Nam Hải |
Thôn Nội Lang Bắc, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
152/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024 |
1,53 |
107 |
QTDND Nam Hà |
Thôn Hướng Tân, xã Nam Hà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
83/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 |
5,09 |
108 |
QTDND Thị Trấn Tiền Hải |
Tổ dân phố Trung Tiến, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
46/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 |
4,37 |
109 |
QTDND Trung Chính |
Thôn Độc Lập, xã Nam Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
45/QĐ-THB1 ngày 02/02/2024 |
3,90 |
110 |
QTDND Quỳnh Thọ |
Thôn Hưng Đạo, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
101/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 |
4,63 |
111 |
QTDND Hồng Phong |
Thôn Phan Xá, xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
51/QĐ-THB1 ngày 11/2/2025 |
8,11 |
112 |
QTDND Bình Minh |
Thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. |
58/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025 |
11,50 |
113 |
QTDND Đình Phùng |
Thôn Cao Bạt Nang, xã Thống Nhất, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
531/QĐ-THB1 ngày 27/12/2024 |
3,20 |
114 |
QTDND Quốc Tuấn |
Thôn Bích Kê, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
96/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 |
10,80 |
115 |
QTDND Vũ Hòa |
Thôn 3, xã Hồng Vũ, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
80/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 |
10,50 |
116 |
QTDND Quang Minh |
Thôn Giang Tiến, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
99/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 |
5,12 |
117 |
QTDND Vũ Vân |
Thôn Quang Trung, xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
85/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 |
3,71 |
118 |
QTDND Tân Bình |
Thôn Tú Linh, xã Tân Bình, TP. Thái Bình. |
105/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 |
4,99 |
119 |
QTDND Minh Quang |
Thôn Nguyên Kinh 1, xã Minh Quang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
255/QĐ-KV6 ngày 24/3/2025 |
4,40 |
120 |
QTDND Thanh Nê |
Tổ dân phố Đông Trung, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
90/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 |
16,74 |
121 |
QTDND Vũ Thắng |
Thôn 1, xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
56/QĐ-THB1 ngày 22/02/2024 |
4,82 |
122 |
QTDND Trà Giang |
Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
219/QĐ-THB1 ngày 27/5/2024 |
4,20 |
123 |
QTDND Lê Lợi |
Thôn Trung Kinh, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
270/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 |
5,40 |
124 |
QTDND Hồng Thái |
Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
92/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 |
3,71 |
125 |
QTDND Nam Cao |
Thôn Cao Bạt Đình, xã Thống Nhất, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
98/QĐ-THB1 ngày 25/10/2025 |
5,94 |
126 |
QTDND Thanh Tân |
Thôn An Cơ Bắc, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
47/QĐ-THB1 ngày 02/02/2024 |
4,53 |
127 |
QTDND Cộng Hòa |
Thôn Đồng Thái, xã Cộng Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
47/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 |
6,82 |
128 |
QTDND Canh Tân |
Thôn Lưu Xá Nam, xã Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
83/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024 |
3,02 |
129 |
QTDND Hồng Lĩnh |
Thôn Hợp Đông, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
150/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024 |
3,10 |
130 |
QTDND Chí Hòa |
Thôn Vị Giang 2, xã Chí Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
156/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024 |
12,19 |
131 |
QTDND Tây Đô |
Thôn Nội Thôn, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
168/QĐ-THB1 ngày 19/4/2024 |
3,09 |
132 |
QTDND Thị Trấn Hưng Nhân |
Tổ Dân phố Thị An Tiền Phong,Thị Trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
139/QĐ-THB1 ngày 26/3/2024 |
7,07 |
133 |
QTDND Kim Trung |
Thôn Kim Sơn 1, xã Kim Trung, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
81/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 |
4,97 |
134 |
QTDND Hòa Tiến |
Thôn Vải, Xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
89/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 |
6,41 |
135 |
QTDND Đông Đô |
Khuôn viên UBND xã Đông Đô, xã Đông Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
158/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024 |
2,86 |
136 |
QTDND Trung An |
Thôn An Lộc, xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
55/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 |
6,29 |
137 |
QTDND Phúc Thành |
Thôn Phúc Trung Bắc, xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
82/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 |
2,92 |
138 |
QTDND Song Lãng |
Thôn Trung, xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
67/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 |
9,21 |
139 |
QTDND Thống Nhất |
Thôn Ngoại Trang, xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
846/THB-TTGS ngày 31/12/2024 |
10,50 |
140 |
QTDND Duyên Hải |
Thôn Khả Tân , xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
107/QĐ-THB1 ngày 13/3/2024 |
3,64 |
141 |
QTDND Minh Khai |
Thôn Tư La, xã Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
248/QĐ-THB1 ngày 07/6/2024 |
3,42 |
142 |
QTDND Thị Trấn Hưng Hà |
Khu 8, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
106/QĐ-THB1 ngày 13/3/2024 |
3,50 |
143 |
QTDND Vũ Lạc |
Xóm 6, xã Vũ Lạc, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
102/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 |
9,52 |
144 |
QTDND Thái Phương |
Thôn Phương La 2, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
160/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024 |
5,58 |
145 |
QTDND An Vinh |
Thôn Hương Hòa, xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
59/QĐ-THB1 ngày 22/02/2024 |
2,84 |
146 |
QTDND An Ninh |
Thôn Phố Lầy, xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
79/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024 |
13,33 |
147 |
QTDND Quỳnh Hưng |
Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
124/QĐ-THB1 ngày 21/3/2024 |
6,60 |
148 |
QTDND Thụy Dân |
Thôn An Tiêm 3, xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
136/QĐ-THB1 ngày 26/3/2024 |
6,50 |
149 |
QTDND Thái Thọ |
Thôn Độc Lập, xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
121/QĐ-THB1 ngày 19/3/2024 |
3,24 |
150 |
QTDND Thái Phúc |
Thôn Nha Xuyên, xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
90/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 |
7,50 |
151 |
QTDND Thụy Văn |
Thôn 1 An Định, xã Thụy Văn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
159/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024 |
5,05 |
152 |
QTDND Thụy Dương |
Thôn Lai Triều, xã Dương Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
80/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024 |
10,80 |
153 |
QTDND Thái Xuyên |
Thôn Lục Nam, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
134/QĐ-THB1 ngày 26/3/2024 |
4,95 |
154 |
QTDND Thái Tân |
Thôn Nghĩa Hồng, xã Tân Học, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
93/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 |
3,62 |
155 |
QTDND Thụy Bình |
Thôn An Ninh, xã Thụy Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
226/QĐ-THB1 ngày 31/5/2024 |
3,53 |
156 |
QTDND Thái Giang |
Thôn Phất Lộc Tây, xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
94/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 |
3,64 |
157 |
QTDND Thụy Trình |
Thôn Đoài, xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
105/QĐ-THB1 ngày 13/3/2024 |
6,87 |
158 |
QTDND Thụy Hồng |
Thôn Vạn Đồn, xã Hồng Dũng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
92/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 |
4,89 |
159 |
QTDND Thái Thịnh |
Thôn Nam Thịnh, xã Thái Thịnh, huyện Thái Thụy,tỉnh Thái Bình |
171/QĐ-THB1 ngày 19/4/2024 |
13,32 |
160 |
QTDND Thụy Quỳnh |
Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
155/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024 |
3,01 |
161 |
QTDND Thụy Sơn |
Thôn Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
46/QĐ-THB1 ngày 02/02/2024 |
8,40 |
162 |
QTDND Đông Xá |
Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
70/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 |
4,17 |
163 |
QTDND Đông Á |
Km 7 + 800 Đường Quốc lộ 39A, thôn Phú Xuân, xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
59/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025 |
17,64 |
164 |
QTDND Đông Phương |
Thôn Nam, xã Đông Phương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
278/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 |
8,75 |
165 |
QTDND Phong Châu |
Thôn Khuốc Tây, xã Phong Dương Tiến, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
56/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 |
5,10 |
166 |
QTDND Đông Giang |
Thôn Lương Đống, xã Hà Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
280/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 |
6,68 |
167 |
QTDND Liên Giang |
Thôn Kim Ngọc I, xã Liên An Đô, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
95/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 |
11,62 |
168 |
QTDND Hồng Việt |
Thôn Đông, xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
154/QĐ-THB1 ngày 08/4/2024 |
8,64 |
169 |
QTDND Phú Châu |
Thôn Phạm, xã Phú Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
91/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 |
9,45 |
170 |
QTDND Tiền Phong |
Tổ 12, Phố Lê Qúy Đôn, phường Tiền Phong, TP.Thái Bình |
64/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025 |
6,03 |
171 |
QTDND Vũ Vinh |
Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
97/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 |
9,01 |
172 |
QTDND Tân Phong |
Đường tỉnh lộ 454, thôn Ô Mễ 2, xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
350/QĐ-THB1 ngày 16/8/2024 |
14,09 |
173 |
QTDND Minh Lãng |
Thôn Thanh Trai, xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
66/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 |
9,66 |
174 |
QTDND Vũ Hội |
Thôn Trung Lập, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
84/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 |
4,77 |
175 |
QTDND Đông Kinh |
Thôn Duyên Hà, xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
43/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 |
4,90 |
176 |
QTDND Đông La |
Thôn Cổ Dũng I, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
279/QĐ-THB1 ngày 27/3/2025 |
5,79 |
177 |
QTDND Đông Sơn |
Thôn Trung, xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. |
50/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 |
4,48 |
178 |
QTDND Thị Trấn Đông Hưng |
Tổ 5, thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
143/QĐ-THB1 ngày 22/3/2022 |
4,43 |
179 |
QTDND Quang Khải |
Thôn Nhũ Tỉnh, xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
010/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi 300/QĐ-HAD ngày 13/3/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương |
10,0 |
180 |
QTDND Phú Thái |
Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
031/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi1593/QĐ-HAD ngày 20/12/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương |
4,22 |
181 |
QTDND Hưng Đạo |
Thôn Ô Mễ, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 007/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 274/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
11,84 |
182 |
QTDND Hà Thanh |
Thôn Bình Cách, xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
061/ NH-GP ngày 17/7/1997, Quyết định sửa đổi QĐ 260/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
8,00 |
183 |
QTDND Đại Đồng |
Thôn Nghĩa Xá, xã Đại Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 025/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 272/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
10,50 |
184 |
QTDND Cộng Lạc |
Thôn Đôn Giáo, xã Lạc Phượng, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 070/NH - GP ngày 17/7/1997và QĐ SĐBS GP số 1551/QĐ-HAD ngày 13/12/2024 |
9,90 |
185 |
QTDND Quảng Nghiệp |
Thôn Mạc, xã Dân An, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
045/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 257/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 |
13,50 |
186 |
QTDND Vĩnh Hòa |
Thôn Ngọc Hòa, Xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
058/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi 761/QĐ-HAD ngày 21/6/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương |
3,50 |
187 |
QTDND Kiến Quốc |
Thôn Lũng Quý, Xã Kiến Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 056/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ SĐBS GP số 1549/QĐ-HAD ngày 13/12/2024 |
10,00 |
188 |
QTDND Hồng Thái |
Thôn Tiêu tương, xã Hồng Dụ, huyện Ninh giang, tỉnh Hải Dương |
073/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 634/QĐ-HAD ngày 28/5/2024 của NHNN CN Tỉnh Hải Dương |
8,00 |
189 |
QTDND Minh Đức |
Thôn Phúc Lâm, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 023/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 273/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
9,11 |
190 |
QTDND Ngũ Phúc |
Thôn Dưỡng Mông, xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
026/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 278/QĐ-HAD ngày 24/2/2025 của NHNN Chi nhánh Hải Dương |
8,50 |
191 |
QTDND Kim Tân |
Xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
037/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 671/QĐ-HAD ngày 28/4/2023 của NHNN Chi nhánh Hải Dương |
11,03 |
192 |
QTDND Kim Anh |
Thôn Văn Minh, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
011/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 276/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
5,10 |
193 |
QTDND Đồng Gia |
Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 008/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ SĐBS GP số 244/QĐ-HAD ngày 26/2/2024 |
6,70 |
194 |
QTDND Cộng Hòa |
Thôn Lai Khê, xã Lai Khê, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
032/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 721/QĐ-HAD ngày 14/06/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương |
6,20 |
195 |
QTDND Nguyên Giáp |
Thôn An Quý, xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
054/GP-NHNN ngày 18/11/2011, Quyết định sửa đổi 259/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 |
7,50 |
196 |
QTDND Tiên Động |
Thôn Quan Lộc, Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
055/NH-GP ngày 17/7/1997, Quyết định sửa đổi 258/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 |
15,02 |
197 |
QTDND Hà Kỳ |
Thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 075/GP-NHNN ngày 09/02/2007 và QĐ sửa đổi 275/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
14,20 |
198 |
QTDND Tân Kỳ |
Thôn Nghi Khê, xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương |
076/GP-NHNN ngày 16/7/2007, Công văn 233/KV6-QLGS2 ngày 25/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 v/v chấp thận giảm vốn điều lệ của QTDND Tân Kỳ |
13,50 |
199 |
QTDND Cổ Thành |
Khu dân cư Nam Đông, phường Cổ Thành, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
005/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 295/QĐ - HAD ngày 25/02/2025 |
12,50 |
200 |
QTDND Chí Minh |
Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
052/NH-GP ngày 17/7/1997,QĐ sửa đổi 113QĐ - HAD ngày 22/01/2025 |
13,10 |
201 |
QTDND Đồng Lạc |
Khu dân cư Tế Sơn, P Đồng Lạc, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
072/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 283/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
4,30 |
202 |
QTDND Tân Dân |
Khu dân cư Tư Giang, phường Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
022/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 1590/QĐ - HAD ngày 19/12/2024 |
5,21 |
203 |
QTDND Thái Học |
Số 178 Ninh Chấp 5, Phường Thái Học, Thành Phố Chí Linh,Tỉnh Hải Dương |
036/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 193/QĐ - HAD ngày 05/02/2024 |
7,00 |
204 |
QTDND Bạch Thái An |
Khu dân cư Trí Giả, phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
041/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 189/QĐ - HAD ngày 12/02/2025 |
8,84 |
205 |
QTDND Quang Trung |
Khu trung tâm dịch vụ chợ Đọ xã Lạc Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
040/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 780/QĐ-HAD ngày 25/6/2024 |
8,20 |
206 |
QTDND Sao Đỏ |
Số 378 Trần Hưng Đạo, phường Sao Đỏ, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
012/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 298/QĐ - HAD ngày 25/02/2025 |
8,70 |
207 |
QTDND Văn An |
Khu dân cư Trại Sen, phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
024/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 297/QĐ-HAD ngày 25/02/2025 |
9,50 |
208 |
QTDND Phả Lại |
Km 28+500 Quốc lộ 18, Phường Phả lại, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
009/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 271/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NNN CN Khu vực 6 |
8,16 |
209 |
QTDND Phú Thứ |
Khu dân cư số 2, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
044/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 188/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 |
14,51 |
210 |
QTDND Phúc Thành |
Thôn Thái Mông, xã Quang Thành, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
029/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 265/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 |
17,01 |
211 |
QTDND Thượng Quận |
Thôn La Xá, xã Thượng Quận, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
017/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 264/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 |
9,10 |
212 |
QTDND Thất Hùng |
KDC Phượng Hoàng , phường Thất Hùng, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
020/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 309/QĐ-HAD ngày 27/2/2025 |
6,07 |
213 |
QTDND Tam Lưu |
KDC Kinh Hạ, phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
001/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 187/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 |
16,00 |
214 |
QTDND Minh Tân |
Số 3, Phố Thiện Khánh, Phường Minh tân, Thị Xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
033/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 186/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 |
8,50 |
215 |
QTDND Bắc An |
Trung tâm phường Bến Tắm, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
059/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 299/QĐ - HAD ngày 25/02/2024 |
9,80 |
216 |
QTDND Thanh Xá |
Thôn 2, xã Thanh Tân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
062/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 1636/QĐ-HAD ngày 26/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
11,91 |
217 |
QTDND Thanh Thủy |
Thôn Lại Xá 1, Xã Thanh Tân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
060/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 1635/QĐ-HAD ngày 26/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
7,60 |
218 |
QTDND Thanh Cường |
Thôn Thành Thịnh, xã Vĩnh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
016/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 1634/QĐ-HAD ngày 26/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
9,60 |
219 |
QTDND Tân Việt (TH) |
Khu Trung tâm xã, xã Tân Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
048/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 248/QĐ-HAD ngày 27/2/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
7,00 |
220 |
QTDND Tứ Cường |
Thôn An Nghiệp, xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
065/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 222/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
6,08 |
221 |
QTDND Thanh Tùng |
Thôn Đoàn Phú, Xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
066/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 281/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
13,90 |
222 |
QTDND Đoàn Tùng |
Khu dân cư số 1, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
035/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 783/QĐ-HAD ngày 25/6/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
10,47 |
223 |
QTDND Chi Lăng Nam |
Thôn Triều Dương, Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
030/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 223/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
6,50 |
224 |
QTDND Chi Lăng Bắc |
Thôn Phươg Khê, Xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
043/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 282/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
6,85 |
225 |
QTDND Phượng Hoàng |
Thôn Ngoại Đàm, xã An Phượng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
015/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 249/QĐ-HAD ngày 27/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
6,25 |
226 |
QTDND Tiền Tiến |
Thôn Cập Nhất, xã Tiền Tiến, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
067/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 267/QĐ-HAD ngày 24/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
14,50 |
227 |
QTDND Thanh Giang |
Thôn Phù Tải II, Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
038/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 148/QĐ-HAD ngày 24/01/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
8,20 |
228 |
QTDND Ngô Quyền |
Thôn Vũ Xá, xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
028/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 214/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
6,13 |
229 |
QTDND Quyết Thắng |
Thôn Hoàng xá 1- xã Quyết Thắng- TP Hải Dương-Tỉnh Hải Dương |
077/GP-NHNN ngày 10/6/2008, VB sửa đổi bổ sung số 269/QĐ-HAD ngày 24/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
8,05 |
230 |
QTDND Cẩm Chế |
Thôn Du La, xã Cẩm Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
078/GP-NHNN ngày 18/8/2008,VB sửa đổi bổ sung số 1644/QĐ-HAD ngày 30/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
6,56 |
231 |
QTDND Thanh Hải |
Thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
079/GP-NHNN ngày 08/4/2009, VB sửa đổi, bổ sung 24/02/2025 số 268/QĐ-HAD của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
6,10 |
232 |
QTDND Cổ Bì |
Khu trung tâm xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 046/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 226/QĐ-HAD ngày 19/02/2025 |
10,0 |
233 |
QTDND Bình Minh |
Thôn Quang Tiền, xã Thái Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 063/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 211/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN Hải Dương |
7,60 |
234 |
QTDND Bình Xuyên |
Thôn Dinh Trại Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 049/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 280/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 |
8,50 |
235 |
QTDND Long Xuyên |
Thôn Cậy, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 051/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi 248/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
7,80 |
236 |
QTDND Nhân Quyền |
Trung tâm xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 047/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 224/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 |
6,60 |
237 |
QTDND Tân Việt - Bình Giang |
Thôn Tân Hưng, xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 034/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 219/QĐ-HAD ngày 17/02/2025 của NHNN CN Hải Dương |
7,09 |
238 |
QTDND Thái Dương |
Thôn Hà Tiên, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, Hải Dương |
Số Giấy phép: 064/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 210/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương |
5,24 |
239 |
QTDND Vĩnh Hồng |
Thôn Phụng Viện, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
027/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 285/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
6,0 |
240 |
QTDND Lê Lợi |
Trung tâm xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
057/NH-GP ngày 17/7/1997; QĐ sửa đổi 286/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
11,04 |
241 |
QTDND Hồng Hưng |
Km47+200, quốc lộ 37, |
Số Giấy phép: 017/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 296/QĐ-HAD ngày 25/02/2025 của NHNN CN Hải Dương |
8,30 |
242 |
QTDND Gia Tân |
Thôn Lãng Xuyên, xã Gia Phúc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 013/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 203/QĐ-HAD ngày 13/02/2025 |
7,77 |
243 |
QTDND Gia Khánh |
Thôn Cao Lý, xã Gia Phúc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 002/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 202/QĐ-HAD ngày 13/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương; QĐ số 306/QĐ-HAD ngày 26/02/2025 |
7,20 |
244 |
QTDND Kim Giang |
Thôn La B, thị trấn Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
042/NH-GP ngày 17/7/1997, số 292/HAP-TTGSNH ngày 25/02/2025 |
4,65 |
245 |
QTDND Thống Nhất |
Thôn Khay, xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương |
004/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 287/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
11,11 |
246 |
QTDND Thạch Khôi |
Số 111 phố Thạch Khôi, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
QĐ sửa đổi 228/QĐ-HAD ngày 19/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương |
12,08 |
247 |
QTDND Cẩm Hưng |
Thôn Hộ Vệ, Xã Cẩm Hưng, Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
074/NH-GP; QĐ sửa đổi 213/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN Hải Dương |
7,00 |
248 |
QTDND Cẩm Hoàng |
Thị tứ Phí Xá, xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 071/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 195/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 |
8,14 |
249 |
QTDND Hùng Thắng |
Thôn Hoà Ché, xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 068/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 212/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 |
8,01 |
Khu vực 7 |
||||
1 |
Ngọc Lũ |
Xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 26/QĐ-HNA ngày 28/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
13,11 |
2 |
Bồ Đề |
Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 20/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
9,12 |
3 |
Yên Bắc |
Phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 19/QĐ-HNA ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
12,85 |
4 |
Đồng Hóa |
Phường Đồng Hoá, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 22/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
14,08 |
5 |
Nhật Tựu |
Phường Tân Tựu, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 17/QĐ-HNA ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
8,10 |
6 |
Nhật Tân |
Phường Tân Tựu, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 13/QĐ-HNA ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
9,32 |
7 |
Tiên Hải |
Phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 14/QĐ-HNA ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
6,73 |
8 |
Tiên Tân |
Phường Tân Hiệp, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 24/QĐ-HNA ngày 26/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
7,40 |
9 |
Hoàng Đông |
Phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 21/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
5,63 |
10 |
Tiên Nội |
Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 25/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
8,62 |
11 |
Tân Sơn |
Xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 19/QĐ-HNA ngày 27/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
7,89 |
12 |
Chuyên Ngoại |
Xã Chuyên Ngoại, thị Xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 12/QĐ-HNA ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam |
9,01 |
13 |
Trung Đông |
Xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định |
Quyết định số 364/QĐ-NAĐ ngày 27/03/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
2,84 |
14 |
Hải Trung |
Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 432/QĐ-NAĐ ngày 11/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,89 |
15 |
Nghĩa Thịnh |
Xã Đồng Thịnh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 200/QĐ-NAĐ ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
2,11 |
16 |
Nghĩa Thắng |
Xã Phúc Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 134/QĐ-KV7 ngày 21/04/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
4,37 |
17 |
Trực Đại |
Xã Trực Đại, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 143/QĐ-NAĐ ngày 07/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
7,40 |
18 |
Trực Thái |
Xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 164/QĐ-NAĐ ngày 13/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
6,09 |
19 |
Hải Minh |
Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 234/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
5,41 |
20 |
Hải Ninh |
Xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 153/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định. |
5,00 |
21 |
Hải Bắc |
Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 159/QĐ- NAD ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,41 |
22 |
Hải Phương |
Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 201/QĐ-NAĐ ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,48 |
23 |
Hải Phong |
Xã Hải Phong, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 154/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2024 NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,52 |
24 |
Hải Hà |
Xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 100/QĐ-NAĐ ngày 24/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,34 |
25 |
Cát Thành |
Thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 220/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
4,55 |
26 |
Thọ Nghiệp |
Xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 219/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
5,28 |
27 |
Trực Thắng |
Xã Trực Thắng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 419/QĐ-NAĐ ngày 09/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
5,34 |
28 |
Hải Anh |
Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 178/QĐ-NAĐ ngày 16/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,84 |
29 |
Yên Định |
Thị Trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 322/QĐ-NAĐ ngày 19/03/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
2,61 |
30 |
Hoành Sơn |
Thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 381/QĐ-NAĐ ngày 29/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
4,55 |
31 |
Giao Lâm |
Thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 128/QĐ-NAĐ ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
10,59 |
32 |
Giao Thanh |
Xã Giao Thanh, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 195/QĐ-NAĐ ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
4,09 |
33 |
Giao Thịnh |
Xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 152/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
4,10 |
34 |
Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 222/QĐ-NAĐ ngày 25/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
5,80 |
35 |
Yên Phú |
Xã Phú Hưng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 235/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,59 |
36 |
Đại An |
Xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 221/QĐ-NAĐ ngày 25/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam định |
3,91 |
37 |
Nam Vân |
Phường Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 226/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
4,52 |
38 |
Hải Thanh |
Xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 226/QĐ-NAĐ ngày 10/03/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
2,40 |
39 |
Liêm Hải |
Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 130/QĐ-NAĐ ngày 31/1/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
2,65 |
40 |
Nam Thanh |
Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 325/QĐ-NAĐ ngày 19/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,84 |
41 |
Xuân Tiến |
Xã Xuân Phúc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 340/QĐ-NAĐ ngày 21/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
7,72 |
42 |
Ninh Vân |
Xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 409/QĐ-NAĐ ngày 04/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
7,47 |
43 |
Xuân Trung |
Xã Trà Lũ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 229/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
11,38 |
44 |
Xuân Bắc |
Xã Trà Lũ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 140/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
8,07 |
45 |
Xuân Vinh |
Xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 318/QĐ-NAĐ ngày 22/03/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định. |
4,33 |
46 |
Trực Hùng |
Xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 137/QĐ-NAĐ ngày 01/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
6,06 |
47 |
Cổ Lễ |
Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số́ 412/QĐ-NAĐ ngày 05/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,11 |
48 |
Thiên Trường |
Phường Trần Hưng Đạo, thành Phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 667/QĐ-NAĐ ngày 07/06/2024 của NHNN chi nhánh Tỉnh Nam Định |
4,16 |
49 |
Nghĩa Hùng |
Xã Nghĩa Hùng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 129/QĐ-NAD cấp ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
5,24 |
50 |
Giao Nhân |
Xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 413/QĐ-NAĐ ngày 05/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,04 |
51 |
Xuân Tân |
Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 21/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
5,01 |
52 |
Bạch Long |
Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 389/QĐ-NAĐ ngày 12/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
3,79 |
53 |
Phương Định |
Xã Phương Định, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 439/QĐ-NAD ngày 12/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
7,22 |
54 |
Rạng Đông |
Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 451/QĐ-NAĐ ngày 16/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định |
4,33 |
55 |
Ninh Vân |
Xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 66/QĐ-NBI ngày 04/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
3,30 |
56 |
Ninh Hải |
Xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 25/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,49 |
57 |
Hợp Thịnh |
Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 63/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
7,50 |
58 |
Yên Hoà |
Xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 54/QĐ-NBI ngày 14/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
7,91 |
59 |
Yên Nhân |
Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 34/QĐ-NBI ngày 01/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
6,42 |
60 |
Phúc Thành |
Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 30/QĐ-NBI ngày 11/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,45 |
61 |
Đông Thành |
Phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 40/QĐ-NBI ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
3,72 |
62 |
Tràng Tiền |
Phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 36/QĐ-NBI ngày 17/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,50 |
63 |
Đức Long |
Xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 57/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,12 |
64 |
Gia Thanh |
Xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 49/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,80 |
65 |
Gia Tân |
Xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 48/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,54 |
66 |
Kim Mỹ |
Xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 42/QĐ-NBI ngày 19/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
6,35 |
67 |
Yên Bình |
Phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 20/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,99 |
68 |
Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 23/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
6,99 |
69 |
Văn Hải |
Xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 59/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,72 |
70 |
Trung Sơn |
Phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 21/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
6,54 |
71 |
Bắc Sơn |
Phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 54/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,10 |
72 |
Khánh Công |
Xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 45/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,70 |
73 |
Cồn Thoi |
Xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 41/QĐ-NBI ngày 19/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,19 |
74 |
Nam Bình |
Phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 32/QĐ-NBI ngày 13/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,83 |
75 |
Khánh Cường |
Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 56/QĐ-NBI ngày 20/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
2,79 |
76 |
Khánh Thành |
Xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 28/QĐ-NBI ngày 05/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,30 |
77 |
Khánh Hòa |
Xã Khánh Hoà, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 33/QĐ-NBI ngày 01/2/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,68 |
78 |
Khánh Hải |
Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 44/QĐ-NBI ngày 19/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,05 |
79 |
Khánh Phú |
Xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 51/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,26 |
80 |
Tân Bình |
Phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 53/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
7,20 |
81 |
Tây Sơn |
Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 17/QĐ-NBI ngày 25/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
3,45 |
82 |
Thành Đô |
Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 101/QĐ-NBI ngày 16/5/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
30,0 |
83 |
Khánh Nhạc |
Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 50/QĐ-NBI ngày 13/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,86 |
84 |
Tràng An |
Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 34/QĐ-NBI ngày 14/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
6,88 |
85 |
Yên Ninh |
Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 50/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
7,98 |
86 |
Thăng Long |
Phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 95/QĐ-NBI ngày 17/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,01 |
87 |
Phúc Đạt |
Phường Ninh Sơn, thành Phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 37/QĐ-NBI ngày 17/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
3,68 |
88 |
An Thịnh |
Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 62/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,13 |
89 |
Phúc Sơn |
Xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 60/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
2,70 |
90 |
Thiên Long |
Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 28/QĐ-NBI ngày 30/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
14,20 |
91 |
Trường Sinh |
Xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 62/QĐ-NBI ngày 28/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
4,20 |
92 |
Thị trấn Me |
Phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Giấy phép số 53/GP-NHNN ngày 16/01/2012 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
10,0 |
93 |
Ninh Giang |
Phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 64/QĐ-NBI ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
5,23 |
94 |
Yên Trung |
Xã Yên Trung, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 32/QĐ-THH ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
8,27 |
95 |
Minh Dân |
Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 37/QĐ-THH ngày 26/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
6,40 |
96 |
Thái Khuyến Trường |
Xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 63/QĐ-KV7 ngày 25/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
6,42 |
97 |
Định Tường |
Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 67/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
11,50 |
98 |
Nga Hải |
Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 103/QĐ -THH ngày 23/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
5,44 |
99 |
Hải Bình |
Phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 68/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
7,09 |
100 |
Đông Lĩnh |
Phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 48/QĐ-THH ngày 21/02/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,23 |
101 |
Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 26/QĐ-THH ngày 16/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,76 |
102 |
Thị trấn Nga Sơn |
Thị Trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 104/QĐ-THH ngày 23/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
8,0 |
103 |
Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 28/QĐ-NHTH4 ngày 20/2/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
3,48 |
104 |
Hoằng Trinh |
Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Giấy phép 16/NH-GP ngày 20/02/2003 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,84 |
105 |
Thiệu Trung |
Xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 68/QĐ-THH ngày 28/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
5,40 |
106 |
Yên Thọ |
Xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 04/QĐ-THH ngày 24/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
8,11 |
107 |
Ngư Lộc |
Xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 50/QĐ-THH ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
18,87 |
108 |
Dân Lý |
Xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 64/QĐ-THH ngày 28/02/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
8,0 |
109 |
T.Trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 44/QĐ-THH ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
17,62 |
110 |
Nga Thành |
Xã Nga Thành, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 106/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
8,16 |
111 |
Tiến Nông |
Xã Tiến Nông, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 56/QĐ-THH ngày 18/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
3,79 |
112 |
Long Vân |
Xã Ái Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 08/QĐ-THH ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
15,94 |
113 |
Bình Minh |
Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 111/QĐ-THH ngày 26/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
7,02 |
114 |
Quảng Ngọc |
Xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 41/QĐ-THH ngày 27/2/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
8,04 |
115 |
Nga Mỹ |
Thị Trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 112/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
6,56 |
116 |
TT Bút Sơn |
Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 87/QĐ-THH ngày 02/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,30 |
117 |
Xuân Thành |
Xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 33/QĐ-THH ngày 22/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
4,27 |
118 |
Lam Sơn |
Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 37/QĐ-THH ngày 17/01/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
5,16 |
119 |
Đông Minh |
Xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 64/QĐ-THH ngày 26/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
8,15 |
120 |
Quảng Đại |
Xã Đại Hùng, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 28/QĐ-KV7 ngày 14/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
6,92 |
121 |
Quảng Văn |
Xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 58/QĐ-THH ngày 18/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
6,75 |
122 |
Xuân Hoà |
Xã Xuân Hoà, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 95/QĐ-THH ngày 16/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
5,68 |
123 |
Xuân Thiên |
Xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 36/QĐ-THH ngày 17/02/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
6,66 |
124 |
Tân Ninh |
Thị Trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 18/QĐ-THH ngày 05/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
5,30 |
125 |
Ngọc Sơn |
Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 21/QĐ-THH ngày 06/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
10,52 |
126 |
Thiệu Viên |
Xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 109a/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
6,89 |
127 |
Quảng Tâm |
Phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 28/QĐ-THH ngày 10/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
13,16 |
128 |
Thọ Hải |
Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 05/QĐ-THH ngày 30/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
6,12 |
129 |
Thọ Lập |
Xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 65/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
5,45 |
130 |
Xuân Châu |
Xã Thuận Minh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số số 55/QĐ-THH ngày 19/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
3,47 |
131 |
Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Giấy phép số 43/GP-NHNN ngày 21/6/2007 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
1,30 |
132 |
Yên Phong |
Xã Yên Thái, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 09/QĐ-THH ngày 31/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
10,19 |
133 |
Quảng Hợp |
Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 46/QĐ-THH ngày 28/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,75 |
134 |
Quảng Cát |
Phường Quảng Cát, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 27/QĐ-THH ngày 10/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
11,62 |
135 |
Quý Lộc |
Thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 42/QĐ-THH ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh Thanh Hóa |
5,52 |
136 |
Hoà Lộc |
Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 27/QĐ-THH ngày 16/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
12,31 |
137 |
Vân Sơn |
Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Giấy phép số 47/GP-NHNN ngày 15/9/2008 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
1,70 |
138 |
Cầu Lộc |
Xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 43/QĐ-THH ngày 28/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
7,66 |
139 |
Yên Hùng |
Xã Yên Hùng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 89/QĐ-TTGSNH ngày 04/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
11,02 |
140 |
TT Sao Vàng |
Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 96/QĐ-THH ngày 16/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
4,57 |
141 |
Hoằng Trường |
Xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 83/QĐ-THH ngày 02/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
5,02 |
142 |
Hoằng Anh |
Phường Long Anh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 80/QĐ-THH ngày 01/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
6,38 |
143 |
Lê Lợi |
Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 86/QĐ-THH ngày 03/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
5,06 |
144 |
Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 139/QĐ-THH ngày 27/4/2022 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
6,97 |
145 |
Nghi Sơn |
Phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 93/QĐ-THH2 ngày 13/4/2021 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,85 |
146 |
Duy Thanh |
Xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 34/QĐ-THH ngày 27/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
7,50 |
147 |
Thọ Dân |
Xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 90/QĐ-THH ngày 10/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,64 |
148 |
Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 84/QĐ-THH ngày 02/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
2,10 |
149 |
Quảng Ninh |
Xã Quảng Ninh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 63/QĐ-THH ngày 25/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
3,20 |
150 |
Bến Sung |
Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 91/QĐ-THH ngày 11/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
9,01 |
151 |
Tào Xuyên |
Phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 44/QĐ-THH ngày 27/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
3,07 |
152 |
Thống Nhất |
Thị Trấn Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 43/QĐ-THH ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
10,69 |
153 |
TT Hà Trung |
Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 101/QĐ-THH ngày 22/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,10 |
154 |
Quảng Trạch |
Xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 85/QĐ-TTH ngày 03/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,52 |
155 |
Hà Bắc |
Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 128/QĐ-THH ngày 18/4/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,85 |
156 |
Quảng Phú |
Phường Quảng Phú, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 109/QĐ-THH ngày 25/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
4,45 |
157 |
Quảng Yên |
Xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 31/QĐ-THH ngày 21/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
5,69 |
158 |
Quảng Thành |
Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 17/QĐ-THH ngày 02/02/2024 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 |
3,75 |
159 |
TT Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 159/QĐ-THH ngày 29/5/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
6,52 |
160 |
Thọ Sơn |
Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
Quyết định số 60/QĐ-THH ngày 22/33/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá |
2,95 |
Khu vực 8 |
||||
1 |
QTDND xã Diễn Hạnh |
Xóm 3, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số 65/QĐ-NGA ngày 14 tháng 03 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
8,71 |
2 |
QTDND xã Diễn Thái |
Xóm 5, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số 25/QĐ-NGA ngày 31/01/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
8,87 |
3 |
QTDND xã Diễn Kỷ |
Thôn Cầu Bùng, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số175/QĐ-KV8 ngày 28/03/2024 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
16,21 |
4 |
QTDND xã Diễn Thịnh |
xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số177/QĐ-KV8 ngày 28/03/2024 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
15,25 |
5 |
QTDND xã Diễn Cát |
Trụ sở UBND, xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số 91/QĐ-NGA ngày 10/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
9,75 |
6 |
QTDND xã Diễn Mỹ |
Xóm Đông Mỹ, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số 58/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
16,0 |
7 |
QTDND Nghĩa Thái |
Xóm Vĩnh Lộc, xã Nghĩa Thái, huyện Tân kỳ, tỉnh Nghệ An |
Số 54/QĐ-NGA ngày 28/2/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
10,0 |
8 |
QTDND Bảo Thành |
Xóm 6, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 372/QĐ-NGA ngày 30/10/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
6,88 |
9 |
QTDND xã Bồng Khê |
Thôn Lam Bồng, thị trấn Trà Lân, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
Số 93/QĐ-NGA ngày 12/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
2,83 |
10 |
QTDND xã Liên Thành |
Xóm 05, Xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 99/QĐ-NGA ngày 16/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
11,70 |
11 |
QTDND Thị Trấn Qùy Hợp |
Khối Hợp Châu, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
Số 44/QĐ-NGA ngày 26/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7,00 |
12 |
QTDND xã Diễn Trường |
Xóm 3, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số 71/QĐ-NGA ngày 19/03/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7,89 |
13 |
QTDND xã Phú Thành |
Xóm Đông Nam Hồng, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 139/QĐ-KV8 ngày 12/03/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
8,60 |
14 |
QTDND xã Thọ Thành |
Xóm Trung Tâm, Xã Thọ Thành |
Số 75/QĐ-NGA |
7,91 |
15 |
QTDND xã Hợp Thành |
Xóm 5, xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 110/QĐ-NGA ngày 25/4/2024 do NHNN Chi nhánh Nghệ An cấp |
6,50 |
16 |
QTDND xã Xuân Thành |
Xóm Tân Xuân, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 89/QĐ-NGA ngày 11/04/2023 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
10,90 |
17 |
QTDND thị trấn Yên Thành |
Khối 3, thị trấn Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 87/QĐ-NGA ngày 04/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
16,35 |
18 |
QTDND xã Hồng Thành |
xã Hồng Thành, huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An |
Số 112/QĐ-NGA cấp ngày 26/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
12,76 |
19 |
QTDND xã Đô Thành |
Xóm Kim Chi, xã Đô Thành, Yên Thành, Nghệ An |
Số 64/QĐ-NGA ngày 12/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
10,01 |
20 |
QTDND Vân Diên |
Khối Bắc Thung, thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Số 44/QĐ-NGA ngày 23/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
11,81 |
21 |
QTDND xã Xuân Hòa |
Xóm Đồng Phong, xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Số 252/NGA-TTGS ngày 24/02/2025 do NHNN chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
8,61 |
22 |
QTDND Phường Nghi Thu |
Khối 3, phường Nghi Thu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 12/QĐ-NGA ngày 10/01/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7,71 |
23 |
QTDND Phường Nghi Tân |
Số 59, đường Trại Bàng, phường Nghi Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 144/QĐ-KV8, ngày 19 tháng 3 năm 2025
|
7,57 |
24 |
QTDND xã Hưng Tân |
Làng Nam, xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Số 41/QĐ-NGA ngày 22/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
6,11 |
25 |
QTDND Hưng Tiến |
xóm 2, xã Hưng Nghĩa, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Số 57/QĐ-NGA ngày 01 tháng 03 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
11,37 |
26 |
QTDND Phường Quỳnh Xuân |
Số 9, đường Mai Thúc Loan, Tổ dân phố số 12, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
Số 279/QĐ-NGA ngày 15/8/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
19,22 |
27 |
QTDND phường Nghi Thủy |
Số 122, đường Phạm Huy, Phường Nghi Thủy, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 09/QĐ-NGA ngày 09/01/2025 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
8,95 |
28 |
QTDND Nghi Hương |
Số 116, đường Nguyễn Sinh Cung, phường Nghi Hương, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 57/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
20,13 |
29 |
QTDND xã Nam Anh |
Thửa đất số 1622, tờ bản đồ số 10, xóm 4, xã Nam Anh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
54/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
8,61 |
30 |
QTDND Phường Nghi Hải |
Số 410, đường Phạm Nguyễn Du, khối Triều Tân, phường Nghi Hải, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 01/QĐ-NGA ngày 02/2/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
3,42 |
31 |
QTDND Nam Trung |
Xóm Tân Hoa, xã Trung Phúc Cường, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An |
Số 68/QĐ-NGA ngày 15/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
9,34 |
32 |
QTDND xã Nam Thanh |
Phòng số 3 trụ sở UBND xã Nam Thanh, Huyện Nam Đàn Tỉnh Nghệ An Việt Nam |
|
7,01 |
33 |
QTDND xã Nam Cát |
Trụ sở UBND Xã Nam Cát, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An |
Số 73/QĐ -NGA ngày 21/3/2024 về nội dung Vốn điều lệ |
10,55 |
34 |
QTDND Thái Hòa |
Đường Trần Hưng Đạo, Khối Tân Phú, Phường Hòa Hiếu, Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
Số 63/QĐ-NGA ngày 08/03/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
16,89 |
35 |
QTDND Diễn Hùng |
Thôn Ngọc Mỹ, xã Hùng Hải, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
Số 56/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp. |
11,26 |
36 |
QTD xã Diễn Kim |
Xóm Xuân Châu, Xã Diễn Kim, Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An |
Số176/QĐ-KV8 ngày 28/03/2024 do Ngân hàng Nhà Nước chi nhánh Khu vực 8 cấp |
7,98 |
37 |
QTDND xã Diễn Xuân |
Xóm Bắc Xuân, xã Xuân Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Số 34 /QĐ-NGA ngày 05/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp. |
6,68 |
38 |
QTDND xã Bài Sơn |
Xóm 1, xã Bài Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Số 34/QĐ-NGA ngày 06/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
4,50 |
39 |
QTDND xã Tân Sơn |
Xóm 3 xã Tân Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Số 42/QĐ-NGA ngày 21/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
8,04 |
40 |
QTDND xã Thượng Sơn |
Xóm 6 xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Số 39/QĐ-NGA ngày 13/02/2025 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7,03 |
41 |
QTDND Giang Sơn |
Xóm Nguyễn Tạo, Xã Giang Sơn Đông, Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An |
Số 60/QĐ-NGA ngày 04/3/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
3,20 |
42 |
QTDND xã Bắc sơn |
xóm 3, Xã bắc sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An |
Số 68/QĐ-NHNN ngày 16/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
4,23 |
43 |
QTDND xã Thanh Lĩnh |
Thôn Thành Tứ, Thị trấn Dùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Số 35/QĐ-NGA ngày 06/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7,11 |
44 |
QTDND Xã Viên Thành |
Xóm 3 xã Viên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 111/QĐ-NHNN ngày 26/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
3,61 |
45 |
QTDND Xã Tây Thành |
Xóm Ân Quang, Tây Thành, Yên Thành, Nghệ An |
|
6,64 |
46 |
QTDND Thanh Văn |
Trung tâm hành chính xã Đại Đồng, xã Đại Đồng, huyện Thanh chương, tỉnh Nghệ An |
Giấy phép số 11/NH-GP ngày 15/9/1995 của Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Nghệ An |
5,38 |
47 |
QTDND xã Nghi Xuân |
Xóm Phong Thịnh, Xã Nghi Xuân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 02/QĐ-NGA ngày 02/01/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7,21 |
48 |
QTDND xã Nghi Hoa |
Trụ sở xóm Hoa Tây, xã Diên Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Số 10/QĐ-NGA cấp ngày 09/01/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
4,75 |
49 |
QTDND xã Diễn Trung |
xóm 5, Xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An |
Số 103/QĐ-NGA ngày 23/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An |
4,47 |
50 |
QTDND xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 439/QĐ-NGA cấp ngày 31/12/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
11,60 |
51 |
QTDND Phường Đông Vĩnh |
Số 79, đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, tp Vinh, tỉnh Nghệ An |
Số 74/QĐ -NGA ngày 21/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
12,51 |
52 |
QTDND Xã Nghĩa Thuận |
Xóm 04 xã Nghĩa Thuận, Thị Xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
Số 113/QĐ-NGA ngày 26/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
16,32 |
53 |
QTDND Hưng Đông |
Số 247, Đường Nguyễn Trường Tộ, Khối Trung Thuận, phường Hưng Đông, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An |
Số 36/QĐ -NGA ngày 12/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
6,32 |
54 |
QTDND thị trấn Nghĩa Đàn |
Số 63, Đường Ba Tơ, Khối Tân Hòa, Thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Số 79/QĐ-NGA ngày 29/3/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
10,14 |
55 |
QTDND xã Quỳnh Giang |
Thôn 3 xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
Số 45/QĐ-NGA ngày 23/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
6,90 |
56 |
QTDND Hưng Long |
Xóm Xuân Hòa, xã Long Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Số 396/QĐ-NGA ngày 26/11/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7,90 |
57 |
QTDND xã Thuận Sơn |
Trụ sở UBND xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An |
38/QĐ-NGA ngày 13/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
3,90 |
58 |
QTDND xã Thịnh Sơn |
Xóm Đại đồng , xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương , tỉnh Nghệ An |
Số 08/QĐ-NGA ngày 26/01/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
8,10 |
59 |
QTDND xã Quỳnh Hậu |
xóm 6, xã Quỳnh Hậu, Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Số 14/QĐ-NGA cấp ngày 29/01/2024 NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An |
10,05 |
60 |
QTDND Trung Lương - Đức Thuận |
Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 61/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 1/4/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
5,28 |
61 |
QTDND Hương Khê |
Thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 16SĐ3/GP-NHNN ngày 05/12/2022 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
2,87 |
62 |
QTDND liên xã Khang Thọ |
Thôn Đồng Tiến- Kỳ Khang- Kỳ Anh- Hà Tĩnh |
số 39/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 28/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấpnh lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
16,51 |
63 |
QTDND xã Kỳ Lạc |
Thôn Lạc Vinh, xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 56/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 28/3/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
5,52 |
64 |
QTDND liên xã Sơn Lâm |
Xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tĩnh Hà Tĩnh |
số 72/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 16/04/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
5,62 |
65 |
QTDND Giang Đồng Tiến |
Thôn Tân Giang, xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 26/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/2/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
15,18 |
66 |
QTDND xã Kỳ Phú |
Thôn Phú Trung, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 37/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
16,37 |
67 |
QTDND Ninh Hà |
Thôn Hải Hà, xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 38/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
10,56 |
68 |
QTDND Kỳ Anh |
Tổ dân phố Hưng Lợi, phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 129/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 30/5/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
26,16 |
69 |
QTDND liên xã Kỳ Phong |
Thôn Tuần Tượng, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 147/QĐ-KV8 ngày 21/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
11,32 |
70 |
QTDND xã Kỳ Xuân |
Thôn Quang Trung, xã Kỳ Xuân,huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
số 37/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 29/02/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
5,23 |
71 |
QTDND Trung - Hạ - Nguyễn Du |
Thôn Đoài Thịnh, phường Thạch Trung, Thành phố Hà tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 164/QĐ-KV8 ngày 26/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
6,61 |
72 |
QTDND liên xã Thạch Mỹ |
Thôn Hữu Ninh, xã Thạch Mỹ, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 30/QĐ-NHNN ngày 27/2/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
8,69 |
73 |
QTDND liên xã Bắc Thạch |
Thôn Đồng Vĩnh, xã Lưu Vĩnh Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 36/QĐ-NHNN ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
11,43 |
74 |
QTDND xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 184/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 29/7/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
7,79 |
75 |
QTDND xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 28/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/02/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
10,60 |
76 |
QTDND Cẩm Hòa |
Xã Yên Hòa, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 01SĐ2/GP-NHNN ngày 24/3/2023 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
5,70 |
77 |
QTDND Cẩm Yên |
Xã Yên Hoà, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 199/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 22/8/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
4,04 |
78 |
QTDND Nhượng Lĩnh |
Thôn chùa, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 159/QĐ-KV8 ngày 26/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
8,86 |
79 |
QTDND liên xã Nam Xuyên |
xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Quyết định số 35/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
8,01 |
80 |
QTDND liên xã Thạch Hà |
Thôn Đan Trung, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 153/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 14/6/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
6,43 |
81 |
QTDND xã Cẩm Duệ |
Thôn Trần Phú, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
QĐ số 146/QĐ-KV8 ngày 21/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
5,49 |
82 |
QTDND Bắc Trạch |
Thôn 4, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Số 388/QĐ-QUB ngày 28 tháng 05 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
6,05 |
83 |
QTDND Đức Ninh |
Số 302 Lê Lợi, Xã Đức Ninh, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
Số 99/QĐ-QUB ngày 28 tháng 02 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
11,32 |
84 |
QTDND Phú Thủy |
xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Số QĐ 163/QĐ-QLGS2 ngày 26/3/2025 về việc sửa đổi bổ sung giấy phép do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
4,58 |
85 |
QTDND Bắc Lý |
Đường Hoàng Sâm, phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
QĐ số 247/QDD-QUB ngày 06/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
14,72 |
86 |
QTDND Đại Trạch |
Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
QĐ số 260/QDD-QUB ngày 17/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
17,12 |
87 |
QTDND Xuân Ninh |
Xuân Dục 2, Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình |
số 263/QĐ-QUB ngày 17/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
10,32 |
88 |
QTDND Thị trấn Nông Trường Việt Trung |
TDP Phú Quý, Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Số 233/QĐ-QUB ngày 09/4/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
13,17 |
89 |
QTDND Liên Thủy |
Thôn Quy Hậu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Số 269/QĐ-QUB ngày 19 tháng 04 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
10,13 |
90 |
QTDND Mai Thủy |
Thôn Mai Hạ, Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình |
Số 232/QĐ-QUB Ngày 09/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
8,26 |
91 |
QTDND Hạ Trạch |
Thôn 7 (Hạ Trạch), xã Hạ Mỹ, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Số 72/QĐ-QUB ngày 06/2/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
12,16 |
92 |
QTDND Quảng Thọ |
TDP Thọ Đơn - Phường Quảng Thọ ,Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
số 288/QĐ-QUB ngày 25/4/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
11,32 |
93 |
QTDND Nam Lý |
Số 93,Võ Thị sáu- Phường Nam Lý, TP Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
Số 958/QĐ-QUB ngày 24 tháng 12 năm 2021 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
6,67 |
94 |
QTDND Nhân Trạch |
Thôn Nhân Quang, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Số 105/QĐ-QUB ngày 04 tháng 03 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
20,0 |
95 |
QTDND xã Vạn Ninh |
Thôn Giữa, Vạn Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình |
Số 231/QĐ- QUB ngày 09 tháng 04 năm 2024 do NHNN chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp. |
8,22 |
96 |
QTDND Hải Phú |
Tầng 2, hội trường UBND xã Hải Phú, thôn Nội Hải, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Số 293/QĐ-QUB ngày 26 tháng 04 năm 2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
5,11 |
97 |
QTDND Đồng Phú |
Tổ dân phố 5, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, việt Nam |
số 212/QĐ-QUB ngày 02/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
7,51 |
98 |
QTDND xã An Ninh |
Thôn Cao Xuân, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
số 264/QĐ-QUB ngày 14/04/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
7,90 |
99 |
QTDND Quảng Thuận |
Tổ Dân Phố Me Hội, Phường Quảng Thuận, Thị Xã Ba Đồn,Tỉnh Quảng Bình |
Số 389/QĐ-QUB ngày 28/05/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
7,29 |
100 |
QTDND Vạn Trạch |
Thôn Đông, xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam |
số 849/QUB-TTGS ngày 28/11/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
18,90 |
101 |
QTDND An Thuỷ |
Đội 4 thôn Lộc Hạ, xã An Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình |
số 262/QĐ-QUB ngày 17/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
3,68 |
102 |
QTDND Kiến Giang |
Thị trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình |
số 261/QĐ-QUB ngày 17/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
5,09 |
103 |
QTDND Thanh Thủy |
Thôn 3 Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
số 200/QĐ- QUB ngày 29/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Bình cấp |
9,90 |
104 |
QTDND Xuân Thuỷ |
Thôn Hoàng Giang, xã Xuân Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam |
Số 348/QĐ-QUB ngày 13/5/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
7,06 |
105 |
QTDND Gia Ninh |
Thôn Dinh Mười, Gia Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình |
số 97/QUB-TTGSNH ngày 04/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp |
7,10 |
106 |
QTDND xã Kim Bằng |
Thôn Hoa Thành, xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
số 75/QĐ-NHNN ngày 19/4/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
7,34 |
107 |
QTDND Thiên Vượng |
Thôn Thiên Hương, xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
số 40/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 7/3/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
11,48 |
108 |
QTDND liên xã Cương Gián |
Thôn Lâm Vượng, xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 68/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 8/4/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
20,56 |
109 |
QTDND Liên Đức |
Thôn Trung Nam, xã Lâm Trung Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Số15SĐ7/GP-NHNN ngày 02/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
8,47 |
110 |
QTDND Bùi La Nhân |
Thôn Khang Ninh, xã Bùi La Nhân, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 116/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 13/05/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
6,00 |
111 |
QTDND Long Tân Trà |
Thôn 2, xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 06SĐ4/GP-NHNN ngày 20/4/2021 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
7,00 |
112 |
QTDND Liên Sơn |
Thôn Kim Thành, xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh |
Số 18SĐ4/GP-NHNN ngày 06/03/2023 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
8,66 |
113 |
QTDND xã Sơn Kim 1 |
xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 143/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 7/6/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
2,22 |
114 |
QTDND xã Hộ Độ |
Thôn Yên Thọ, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 77/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 23/04/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
6,48 |
115 |
QTDND xã Ngọc Sơn |
Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 39/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 06/03/2024 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp |
3,81 |
Khu vực 9 |
||||
1 |
QTDND Phương Đông |
Thôn Bình Đẳng, xã Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 204/QĐ-QNG2 ngày 27/02/2025 |
2,29 |
2 |
QTDND Bình Nguyên |
Thôn Nam Bình 2,xã Bình Nguyên,huyện Bình Sơn ,tỉnh Quảng Ngãi |
Số 202/QĐ-QNG2 ngày 27/02/2025 |
2,49 |
3 |
QTDND Nghĩa Kỳ |
An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
238/QĐ-QNG2 ngày 22/3/2024 |
1,6 |
4 |
QTDND Hành Thịnh |
Thôn Bàn Thới - xã Hành |
280/QĐ-QNG2 ngày 03/4/2024 |
3,3 |
5 |
QTDND Gò Nổi |
Thôn Đông Lãnh, xã Điện Trung, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Số 4000702567 đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 27/02/2024 do sở KH&ĐT tỉnh Quảng Nam cấp |
3,4 |
6 |
QTDND Tây Điện Bàn |
Thôn Phong Thử 1, xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam |
Số 4000331143 đăng ký thay đổi lần thứ 18, ngày 25/02/2024 do sở KH&ĐT tỉnh Quảng Nam cấp |
11,6 |
7 |
QTDND Điện Dương |
Khối phố Hà My Trung, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam |
Số: 4000365008 đăng ký thay đổi lần thứ 14, ngày 01/02/2024 do Sở KH&ĐT tỉnh Quảng Nam cấp |
5,70 |
8 |
QTDND Đức Hiệp |
Thôn Chú Tượng, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 203/QĐ-QNG2 ngày 27/02/2025 |
4,26 |
9 |
QTDND Phổ Thuận |
Vùng 4 - Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi |
Số 546/QĐ-KV9 ngày 03/04/2025 |
1,40 |
10 |
QTDND Bình Dương |
Thôn Mỹ huệ , Xã Bình Dương, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam |
số 010/NH-GP ngày 30/07/1994 |
1,33 |
11 |
QTD ND Chợ Chùa |
TDP Phú Bình Trung-xã Thị Trấn Chợ Chùa-huyện Nghĩa Hành-tỉnh Quảng Ngãi |
Số 604/QĐ-QNG2, cấp ngày 21/06/2024, do NHNN chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi cấp |
1,08 |
12 |
QTDND Đức Thạnh |
Thôn Phước Thịnh, Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
543/QĐ-KV9 ngày 03/04/2025 |
1,15 |
13 |
QTDND Đức Phong |
Thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. |
Giấy phép sửa đổi số296/QĐ-QNG2 ngày 09/4/2024 |
3,36 |
14 |
QTDND Tịnh Sơn |
Thôn Đông, xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
532/QĐ-QNG2 ngày 06/6/2024 |
3,35 |
15 |
QTDND Thu Xà |
Thôn Thu Xà, xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
Số 295/QNG2 ngày 09/4/2024 |
1,62 |
16 |
QTDND Trần Hưng Đạo |
107 Nguyễn Tự Tân, Tp. Quảng Ngãi |
Số 192/QĐ-QNG2 ngày 26/02/2025 |
7,50 |
17 |
QTDND NĂM SAO |
Số 88 Hàm Nghi, Phường 5, TP |
Số 216/QĐ-QTR ngày 29/3/2024 |
3,20 |
18 |
QTDND CỬA TÙNG |
Khu phố An Hòa 2, Thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Số 227/QĐ-QTR ngày 03/4/2024 |
8,10 |
19 |
QTDND VĨNH CHẤP |
Thôn Bình An - xã Vĩnh chấp - huyện
|
Số 238/QĐ-QTR ngày 08/4/2024 |
4,50 |
20 |
QTDND BẾN QUAN |
Khóm 1, Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Số 187/QĐ-QTR ngày 20/3/2024 |
5,50 |
21 |
QTDND TRIỆU TRUNG |
Thôn Ngô Xá Đông, xã Triệu Trung, |
Số 206/QĐ-QTR ngày 28/3/2024 |
5,60 |
22 |
QTDND HẢI PHÚ |
Thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện |
Số 196/QĐ-QTR ngày 25/3/2024 |
3,70 |
23 |
QTDND TRƯỜNG SƠN |
Số 41 Chế Lan Viên, Phường 1, TP |
Số 225/QĐ-QTR ngày 03/4/2024 |
5,40 |
24 |
QTDND HỒ XÁ |
Số 104 Lê Duẩn, Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Số 91/QĐ-QTR ngày 06/02/2024 |
18,90 |
25 |
QTDND TRIỆU ĐẠI |
Thôn Quảng Điền, xã Triệu Đại, huyện |
Số 222/QĐ-QTR ngày 01/4/2024 |
4,60 |
26 |
QTDND VĨNH LÂM |
Thôn Đặng Xá, xã Vĩnh Lâm, huyện |
Số 215/QĐ-QTR ngày 29/3/2024 |
7,10 |
27 |
QTDND TÂN LÂM |
Thôn Nghĩa Phong, xã Cam Nghĩa, |
Số 226/QĐ-QTR ngày 03/4/2024 |
5,10 |
28 |
QTDND Thuận Hòa |
Địa chỉ theo Giấy phép: 26A Lê Huân, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định số 36/QĐ-TTH ngày 16/09/2012 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế |
Đơn vị đã dừng hoạt động và dừng báo cáo từ ngày 30/11/2021 |
29 |
QTDND Quảng Thành |
Thôn An Thành, xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền |
Quyết định số 71/QĐ-TTH ngày 03/5/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế |
1,30 |
30 |
QTDND Thủy Xuân |
Số 93 Lê Ngô Cát, phường Thủy Xuân, Quận Thuận Hóa, TP Huế |
Quyết định số 19/QĐ-TTH ngày 19/2/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế |
1,47 |
31 |
QTDND Điền Hòa |
Tổ Dân phố 7, phường Phong Phú, Thị xã Phong Điền, TP Huế |
Quyết định số 60/QĐ-TTH ngày 08/4/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế |
2,77 |
32 |
QTDND Thuận An |
64 Trương Thiều, Phường Thuận An, Quận Thuận Hóa, Tp Huế |
Quyết định số 96/QĐ-TTH ngày 21/5/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế |
1,12 |
33 |
QTDND Thủy Dương |
Số 100 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, TP Huế |
Quyết định số 57/QĐ-TTH ngày 04/4/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế |
1,28 |
34 |
QTDND Tây Lộc |
Số 52 Trần Quốc Toản, phường Tây Lộc, Quận Phú Xuân, TP Huế |
Quyết định số 56/QĐ-TTH ngày 04/4/2024 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế |
1,90 |
Khu vực 10 |
||||
1 |
QTDND Diêu Trì |
Số 264 đường Trần Phú, khu phố Vân Hội 1, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 08/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. |
2,05 |
2 |
QTDND Thị trấn Phù Mỹ |
Đường Chu Văn An, Khu phố Trà Quang, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 09/NH-GP, ngày cấp: 07/05/1994. |
6,68 |
3 |
QTDND Quang Trung |
34 đường Võ Xán, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 106/NH-GP, ngày cấp: 14/06/1995. |
3,20 |
4 |
QTDND Hoài Hương |
418 Trường Sa, khu phố Thạnh Xuân Đông, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 140/NH-GP, ngày cấp: 21/07/1995.
|
5,52 |
5 |
QTDND Cát Hanh |
Lô 06, 07 Khu tái định cư thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 250/NH-GP, ngày cấp: 10/10/1995. |
5,17 |
6 |
QTDND Phước Sơn |
Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 247/NH-GP ngày cấp: 10/10/1995. |
6,00 |
7 |
QTDND Phước Hòa |
Thôn Kim Tây, xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 07/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. |
1,10 |
8 |
QTDND Khánh Tín |
Thôn Thắng Kiên, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 004/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. |
8,75 |
9 |
QTDND Đồng Tâm |
338 Ngô Gia Tự, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 003/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. |
2,72 |
10 |
QTDND Phước Hưng |
Thôn An Cửu, xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 002/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994.
|
3,47 |
11 |
QTDND Phú Cường |
50 Quang Trung, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 001/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. |
4,50 |
12 |
QTDND Tây Vinh |
Thôn Nhơn Thuận, xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 244/NH-GP, ngày cấp: 09/10/1995. |
3,03 |
13 |
QTDND Ngô Mây |
178 đường 3 tháng 2, thị trấn Ngô Mây, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 38/NH-GP, ngày cấp: 14/12/1996. |
5,24 |
14 |
QTDND Tam Quan Bắc |
Số nhà 324 đường Nguyễn Chí Thanh, khu phố Tân Thành 1, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 05/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. |
3,47 |
15 |
QTDND Tam Quan |
424 Quang Trung, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 06/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. |
1,90 |
16 |
QTDND Nhơn Thành |
405 Phạm Văn Đồng, khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 244/NH-GP, ngày cấp: 09/10/1995.
|
4,00 |
17 |
QTDND Cát Tân |
Quốc lộ 1A, Thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 39/NH-GP, ngày cấp: 14/12/1996. |
7,55 |
18 |
QTDND Tây Giang |
Quốc lộ 19 Đồng Phó, xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 11/NH-GP, ngày cấp: 22/03/1996. |
3,97 |
19 |
QTDND Bình Dương |
293 Võ Văn Dũng, khu phố Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 14/NH-GP ngày cấp: 22/3/1996. |
8,62 |
20 |
QTDND Mỹ Hiệp |
Thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 253/NH-GP, ngày cấp: 10/10/1995. |
6,82 |
21 |
QTDND Thị Trấn Tuy Phước |
Số 453 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 297/NH-GP, ngày cấp: 12/12/1995. |
3,58 |
22 |
QTDND Phước Lộc |
Thôn Hanh Quang, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 294/NH-GP, ngày cấp: 11/12/1995.
|
2,20 |
23 |
QTDND Phước Hiệp |
Thôn Giang Bắc, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 53/NH-GP, ngày cấp: 09/09/1997. |
3,68 |
24 |
QTDND Nhơn Hạnh |
Thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 22/NH-GP ngày cấp: 30/05/1997. |
3,18 |
25 |
QTDND Bồng Sơn |
Số nhà 41, đường Trần Hưng Đạo, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 05/NH-GP, ngày cấp: 27/02/1997. |
6,05 |
26 |
QTDND Bình Nghi |
Thôn 2, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 392/NH-GP, ngày cấp: 13/12/1996. |
4,20 |
27 |
QTDND Nhơn Lộc |
Thôn Tân Lập, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
- Số giấy phép: 388/NH-GP, ngày cấp: 13/12/1996. |
5,13 |
28 |
QTDND Vĩnh Thái |
Thôn Thái Thông, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
- Số giấy phép: 03/NH-GP ngày 01/6/1998.
|
3,23 |
29 |
QTDND Vĩnh Phương |
Thôn Trung, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
- Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 16/12/1997. |
2,67 |
30 |
QTDND Cam Lâm |
Số 120 đường Trường Chinh, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
- Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 01/12/1997. |
7,36 |
31 |
QTDND Ninh Hòa |
Thôn Thạch Thành, xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
- Số giấy phép: 178/GP-KHH ngày 15/10/2016. |
9,5 |
32 |
QTDND Châu Thành |
228C Trần Hưng Đạo, Phường 4, |
- Số giấy phép: 03/NHGP ngày 23/5/1998. |
1,05 |
33 |
QTDND Chí Thạnh |
71-73 Quốc lộ 1A, Thị trấn |
- Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 04/4/1997. |
1,00 |
34 |
QTDND Hòa Thắng |
Thôn Mỹ Thành, xã Hòa Thắng, |
- Số giấy phép: 01/GP-NHNN ngày 25/10/2006. |
1,09 |
35 |
QTDND Hòa Trị |
Thôn Phụng Tường 1, xã Hòa Trị,
|
- Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 02/5/1997.
|
1,85 |
36 |
QTDND Nhơn Hải |
Thôn Mỹ Tường 2, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận |
- Số giấy phép: 340002/NH-GP ngày 05/6/1996. |
4,88 |
37 |
QTDND Phước Sơn |
Thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
- Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 06/8/1995; |
1,20 |
38 |
QTDND Phủ Hà |
175 Nguyễn Trường Tộ, phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
- Số giấy phép: 340003/NH-GP ngày 16/12/1996; |
1,72 |
39 |
QTDND Võ Xu |
Số nhà 56 đường Lê Quý Đôn khu phố 5, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
- Số giấy phép: 09/NH-GP ngày 24/08/1996. |
3,00 |
40 |
QTDND Ma Lâm |
Khu phố 1, thị trấn Ma Lâm, |
- Số giấy phép: 08/NH-GP ngày 22/12/1995. |
7,00 |
41 |
QTDND Sùng Nhơn |
Số 79 ĐH Mepu-Đakai thôn 2 |
- Số giấy phép: 05/NH-GP ngày 01/12/1995. |
2,44 |
42 |
QTDND Mépu |
Số nhà 125 đường Mêpu Đakai, Thôn 3, xã Mêpu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
- Số giấy phép: 07/NH-GP ngày 16/12/1995.
|
2,60 |
43 |
QTDND Nghị Đức |
Thôn 1 Nghị Đức- Tánh Linh- Bình Thuận |
- Số giấy phép: 06/NH-GP ngày 14/12/1995. |
3,11 |
44 |
QTDND Đức Nghĩa |
21 Phan Đình Phùng, Tp Phan Thiết, Bình Thuận |
- Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 22/8/1995. |
3,10 |
45 |
QTDND Vũ Hoà |
410DT720, Thôn 6, Vũ Hòa, Đức Linh, Bình Thuận |
- Giấy phép số 11/GP-NH ngày 30/11/1996 và Giấy phép số 103/NHNN-BTH2 ngày 04/02/2010. |
4,28 |
46 |
QTDND Hàm Chính |
Thôn 2 , xã Thuận Minh , Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 10/NH-GP ngày 25/9/1996 và giấy phép số 711/NHNN-BTH1 ngày 18/11/2008. |
9,90 |
47 |
QTDND Hàm Thắng |
Thôn Thắng Thuận, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 19/NH-GP ngày 12/8/1995. |
8,00 |
48 |
QTDND Hàm Nhơn |
Khu phố Phú Hòa, thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận |
- Giấy phép số 04/NH-GP ngày 01/11/1995. |
4,40 |
49 |
QTDND Lagi |
48A Trần Hưng Đạo, P. Phước Hội, TX La Gi, tỉnh BT |
- Giấy phép số 03/NH-GP ngày 18/09/1995.
|
3,00 |
50 |
QTDND Hàm Hiệp |
Thôn Đại Thiện 1, xã Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 12/NH-GP ngày 06/12/1996 và giấy phép số 117/BTH-TTGSNH ngày 15/11/2018. |
9,96 |
51 |
QTDND Liên Hương |
Số 03, Nguyễn Trãi, Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận |
- Giấy phép số 01/NH-GP ngày 13/07/1995. |
4,90 |
52 |
QTDND Đakai |
Số nhà 123 ĐH MêPu - Đa Kai, thôn 04, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 13/NH-GP ngày 24/12/1996. |
1,78 |
53 |
QTDND Đức Hạnh |
Thôn 3 xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận. |
- Giấy phép số 14/NHNN-GP ngày 10/01/1997 và giấy phép số 712/NHNN-GP ngày 18/11/2008. |
3,17 |
54 |
QTDND Chí Công |
Thôn Hiệp Đức, xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 15/NHNN-GP ngày 16/01/1997. |
1,51 |
55 |
QTDND Tân Xuân |
Thôn Đá Mài 1, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 16/NH-GP ngày 23/01/1997. |
5,32 |
56 |
QTDND Phước Thể |
Số 13, Thôn 3, Phước Thể, Tuy Phong, Bình Thuận |
- Giấy phép số 17/NH-GP ngày 09/06/1997.
|
7,00 |
57 |
QTDND Phan Rí Thành |
367 Thôn Bình Lễ - Xã Phan Rí Thành -Huyện Bắc Bình - Tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 18/NH-GP ngày 09/06/1997. |
5,00 |
58 |
QTDND Phú Bình |
D4 Tuyên Quang, Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận |
- Giấy phép số 20/GP-NHNN ngày 17/03/2008. |
4,58 |
59 |
QTDND Đức Tài |
Số 126, đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam |
- Giấy phép số 21/GP-NHNN, 09/06/2009. |
3,61 |
60 |
QTDND Thuận Đức |
Thôn 2, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 22/GP-NHNN ngày 15/10/2010. |
7,81 |
61 |
QTDND Chợ Lầu |
Khu Phố Xuân An 2, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận |
- Giấy phép số 122/QĐ-BTH ngày 21/10/2011. |
6,20 |
62 |
QTDND Hàm Minh |
Minh Tiến - Hàm Minh - Hàm Thuận Nam - Bình Thuận |
- Giấy phép số 24/GP-NHNN ngày 02/02/2012. |
4,40 |
63 |
QTDND Lạc Tánh |
Số 106, đường 25 tháng 12, khu phố Lạc Hoá 2, thị trấn Lạc Tánh, Tánh Linh, Bình Thuận |
- Giấy phép số 25/GP-NHNN ngày 03/04/2012.
|
4,40 |
Khu vực 11 |
||||
1 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Thắng |
149 Nguyễn Lương Bằng, xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 01/NH-CP ngày 12/3/1994 |
3,75 |
2 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Tân Hòa |
Phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 01/NH-CP ngày 22/6/1998 |
5,41 |
3 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Cư ÊBur |
237 Phạm Ngũ Lão, xã Cư Êbur, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 09/NH-GP ngày 21/9/1995 |
8,76 |
4 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Khánh |
Số 7, Thôn 8, xã Hòa Khánh, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số:18/NH-CP ngày 01/3/1996 |
5,51 |
5 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân EaYông |
Xã EaYông, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 08/NH-GP ngày 10/8/1995 |
6,23 |
6 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Huy Hoàng |
Khối 3A, Thị trấn EaKar, huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 17/NH-GP ngày 09/10/1995 |
10,12 |
7 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Hòa Tiến |
Xã Hòa Tiến, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 07/NH-GP ngày 24/01/1995 |
5,78 |
8 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Cao Su |
30 Nguyễn Chí Thanh, TP Buôn Ma Thuôt, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 16/NH-GP ngày 15/12/1995 |
49,6 |
9 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Phước An |
43 Lê Duẩn, TDP2, Thị trấn Phước An, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 15/NH-GP ngày 15/12/1995 |
10,44 |
10 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Thống Nhất |
1436A Hùng Vương, Phường Bình Tân, Thị Xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 04/NH-GP ngày 29/7/1994 |
5,18 |
11 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Pơng Đrang |
TDP 3, Thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 02/NH-GP ngày 18/4/1994
|
5,81 |
12 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Bình Hòa |
Số 28, Đội 1, Thôn 2, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
- Giấy phép số: 88/GP-ĐAL ngày 23/6/2016 |
1,72 |
13 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Thắng Lợi |
Tổ 7, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Giấy phép số: 01/NH-GP ngày 18/9/1995; Lần sửa đổi gần nhất: 168/QĐ-GLA ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Gia Lai Quyết định thay đổi VĐL QTDND Thắng Lợi |
4,06 |
14 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân thị trấn Đăk Đoa |
19 Phạm Ngũ Lão (TDP7), thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai |
Giấy phép số: 02/NH-GP ngày 05/8/1996 |
3,81 |
15 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Trà Bá |
362 Trường Chinh, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Giấy phép số: 03/NH-GP ngày 18/9/1996 |
2,72 |
16 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Thị xã An Khê |
136A Đỗ Trạc, phường Tây Sơn, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai |
Giấy phép số: 04/NH-GP ngày 04/11/1996 |
7,21 |
17 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân Kon Dơng |
196 Trần Hưng Đạo, thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
Giấy phép số: 05/NH-GP ngày 26/6/1997; Lần sửa đổi gần nhất: 144/QĐ-GLA ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Gia Lai Quyết định thay đổi VĐL QTDND Kon Dơng |
7,91 |
18 |
Quỹ Tín dụng Nhân dân thị trấn Ia Kha |
Tổ dân phố 2, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
Giấy phép số: 06/NH-GP ngày 12/3/1998 |
2,15 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đắk Nông |
23 Hùng Vương, TDP 3, phường Nghĩa Đức, TP Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
Giấy phép số: 55/NH-GP ngày 18/02/2011 |
10 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Đắk Mil |
179 Nguyễn Tất Thành, TDP 15, TT Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
Giấy phép số: 14/NH-GP ngày 16/11/1995 |
9,66 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thành Đức |
Thôn 3, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông |
Giấy phép số: 68/GP-NHNN ngày 06/6/2016 |
10,05 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung |
505 Duy Tân, Phường Duy Tân, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Giấy phép số: 01/GP-NH ngày 29/01/1996 |
6,59 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vinh Quang |
Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Giấy phép số: 02/NH-GP cấp ngày 30/07/1996 |
5,13 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Đăk Hà |
198 Hùng Vương - TT.Đăk Hà - Đăk Hà - tỉnh Kon Tum |
Giấy phép số: 03/NH-GP, ngày 20/11/1996 |
3,71 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quyết Thắng |
25 Tố Hữu, phường Quyết Thắng, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Giấy phép số: 04/NH-GP cấp ngày 05/5/1997 |
5,5 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hòa Bình |
716 Phạm Văn Đồng, phường Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Giấy phép số: 05/NH-GP cấp ngày 12/01/1998 |
4,0 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trường |
Thôn Trường Xuân 2, xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 67/QĐ-LAĐ ngày 08/4/2024 |
8,7 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc An |
Thôn 3, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 42/QĐ-LAĐ ngày 21/3/2024 |
8,5 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Di Linh |
910 Hùng Vương, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 54/QĐ-LAĐ ngày 29/3/2024 |
8,0 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Nghĩa |
104 Thống Nhất, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 223/QĐ-LAĐ ngày 28/12/2023 |
23,5 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu |
51 Quốc lộ 28, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 40/QĐ-LAĐ ngày 19/3/2024 |
9,05 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Thanh |
48 Lê Lợi, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 64/QĐ-LAĐ ngày 4/4/2024 |
14,32 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn |
341E Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 06/QĐ-LAĐ ngày 12/01/2024 |
44,0 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 12 |
37 Thái Phiên, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 38/QĐ-LAĐ ngày 13/3/2024 |
7,13 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường II |
27 Võ Thị Sáu, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 70/QĐ-LAĐ ngày 11/4/2024 |
54,1 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Phương |
97 Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 78/QĐ-LAĐ ngày 26/4/2023 |
14,14 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân B'lao |
837C Trần Phú, phường B’Lao, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 155/QĐ-LAĐ ngày 26/8/2024 |
53,71 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đinh Lạc |
30 Đồng Lạc 2, xã Đinh Lạc, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 58/QĐ-LAĐ ngày 02/4/2024 |
3,08 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thạnh |
169 thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 98/QĐ-LAĐ ngày 21/6/2024 |
9,0 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hiệp |
5A/5 An Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 154/QĐ-LAĐ ngày 13/8/2024 |
12,91 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Đầm |
Xóm 4, Thôn 3, xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 52/QĐ-LAĐ ngày 28/3/2024 |
6,0 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hiệp |
Quốc lộ 20, Thôn Phú Hiệp 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 44/QĐ-LAĐ ngày 22/3/2024 |
5,7 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội |
Thôn Tân Hòa, xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. |
Giấy phép số: 233/QĐ-LAĐ ngày 31/12/2024 |
8,3 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Thắng |
111 Trần Phú, tổ 9, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 162/QĐ-LAĐ ngày 06/9/2024 |
13,03 |
45 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Phát |
2A Đào Duy Từ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 123/QĐ-LAĐ ngày 16/7/2024 |
9,88 |
46 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Tiến |
1195 Trần Phú, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 99/QĐ-LAĐ ngày 24/6/2024 |
18,53 |
47 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hà |
Thôn Liên Trung, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 56/QĐ-LAĐ ngày 08/4/2022 |
5,6 |
48 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Châu |
914 Trần Phú, thôn Tân Vượng, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 234/QĐ-LAĐ ngày 31/12/2024 |
12,65 |
49 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Ban |
Thôn Quang Trung 1, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 229/QĐ-LAĐ ngày 25/12/2024 |
6,57 |
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Nam |
Thôn 8, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 23/QĐ-LAĐ ngày 28/2/2024 |
9,21 |
51 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Ngãi |
Thôn 1, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Giấy phép số: 25/GP-LAĐ ngày 25/12/2017; Lần sửa đổi gần nhất: 07/QĐ-ĐAL ngày 20/01/2025 của NHNN chi nhánh Lâm Đồng Quyết định thay đổi VĐL QTDND Lộc Ngãi |
10,56 |
Khu vực 12 |
||||
1 |
QTDND Tân Hưng |
Đường 785 ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Số 01/NH-GP cấp ngày 19/10/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 46/QĐ-TNI ngày 03/04/2020 |
10,10 |
2 |
QTDND Tân Biên |
Số 76 Nguyễn Văn Linh, khu phố 3, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Số 02/NH-GP cấp ngày 03/11/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 58/QĐ-TNI ngày 28/03/2024 |
6,60 |
3 |
QTDND Ninh Sơn |
Số 765 Đường Bời Lời, ấp Ninh An, phường Ninh Sơn, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Số 03/NH-GP cấp ngày 22/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 14/QĐ-TNI ngày 06/02/2023 |
6,27 |
4 |
QTDND thị trấn Tân Châu |
Số 60, khu phố 1, thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Số 06/NH-GP cấp ngày 02/08/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 66/QĐ-TNI ngày 11/04/2024 |
10,04 |
5 |
QTDND Hoà Thành |
Số 30 Hùng Vương, khu phố 1, phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Số 04/NH-GP cấp ngày 22/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 53/QĐ-TNI ngày 07/04/2021 |
8,59 |
6 |
QTDND Bàu Đồn |
Ấp 7, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Số 05/NH-GP cấp ngày 31/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 22/QĐ-TNI ngày 01/02/2024 |
4,30 |
7 |
QTDND Long Thuận |
Ấp Long Hoà, xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Số 07/NH-GP cấp ngày 09/08/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 26/QĐ-TNI ngày 05/02/2024 |
4,19 |
8 |
QTDND Hiệp Ninh |
Số 06 Huỳnh Tấn Phát, KP Hiệp Lễ, phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Số 08/NH-GP cấp ngày 12/12/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 54/QĐ-TNI ngày 25/04/2022 |
4,55 |
9 |
QTDND Dương Minh Châu |
Số 04 đường Dương Minh Châu, khu phố 1, thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Số 09/NH-GP cấp ngày 17/01/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 32/QĐ-TNI ngày 22/02/2024 |
3,70 |
10 |
QTDND Hiệp Tân |
Số 501 Lạc Long Quân, khu phố Hiệp Hoà, phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Số 10/NH-GP cấp ngày 12/08/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 28/QĐ-TNI ngày 02/03/2023 |
4,20 |
11 |
QTDND Hiệp Thạnh |
Quốc Lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Số 11/NH-GP cấp ngày 15/12/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 17/QĐ-TNI ngày 10/02/2023 |
5,24 |
12 |
QTDND Thái Bình |
Quốc lộ 22B, tổ 2, ấp Bình Hòa, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Số 12/NH-GP cấp ngày 10/10/2003 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 63/QĐ-TNI ngày 05/04/2023 |
4,39 |
13 |
QTDND Tân Hiệp |
Đường 785, ấp Thạnh Phú, xã Tân Hiệp, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. |
Số 13/NH-GP cấp ngày 19/11/2004 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 20/QĐ-TNI ngày 01/02/2024 |
6,53 |
14 |
QTDND Phường 3 |
Số 145 Nguyễn Thái Học, khu phố 3, phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Số 14/NH-GP cấp ngày 30/06/2005 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 21/QĐ-TNI ngày 01/02/2024 |
9,30 |
15 |
QTDND Châu Thành |
Số 1156 Đường Hoàng Lê Kha, Khu phố 1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Số 15/GP-NHNN cấp ngày 11/05/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 47/QĐ-TNI ngày 12/03/2024 |
5,06 |
16 |
QTDND Long Thành Bắc |
Số 58A Nguyễn Văn Linh, KP Long Tân, phường Long Thành Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Số 16/GP-NHNN cấp ngày 24/05/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 24/QĐ-TNI ngày 02/02/2024 |
7,40 |
17 |
QTDND An Thạnh |
Ấp Chánh, xã An Thạnh, Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Số 17/GP-NHNN cấp ngày 04/02/2008 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 92/QĐ-TNI ngày 29/05/2023 |
2,31 |
18 |
QTDND Thành Phố Tây Ninh |
Số 86 Đường Trưng Nữ Vương, khu phố 1, phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Số 18/GP-NHNN cấp ngày 01/04/2008 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 18/QĐ-TNI ngày 30/01/2024 |
4,30 |
19 |
QTDND liên phường Vũng Tàu |
Số 272 đường 30/4, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 002/NH-GP cấp ngày 19/01/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp;Quyết định số 18/QĐ-BRI ngày 20/03/2025 |
5,67 |
20 |
QTDND Hòa Bình |
Ấp 4 xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 05/GP-NHNN-BRI cấp ngày 14/12/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Quyết định số 86/QĐ-BRI ngày 19/04/2024 |
5,64 |
21 |
QTDND Bình Châu |
Ấp Phú Thiện, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 04/GP-NHNN-BRI cấp ngày 27/11/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 92/QĐ-BRI ngày 22/04/2024 |
4,56 |
22 |
QTDND liên xã Xuyên Mộc |
Số 111, QL55, KP. Phước Hoà, TT. Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 001/NH-GP cấp ngày 26/09/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 125/QĐ-BRI ngày 13/05/2024 |
2,00 |
23 |
QTDND Phước Hải |
Số 04 lô B, chợ mới Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 03/GP-NHNN-BRI cấp ngày 12/09/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 88/QĐ-BRI ngày 19/04/2024 |
1,97 |
24 |
QTDND Châu Đức |
Số 317 Hùng Vương, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Số 06/GP-NHNN-BRI cấp ngày 30/03/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 209/QĐ-BRI ngày 26/07/2024 |
11,14 |
25 |
QTDND Long Điền |
Số 75 Điện Biên Phủ, khu phố Hải Bình, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số 07/GP-BRI cấp ngày 01/06/2011 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 89/QĐ-BRI ngày 19/04/2024 |
5,52 |
26 |
QTDND Đồng Xoài |
Số 25 đường Lê Quang Định, khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Số 02/NH-GP cấp ngày 29/9/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 92/QĐ-BPH1 ngày 24/5/2024 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bình Phước |
6,42 |
27 |
QTDND Phước Bình |
Khu trung tâm thương mại Phước Bình, khu phố 6, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước |
01/NH-GP ngày 27/8/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 16/QĐ-KV12 ngày 20/3/2025 của Giám đốc NHNN chi nhánh KV12 |
9,49 |
28 |
QTDND Lộc Ninh |
Số 276, khu phố Ninh Thịnh, thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
32/GP-NHNN ngày 19/5/2011 do NHNN chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 87/QĐ-BPH1 ngày 14/5/2024 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bình Phước |
16,98 |
29 |
QTDND Bù Đăng |
Thôn 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
33/GP-NHNN ngày 20/5/2011 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 48/QĐ-BPH1 ngày 28/3/2024 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bình Phước |
7,68 |
30 |
QTDND Phước Hòa |
Tổ 4, ấp 1B, xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
007/NH-GP ngày 26/04/1997; QĐ số 77/QĐ-BDU3 ngày 03/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Phước Hòa |
7,89 |
31 |
QTDND Bình An |
Số 182 khu phố Bình Thung 2, Phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
006/NH-GP ngày 20/03/1997; QĐ số 89/QĐ-BDU3 ngày 11/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Bình An |
2,88 |
32 |
QTDND Phú Hòa |
Số 436, đường Phú Lợi, Khu 8, phường Phú Hoà, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
004/NH-GP ngày 06/09/1996; QĐ số 97/QĐ-BDU3 ngày 22/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Phú Hòa |
6,31 |
33 |
QTDND Phú Thọ |
Số 01 Lê Hồng Phong, P. Phú Thọ, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
003/NH-GP ngày 04/04/1996; QĐ số 83/QĐ-BDU3 ngày 08/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Phú Thọ |
1,95 |
34 |
QTDND Chánh Nghĩa |
Số 23 Đường Cách Mạng Tháng Tám, Khu ấp V, Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương(không bao gồm khu phố 12) |
10/NH-GP ngày 22/7/1997; QĐ số 79/QĐ-BDU3 ngày 04/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Chánh Nghĩa |
1,31 |
35 |
QTDND Hiệp Thành |
Số 601 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
008/NH-GP ngày 27/05/1997; QĐ số 52/QĐ-BDU3 ngày 21/4/2023 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Hiệp Thành |
2,05 |
36 |
QTDND Dĩ An |
Số 32/22 Trần Hưng Đạo, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
009/NH-GP ngày 26/06/1997; QĐ số 84/QĐ-BDU3 ngày 08/4/2024 v/v sủa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ QTDND Dĩ An |
5,98 |
37 |
QTDND An Thạnh |
Số 79 đường Đồ Chiểu, Phường An Thạnh, TP Thuận An, tỉnh BÌnh Dương |
001/NH-GP ngày 12/12/1994; QĐ số 85/QĐ-BDU3 ngày 08/4/2024 sửa đổi mức vốn điều lệ |
12,27 |
38 |
QTDND Thanh Tuyền |
Ấp Chợ, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
005/NH - GP ngày 30/10/1996; QĐ số 80/QĐ-BDU3 ngày 05/4/2024 sửa đổi mức vốn điều lệ |
6,72 |
39 |
QTDND Lái Thiêu |
D221C Đường Phan Thanh Giản, KP. Bình Đức 1, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
002/NH-GP ngày 28/09/1995; QĐ số 88/QĐ-BDU3 ngày 11/04/2024 |
5,21 |
40 |
QTDND Đại Nghĩa |
Số1/1B đường Phạm Văn Thuận, phường Tam Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. |
- Giấy phép số 01/NH-GP ngày 19/01/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 146/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 29/9/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
41 |
QTDND Trung Dũng |
Số 119 Phan Đình Phùng, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 024/GP-NHNN ngày 06/4/1998. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấp phép số 62/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 27/4/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
15 |
42 |
QTDND Hòa Bình |
Số 02, đường Cổng Chính, ấp Hòa Bình, xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
- Giấy phép số 02/NH/GP ngày 31/01/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 172/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 08/11/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
43 |
QTDND Thái Bình |
Số 61A/1, khu phố 2, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 04/NH-GP ngày 02/03/1994. |
1 |
44 |
QTDND Cây Gáo |
Ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
- Giấy phép số 06-NN/GP ngày 16/03/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 31/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 08/3/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
45 |
QTDND Cao Su Đồng Nai |
Ấp Trung Tâm, phường Xuân Lập,thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
- Giấy phép số 08/NH-GP ngày 27/06/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 64/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 28/4/2023 |
3 |
46 |
QTDND An Bình |
Số 117A/2/3 An Bình, xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. |
- Giấy phép số 11/NH-GP ngày 10/7/1995. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 29/02/2024 |
1 |
47 |
QTDND Lộc Hòa |
Số 52A/3, ấp Nhân Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
- Giấy phép số 16/NH-GP ngày 08/10/2008. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 14/02/2023. |
2 |
48 |
QTDND Bình Minh |
Số 01 đường Chu Văn An, tổ 23, khu phố 5, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
- Giấy phép số 25/NH-GP ngày 18/04/2006. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 88/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 16/5/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
3 |
49 |
QTDND Xuân Định |
Ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai |
- Giấy phép số 22/NH-GP ngày 08/10/1997. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 90/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 28/6/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
4 |
50 |
QTDND Gia Tân |
Số 144/2, Dốc Mơ 1, xã Gia Tân, huyện Thống Nhất, Đồng Nai |
- Giấy phép số 04/NH-GP ngày 04/01/1997. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 147/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 26/10/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
51 |
QTDND Gia Kiệm |
Xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, Đồng Nai |
- Giấy phép số 48/NH-GP ngày 27/12/1996. |
1 |
52 |
QTDND Thanh Bình |
Số 120/47/3, khu phố 6, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 026/NH-GP ngày 02/10/2006. |
7 |
53 |
QTDND Tín Nghĩa |
Ấp Đồn Điền 2, xã Túc Trưng, huyện Định Quán, Đồng Nai |
- Giấy phép số 19/NH-GP ngày 01/11/1996. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 102/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 19/6/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
54 |
QTDND Bến Gỗ |
Số 739A, khu phố 2, phường An Hòa , thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 24/01/1996. Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 63/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 28/4/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
55 |
QTDND Bắc Sơn |
Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
- Giấy phép số 17/NH-GP ngày 02/01/1996. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 51/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 04/4/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
3 |
56 |
QTDND Đại Lợi |
Số 31, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, Đồng Nai |
- Giấy phép số 15/NH-GP ngày 20/11/1995. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 40/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 25/3/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
6 |
57 |
QTDND 125 |
Quốc lộ 20, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, Đồng Nai |
- Giấy phép số 09/NH-GP ngày 28/6/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 125/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 21/9/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
5 |
58 |
QTDND Tân Bửu |
Tổ 20, khu phố 3, phường Bửu Long, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
- Giấy phép số 07/NH-GP ngày 16/3/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 57/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 09/4/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
59 |
QTDND Xuân Trường |
Số 94, âp Trung Nghĩa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai |
- Giấy phép số 05/NH-GP ngày 04/03/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 47/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 05/4/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
7 |
60 |
QTDND Hố Nai |
Số 608, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 26/02/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 081/QĐ-ĐNA7 ngày 13/7/2006 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
61 |
QTDND Long Bình Long Thành |
Số 1297 đường Bùi Văn Hòa, khu phố 7, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 27/NH-GP ngày 12/02/2007. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 156/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 13/11/2023 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
4 |
62 |
QTDND Xuân Khánh |
Số 392 Hồ Thị Hương, khu phố 5, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
- Giấy phép số 029/NH-GP ngày 18/6/2007. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 86/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 19/4/2021 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
4 |
63 |
QTDND Long Thành |
Khu Phước Thuận, QL51A, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, Đồng Nai |
- Giấy phép số 30/NH-GP ngày 04/02/2008. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 96/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 29/5/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
9 |
64 |
QTDND Nhơn Trạch |
Đường Tôn Đức Thắng, ấp Bình Phú, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai |
- Giấy phép số 31/NH-GP ngày 02/5/2008. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 159/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 11/10/2019 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
4 |
65 |
QTDND Phú Vinh |
Số 299, Bùi Hữu Nghĩa, phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
- Giấy phép số 034/GP-NHNN ngày 10/02/2009. |
2 |
66 |
QTDND Bình Phú |
Ấp 4, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 035/GP-NHNN ngày 10/02/2009. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 48/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 09/3/2020 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
3 |
67 |
QTDND Phước Thái |
Ấp 1C, xã Phước Thái, huyện Long Thành, Đồng Nai |
- Giấy phép số 037/GP-NHNN ngày 12/04/2010. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 93/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 24/5/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
13 |
68 |
QTDND Quảng Tiến |
Xã Quảng Tiến, Trảng Bom, Đồng Nai |
- Giấy phép số 036/NH-GP ngày 29/12/2009. |
3 |
69 |
QTDND Tân Tiến |
120/47/3, khu phố 6, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 040/NH-GP ngày 21/11/2011. |
40 |
70 |
QTDND Thiên Thành |
Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
- Giấy phép số 039/GP-NHNN ngày 03/10/2011. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 200/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 21/12/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
2 |
71 |
QTDND Trảng Bom |
B26, đường 29/4, khu phố 5, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
- Giấy phép số 041/GP-NHNN ngày 09/01/2012. Quyết định số 179/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 24/11/2022 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. |
5 |
72 |
QTDND Dầu Giây |
Số A1C1, khu phố Lập Thành, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
- Giấy phép số 38/NH-GP ngày 26/8/2011. |
8 |
73 |
QTDND Phương Lâm |
Số 2079, QL20, ấp Phương Lâm 1, xã Phú Lâm, huyện Định Quán, Đồng Nai |
- Giấy phép số 043/GP-NHNN ngày 16/07/2012. |
3 |
Khu vực 13 |
||||
1 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Chợ Gạo |
Ô1, Khu 2, thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 47/QĐ-TGI ngày 11/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,0 |
2 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mỹ Long |
Ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 22/QĐ-TGI ngày 20/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
2,7 |
3 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đăng Hưng Phước |
Ấp Bình Phú Quới, xã Đăng Hưng Phước, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 21/QĐ-TGI ngày 14/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,1 |
4 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Bình Phục Nhứt |
Ấp Bình Khương 1, xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 41/QĐ-TGI ngày 01/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
4,1 |
5 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Thân Cửu Nghĩa |
274/6, ấp Ngãi Lợi , xã Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 20/QĐ-TGI ngày 14/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,1 |
6 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân An Hữu |
Ấp 4, xã An Hữu, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 34/QĐ-TGI ngày 01/3/2023 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,4 |
7 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Mỹ Chánh |
Quốc lộ 50, ấp Tân Tỉnh A, xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 43/QĐ-TGI ngày 05/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,6 |
8 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Vĩnh Bình |
Thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 36/QĐ-TGI ngày 22/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
4,1 |
9 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Hội Đông |
Xã Tân Hội Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 64/QĐ-TGI ngày 09/5/2019 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
15,4 |
10 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thành |
Xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 106/QĐ-TGI ngày 14/5/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
6,7 |
11 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Long Hòa |
Đường Võ Văn Kiết, khu phố Chợ Mới, phường Long Hòa, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-TGI ngày 27/2/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,9 |
12 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Hiệp |
164/3, ấp Me, Thị Trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 34/QĐ-TGI ngày 20/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
7,7 |
13 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị xã Cai Lậy |
160 Quốc lộ 1A, khu phố Mỹ Thuận, phường Nhị Mỹ, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 46/QĐ-TGI ngày 11/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,2 |
14 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thanh |
Ấp 3, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 32/QĐ-TGI ngày 11/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
7,0 |
15 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mỹ Tho |
742D Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 49/QĐ-TGI ngày 16/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
4,3 |
16 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thành phố Gò Công |
83A Nguyễn Trãi, Phường 3, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 62/QĐ-TGI ngày 26/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Tiền Giang cấp |
3,1 |
17 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Trụ |
147 đường Nguyễn Trung Trực, khu phố Tân Bình, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 106/QĐ-LAN ngày 07/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp |
2,2 |
18 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Hậu Thạnh Đông |
Ấp Nguyễn Rớt, xã Hậu Thạnh Đông, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 84/QĐ-LAN,
|
4,0 |
19 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thanh |
Ấp Tân Thanh, xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 112/QĐ-LAN |
1,8 |
20 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Cầu Voi |
Số 263F, Ấp 6, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 47/QĐ-LAN |
2,4 |
21 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Gò Đen |
Số 153A, tỉnh lộ 835, Ấp 5, xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 44/QĐ-LAN ngày 14/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp |
5,1 |
22 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Thuận Mỹ |
Ấp Bình Trị 1, xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 72/QĐ-LAN ngày 06/5/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp |
3,4 |
23 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Trị Yên |
Số 01 Tổ 15, Công trường Phước Lộc, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 58/QĐ-LAN ngày 07/3/2023 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp |
2,1 |
24 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Lạc Tấn |
790/5 xã Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 134/QĐ-LAN |
6,0 |
25 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Rạch Núi |
Xã Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 154/QĐ-LAN |
1,3 |
26 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phước Tân Hưng |
Ấp 8, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 33/QĐ-KV13 |
10,7 |
27 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phước Lộc Thành |
Số 48 đường ĐH Tổ 2 Ấp Phước Kế, xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 87/QĐ-LAN |
4,0 |
28 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Hiệp Hòa |
Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 135/QĐ-LAN |
1,5 |
29 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Thạnh Hoá |
Khóm 2, thị trấn Thạnh Hoá, huyện Thạnh Hoá, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 258/2004/NHNN-LAN ngày 20/7/2004 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp |
0,3 |
30 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Bửu |
Ấp 2, xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 56/QĐ-LAN
|
5,0 |
31 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Thủ Thừa |
89A K1 Ô2 Phan Văn Tình, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 345/QĐ-LAN ngày 04/12/2019 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Long An cấp |
1,8 |
32 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mộc Hoá |
Nhà lồng chợ cũ, khu phố 1, Phường 1, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 66/QĐ-LAN |
1,6 |
33 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đức Lập |
220A Quốc lộ N2, ấp Chánh, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 163/QĐ-LAN |
4,1 |
34 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Trường Thịnh |
312 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 171/QĐ-LAN |
2,6 |
35 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đức Hoà |
Ấp Bình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số206/QĐ-LAN |
3,7 |
36 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Mỹ Thạnh An |
Ấp Mỹ An C, xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 41/QĐ-KV13 ngày 27/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp |
7,0 |
37 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Định Thủy |
Số 236, Quốc lộ 57, khu phố 3, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 44/QĐ-KV13 ngày 28/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp |
7,5 |
38 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phước Hiệp |
Ấp Phước Điền, xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 13/QĐ-BTR1 ngày 20/02/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp |
8,5 |
39 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đại Thành |
17A3 Đồng Văn Cống, khu phố Bình Khởi, Phường 6, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 103/QĐ-BTR1 ngày 27/5/2022 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp |
5,5 |
40 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Tân Thành Bình |
Ấp Chợ Xếp, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 51/QĐ-BTR1 ngày 22/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp |
3,5 |
41 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân An Thủy |
Khu phố An Thạnh, thị trấn Tiệm Tôm, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 45/QĐ-KV13 ngày 28/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp |
4,6 |
42 |
QTDND Phú Long |
Ấp Ao Vuông, xã Phú Long, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 40/QĐ-KV13 ngày 27/3/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khu vực 13 cấp |
2,7 |
43 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Nhuận Phú Tân |
Ấp Tân Nhuận, xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 14/QĐ-BTR1 ngày 20/02/2025 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bến Tre cấp |
2,8 |
44 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phường 3 |
Số 54A Trần Quốc Tuấn, khóm 4, Phường 3, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 20/QĐ-TRV ngày 01/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
2,2 |
45 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Đại An |
Ấp Chợ, xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 373/QĐ-TRV ngày 24/12/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
3,3 |
46 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Trà Cú |
Khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 29/QĐ-TRV ngày 20/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
4,7 |
47 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Song Lộc |
Ấp Phú Khánh, xã Song Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 78/QĐ-TRV ngày 08/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
4,1 |
48 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Long Bình |
Số 48C Lý Thường Kiệt, Khóm 1, Phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 52/QĐ-TRV ngày 13/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
4,4 |
49 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phường 6 |
Số 303 Điện Biên Phủ, Phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 53/QĐ-TRV ngày 13/3/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
2,5 |
50 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Duyên Hải |
Ấp Thống nhất, xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 183/QĐ-TRV ngày 27/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
5,0 |
51 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Cầu Ngang |
Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 30/QĐ-TRV ngày 21/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
2,4 |
52 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân xã Vinh Kim |
Ấp Chà Và, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 182/QĐ-TRV ngày 27/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
4,0 |
53 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Phương Trà |
Ấp Đầu Giồng, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 41/QĐ-TRV ngày 28/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
2,7 |
54 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân xã Nhị Trường |
Ấp Nô Lựa, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 26/QĐ-TRV ngày 05/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
4,5 |
55 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Cầu Quan |
Khóm 3, thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 94/QĐ-TRV ngày 03/5/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
1,6 |
56 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Càng Long |
Khóm 5, thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 179/QĐ-TRV ngày 26/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
2,2 |
57 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân xã Long Đức |
Ấp Sa Bình, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 38/QĐ-TRV ngày 27/02/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
3,5 |
58 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân thị trấn Cầu Kè |
Khóm 2, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 157/QĐ-TRV ngày 10/6/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
2,2 |
59 |
Quỹ Tín Dụng Nhân Dân Long Hiệp |
Ấp Chợ, xã Long Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 77/QĐ-TRV ngày 08/4/2024 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh cấp |
2,1 |
Khu vực 14 |
||||
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Long Hồ |
Số 492/34 khóm 1, Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 01/NH-GP ngày 29/11/1995 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 34/QĐ-VIL.TT ngày 06/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép. |
3,52 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh |
Số 438 đường Nguyễn Văn Thảnh, tổ 3, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 02/NH-GP ngày 05/02/1996 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 65/QĐ-VIL.TT ngày 24/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép. |
3,60 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Tân |
Tổ 1, khóm Thành Quới, Thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 26/3/2010 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 33/QĐ-VIL.TT ngày 06/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép. |
3,41 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lược |
Tổ 13, ấp Tân Lộc, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 04/GP-NHNN ngày 05/10/2011 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 56/QĐ-VIL.TT ngày 09/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép. |
3,55 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Long |
Số 64X, Khóm 5, Phường 9, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 28/5/2015 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 40/QĐ-VIL.TT ngày 21/3/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Giấy phép. |
5,06 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lộc |
Số 255B Lý Thường Kiệt, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 002/NH-GP ngày 01/4/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 354/QĐ-STR ngày 13/3/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
4,16 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Huỳnh Hữu Nghĩa |
Số 109 Trần Hưng Đạo, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 003/NH-GP ngày 22/4/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 256/QĐ-STR ngày 21/02/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
7,50 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Phú |
Số 160 ấp Cần Đước, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 004/NH-GP ngày 11/5/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 554/QĐ-STR ngày 24/4/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
3,11 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Hưng |
Thửa đất số 278, Tờ bản đồ số 09, ấp Kinh Ngay 1, thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 005/NH-GP ngày 15/6/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 467/QĐ-STR ngày 05/4/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
3,16 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lịch Hội Thượng |
Số 379 Hai Bà Trưng, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 006/NH-GP ngày 28/6/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 553/QĐ-STR ngày 24/4/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
4,10 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sóc Trăng |
Số 38 Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 007/NH-GP ngày 06/7/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 1353/QĐ-STR ngày 19/9/2024. |
5,03 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Châu |
Số 07 Nguyễn Huệ, khóm 1, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 008/NH-GP ngày 29/8/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 641/QĐ-STR ngày 14/5/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
12,50 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kế Sách |
Số 87 đường 30/4, ấp An Ninh 1 thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 009/NH-GP ngày 31/8/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 169/QĐ-STR ngày 31/01/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
4,00 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Xuyên |
Số 57 Triệu Nương, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 010/NH-GP ngày 21/11/1994 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 443/QĐ-STR ngày 13/4/2023 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
3,00 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Quới |
Quốc lộ 01A, ấp Hòa Khanh, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 014/NH-GP ngày 02/01/1996 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 510/QĐ-STR ngày 27/4/2022 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
1,81 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trường Khánh |
Quốc lộ 60, ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 015/NH-GP ngày 26/12/1996 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 583/QĐ-STR ngày 23/5/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
3,75 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Tân |
Số 147 ấp Phước Lợi, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. |
Giấy phép số 016/NH-GP ngày 26/12/1996 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng; Quyết định sửa đổi Giấy phép hoạt động số 582/QĐ-STR ngày 03/5/2024 của Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng. |
3,50 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa |
Số 106 Nguyễn An Ninh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. |
Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 23/10/2006 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 183/QĐ-CTH ngày 03/12/2024 |
7,28 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh An |
Ấp E1, xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. |
Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 19/4/2007 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định số 46/QĐ-CTH ngày 9/4/2024 |
10,25 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mekong |
Số 230 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. |
Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 20/4/2007 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 45/QĐ-CTH ngày 08/4/2024 |
5,60 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đô |
Số 39/52-53 Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
Giấy phép số 718/GP-NHNN ngày 27/10/2010 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 38/QĐ-CTH ngày 28/3/2024 |
7,21 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Thạnh |
Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. |
Giấy phép số 132/GP-CTH ngày 03/02/2011 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định số 60/QĐ-CTH ngày 25/4/2024 |
6,02 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cần Thơ |
Số 07-J, đường C6, KDC Thiên Lộc, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Giấy phép số 495/GP-CTH ngày 19/7/2011 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 61/QĐ-CTH ngày 25/4/2024 |
7,35 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Sông Hậu |
Lô 3A KDC Hưng Phú 1, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
Giấy phép số 860/GP-CTH ngày 21/12/2011 của NHNN Chi nhánh TP Cần Thơ; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 67/QĐ-CTH ngày 09/5/2024 |
8,07 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Thạnh |
Số 94A, quốc lộ 1A, ấp Phước Thạnh 1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giấy phép hoạt động số 05/NH-GP ngày 18/11/1995; Quyết định số 10/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ |
6,82 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Mỹ |
Số 129B, quốc lộ 1A, ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày 05/4/1994; Quyết định số 16/QĐ-BAL ngày 19/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ; Quyết định số 17/QĐ-BAL ngày 19/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động |
5,05 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hộ Phòng |
Số 261 QL1A, khóm 2, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giấy phép hoạt động số 07/NH-GP ngày 30/11/1995; Quyết định số 08/QĐ-BAL ngày 07/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ; Quyết định số 20/QĐ-BAL ngày 24/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động |
10,70 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng |
Số 386, ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giấy phép hoạt động số 09/NH-GP ngày 07/3/1996; Quyết định số 11/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ |
8,25 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Hưng |
Ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giấy phép hoạt động số 04/NH-GP ngày 20/8/1994; Quyết định số 09/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ; Quyết định số 15/QĐ-BAL ngày 19/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động |
8,47 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phước Long |
Ấp Phước Thuận 1, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
Giấy phép thành lập và hoạt động số 419/GP-NHNN ngày 20/7/2011; Quyết định số 18/QĐ-BAL ngày 20/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép hoạt động; Quyết định số 19/QĐ-BAL ngày 20/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ |
6,72 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phú |
Khóm 2, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giấy phép thành lập và hoạt động số 418/GP-NHNN ngày 20/7/2011; Quyết định số 12/QĐ-BAL ngày 11/02/2025 của Giám đốc NHNN Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ |
9,20 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hậu Giang |
Số 147, đường 3/2, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 07/02/2007 của NHNN chi nhánh tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 228/QĐ-NHNN ngày 15/7/2008 và Quyết định số 520/QĐ-HGI ngày 12/7/2017 của NHNN chi nhánh tỉnh Hậu Giang về sửa đổi, bổ sung Giấy phép. |
12,16 |
Khu vực 15 |
||||
01 |
TT Thứ 11 |
Khu phố 3, thị trấn Thứ 11, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 38/NH-GP, ngày cấp 02/06/1996. |
3,01 |
02 |
Vĩnh Hòa |
Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24-2019 ấp Vĩnh Hiệp, xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 039/NH-QĐ, ngày cấp 18/10/1996. |
2,10 |
03 |
Hòa Thuận |
Chợ Hòa Thuận, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 040/NH-GP, ngày cấp 14/11/1996. |
2,33 |
04 |
TT Tân Hiệp |
47 Tổ I, khóm B, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 013/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994. |
9,76 |
05 |
Đông Hoà |
Lô A05-A06, cụm dân cư ấp Đông Tiến, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 011/NH-GP, ngày cấp 18/06/1994. |
3,40 |
06 |
Bàn Tân Định |
Ấp Sở Tại, xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 026/NHQĐ-GP, ngày cấp 04/11/1995. |
1,10 |
07 |
Tân Hội |
Ấp Tân Tiến, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 023/NH-GP, ngày cấp 11/09/1995.
|
4,29 |
08 |
Thạnh An |
Số 209, Quốc lộ 80, ấp Đông Phước, xã Thạnh Đông A, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 024/NH-GP, ngày cấp 28/09/1995. |
3,02 |
09 |
Mong Thọ B |
Thửa đất số 141, tờ bản đồ số 21, tổ 10, âp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. |
- Số giấy phép 002/NHKG-GP, ngày cấp 21/12/1993. |
3,40 |
10 |
Vĩnh Thanh Vân |
216 Trần Phú, P. Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 19/NHGP, ngày cấp 23/03/1995. |
4,95 |
11 |
Mỹ Lâm |
567 ấp Tân Điền, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 16/NHGP, ngày cấp 17/12/1994. |
3,85 |
12 |
Hòn Đất |
192 Khu phố Đường Hòn, thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 36/NHGP, ngày cấp 06/02/1996. |
6,08 |
13 |
TT Vĩnh Thuận |
Ấp Vĩnh Phước II, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 035/NH-GP, ngày cấp 26/01/1996. |
1,85 |
14 |
Đông Thái |
Ấp 7 Chợ, xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 032/NH.GP, ngày cấp 27/12/1995. |
4,01 |
15 |
Bình An |
Số 305 ấp Hòn Chông, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 025/NHQĐ-GP, ngày cấp 23/10/1995. |
4,63 |
16 |
Thứ Ba |
550/1 tổ 14, khu phố 2, thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. |
- Số giấy phép 014/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994.
|
7,89 |
17 |
Vĩnh Thanh |
Lô số H12 Huỳnh Thúc Kháng, phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 006/NHKG-GP, ngày cấp 20/02/1994. |
3,01 |
18 |
Vĩnh Hiệp |
Khuôn viên UBND phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 004/NH-GP, ngày cấp 25/02/1994. |
6,50 |
19 |
Mong Thọ A |
76 ấp Hòa Bình, xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 001/NHKG-GP, ngày cấp 11/12/1993. |
1,29 |
20 |
Tân Hiệp A |
450 Tổ 20 ấp kinh 3A, xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 046/NH-GP, ngày cấp 22/12/1997; |
2,21 |
21 |
Vĩnh Phong |
Xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
- Số giấy phép 042/NH-GP, ngày cấp 20/12/1996. |
0,22 |
22 |
An Phú |
Số 137 Nguyễn Hữu Cảnh, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 002/NH-GP, ngày cấp 26/03/1994. |
9,61 |
23 |
Bình Đức |
Số 859 Trần Hưng Đạo, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 12B/NH-GP, ngày cấp 20/5/1995. |
4,49 |
24 |
Bình Mỹ |
Số 466, tổ 14, ấp Bình Minh, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 0011/NH-GP, ngày cấp 30/6/1994.
|
3,18 |
25 |
Cần Đăng |
Số 374, tổ 11, ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 024/NH-GP, ngày cấp 04/12/1995; |
6,93 |
26 |
Châu Đốc |
Số 104 Phan Đình Phùng, phường Châu Phú B, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 008/NH-GP, ngày cấp 17/5/1994. |
10,83 |
27 |
Chợ Vàm |
Số 117, Tổ 13, khóm Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 017/NH-GP, ngày cấp 05/8/1995. |
3,18 |
28 |
Long Điền B |
Ấp Long Tân, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 012/NH-GP, ngày cấp 20/4/1995.
|
1,75 |
29 |
Long Sơn |
Tổ 7, khóm Long Thạnh 1, phường Long Sơn, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 022/NH-GP, ngày cấp 10/11/1995. |
3,03 |
30 |
Mỹ Bình |
Số 16A Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 003/NH-GP, ngày cấp 28/3/1994. |
9,72 |
31 |
Mỹ Đức |
Số 361, Quốc lộ 91, ấp Mỹ Trung, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 014/NH-GP, ngày cấp 27/5/1995. |
4,23 |
32 |
Mỹ Hoà |
116 Tỉnh lộ 943, khóm Tây Khánh 4, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 034/NH-GP, ngày cấp 14/4/1998. |
8,91 |
33 |
Mỹ Hội Đông |
Số 398, ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 018/NH-GP, ngày cấp 07/10/1995.
|
1,65 |
34 |
Mỹ Luông |
Số 75, khóm Thị 1, thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 009/NH-GP, ngày cấp 16/6/1994. |
2,50 |
35 |
Mỹ Phước |
Số 1502 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 016/NH-GP, ngày cấp 09/6/1995. |
21,23 |
36 |
Mỹ Thạnh |
Số 2814 Trần Hưng Đạo, khóm Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 001/NH-GP, ngày cấp 21/3/1994. |
14,40 |
37 |
Nhà Bàng |
Đường Cua 13, khóm Phú Hòa, phường An Phú, thị xã Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 026/NH-GP, ngày cấp 11/12/1995. |
8,77 |
38 |
Núi Sập |
Số 35 Hùng Vương, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 015/NH-GP, ngày cấp 09/6/1995.
- Quyết định số 36/QĐ-ANG ngày 26/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Núi Sập. |
5,61 |
39 |
Phú Hoà |
Đường tỉnh 943, tổ 25 ấp Vĩnh Trung, xã Vĩnh Trạch huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 004/NH-GP, ngày cấp 29/03/1994. |
6,58 |
40 |
Phú Mỹ |
Số 126 Tôn Đức Thắng, khóm Thượng 3, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 020/NH-GP, ngày cấp 04/11/1995. |
3,29 |
41 |
Tân Châu |
Số 16 Nguyễn Công Nhàn, khóm Long Thị C, phường Long Hưng, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 0010/NH-GP, ngày cấp 28/6/1994. |
2,71 |
42 |
Tấn Mỹ |
Tổ 26, ấp Tấn Bình, xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 019/NH-GP, ngày cấp 16/10/1995. |
3,09 |
43 |
Tri Tôn |
Số 92 Trần Hưng Đạo, khóm 6, thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. |
- Số giấy phép 005/NH-GP, ngày cấp 25/04/1994. |
11,88 |
44 |
Vĩnh Chánh |
Tổ 1, ấp Đông An, xã Vĩnh Chánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
- Số giấy phép 021/NH-GP, ngày cấp 09/11/1995. |
3,33 |
45 |
Vọng Đông |
Số 145 ấp Sơn Tân, xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. |
- Số giấy phép 030/NH-GP, ngày cấp 09/12/1996. |
11,37 |
46 |
Tân Thuận Đông |
Số 97 đường Kinh Sáng ấp Đông Thạnh, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 01/NH-GP, ngày cấp 01/9/1995. |
3,16 |
47 |
Tân Thạnh |
ấp Trung, xã Tân Thạnh huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 15/NH-GP, ngày cấp 20/9/1996.
|
1,53 |
48 |
Phong Hòa |
Khu đô thị ngã ba Phong Hòa, ấp Tân Lợi, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 16/NH-GP, ngày cấp 23/9/1996. |
2,0 |
49 |
Định An |
Ấp An Phong, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 17/NH-GP , ngày cấp 24/9/1996; |
1,16 |
50 |
Lai Vung |
Số 09A, Khu dân cư khóm 4, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 18/NH-GP, ngày cấp 30/9/1996. |
1,84 |
51 |
Hòa Thành |
Số 23C ấp Tân Bình, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 19/NH-GP, ngày cấp 01/10/1996; |
3,55 |
52 |
Sa Rài |
251 Nguyễn Huệ, khóm 2, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 20/NH-GP, ngày cấp 26/10/1996. |
1,82 |
53 |
Tân Long |
Ấp Tân Thạnh, xã Tân Long, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 02/NH-GP, ngày cấp 20/9/1995. |
2,67 |
54 |
Hòa Long |
Ấp Long Hội, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 22/NH-GP, ngày cấp 22/11/1996. |
2,74 |
55 |
Phong Mỹ |
Quốc lộ 30, Ấp 3, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 11/NH-GP, ngày cấp 24/11/1995. |
3,57 |
56 |
Mỹ Hiệp |
Số 002, tổ 7, ấp 1, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 03/NH-GP, ngày cấp 27/9/1995; |
5,07 |
57 |
Tân Phú Đông |
106 ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 04/NH-GP, ngày cấp 27/9/1995. |
3,64 |
58 |
Bình Thành |
Quốc lộ 30, ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 06/NH-GP, ngày cấp 28/9/1995; |
1,97 |
59 |
An Long |
Số 585 ấp Phú Thọ, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 07/NH-GP, ngày cấp 30/9/1995. |
2,58 |
60 |
Long Hưng A |
Ấp Hưng Mỹ Tây, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 09/NH-GP, ngày cấp 15/11/1995. |
3,67 |
61 |
Cao Lãnh |
175 Nguyễn Trãi, Khóm Mỹ Thuận, thị trấn Mỹ thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 10/NH-GP, ngày cấp 21/11/1995. |
2,73 |
62 |
Tân Quy Tây |
71/A ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
- Số giấy phép 500/NH-GP, ngày cấp 27/9/2007. |
3,11 |
63 |
Phường 2 |
Số 57, Đề Thám, Phường 2, TP Cà Mau |
- Số giấy phép 02/NH-GP, ngày cấp 07/02/1994. |
1,67 |
64 |
Thới Bình |
Số 07, đường 3/2, khóm 1, thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Số giấy phép 08/GP-NHNN, ngày cấp 24/01/1996 |
2,23 |