TT | Tên QTDND | Địa chỉ | Số giấy phép, ngày cấp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khu vực 1 | ||||
1 | QTDND Xã Vĩnh Ngọc | Thôn Ngọc Chi, X.Vĩnh Ngọc, H.Đông Anh, Hà Nội | 95/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 28/3/2025 |
10.29 |
2 | QTDND Xã Nam Hồng | Thôn Vệ, X.Nam Hồng, H.Đông Anh, Hà Nội | 78/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 21/3/2025 |
17.36 |
3 | QTDND xã Thanh Xuân | Thôn Thanh Nhàn, X.Thanh Xuân, H.Sóc Sơn, Hà Nội | 162/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 23/4/2025 |
8.27 |
4 | QTDND Cầu Diễn | Số nhà 37, tổ 10, Cầu Diễn, P.Phúc Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 320/QĐ.HAN-QLTD ngày 21/5/2018 |
1.76 |
5 | QTDND phường Thượng Thanh | Số 90, tổ 11 P.Thượng Thanh, Q.Long Biên, Hà Nội | 259/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 22/5/2025 | 3.38 |
6 | QTDND Xã Kim Chung | Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội | 96/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 28/3/2025 |
12.10 |
7 | QTDND Xã Nguyên Khê | Đường Lê Hữu Tựu, thôn Khê Nữ, X.Nguyên Khê, H.Đông Anh, Hà Nội | 222/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 14/5/2025 | 8.77 |
8 | QTDND Xã Đa Tốn | Khu UBND xã Đa Tốn, H.Gia Lâm, Hà Nội | 174/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 25/4/2025 | 5.47 |
9 | QTDND Cổ Nhuế | Đường Cổ Nhuế, P.Cổ Nhuế 2, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 199/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 07/5/2025 |
12.83 |
10 | QTDND Xã Dục Tú | Khu Trung tâm UBND, X.Dục Tú, H.Đông Anh, Hà Nội | 146/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 18/4/2025 | 5.17 |
11 | QTDND Xã Liên Hà | thôn Hà Lỗ, X.Liên Hà, H.Đông Anh, Hà Nội | 97/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 28/3/2025 |
5.50 |
12 | QTDND Xuân Phương | Số 01 ngõ 390 Phương Canh, P.Phương Canh, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội | 237/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 |
3.80 |
13 | QTDND Cơ sở xã Bắc Sơn | Thôn Tiên Chu, X.Bắc Sơn, H.Sóc Sơn, Hà Nội | 141/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/4/2025 |
7.00 |
14 | QTDND Hoàng Mai | Số 82 Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Q.Hoàng Mai, Hà Nội | 790/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 09/12/2024 |
30.80 |
15 | QTDND Đông La | UBND X.Đông La, H.Hoài Đức, Hà Nội | 218/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 13/5/2025 |
13.75 |
16 | QTDND Phùng Xá | X.Phùng Xá, H.Mỹ Đức, Hà Nội | 68/QĐ.HAN-TTGS1 ngày 27/02/2014 |
1.66 |
17 | QTDND Vân Canh | Đình Giải, Thôn An Trai, X.Vân Canh, H.Hoài Đức, Hà Nội | 216/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 13/5/2025 |
24.11 |
18 | QTDND Phong Vân | Thôn Tân Phong 2, X.Phong Vân, H.Ba Vì, Hà Nội | 177/QĐ.KV1.QLGS2 ngày 26/4/2025 | 7.05 |
19 | QTDND Hát Môn | Trung tâm X.Hát Môn, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 336/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/6/2025; 1390/KV1-QLGS2 ngày 16/6/2025 |
7.86 |
20 | QTDND Võng Xuyên | UBND xã Võng Xuyên, H Phúc Thọ TP Hà Nội | 369/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 27/6/2025 | 3.30 |
21 | QTDND Hương Ngải | Cụm 4, X.Hương Ngải, H.Thạch Thất, TP Hà Nội | 205/QĐ.HAN-QLTD ngày 27/4/2016; |
3.50 |
22 | QTDND Đông Lỗ | Thôn Viên Đình, X.Đông Lỗ, H.Ứng Hoà, Hà Nội | 277/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 22/5/2025 | 4.10 |
23 | QTDND La Phù | UBND X.La Phù, H.Hoài Đức, Hà Nội | 122/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 27/02/2025 |
9.65 |
24 | QTDND Tây Đằng | Số 20 Tây Đằng, TT.Tây Đằng, H.Ba Vì, Hà Nội | 173/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 25/4/2025 | 18.10 |
25 | QTDND Tích Giang | Thôn 5 X.Tích Lộc, H. Phúc Thọ, Hà Nội | 206/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 08/5/2025 | 7.50 |
26 | QTDND Thủy Xuân Tiên | Thôn Xuân Trung, X.Thủy Xuân Tiên, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 272/QĐ-KV1-QLGS2 ngày 26/5/2025 | 4.60 |
27 | QTDND Vân Tảo | Xóm Vân Hòa, X.Vân Tảo, H.Thường Tín, Hà Nội | 321/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 12/6/2025 | 3.90 |
28 | QTDND Đông Phương Yên | Thôn Đồi 3, X.Đông Phương Yên, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 110/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 19/02/2025 |
4.49 |
29 | QTDND Trung Tú | Thôn Quảng Tái, X.Trung Tú, H.Ứng Hoà, Hà Nội | 59/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 19/3/2025 |
4.22 |
30 | QTDND Dương Nội | Số 71 La Nội, P.Dương Nội, Q.Hà Đông, Hà Nội | 103/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 14/02/2025 |
20.00 |
31 | QTDND Chúc Sơn | Số 71 Bắc Sơn, TT.Chúc Sơn, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 55/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 21/01/2025 |
3.06 |
32 | QTDND Sài Sơn | Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | 103/QĐ.HAN-QLTD ngày 03/3/2016 |
5.29 |
33 | QTDND Kim Sơn | Thôn Kim Tân, X.Kim Sơn, TX.Sơn Tây, Hà Nội | 205/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 08/5/2025 | 3.44 |
34 | QTDND Yên Sở | UBND X.Yên Sở, H.Hoài Đức, Hà Nội | 312/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 03/5/2024 |
5.17 |
35 | QTDND Hòa Nam | Quán Xuôi, Thôn Đinh Xuyên, X.Hoà Nam, H.Ứng Hoà, Hà Nội | 280/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 29/5/2025 |
4.62 |
36 | QTDND Văn Khê | Số nhà 22 ngõ 10 phố Văn La tổ dân phố 6 phường Phú La, Q. Hà Đông, Hà Nội | 156/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 22/4/2025 |
10.27 |
37 | QTDND Liên Hà | Thôn Đoài, X.Liên Hà, H.Đan Phượng, Hà Nội | 244/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 19/5/2025 |
12.25 |
38 | QTDND Tân Lập | Cụm 11, X.Tân Lập, H.Đan Phượng, Hà Nội | 287/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 30/5/2025 | 5.98 |
39 | QTDND Quất Động | Thôn Quất Động, X.Quất Động, H.Thường Tín, Hà Nội | 271/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 26/5/2025; |
4.30 |
40 | QTDND Liên Trung | Thôn Trung, X.Liên Trung, H.Đan Phượng, Hà Nội | 49/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 16/01/2025 |
6.90 |
41 | QTDND Đại Hưng | Thôn Trinh Tiết, X.Đại Hưng, H.Mỹ Đức, Hà Nội | 243/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 |
1.65 |
42 | QTDND Thanh Văn | Thôn Bạch Nao, X.Thanh Văn, H.Thanh Oai, Hà Nội | 221/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 14/5/2025 | 3.93 |
43 | QTDND Hương Sơn | Xóm 12, Thôn Đục khê, X.Hương Sơn, H.Mỹ Đức, Hà Nội | 241/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 |
8.92 |
44 | QTDND Phượng Cách | Xóm 2, Thôn 1, X.Phượng Sơn, H.Quốc Oai, Hà Nội | 98/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 28/3/2025 |
3.82 |
45 | QTDND Phú Túc | UBND xã Phú Túc, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | 86/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 25/3/2025 |
6.32 |
46 | QTDND Thị trấn Phú Xuyên | Tiểu khu Thao Chính, thị trấn.Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội | 212/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 12/5/2025 |
9.33 |
47 | QTDND Phùng Xá | Khu UBND xã Phùng Xá, X.Phùng Xá, H.Thạch Thất, Hà Nội | 301/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 25/4/2024 |
4.20 |
48 | QTDND Dũng Tiến | Khu trung tâm UBND X.Dũng Tiến cạnh phòng HTX NN, H.Thường Tín, Hà Nội | 291/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 02/6/2025 |
4.50 |
49 | QTDND Phù Lưu Tế | X.Phù Lưu Tế, H.Mỹ Đức, Hà Nội | 242/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 |
4.20 |
50 | QTDND Đan Phượng | Thôn Đại Phùng, X.Đan Phượng, H.Đan Phượng, Hà Nội | 113/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 19/02/2025 | 4.30 |
51 | QTDND Sơn Hà | Thôn Sơn Thanh, xã Quang Hà, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội | 147/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 18/4/2025 | 3.60 |
52 | QTDND Sen Chiểu | Thôn 5, X.Sen Phương, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 289/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 30/5/2025 | 2.91 |
53 | QTDND Phúc Hòa | Thư Trai, X.Phúc Hòa, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 288/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 30/5/2025 | 3.41 |
54 | QTDND Lại Yên | Xóm 3, X.Lại Yên, H.Hoài Đức, Hà Nội | 123/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 27/02/2025 | 6.00 |
55 | QTDND Vạn Kim | Thôn Kim Bôi, X.Vạn Tín, H.Mỹ Đức, Hà Nội | 79/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 04/2/2025 |
2.46 |
56 | QTDND Bình Yên | Thôn Sen Trì, X.Bình Yên, H.Thạch Thất, Hà Nội | 163/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 21/3/2025 |
4.29 |
57 | QTDND Hà Hồi | UBND X.Hà Hồi, H.Thường Tín, Hà Nội | 76/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 21/3/2025 |
3.68 |
58 | QTDND Thị trấn Phúc Thọ | TT.Phúc Thọ, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 213/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 12/5/2025 |
3.36 |
59 | QTDND cơ sở Đại Đồng | X.Đại Đồng, H.Thạch Thất, Hà Nội | 478/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 05/8/2024 |
3.26 |
60 | QTDND cơ sở Nguyễn Trãi | Số 34 Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội | 220/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 27/3/2024 |
10.00 |
61 | QTDND Chàng Sơn | Thôn 2, X.Thạch Xá, H.Thạch Thất, Hà Nội | 66/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 24/01/2025 | 5.31 |
62 | QTDND Canh Nậu | Thôn 4, X.Lam Sơn, H.Thạch Thất, Hà Nội | 59/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 23/01/2025 | 5.30 |
63 | QTDND Dương Liễu | Trung tâm X.Dương Liễu, H.Hoài Đức, Hà Nội | 217/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 13/5/2025 | 8.61 |
64 | QTDND Tam Hưng | Thôn Song Khê, X.Tam Hưng, H.Thanh Oai, Hà Nội | 87/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 25/3/2025 |
2.76 |
65 | QTDND Tri Trung | Số 82 đường Hồng Minh - Tri Trung, xã Hồng Minh, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | 87QĐ.KV1-QLGS2 ngày 25/3/2025 |
5.55 |
66 | QTDND Minh Tân | UBND xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội | 85/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 25/3/2025 |
10.85 |
67 | QTDND Cát Quế | Xuân Thắng, X.Cát Quế, H.Hoài Đức, Hà Nội | 359/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 25/6/2025 | 3.18 |
68 | QTDND cơ sở An Mỹ | Xã An Mỹ, H.Mỹ Đức, Hà Nội | 235/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 | 10.70 |
69 | QTDND Vạn Thái | Thôn Thái Bình, X.Vạn Thái, H.Ứng Hoà, Hà Nội | 292/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 03/6/2025 | 9.25 |
70 | QTDND cơ sở Lại Thượng | Thôn Lại Thượng, X.Lại Thượng, H.Thạch Thất, Hà Nội | 356/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 30/6/2022 |
3.00 |
71 | QTDND Phương Tú | X.Phương Tú, H.Ứng Hoà, Hà Nội | 72/NH-GP 14/02/1997 |
1.07 |
72 | QTDND Thọ Lộc | Cụm 3, Thọ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 186/QĐ.HAN-TTGS1 ngày 18/5/2011 |
0.86 |
73 | QTDND Thanh Thùy | UNBD Xã Thanh Thùy, H.Thanh Oai, Hà Nội | 1057/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 23/5/2025 |
5.88 |
74 | QTDND Thị Trấn Liên Quan | Đường 113, TDP Chi Quan, TT.Liên Quan, H.Thạch Thất, Hà Nội | 334/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 10/5/2024 |
2.69 |
75 | QTDND Quang Trung | Số 132 Quang Trung, P.Quang Trung, Q.Hà Đông, Hà Nội | 357/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 30/6/2021 |
9.50 |
76 | QTDND Xuân Phú | Thôn Cựu Lục, X.Xuân Đình, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 368/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 27/6/2025 | 1.96 |
77 | QTDND Thị trấn Xuân Mai | Tổ 2, Xuân Hà, TT.Xuân Mai, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 366/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 26/6/2025 | 2.70 |
78 | QTDND Tân Phương | Thôn Thanh Ấm, TT.Vân Đình, H.Ứng Hoà, Hà Nội | 269/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 26/5/2025 | 2.10 |
79 | QTDND Hữu Văn | Thôn Đông Viên, X.Hữu Văn, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 269/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 26/05/2025 |
7.76 |
80 | QTDND Thị trấn Quốc Oai | Phố Huyện, TT.Quốc Oai, H.Quốc Oai, Hà Nội | 255/QĐ.HAN-QLTD ngày 18/4/2018 |
1.09 |
81 | QTDND Thạch Hòa | Khu Tái định cư Bắc Phú Cát, thôn 1, X.Thạch Hoà, H.Thạch Thất, Hà Nội | 107/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 02/4/2025 |
2.14 |
82 | QTDND Vạn Điểm | X. Vạn Nhất, H. Thường Tín, TP Hà Nội | 322/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 12/6/2025 |
8.16 |
83 | QTDND Lê Thanh | Thôn Lê Xá, X.Lê Thanh, H.Mỹ Đức, Hà Nội | 240/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 | 7.96 |
84 | QTDND Long Xuyên | Thôn Phù Long 1, X.Long Thượng, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 215/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 12/5/2025 | 4.88 |
85 | QTDND Trạch Mỹ Lộc | Xóm Trác, thôn Thuần Mỹ, X.Trạch Mỹ Lộc, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 270/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 26/5/2025 | 5.20 |
86 | QTDND Nhị Khê | UBND X.Nhị Khê, H.Thường Tín, Hà Nội | 270/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 26/5/2025 |
4.01 |
87 | QTDND Cao Thành | Thôn Tử Dương, X.Cao Tiến Sơn, H.Ứng Hoà, Hà Nội | 60/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 19/3/2025 355/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 23/6/2025 |
4.06 |
88 | QTDND Minh Khai | Cửa hàng HTZ/MB, Thôn Minh Hòa, X.Minh Khai, H.Hoài Đức, Hà Nội | 355/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 23/6/2025 | 9.52 |
89 | QTDND Dân Hòa | Thôn Thế Hiển, X.Dân Hoà, H.Thanh Oai, TP Hà Nội | 236/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 |
10.20 |
90 | QTDND Phú Thịnh | Số 124 Phú Thịnh, P.Phú Thịnh, TX.Sơn Tây, Hà Nội | 236/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 |
3.60 |
91 | QTDND Bình Phú | số 299, đường 419, X. Quang Trung, H.Thạch Thất, Hà Nội | 65/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 24/01/2025 | 2.64 |
92 | QTDND Vạn Phúc | TDP Quyết Tiến, P.Vạn Phúc, Q.Hà Đông, Hà Nội | 238/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 16/5/2025 |
4.08 |
93 | QTDND Chuyên Mỹ | Văn phòng UBND xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội | 333/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 13/6/2025 | 6.20 |
94 | QTDND cơ sở Phú Nghĩa | Thôn Quan Châm, X.Phú Nghĩa, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 453/QĐ.HAN-TTGS3 ngày 07/8/2020 |
3.64 |
95 | QTDND cơ sở Tam Hiệp | Thôn 3, X.Tam Hiệp, H.Phúc Thọ, Hà Nội | 285/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 30/5/2025 | 8.30 |
96 | QTDND Xã Mê Linh | Thôn 2 Hạ Lôi, X.Mê Linh, H.Mê Linh, Hà Nội | 285/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 30/5/2025 | 9.29 |
97 | QTDND Xã Văn Khê | Thôn Khê Ngoại 1, X.Văn Khê, H.Mê Linh, Hà Nội | 284/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 30/5/2025 | 9.54 |
98 | QTDND Quang Minh | Số 210 Quang Minh, TT.Chi Đông, H.Mê Linh, Hà Nội | 283/QĐ.KV1-QLGS2 ngày 30/5/2025 | 7.28 |
Khu vực 2 | ||||
1 | QTDND Chánh Hưng | 1118 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Giấy phép số 11/QLQTD/NH-GP ngày 15/2/2006; - QĐ số 391/QĐ-HCM ngày 23/04/2024 của NHNN CN TP.HCM. |
3.72 |
2 | QTDND Nhơn Đức | Số 35 Khu dân cư Phú Long – Phân khu số 5, đường Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. HCM | - Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 16/9/2009; - QĐ số 76/QĐ-KV2 ngày 19/3/2025 của NHNN CN KV2. |
11.29 |
3 | QTDND An Bình Phú | 118 Nguyễn Tư Nghiêm, Khu phố 5, phường Bình Trưng Tây, TP.Thủ Đức, TP.HCM | - Giấy phép số 12/QLQTD/NH-GP ngày 21/4/2006; - 357/QĐ-KV2 ngày 27/05/2025 của NHNN CN KV2 |
8.62 |
4 | QTDND Đông Sài Gòn | Số 66 đường B5, Khu phố 3, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM | - Giấy phép số 10/QLTDHT/NH-GP ngày 22/4/2005; - QĐ 245/QĐ-KV2 ngày 29/4/2025 của NHNN CN KV2 |
16.81 |
5 | QTDND Hiệp Bình | Số 725 Quốc lộ 13 KP10, Phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP.HCM | - Số 07/QL-TDND/NH-GP ngày 24/5/1997; - QĐ 394/QĐ-KV2 ngày 04/6/2025 của NHNN CN KV2 |
12.21 |
6 | QTDND Tân Quy Đông | Số 5 đường 32 phường Tân Quy, Quận 7, TPHCM. | - Giấy phép số 03/QLTDND/NH-GP ngày 26/9/1996; - QĐ 341/QĐ-KV2 ngày 23/5/2025 của NHNN CN KV2 |
13.25 |
7 | QTDND Tân Thạnh Đông | Số 395H, đường tỉnh lộ 15, ấp 8, xã Tân Thạnh Đông huyện Củ Chi, TPHCM | - Giấy phép thành lập và hoạt động số 02/NH-GP ngày 02/05/1996 cấp bởi NHNN CN TP.HCM; - Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã: số 0301452433; đăng ký lần đầu ngày 20/10/1998, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 18/3/2024; - QĐ số 184/QĐ-HCM ngày 29/2/2024 của NHNN CN TPHCM. |
2.95 |
8 | QTDND Củ Chi | Quốc lộ 22, Khu phố 5, Thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP.HCM. | - Giấy phép số 06/QLTDND/NH-GP ngày 16/01/1997; - QĐ 143/QĐ-KV2 ngày 03/4/2025 của NHNN CN KV2 |
3.96 |
9 | QTDND Tây Sài Gòn | 2276 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM | -Số 16/GP–NHNN ngày 24/05/2007; - Số 516/QĐ-KV2 ngày 30/6/2025 của NHNN CN KV2 |
6.14 |
10 | QTDND Chợ Lớn | Số 136 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Q5, TPHCM | - Giấy phép số 08/QLTCTD ngày 18/02/1997; - QĐ sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập số 509/QĐ-HCM ngày 30/5/2024 của NHNN CN TP.HCM. |
4.29 |
11 | QTDND An Lạc | 12 đường 7B, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, TP.HCM | - Giấy phép thành lập số 05/QLTDND/NH-CP ngày 24/12/1996 do NHNN CN TP.HCM cấp; - QĐ 519/QĐ-KV2 ngày 30/6/2025 của NHNN CN KV2 |
12.92 |
12 | QTDND Nam Sài Gòn | Số 64 Đường Trần Trọng Cung, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM | -Giấy phép số 13/QLQTD/NH-GP cấp ngày 16/10/2006; - QĐ Số 510/QĐ-HCM ngày 30/5/2024 về việc sửa đổi bổ sung nội dung tại điểm 3 và điểm 4 Giấy phép thành lập và hoạt động. |
4.96 |
13 | QTDND Nhà Bè | 379A đường Huỳnh Tấn Phát, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, TPHCM | - Giấy phép số 15/GP-NHNN ngày 29/03/2007. | 9.0 |
14 | QTDND Bình Chánh | 3/14D ấp 4, xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TP.HCM | - Số 01/QTDND/NH-GP ngày 24/11/1995; - Số 340/QĐ-HCM ngày 13/4/2023 của NHNN CN TP.HCM. |
7.19 |
15 | QTDND Nông Công Thương | 83 Đường Trương Thị Hoa, Phường Tân Thới, Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM | - Giấy phép số 17/GP-NHNN ngày 04/6/2007; - QĐ 405/QĐ-KV2 ngày 10/6/2025 của NHNN CN KV2 |
6.52 |
16 | QTDND Long Phú | Số 12 Trần Thị Điệu, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | - Giấy phép số 19/NH-GP ngày 16/02/2012; - QĐ 211/QĐ-KV2 ngày 21/4/2025 của NHNN CN KV2 |
14.47 |
17 | QTDND Tân Tạo | 288 Trần Văn Giàu, KP8, phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TPHCM | Giấy phép số 09/QLTDND/NH-GP ngày 11/8/1997; -QĐ 151/QĐ-HCM ngày 25/2/2025 của NHNN CN HCM |
1.55 |
18 | QTDND Tân Túc | A8/44, đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP.HCM | - Số 04/QLTDND/NHNN ngày 08/11/1996; - Số 381/QĐ-HCM ngày 17/4/2024 của NHNN CN TPHCM. |
6.58 |
19 | QTDND Đồng Tiến | 8/25A Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP.HCM | - Số 14/QLQTD/NH-GP ngày 20/12/2006 ; - Số 401/QĐ-HCM ngày 24/4/2024 của NHNN CN TPHCM. |
5.03 |
Khu vực 3 | ||||
1 | QTDND liên phường xã Quyết Thắng | Số thửa 17 và 18, khu đô thị Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, tỉnh Sơn La | Giấy phép hoạt động số 01-1998/NH-GP ngày cấp 23/3/1998. | 16.13 |
2 | QTDND xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 4, xã Chiềng Sơn, tỉnh Sơn La | Giấy phép hoạt động số 05/NH-GP ngày cấp 05/10/1996 | 13.14 |
3 | QTDND Nông Trường Mộc Châu | Số 76 Lê Thanh Nghị, phường Thảo Nguyên, tỉnh Sơn La | Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày cấp 03/7/1996 | 45.53 |
4 | QTDND Phù Yên | Phố Tạ Xuân Thu, xã Phù Yên, tỉnh Sơn La | Giấy phép hoạt động số 02/NH-GP ngày cấp 07/10/1995 | 14.64 |
5 | QTDND thị trấn Hát Lót | Số nhà 249, Tiểu khu 21, xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Giấy phép hoạt động số 06/GP-NHNN ngày cấp 26/02/2007 | 18.28 |
6 | QTDND thị trấn Mộc Châu | Tổ dân phố 5, phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Giấy phép hoạt động số 07/GP-NHNN ngày cấp 20/7/2007 | 18.5 |
7 | QTDND Sông Mã | Đường Cách Mạng Tháng Tám, tổ dân phố 3, xã Sông Mã, tỉnh Sơn La | Giấy phép hoạt động số 490/GP-NHNN ngày cấp 12/8/2016 | 6.01 |
8 | QTDND Lai Châu | Số nhà 150, đường Trần Hưng Đạo, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Giấy phép hoạt động số 01/GP-LCH ngày cấp 19/5/2016 | 6,96 |
9 | QTDND Nguyễn Huệ | Đường 30/4, tổ 28, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Giấy phép hoạt động số 01/GP-LCH ngày cấp 02/02/2017 | 8.47 |
10 | QTDND thị trấn Cao Phong | Số nhà 71.Khu 5, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày 18/7/1996 | 12.5 |
11 | QTDND liên phường Phương Lâm – Đồng Tiến | Số nhà 02, đường Hoàng Diệu, phường Phương Lâm, tp. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giấy phép hoạt động số 01/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hòa Bình cấp ngày 20/6/1996 | 9.40 |
12 | QTDND Chăm Mát | Số 16, đường Lý Thường Kiệt, phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giấy phép hoạt động số 04/NH-GP ngày 25/12/1997 | 10.53 |
13 | QTDND Hòa Sơn | Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Giấy phép hoạt động số 02/NH-GP ngày 18/7/1996 | 0.85 |
Khu vực 4 | ||||
1 | QTDND xã Đồng Xuân | xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Giấy phép số 17-NH-GP ngày 01/06/1995. | 6.20 |
2 | QTDND phường Nông Trang | phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 036/NH-GP ngày 10/8/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 345/QĐ-QLGS2 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
6.30 |
3 | QTDND phường Minh Nông | phường Minh Nông, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 31/NH-GP ngày 18/7/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 259/QĐ-QLGS2 ngày 25/3/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
8.06 |
4 | QTDND xã Ấm Hạ | xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 33/NH-GP ngày 1/8/1998 - Quyết định sử đổi, bổ sung giấy phép số 436/QĐ-KV4 ngày 20/5/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
9.52 |
5 | QTDND xã Vân Du | xã Vân Du, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 23/NH-GP ngày 01/6/1995. - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép số 344/QĐ-KV4 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
7.00 |
6 | QTDND phường Tiên Cát | Số nhà 1323, tổ 33A, khu Minh Hà 1, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 28/NH-GP ngày 1/6/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 337/QĐ-QLGS2 ngày 15/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
7.47 |
7 | QTDND xã Ninh Dân | Khu 2, xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Giấy phép số 22/NH-GP ngày 1/6/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 418/QĐ-KV4 ngày 14/05/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
8.50 |
8 | QTDND xã Khải Xuân | xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 020/NH-GP ngày 1/6/1995 - Quyết định sủa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động số 317/QĐ-QLGS2 ngày 10/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 4 |
7.00 |
9 | QTDND xã Phú Lạc | xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 045/NH-GP ngày 31/10/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 509/QĐ-KV4 ngày 10/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
10.00 |
10 | QTDND xã Yên Lập | thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 062/NH-GP ngày 6/12/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 458/QĐ-KV4 ngày 23/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
8.84 |
11 | QTDND xã Bằng Luân | xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/2005/NH-GP ngày 28/3/2005 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 260/QĐ-QLGS2 ngày 25/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
12.20 |
12 | QTDND thị trấn Hùng Sơn | thị trấn Hùng Sơn,, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/2006/NH-GP ngày 28/3/2006 - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động số 523/QĐ-KV4 ngày 17/06/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
7.80 |
13 | QTDND xã Đồng Lạc | xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 061/NH-GP ngày 6/12/1996 Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 437/QĐ-KV4 ngày 20/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
4.87 |
14 | QTDND phường Vân Cơ | Ku 5, phường Vân Cơ, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 02/2006/NH-GP ngày 27/7/2006. - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 276/QĐ-QLGS2 ngày 01/4/2025 của NHNN Chi nhánh KV4 |
8.85 |
15 | QTDND thị trấn Thanh Ba | thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 21/NH-GP ngày 1/6/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 26/QĐ-QLGS2 ngày 17/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
9.53 |
16 | QTDND thị trấn Đoan Hùng | thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 29/NH-GP ngày 1/7/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 414/QĐ-KV4 ngày 13/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
5.20 |
17 | QTDND xã Hùng Lô | xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/1998/NH-GP ngày 2/6/1998 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 456/QĐ-KV4 ngày 22/05/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
19.22 |
18 | QTDND xã An Đạo | xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/2003/GP ngày 24/12/2003. - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động số 335/QĐ-QLGS2 cấp ngày 15/4/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
6.50 |
19 | QTDND phường Dữu Lâu | phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 006/NH-GP ngày 1/1/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 258/QĐ-QLGS2 ngày 25/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
8.78 |
20 | QTDND xã Thuỵ Vân | xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 014/NH-GP ngày 5/1/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 435/QĐ-KV4 ngày 20/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
11.47 |
21 | QTDND xã Phú Lộc | xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 007/NH- GP ngày 5/1/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 501/QĐ-KV4 ngày 10/6/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4" |
5.60 |
22 | QTDND xã Minh Tân | Khu Minh Tân- xã Minh Tân- huyện Cẩm Khê - tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 013/NH-GP ngày 5/1/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 416/QĐ-KV4 ngày 14/05/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
9.08 |
23 | QTDND xã Hùng Long | xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 016/NH-GP ngày 14/3/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 309/QĐ-QLGS2 ngày 08/4/2025của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
8.50 |
24 | QTDND xã Sơn Vi | xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 26/NH-GP ngày 6/1/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 318/QĐ-QLGS2 ngày 10/4/2025của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
9.72 |
25 | QTDND xã Thạch Sơn | xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 027/NH-GP ngày 6/1/1995 | 15.73 |
26 | QTDND xã Trưng Vương | xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 35/NH-GP ngày 10/8/1995 | 8.30 |
27 | QTDND phường Minh Phương | phường Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 039/NH-GP ngày 24/10/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-QLGS2 ngày 17/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
11.91 |
28 | QTDND xã Hùng Việt | xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 038/NH-GP ngày 24/10/1995 | 9.00 |
29 | QTDND xã Tiên Kiên | xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 47/NH-GP ngày 12/8/1996 - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép số 304/QĐ-KV4 ngày 04/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
7.00 |
30 | QTDND thị trấn Thanh Thuỷ | Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 048/NH-GP ngày 12/8/1996. - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép số 494/QĐ-KV4 ngày 05/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
7.00 |
31 | QTDND phường Gia Cẩm | phường Gia Cẩm ,thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 053/NH-GP ngày 8/10/1996 - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép số 462/QĐ-KV4 ngày 23/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
9.50 |
32 | QTDND xã Cao Xá | xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 55/GP-NH ngày 26/10/1996. - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép số 454/QĐ-KV4 ngày 22/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
9.06 |
33 | QTDND thị trấn Thanh Sơn | thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Giấy phép số 01/2007/NH-GP ngày 12/9/2007 - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép số 457/QĐ-KV4 ngày 22/5/2025 của NHNN CN Khu vực 4 |
9.89 |
34 | QTDND xã Gia Điền | xã Gia Điền, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/2008/NH-GP ngày 5/5/2008 - QĐ số 487/QĐ-KV4 ngày 04/6/2025 của NHNN CN khu vực 4 |
5.29 |
35 | QTDND xã Hạ Giáp | xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/NH-GP ngày 16/9/2009 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 316/QĐ-QLGS2 ngày 10/4/2025của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
4.78 |
36 | QTDND Tam Nông | xã Hương Nộn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 05/2/2016 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 521/QĐ-KV4 ngày 17/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
7.94 |
37 | QTDND xã Hưng Long | xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 1/9/2016. - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 507/QĐ-KV4 ngày 10/6/2025 |
10.76 |
38 | QTDND xã Tứ Xã | xã Tứ xã, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 1/9/2016; - Quyết định sửa đổi,bổ sung giấy phép số 488/QĐ-KV4 ngày 04/06/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
9.03 |
39 | QTDND xã Hương Lung | xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | - Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 16/10/2017 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 449/QĐ-KV4 ngày 21/05/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
5.32 |
40 | QTDND xã Đại Đồng | thôn 2, xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 012/NH-GP, cấp ngày 05/01/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 410/QĐ-KV4 ngày 12/05/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
6.65 |
41 | QTDND xã Tề Lỗ | Thôn Giã Bàng 3,Xã Tề Lỗ, Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 19-NH-GP ngày 01/06/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động số 526/QĐ-KV4 ngày 18/06/2025 của Ngân hàng nhà nước chi nhánh Khu vực 4 |
9.60 |
42 | QTDND xã Vĩnh Thịnh | thôn An Lão Xuôi, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 18/NH-GP, cấp ngày 01/6/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động số 375/QĐ-KV4 ngày 25/4/2025 của Ngân hàng nhà nước chi nhánh Khu vực 4 |
6.22 |
43 | QTDND xã Tuân Chính | xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 24/NH-GP cấp ngày 01/6/1995 - Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 525/QĐ-KV4 ngày 18/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
6.15 |
44 | QTDND Thị trấn Yên Lạc | thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 025/NH-GP ngày 20/9/2004 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 415/QĐ-KV4 ngày 13/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
11.35 |
45 | QTDND Thị trấn Vĩnh Tường | số 209 đường Đội Cấn, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 32/NH-GP ngày 12/07/1997 - Quyết định số 376/QĐ-KV4 ngày 25/04/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
10.86 |
46 | QTDND Liên phường Hoà Xuân | tổ 3, phường Đồng Xuân, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 034/NH-GP cấp ngày 01/08/1995 - Quyết định số 413/QĐ-KV4 ngày 13/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
6.06 |
47 | QTDND xã Xuân Hòa | Thôn Cầu Thao,xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 044/NH-GP cấp ngày 31/10/1995 - Quyết định số 417/QĐ-KV4 ngày 14/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
6.52 |
48 | QTDND xã Vĩnh Sơn | Thôn 4, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 042/NH-GP, ngày cấp 24/10/1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 374/QĐ-KV4 ngày 25/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
5.19 |
49 | QTDND Phường Đống Đa | phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Giấy phép số 046/NH-GP do NHNN cấp ngày 25/04/1996 | 3.3 |
50 | QTDND Thị trấn Tứ Trưng | thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 009/NH-GP cấp ngày 05/01/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 467/QĐ-KV4 ngày 27/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
8.43 |
51 | QTDND xã Đình Chu | Thôn Trung Kiên, xã Tây Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 049/NH-GP, cấp ngày 20/08/1996. - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 490/QĐ-KV4 ngày 04/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
4.78 |
52 | QTDND xã Yên Đồng | xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Giấy phép số 050/NH-GP, Ngày 09/9/1996 | 7.93 |
53 | QTDND Thị trấn Thanh Lãng | Thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 052/ NH-GP, ngày cấp 24/9/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 506/QĐ-KV4, ngày 10/06/2025 |
11.74 |
54 | QTDND xã Ngũ Kiên | xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 054/ NH-GP, ngày cấp 23/10/1996 - Quyết định sửa đổi số: 399/QĐ-KV4, ngày 08/05/2025 của NHNN khu vực 4 |
8.65 |
55 | QTDND Thị trấn Hương Canh | Tổ dân phố Chùa Hạ, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc,Việt Nam | - Giấy phép số 001/NH-GP ngày cấp: 01/01/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 535/QĐ-KV4 ngày 24/06/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
7.37 |
56 | QTDND Liên Phường Phúc Yên | Số 76 phố Sóc Sơn, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 002/NH-GP cấp ngày 20 tháng 9 năm 2004 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 441/QĐ-KV4 ngày 20/05/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
6.03 |
57 | QTDND xã Thái Hòa | Thôn Đình Tre, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép Số 037/NH-GP ngày 24/10/1995. - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 430/QĐ-KV4 ngày 19 tháng 05 năm 2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4. |
6.28 |
58 | QTDND xã Thượng Trưng | xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 058/NH-GP ngày 16/11/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 439/QĐ-KV4 ngày 20 tháng 05 năm 2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4. |
6.62 |
59 | QTDND xã Vũ Di | xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 059/NH-GP ngày 16/11/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 460/QĐ-KV4 ngày 23/5/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
6.32 |
60 | QTDND xã Văn Quán | UBND xã Văn Quán, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 060/NH-GP cấp ngày 03/12/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 492/QĐ-KV4 ngày 04/6/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
4.74 |
61 | QTDND xã Cao Đại | xã Sao Đại Việt, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 02/NH-GP ngày 19/10/2006 (Cấp đổi) - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 377/QĐ-KH4 ngày 25/4/2025 của NHNN KV 4 |
7.29 |
62 | QTDND Thị trấn Lập Thạch | TDP Phú Thượng - TT Lập Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 03/NH-GP, Ngày cấp: 05/6/1997 | 6.73 |
63 | QTDND xã An Tường | xã An Nhân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 04/NH - GP ngày 16/05/1998 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 470/QĐ - KV4 ngày 28/05/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
5.03 |
64 | QTDND xã Chấn Hưng | xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 041/NH-GP, ngày cấp: 24-10-1995 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 527/QĐ - KV4 ngày 19/6/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
6.24 |
65 | QTDND xã Đồng Văn | khu vực UBND xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 040/NH-GP cấp ngày 24/10/1995 - Quyết định, sửa đổi bổ sung giấy phép số 528/QĐ-KV4 ngày 10/06/2025 của Ngân hàng Nhà nước - CNKV4 | 12.54 |
66 | QTDND Bình Dương | thôn Ngọc Động, xã Lương Điền, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 011/NH-GP Cấp ngày 05/01/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 347/QĐ-QLGS2 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
9.75 |
67 | QTDND Thị trấn Tam Hồng | TDP Tảo Phú - TT Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 004/NH-GP ngày 01/01/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 493/QĐ-KV4 ngày 05/06/2025 của Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 4 |
10.48 |
68 | QTDND Thị trấn Thổ Tang | Đường TL304, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 003/NH-GP ngày 01/01/1994 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 504/QĐ-KV4 ngày 10/06/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
3.23 |
69 | QTDND xã Lý Nhân | thôn Bàn Mạch, xã An Nhân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 71/NH - GP ngày 29/8/2011 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 504/QĐ-KV4 ngày 10/06/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
5.70 |
70 | QTDND xã Tam Phúc | số nhà 08, thôn Phúc Lập Ngoài, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | - Giấy phép số 68/GP-VPH cấp ngày 23/03/2016 | 6.15 |
71 | QTDND Cam Đường | số 842 Hoàng Quốc Việt, phường Pom Hán, thành phố Lào Cai, Lào Cai | Giấy phép số 04/NH-GP ngày 10/5/2005 | 4.00 |
72 | QTDND Lào Cai | số 469 Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai, Lào Cai | - Giấy phép số 146/GP-NHNN ngày 11/5/2011 - Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép số 348/QĐ-QLGS2 ngày 21/04/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
3.31 |
73 | QTDND Hồng Hà |
Tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 11/NH-GP ngày 27/12/1997 | 9.70 |
74 | QTDND phường Trung Tâm |
Số nhà 110, đường Hoàng Liên Sơn, tổ 12, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 10/NH-GP ngày 05/12/1997 - Quyết định sửa đổi bổ sung, giấy phép hoạt động số: 447/QĐ-KV4 ngày 21/05/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
7.13 |
75 | QTDND xã Chấn Thịnh | Thôn Vũ Thịnh, xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 06/ GP-NHNN ngày 12/12/1996 - Quyết định số 136/QĐ-YBA ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi nội dung mức Vốn điều lệ và Làm đại lý thanh toán cho NHHT |
10.60 |
76 | QTDND xã Đông An | Thôn Toàn An, xã Đông An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 28/09/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 135/QĐ-YBA ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Yên Bái |
5.28 |
77 | QTDND xã Lâm Giang | Thôn Bãi Khay, xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 12/GP-NHNN ngày 29/5/1998 | 4.51 |
78 | QTDND thị trấn Cổ Phúc | Tổ dân phố số 3, Thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 13/GP-NHNN ngày 12/6/1998 - QĐ sửa đổi, bổ sung GP HĐ số 508/QĐ-KV4, ngày 10/6/2025 Bổ sung nội dung "Đại lý thanh toán cho NHHTX Việt Nam" |
7.44 |
79 | QTDND xã Bảo Ái | Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
- Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 10/12/1996 - QĐ sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi trong GP số 142/QĐ-YBA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh Yên Bái. |
6.00 |
80 | QTDND xã Châu Quế Hạ | thôn Ngọc Châu, xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 14/GP-NHNN ngày 23/09/2004 - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động số 395/QĐ-KV4 ngày 07/5/2025 (Đại lý thanh toán cho NH-HTX) |
5.90 |
81 | QTDND Thị trấn nông trường Trần Phú | Tổ dân phố Trung Tâm, thị trấn nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 15/NH-GP ngày 23/9/2004 - Quyết định sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động số 299/QĐ-QLGS2 ngày 03/04/2025 của Ngân hàng Nhà nước khu vực 4 |
4.05 |
82 | QTDND xã Hưng Khánh | Thôn Lương An, xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 09/GP-NHNN ngày 20/11/1997 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 522/QĐ-KV4 ngày 17/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
11.50 |
83 | QTDND phường Nguyễn Phúc | Số nhà 144, Tổ dân phố Phúc Thọ, Phường Nguyễn Phúc, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 24/9/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 448/QĐ-KV4 ngày 21/05/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
5.70 |
84 | QTDND phường Nam Cường | Tổ dân phố Nam Thọ, phường Nam Cường, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 17/GP-NHNN, ngày 09/01/2007 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 459/QĐ-KV4 ngày 23/05/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
4.56 |
85 | QTDND phường Yên Thịnh | Đường Nguyễn Tất Thành, tổ 5, phường Yên Thịnh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 14/9/1996. - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 394/QĐ-KV4 ngày 7/5/2025 (Nội dung hoạt động) của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
7.72 |
86 | QTDND phường Nguyễn Thái Học | Số 306, tổ 13, phường Nguyễn Thái Học, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 07/GP-NHNN ngày 28/12/1996; - Quyết định sửa đổi bổ sung Giấy phép số 491/QĐ-KV4 ngày 04/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
8.25 |
87 | QTDND Xã Nghĩa Lộ, Thị xã Nghĩa Lộ | Thôn 3, xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 16/NH-GP ngày 25/10/2004 - QĐ sửa đổi bổ sung giấy phép số 412/QĐ-KV4 ngày 13/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
5.99 |
88 | QTDND Thị trấn Yên Bình | Số nhà 632, đường Đại Đồng,Tổ 7, Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | - Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 28/3/2011 - QĐ sửa đổi bổ sung giấy phép số 461/QĐ-KV4 ngày 23/5/2025 của NHNN chi nhánh KV4 (hoạt động Đại lý thanh toán) |
5.50 |
89 | QTDND Thị trấn Việt Lâm | Tổ 6, thị trấn Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 02/NH-GP ngày 24/8/1996 - Quyết định sửa đổi, bổ sung GPHĐ số 313/QĐ-QLGS2 ngày 10/04/2025 của NHNN Khu vực 4 |
18.96 |
90 | QTDND Xuân Giang | Thôn Chang, xã Xuân Giang, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 0919/NH-GP ngày 01/8/1996 - QĐ sửa đổi bổ sung Giấy phép số 489/QĐ-KV4 ngày 04/06/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
8.20 |
91 | QTDND Thị trấn Vị Xuyên | Tổ 6, thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 03/NH-GP ngày 11/10/1997. - QĐ sửa đổi bổ sung Giấy phép số 398/QĐ-KV4 ngày 08/05/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
7.71 |
92 | QTDND Thị trấn Việt Quang | Tổ 6, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 19/12/1997 - Quyết định Số 385/QĐ-KV4 ngày 26/4/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
5.46 |
93 | QTDND Yên Biên | Số nhà 366, đường Nguyễn Trãi, tổ 10, Phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 15/01/2008 - Quyết định số 453/QĐ-KV4 ngày 22/5/2025 của NHNN chi nhánh KV4 |
17.33 |
94 | QTDND Bảo Tín | Số nhà 273, đường Nguyễn Thái Học, tổ 07, phường Trần Phú, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 06/GP-NHNN ngày 26/3/2008 - Quyết định sửa đổi, bổ sung GPHĐ số 468/QĐ-KV4 ngày 27/05/2025 của NHNN Khu vực 4 |
14.49 |
95 | QTDND Tam Sơn | Tổ 02, Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 07/GP-NHNN ngày 05/11/2009 - Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 529/QĐ-KV4 ngày 19/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 4 |
3.70 |
96 | QTDND Quang Trung | Số nhà 01, ngõ Cù Chính Lan, đường Trần Phú, tổ 05, phường Minh Khai, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 68/NH-GP ngày 21/02/2011 của NHNN CN tỉnh Hà Giang - Quyết định sửa đổi, bổ sung số 397/QĐ-KV4 ngày 08/5/2025 của NHNN CN khu vực 4 |
9.42 |
97 | QTDND Phương Thiện | Số nhà 35, Thôn Châng, Xã Phương Thiện, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 312/GP-HAG ngày 18/3/2016 - Quyết định sửa đổi bổ sung Giấy Phép và thành lập số: 471/QĐ-KV4 ngày 28/05/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
4.01 |
98 | QTDND Liên Hiệp | Thôn Tân Thành 3, xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | - Giấy phép số 1226/GP-HAG ngày 20/11/2017 - Quyết định số 438/QĐ-KV4 ngày 20/5/2025 của NHNN chi nhánh khu vực 4 |
2.51 |
Khu vực 5 | ||||
1 | Quý Sơn | Thôn Hai Mới, xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 11/NH-GP ngày 04/3/2004 | 5.35 |
2 | Lan Mẫu | Thôn Muối, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 05/NH-GP ngày 29/7/1995 | 6.72 |
3 | Tân Dĩnh | Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 06/NH-GP ngày 03/10/1995 | 7.11 |
4 | Tân Hưng | Xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 04/NH-GP ngày 29/7/1995 | 9.23 |
5 | An Hà | Xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 07/NH-GP ngày 01/11/1995 | 6.31 |
6 | Thị trấn Chũ | 413 Dốc Đồn, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 13/NH-GP ngày 01/6/1996 | 3.59 |
7 | Việt Ngọc | Ngã ba Mả Ngò, xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 14/NH-GP ngày 01/6/1996 | 9.39 |
8 | Xương Lâm | Xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 09/NH-GP ngày 05/5/1998 | 7.87 |
9 | Tân An | Phố Tân An, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | 16/GP-NHNN ngày 13/9/2006 | 7.01 |
10 | Bảo Sơn | Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 14/NH-GP ngày 22/5/2006 | 9.72 |
11 | Nghĩa Hồ | Tổ dân phố Minh Khai 1, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 13/NH-GP ngày 26/4/2006 | 6.00 |
12 | Thái Đào | Thôn Thái An, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 12/NH-GP ngày 10/8/2005 | 8.90 |
13 | Dĩnh Kế | 707 Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | 15/NH-GP ngày 18/8/2006 | 6.51 |
14 | Hồng Giang | Phố Kép, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | 10/NH-GP ngày 04/7/2003 | 8.13 |
15 | An Châu | Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 17/GP-NHNN ngày 06/4/2007 | 8.46 |
16 | Đông Lỗ | Phố Lữ, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang | 19/GP-NHNN ngày 22/11/2007 | 5.45 |
17 | Ngọc Châu | Thôn Tân Châu, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 20/GP-NHNN ngày 03/12/2007 | 3.01 |
18 | Lam Cốt | Thôn Vân Thành, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 18/GP-NHNN ngày 22/11/2007 | 6.73 |
19 | Nhã Nam | Phố Tân Quang, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 21/GP-NHNN ngày 28/4/2008 | 9.49 |
20 | Thọ Xương | Phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | 22/GP-NHNN ngày 08/6/2011 | - |
21 | Phú Lương | Tổ dân phố Trần Phú, Thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Số 01/GP-NHNN, ngày cấp 19/5/2008 | 5.81 |
22 | Yên Minh | Số 07 đường Cao Vương, Phường Tiên Phong, TP Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Số 02/GP-NHNN, ngày cấp 09/9/2008 | 10.68 |
23 | Tân Cương | Xóm Nam Đồng, Xã Tân Cương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Số 15/GP-NHNN, ngày cấp 08/01/2018 | 5.05 |
24 | Quang Trung | Phường Đồng Kỵ, TP từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 10/NH-GP ngày 15/12/1995 do NHNN tỉnh Hà Bắc cấp | 2.05 |
25 | Nghĩa Đạo | Phố Vàng, xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận thành, tỉnh Bắc Ninh | 19/GP-NHNN ngày 27/5/2004 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp | 7.99 |
26 | An Bình | Khu phố Giữa, An Bình, thị xã Thuận thành, Bắc Ninh | 20/GP-NHNN ngày 01/3/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp | 7.57 |
27 | Hiên Vân | Thôn Na, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 21/GP-NHNN ngày 01/3/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp | 3.77 |
28 | Song Hồ | Khu phố Đạo Tú, phường Song Hồ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 22/GP-NHNN ngày 01/11/2005 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp | 10.32 |
29 | Tương Giang | Khu phố Tiêu Long, phường Tương Giang, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 01/GP-NHNN | 19.00 |
30 | Tân Lãng | Thôn từ Nê, xã Tân Lang, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 03/GP-NHNN ngày 29/7/1995 | 4.40 |
31 | Đình Bảng | Khu phố Thọ Môn, phường Đình Bảng, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 02/QĐ-QTDND ngày 29/7/1995 của NHNN VN CN tỉnh Hà Bắc | 14.15 |
32 | Mão Điền | Xóm Đình, xã Mão Điền, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 15/GP-NHNN ngày -1/6/1996 do NHNN tỉnh Hà Bắc cấp | 13.14 |
33 | Võ Cường | 245 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 17/GP-NHNN ngày 05/7/2006 NHNN CN tỉnh Hà Bắc | 9.36 |
34 | Đại Phúc | Khu 3 phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh | 08/NH-GP ngày 01/11/1995 do NHNN CN Hà Bắc cấp | 7.20 |
35 | Châu Khê | số 536 đường Lý Thường Kiệt, khu phố Đa Hội, phường Châu Khê, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | 09/NH-GP ngày 05/12/1995 do NHNN CN Tỉnh Hà Bắc cấp | 5.11 |
36 | Nội Duệ | Thôn Đình Cả, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 12/NH-GP ngày 05/12/1995 do NHNN CN tỉnh Hà Bắc cấp | 5.35 |
37 | Ngũ Thái | Thôn Đồng Ngư, xã Ngũ Thái, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh | 27/GP-NHNN ngày 07/9/2009 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp | 4.05 |
38 | Thị trấn Lim | Số 87-89 đường Nguyễn Đăng Đạo, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 18/NH-GP ngày 21/10/1996 do NHNN CN tỉnh Hà Bắc cấp | 15.40 |
39 | Hồ Hoài Thượng | Khu phố Đông Côi, phường Hồ, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh | 02/NH-GP ngày 21/7/1997 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp | 8.86 |
40 | Đồng Nguyên | đường Hoàng Quốc Việt, Phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn, Bắc Ninh | 01/NH-GP ngày 22/4/1997 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp | 5.91 |
41 | Tam Đa | Thôn Phấn Động, xã Tam Đa, huyện Yên Phong, Bắc Ninh | 03/NH-GP ngày 14/4/1998 của NHNN CN tỉnh Bắc Ninh | 8.06 |
42 | Gia Đông | Khu phố Ngọc Khám, phường Gia Đông, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh | 15/NH-GP ngày 01/6/2003 NHNN CN tỉnh Bắc Ninh | 5.90 |
43 | Đình Tổ | thôn Bút Tháp, xã Đình Tổ, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh | 16/NH-GP ngày 01/10/2003 do NHNN Bắc Ninh cấp | 7.80 |
44 | Hà Mãn | Khu phố Công Hà, phường Hà Mẫn, thị xã Thuận Thành, Bắc Ninh | 17/NH-GP ngày 24/3/2004 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp | 3.31 |
45 | Vạn An | số 896 đường thiên Đức, phường Vạn An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh | 18/NH-GP ngày 14/5/2004 do NHNN CN tỉnh Bắc Ninh cấp | 7.32 |
46 | Đại Bái | Khu công nghiệp Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | 23/GP-NHNN ngày 01/10/2007 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp | 9.37 |
47 | Thanh Khương | Khu phố mới, P. Thanh Khương, TX. Thuận Thành, T. Bắc Ninh | 24/GP-NHNN ngày 14/11/2007 do NHNN tỉnh Bắc Ninh cấp | 5.50 |
48 | Phố Mới | Khu Phố 3- P.Phố Mới - TX.Quế Võ - T. Bắc Ninh | 26/GP -NHNN | 15.00 |
49 | Trang Hạ | Khu phố Phù Khê Đông - Phường Phù Khê - Thành phố Từ Sơn - Tỉnh Bắc Ninh | 28/GPNHNN cấp ngày 19/01/2012 | 21.13 |
Khu vực 6 | ||||
1 | QTDND Tân Minh (Quang Phục) | Xã Tân Minh, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng | Số 023/NH-GP ngày 18/8/1995, số 37/QĐ - HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 06/02/2025 của NHNN CN Hải Phòng | 3.59 |
2 | QTDND phường An Đồng | TDP Vĩnh Khê, phường An Đồng quận An Dương, Thành phố Hải Phòng | Số 029/NH-GP ngày 29/01/1996, QĐ: 18/QĐ -HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 16/01/2025 của NHNN CN Hải Phòng |
4.01 |
3 | QTDND xã Bát Trang | Thôn Nghĩa Trang,xã Bát Trang,huyện An Lão,TP Hải Phòng ,VN | Số 010/NH-GP ngày 17/8/1995, QĐ số 24/QĐ-HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 23/01/2025 của NHNN CN Hải Phòng |
8.82 |
4 | QTDND phường An Hòa | Phường An Hòa, Quận An Dương, Thành phố Hải Phòng | Số 021/NH-GP ngày 26/7/1995, QĐ 34/QĐ-HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 04/02/2025 của NHNN CN Hải Phòng |
3.03 |
5 | QTDND xã Cấp Tiến | Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng | Số 011/NH-GP ngày 12/8/1995, QĐ51/QĐ-HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 26/02/2025 của NHNN CN Hải Phòng |
3.03 |
6 | QTDND phường Hợp Đức | Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng | Số 019/NH-GP ngày 18/8/1995, QĐ số 19/QĐ-HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 17/01/2025 của NHNN CN Hải Phòng |
8.20 |
7 | QTDND An Hải (cũ: Quốc Tuấn) | phường An Hải, quận An Dương, Thành phố Hải Phòng | Số 025/NH-GP ngày 05/9/1995, QĐ 20/QĐ - HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 20/01/2025 của NHNN CN Hải Phòng |
4.30 |
8 | QTDND Đông Hải | Số 1146 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm,Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, TP Hải Phòng | Số 001/NH-GP ngày 26/6/1995 , QĐ sửa đổi bổ sung gần nhất 321/QĐ-KV6 ngày 09/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 3.23 |
9 | QTDND An Hồng | Tổ dân phố Lê Sáng, phường An Hồng, quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng | Số 020/NH-GP ngày 24/7/1995, QĐ 348/QĐ-KV6 sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 17/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 |
2.75 |
10 | QTDND xã Chiến Thắng | Xã Chiến Thắng, huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng | Số 012/NH-GP ngày 16/8/1995, Quyết định số 39/QĐ-HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 07/02/2025 |
6.40 |
11 | QTDND xã Đoàn Lập | Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng | Số 007/NH-GP ngày 16/8/1995, QĐ52/QĐ-HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 26/02/2025 |
4.65 |
12 | QTDND xã Đại Thắng | Tại khu hành chính tập trung, xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Việt nam | Số 005/NH-GP ngày 18/8/1995, QĐ 42/QĐ - HAP sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 11/02/2025 |
8.09 |
13 | QTDND Phạm Ngũ Lão (tên cũ Ngũ Lão) | Phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Thuỷ Nguyên, Thành phố Hải Phòng | Số 026/NH-GP ngày 18/10/1995; QĐ số 48/QĐ- HAP ngày 20/02/2025 | 2.93 |
14 | QTDND Vĩnh Hưng (tên cũ Tam Đa) | Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải phòng | Số 031/NH-GP ngày 12/01/1996; QĐ số 47/QĐ-HAP ngày 18/02/2025 | 2.80 |
15 | QTDND Kiến Hưng (tên cũ Ngũ Đoan) | Xã Kiến Hưng, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng | Số 032/NH-GP ngày 25/3/1996; QĐ 11/QĐ-HAP ngày 14/01/2025 | 6.19 |
16 | QTDND Lập Lễ | Phường Lập Lễ, thành phố Thủy Nguyên,TP Hải Phòng | Số 033/NH-GP ngày 25/9/1996; QĐ số 40/QĐ-HAP ngày 11/02/2025 | 4.86 |
17 | QTDND Tam Hưng | Tổ dân phố 3, phường Tam Hưng, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng | Số 034/NH-GP ngày 26/9/1996; QĐ số 21/QĐ-HAP ngày 25/01/2024; QĐ số 344/QĐ-KV6 ngày 17/4/2025 | 3.05 |
18 | QTDND Lưu Kiếm | Tổ dân phố Chợ Tổng , Phường Lưu Kiếm, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng | Số 035/NH-GP ngày 28/10/1996; QĐ số 315/QĐ-KV6 ngày 02/4/2025 | 8.25 |
19 | QTDND xã Cao Minh | Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng | Số 004/NH-GP ngày 18/8/1995; QĐ số 44/QĐ - HAP ngày 14/02/2025 | 7.50 |
20 | QTDND Bạch Đằng (tên cũ Minh Tân) | Thôn Hồng Thạch, xã Bạch Đằng, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng | Số 014/NH-GP ngày 01/8/1995; QĐ số 284/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 | 6.45 |
21 | QTDND xã Thuận Thiên | Xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng | Số 022/NH-GP ngày 04/8/1995, QĐ số 246/QĐ-KV6 ngày 13/3/2025 | 4.19 |
22 | QTDND Thị trấn Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng | Số 036/NH-GP ngày 06/11/1996; QĐ số 277/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 | 3.50 |
23 | QTDND An Lư | Phường An Lư, thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng | Số 017/NH-GP ngày 02/8/1995; QĐ 301/QĐ-KV6 ngày 31/3/2025 | 2.08 |
24 | QTDND xã Ngũ Phúc | Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng | Số 008/NH-GP ngày 03/8/1995; QĐ số 23/QĐ-HAP ngày 23/01/2025. | 3.33 |
25 | QTDND Phả Lễ | Phường Nam Triệu Giang, Thành phố Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng | Số 009/NH-GP ngày 12/9/1995; QĐ số 41/QĐ-HAP ngày 11/02/2025 | 2.75 |
26 | QTDND xã Kiến Quốc | Xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng | Số 015/NH-GP ngày 21/8/1995; QĐ 21/QĐ-HAP ngày 21/01/2025 | 6.20 |
27 | QTDND Hưng Đạo | Khu Mễ Xá 2, Phường Hưng Đạo, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 01/NH-GP ngày 03/05/2006 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh cấp, QĐ 436/QĐ-KV6 sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 19/5/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 3.96 |
28 | QTDND Mạo Khê | Tổ 4, Khu Hoàng Hoa Thám, Phường Mạo Khê, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 02/GP-QUN3 ngày 04/12/2013 do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Ninh cấp, QĐ 434/QĐ-KV6 sửa đổi bổ sung gần nhất ngày 19/5/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 7.56 |
29 | QTDND Thanh Long | thôn Châu Xá, xã Thanh Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | 36/NH-GP ngày 20/3/1998; QĐ số 263/QĐ-HYE ngày 27/02/2024 | 2.68 |
30 | QTDND Minh Châu | Thôn Lực điền-Xã Việt Yên - Huyện Yên mỹ- Tỉnh Hưng yên | 25/NH-GP ngày 25/3/1998; QĐ số 275/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 | 3.98 |
31 | QTDND Tân Việt | trụ sở UBND xã Tân Minh, thôn Cảnh Lâm, xã Tân Minh, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | 04/GP-HYE ngày 19/01/2006; QĐ số 269/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 | 3.42 |
32 | QTDND Yên Phú | Khu vực UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. | 07/NH-GP cấp ngày 25/12/1997; VB số 142/QĐ-HYE ngày 19/2/2024 | 16.02 |
33 | QTDND Vĩnh Xá | Thôn Đào Xá, xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | 049/NH-GP ngày 27/07/1995, được sửa đổi bởi văn bản số 124/QĐ-HYE ngày 13/02/2024 | 4.91 |
34 | QTDND Toàn Thắng | Trương xá-Toàn Thắng Kim Động- Hưng Yên |
số 30-NH-GP ngày 23/03/1998 được sửa đổi bởi quyết định số 176/QĐ-HYE ngày 16/02/2024. |
9.62 |
35 | QTDND Đồng Thanh | thôn Vĩnh Tiền, xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Số 01/GP-HYE cấp ngày 03/11/2005 được sửa đổi bởi quyết định số 147/QĐ-HYE ngày 19/02/2025. | 4.40 |
36 | QTDND Hiệp Cường | Thôn Trà Lâm, Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Số 43/GP-HYE Ngày 23/3/1998 được sửa đổi bởi văn bản số 250/QĐ-HYE ngày 26/02/2025. | 5.18 |
37 | QTDND Tân Lập | LIÊU HẠ - TÂN LẬP - YÊN MỸ - HƯNG YÊN | 23/NH-GP cấp ngày 19/3/1998; VB số 240/QĐ-HYE ngày 26/2/2024 | 3.34 |
38 | QTDND Phú Thịnh | Thôn Trung Hòa, xã Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Số 08/GP-HYE ngày 28/11/2008, được sửa đổi bởi Quyết định 132/QĐ -HYE ngày 17/2/2025 | 5.50 |
39 | QTDND Song Mai | Thôn Mai Xá, Xã Song Mai, Kim Động, Hưng Yên | Số 10/GP-HYE ngày 17/3/2009 được sửa đổi bởi quyết định số 184/QĐ-HYE ngày 20/02/2025 | 2.87 |
40 | QTDND Phạm Ngũ Lão | Thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Số:11/GP-HYE ngày 26/01/2010 được sửa đổi bởi quyết định số 249/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 4.10 |
41 | QTDND Thị trấn Yên Mỹ | thôn Đỗ xá, TT Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | 12/GP-HYE ngày 01/7/2010; QĐ sửa đổi số 266/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 3.49 |
42 | QTDND Hùng An | Thôn Lai hạ- Hùng An- Kim động - HY | Số GPTL và HĐ : số 14/GP-HYE Ngày 16/09/2010, được sửa đổi bởi quyết định số 214/QĐ-HYE ngày 25/02/2025. | 3.63 |
43 | QTDND Ngọc Thanh | Trung tâm hành chính xã Thôn Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Số 18/GP-HYE cấp ngày 29/06/2011 được sửa đổi bởi quyết định số 145/QĐ-HYE ngày 19/02/2025. | 5.22 |
44 | QTDND Thọ Vinh | Thôn Bắc Nam Phú, xã Thọ Vinh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | 19GP-HYE cấp ngày 10/09/2012 được sửa đổi bởi văn bản số 247/QĐ-HYE ngày 26/02/2024. | 5.25 |
45 | QTDND Thị Trấn Khoái Châu | Trụ sở cũ UBND Thị Trấn Khoái Châu, Thị Trấn Khoái Châu, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | Số: 02/GP/HYE ngày cấp 03/11/2005, cấp tại Hưng Yên do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên, QĐ số 437/QĐ-KV6 ngày 19/5/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 3.72 |
46 | QTDND Bình Kiều | Thôn An Cảnh, Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên | Số: 08/NH-GP cấp ngày 25/12/1997; VB số 338/QĐ-HYE ngày 05/4/2023; QĐ 411/QĐ-KV6 ngày 06/5/2025 | 4.48 |
47 | QTDND Cẩm Xá | Thôn Cẩm Sơn, xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Số 39/NH-GP ngày 29/12/1998, VB số 269/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 | 2.48 |
48 | QTDND Bạch Sam | Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bạch Sam, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Số 32/NH-GP ngày 23/3/1998; VB số 124/QĐ-HYE ngày 14/2/2020 | 2.17 |
49 | QTDND Nhân Hòa | Chợ Dầm, tổ dân phố Lỗ Xá, phường Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Số 01/NH-GP ngày 20/12/1997; VB số 277/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 | 9.18 |
50 | QTDND Minh Đức | Đường Nguyễn Văn Linh, phường Minh Đức, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Số 46/NH ngày 23/9/1998; VB 242/QĐ-HYE ngày 25/02/2025 | 3.06 |
51 | QTDND Ông Đình | Văn phòng UBND Xã Ông Đình, Xã Ông Đình, Huyện Khoái Châu,Tỉnh Hưng Yên,Việt Nam | 02/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày cấp 20/12/1997; QĐ sửa đổi số 220/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 | 3.57 |
52 | QTDND Liên Khê | Thôn Cẩm Khê, Xã Liên Khê, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên | Số: 03/NH-GP, do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; QĐ số 250/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 | 5.68 |
53 | QTDND An Vỹ | Thôn Trung, Xã An Vỹ, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên | Số: 09/NH-GP, do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; VB số 271/QĐ-HYE ngày 27/02/2025 | 6.55 |
54 | QTDND Hồng Tiến | Bắc đường 384, Xã Đồng Tiến, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | QĐ số 199/QĐ-HYE ngày 16/2/2024; QĐ sửa đổi số 1626/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 195/QĐ-HYE ngày 24/02/2025 | 8.00 |
55 | QTDND Đông Kết | Thôn Đông Kết, xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | QĐ số 350/QĐ-KV6 ngày 21/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 4.76 |
56 | QTDND Đông Tảo | Văn phòng UBND xã Đông Tảo , Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên | Số 26/NH - GP ngày 19/3/1998 do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp,QĐ sửa đổi số 417/QĐ-KV6 ngày 09/5/2025 | 5.37 |
57 | QTDND Bình Minh | Thôn Thiết Trụ, Xã Bình Minh, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. | QĐ số 44/NH-QĐ ngày 25/3/1998; QĐ số 245/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 | 7.89 |
58 | QTDND Phùng Hưng | Thôn Ngọc Nha Thượng, Phùng Hưng, Khoái Châu, Hưng Yên | phép số 19/NH-GP ngày 25/11/1994; QĐ sửa đổi số 218/QĐ-HYE ngày 24/02/2025 | 7.69 |
59 | QTDND Đại Hưng | Thôn 2, xã Chí Minh , Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên | Số 37/NH-GP. Cấp ngày 25/03/1998. Đơn vị cấp: Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hưng Yên; QĐ sửa đổi số 1630/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 222/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 | 3.71 |
60 | QTDND Đại Tập | Thôn Minh Khai, xã Đại Tập, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | 13/GP-HYE ngày 9/8/2010 | 3.77 |
61 | QTDND Nhuế Dương | Thôn Lê Lợi - xã Nguyễn Huệ - huyện Khoái Châu - tỉnh Hưng Yên | QĐ sửa đổi số 1628/QĐ-HYE ngày 18/12/2024; QĐ sửa đổi số 224/QĐ-HYE ngày 26/02/2025 | 6.16 |
62 | QTDND Trưng Trắc | Thôn Nhạc Lộc - xã Trưng Trắc - huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên | Số 47/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 152/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 | 4.65 |
63 | QTDND Tân Tiến | Trụ sở hiện tại: Thôn Đa Ngưu, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | 11/NH-GP do NHNN chi nhánh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi 168/QĐ-HYE ngày 16/2/2024 | 6.00 |
64 | QTDND Quang Hưng | Xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | 05/GP-HYE ngày 20/3/2006; VB số 364/HYE-TTGSNH ngày 29/3/2017 | 1.49 |
65 | QTDND Phụng Công | Trụ sở hiện tại: Thôn Bến, xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | 06/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/12/1997; VB sửa đổi 208/QĐ-HYE ngày 24/2/2025 | 12.80 |
66 | QTDND Minh Tân | Thôn Duyệt Văn, Xã Minh Tân, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên | Số 40/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 261/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 | 2.68 |
67 | QTDND Xuân Quan | Trụ sở hiện tại: Thôn 8 xã Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | 17/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 351/QĐ-KV6 ngày 21/4/2025 | 8.81 |
68 | QTDND Phan Sào Nam | Thôn Trà Bồ, Xã Phan Sào Nam, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên | Số 38/NH-GP ngày 23/3/1998 được sửa đổi bởi quyết định số 102/QĐ-HYE ngày 30/01/2024 | 2.33 |
69 | QTDND Nghĩa Trụ | Trụ sở hiện tại: Thôn Tam Kỳ, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang | 21/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 16/3/1998; VB sửa đổi 282/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 | 4.30 |
70 | QTDND Tân Quang | Phố Dầu, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Số 24/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 126/QĐ-HYE ngày 14/2/2025 | 4.80 |
71 | QTDND Cửu Cao | Khu vực UBND xã Cửu Cao, Văn Giang | 14/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 6/7/2009; VB sửa đổi 248/QĐ-HYE ngày 26/2/2025 | 8.10 |
72 | QTDND Như Quỳnh | Đội 10 thôn Như Quỳnh, TT Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Số 35/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 20/3/1998; VB sửa đổi 169/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 | 6.63 |
73 | QTDND Mễ Sở | Thôn Mễ Sở, xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | 15/NH-GP NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi 267/QĐ-HYE ngày 26/3/2025 | 10.42 |
74 | QTDND Lương Tài | Trung tâm UBND xã Lương Tài - Văn Lâm - Hưng Yên | Số 22/NH-GP do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 18/3/1998; VB sửa đổi 150/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 | 3.43 |
75 | QTDND Vĩnh Khúc | Thôn Vĩnh An, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | 07/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/11/2008; VB sửa đổi 268/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 | 3.63 |
76 | QTDND Đình Cao | Thôn Duyên Linh, Xã Đình Cao, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên | Số 09/GP-HYE do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/02/2009; VB sửa đổi 273/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 | 2.50 |
77 | QTDND Tống Phan | Thôn Tống Xá, Xã Tống Phan, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên | Số 15/GP-HYE ngày 25/11/2010 được sửa đổi bởi quyết định số 118/QĐ-HYE ngày 10/2/2025 | 1.78 |
78 | QTDND Đại Đồng | Thôn Đại từ - Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên | Số 17/GP-HYE do NHNN CN tỉnh Hưng Yên cấp ngày 09/12/2010; VB sửa đổi 154/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 | 3.43 |
79 | QTDND thị trấn Ân Thi | Phố Bùi Thị Cúc, Thị Trấn Ân Thi, huyện Ân thi, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | 18/NH-GP ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) số 334/QĐ-KV6 ngày 14/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 7.18 |
80 | QTDND Trung Nghĩa | Thôn Đào Đặng, xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên, Hưng Yên | 03/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 03/11/2005; VB sửa đổi (VĐL) 159/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 | 2.30 |
81 | QTDND Hồng Nam | Thôn Lê Như Hổ, xã Phương Nam, TP Hưng Yên, Hưng Yên | 39/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 438/QĐ-KV6 ngày 19/5/2025 | 3.31 |
82 | QTDND Nhật Tân | Thôn An Trạch, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | 34/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi 162/QĐ-HYE ngày 20/2/2025 | 3.90 |
83 | QTDND Hồng Quang | Thôn Ân Thi 3, Xã Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | 04/NH-GP cấp ngày 20/12/1997; VB sửa đổi (VĐL) số 328/QĐ-KV6 ngày 10/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 4.17 |
84 | QTDND Phù Ủng | Thôn Xa Lung, xã Phù Ủng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | 28/NH-GP ngày 23/03/1998; VB sửa đổi (VĐLvà nội dung hoạt động) số 157/QĐ-HYE ngày 19/2/2025 | 3.60 |
85 | QTDND An Viên | Nội Thượng, An Viên, Tiên Lữ, Hưng Yên | 13/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 166/QĐ-HYE ngày 20/2/2025 | 3.50 |
86 | QTDND Quảng Châu | Chợ Dầu, Thôn 2, xã Quảng Châu, TP Hưng Yên, Hưng Yên | 42/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 25/3/1998; VB sửa đổi 327/QĐ-KV6 ngày 10/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 2.75 |
87 | QTDND Đào Dương | Thôn Đào Xá, xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | 27/NH-GP ngày 25/03/1998; VB sửa đổi (VĐL) số 284/QĐ-HYE ngày 27/2/2025 | 3.96 |
88 | QTDND Dị Chế | Đội 3, xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | 33/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi 203/QĐ-HYE ngày 24/02/2025 | 5.70 |
89 | QTDND Tân Phúc | Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 16, thôn Ngọc Nhuế, Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên | 29/NH-GP ngày 25/3/1998; VB sửa đổi (VĐL và nội dung hoạt động) số 493/QĐ-HYE ngày 20/02/2025 | 8.00 |
90 | QTDND Bảo Khê | Thôn Cao, xã Bảo Khê, TP Hưng Yên, Hưng Yên | Số 31/NH-GP do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 19/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 112/QĐ-HYE ngày 10/2/2025 | 4.70 |
91 | QTDND Quảng Lãng | Thôn Bình Hồ, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | 19/NH-GP ngày 12/03/1998; VB sửa đổi (nội dung, phạm vi hoạt động) số 340/QĐ-KV6 ngày 16/4/2025 | 6.02 |
92 | QTDND Xuân Trúc | Thôn Trúc Đình, xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | 20/NH-GP ngày 12/03/1998; VB sửa đổi (VĐL và nội dung hoạt động) số 238/QĐ-HYE ngày 26/2/2025 | 8.00 |
93 | QTDND Thiện Phiến | Thôn Toàn Tiến, xã Thiện Phiến, Huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | 06/GP-HYE do NHNN chi nhánh tỉnh Hưng Yên cấp ngày 12/3/1998; VB sửa đổi (VĐL) 164/QĐ-HYE ngày 20/2/2025; VB sửa đổi (ND hoạt động) 187/QĐ-HYE ngày 20/2/2025 | 6.00 |
94 | QTDND Đông Quang | Thôn Vũ Xá, xã Đông Quang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 261/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 | 2.92 |
95 | QTDND Tây Ninh | Thôn Lạc Thành Bắc, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 54/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 | 1.88 |
96 | QTDND Đông Trà | Xóm 6, thôn Định Cư Đông, xã Đông Trà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 69/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 | 3.98 |
97 | QTDND An Ấp | Thôn Xuân Lai, xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 256/QĐ-KV6 ngày 24/3/2025 | 6.03 |
98 | QTDND Vũ Lăng | Thôn Trưng Vương, xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 362/QĐ-KV6 ngày 21/4/2025 | 2.82 |
99 | QTDND Đồng Tiến | Thôn Đồng Hòe, xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 44/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 | 14.33 |
100 | QTDND Quỳnh Ngọc | Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 79/QĐ-THB1 ngày 20/02/2025 | 7.06 |
101 | QTDND Quỳnh Minh | Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 104/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 | 7.85 |
102 | QTDND Đông Xuyên | Thôn Quý Đức, xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 361/QĐ-KV6 ngày 21/4/2025 | 2.51 |
103 | QTDND Vân Trường | Thôn Bác Trạch Đông, xã Vân Trường, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 45/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 | 2.92 |
104 | QTDND Tây Lương | Thôn Nghĩa, xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 370/QĐ-KV6 ngày 23/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 1.58 |
105 | QTDND Tây Tiến | Thôn Đông Cao 1, xã Ái Quốc, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 373/QĐ-KV6 ngày 23/4/2025 | 2.84 |
106 | QTDND Nam Hải | Thôn Nội Lang Bắc, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 316/QĐ-KV6 ngày 02/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 1.73 |
107 | QTDND Nam Hà | Thôn Hướng Tân, xã Nam Hà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 83/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 | 5.09 |
108 | QTDND Thị Trấn Tiền Hải | Tổ dân phố Trung Tiến, thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 46/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 | 4.37 |
109 | QTDND Trung Chính | Thôn Độc Lập, xã Nam Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 391/QĐ-KV6 ngày 26/4/2025 | 4.10 |
110 | QTDND Quỳnh Thọ | Thôn Hưng Đạo, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 101/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 | 4.63 |
111 | QTDND Hồng Phong | Thôn Phan Xá, xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 51/QĐ-THB1 ngày 11/2/2025 | 8.11 |
112 | QTDND Bình Minh | Thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. | 58/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025 | 11.50 |
113 | QTDND Đình Phùng | Thôn Cao Bạt Nang, xã Thống Nhất, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 330/QĐ-KV6 ngày 11/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 4.29 |
114 | QTDND Quốc Tuấn | Thôn Bích Kê, xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 96/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 | 10.80 |
115 | QTDND Vũ Hòa | Thôn 3, xã Hồng Vũ, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 80/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 | 10.50 |
116 | QTDND Quang Minh | Thôn Giang Tiến, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 99/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 | 5.12 |
117 | QTDND Vũ Vân | Thôn Quang Trung, xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 85/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 | 3.71 |
118 | QTDND Tân Bình | Thôn Tú Linh, xã Tân Bình, TP. Thái Bình. | 105/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 | 4.99 |
119 | QTDND Minh Quang (cũ Minh Hưng) | Thôn Nguyên Kinh 1, xã Minh Quang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 255/QĐ-KV6 ngày 24/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 4.40 |
120 | QTDND Thanh Nê | Tổ dân phố Đông Trung, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 90/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 | 16.74 |
121 | QTDND Vũ Thắng | Thôn 1, xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 331/QĐ-KV6 ngày 11/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 6.39 |
122 | QTDND Trà Giang | Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 219/QĐ-THB1 ngày 27/5/2024 | 4.20 |
123 | QTDND Lê Lợi | Thôn Trung Kinh, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 270/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 5.40 |
124 | QTDND Hồng Thái | Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 92/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 | 3.71 |
125 | QTDND Nam Cao | Thôn Cao Bạt Đình, xã Thống Nhất, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 98/QĐ-THB1 ngày 25/10/2025 | 5.94 |
126 | QTDND Thanh Tân | Thôn An Cơ Bắc, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | 329/QĐ-KV6 ngày 11/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 4.96 |
127 | QTDND Cộng Hòa | Thôn Đồng Thái, xã Cộng Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 47/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 | 6.82 |
128 | QTDND Canh Tân | Thôn Lưu Xá Nam, xã Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 319/QĐ-KV6 ngày 09/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 6 | 3.15 |
129 | QTDND Hồng Lĩnh | Thôn Hợp Đông, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 371/QĐ-KV6 ngày 23/4/2025 | 3.65 |
130 | QTDND Chí Hòa | Thôn Vị Giang 2, xã Chí Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 429/QĐ-KV6 ngày 16/5/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 12.81 |
131 | QTDND Tây Đô | Thôn Nội Thôn, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 377/QĐ-KV6 ngày 24/4/2025 | 3.40 |
132 | QTDND Thị Trấn Hưng Nhân | Tổ Dân phố Thị An Tiền Phong,Thị Trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 333/QĐ-KV6 ngày 14/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 8.10 |
133 | QTDND Kim Trung | Thôn Kim Sơn 1, xã Kim Trung, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 81/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 | 4.97 |
134 | QTDND Hòa Tiến | Thôn Vải, Xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 89/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 | 6.41 |
135 | QTDND Đông Đô | Khuôn viên UBND xã Đông Đô, xã Đông Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 376/QĐ-KV6 ngày 24/4/2025 | 2.97 |
136 | QTDND Trung An | Thôn An Lộc, xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 55/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 | 6.29 |
137 | QTDND Phúc Thành | Thôn Phúc Trung Bắc, xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 82/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 | 2.92 |
138 | QTDND Song Lãng | Thôn Trung, xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 67/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 | 9.21 |
139 | QTDND Thống Nhất | Thôn Ngoại Trang, xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 439/QĐ-KV6 ngày 19/5/2025 | 11.00 |
140 | QTDND Duyên Hải | Thôn Khả Tân , xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 498/QĐ-KV6 ngày 20/6/2025 | 3.82 |
141 | QTDND Minh Khai | Thôn Tư La, xã Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 320/QĐ-KV6 ngày 09/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 3.51 |
142 | QTDND Thị Trấn Hưng Hà | Khu 8, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 409/QĐ-KV6 ngày 05/5/2025 của NHNN Khu vực 6 | 4.05 |
143 | QTDND Vũ Lạc | Xóm 6, xã Vũ Lạc, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình | 102/QĐ-THB1 ngày 26/02/2025 | 9.52 |
144 | QTDND Thái Phương | Thôn Phương La 2, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 430/QĐ-KV6 ngày 16/5/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 5.58 |
145 | QTDND An Vinh | Thôn Hương Hòa, xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 59/QĐ-THB1 ngày 22/02/2024 | 2.84 |
146 | QTDND An Ninh | Thôn Phố Lầy, xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 79/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024 | 13.33 |
147 | QTDND Quỳnh Hưng | Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | 413/QĐ-KV6 ngày 07/5/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 6.86 |
148 | QTDND Thụy Dân | Thôn An Tiêm 3, xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 136/QĐ-THB1 ngày 26/3/2024 | 6.50 |
149 | QTDND Thái Thọ | Thôn Độc Lập, xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 121/QĐ-THB1 ngày 19/3/2024 | 3.24 |
150 | QTDND Thái Phúc | Thôn Nha Xuyên, xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 90/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 | 7.50 |
151 | QTDND Thụy Văn | Thôn 1 An Định, xã Thụy Văn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 159/QĐ-THB1 ngày 12/4/2024 | 5.05 |
152 | QTDND Thụy Dương | Thôn Lai Triều, xã Dương Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 80/QĐ-THB1 ngày 27/02/2024 | 10.80 |
153 | QTDND Thái Xuyên | Thôn Lục Nam, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 414/QĐ-KV6 ngày 07/5/2025 | 5.08 |
154 | QTDND Thái Tân | Thôn Nghĩa Hồng, xã Tân Học, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 93/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 | 3.62 |
155 | QTDND Thụy Bình | Thôn An Ninh, xã Thụy Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 226/QĐ-THB1 ngày 31/5/2024 | 3.53 |
156 | QTDND Thái Giang | Thôn Phất Lộc Tây, xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 94/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 | 3.64 |
157 | QTDND Thụy Trình | Thôn Đoài, xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 105/QĐ-THB1 ngày 13/3/2024 | 6.87 |
158 | QTDND Thụy Hồng | Thôn Vạn Đồn, xã Hồng Dũng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 92/QĐ-THB1 ngày 28/02/2024 | 4.89 |
159 | QTDND Thái Thịnh | Thôn Nam Thịnh, xã Thái Thịnh, huyện Thái Thụy,tỉnh Thái Bình | 171/QĐ-THB1 ngày 19/4/2024 | 13.32 |
160 | QTDND Thụy Quỳnh | Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 423/QĐ-KV6 ngày 13/5/2025 | 3.01 |
161 | QTDND Thụy Sơn | Thôn Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 46/QĐ-THB1 ngày 02/02/2024 | 8.40 |
162 | QTDND Đông Xá | Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 70/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 | 4.17 |
163 | QTDND Đông Á | Km 7 + 800 Đường Quốc lộ 39A, thôn Phú Xuân, xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 59/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025 | 17.64 |
164 | QTDND Đông Phương | Thôn Nam, xã Đông Phương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 278/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 | 8.75 |
165 | QTDND Phong Châu | Thôn Khuốc Tây, xã Phong Dương Tiến, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 56/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 | 5.10 |
166 | QTDND Đông Giang | Thôn Lương Đống, xã Hà Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | 280/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 | 6.68 |
167 | QTDND Liên Giang | Thôn Kim Ngọc I, xã Liên An Đô, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | 95/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 | 11.62 |
168 | QTDND Hồng Việt | Thôn Đông, xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 324/QĐ-KV6 ngày 09/4/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 8.85 |
169 | QTDND Phú Châu | Thôn Phạm, xã Phú Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 91/QĐ-THB1 ngày 24/02/2025 | 9.45 |
170 | QTDND Tiền Phong | Tổ 12, Phố Lê Qúy Đôn, phường Tiền Phong, TP.Thái Bình | 64/QĐ-THB1 ngày 12/02/2025 | 6.03 |
171 | QTDND Vũ Vinh | Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 97/QĐ-THB1 ngày 25/02/2025 | 9.01 |
172 | QTDND Tân Phong | Đường tỉnh lộ 454, thôn Ô Mễ 2, xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 443/QĐ-KV6 ngày 20/5/2025 | 16.17 |
173 | QTDND Minh Lãng | Thôn Thanh Trai, xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 66/QĐ-THB1 ngày 17/02/2025 | 9.66 |
174 | QTDND Vũ Hội | Thôn Trung Lập, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 84/QĐ-THB1 ngày 21/02/2025 | 4.77 |
175 | QTDND Đông Kinh | Thôn Duyên Hà, xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | 43/QĐ-THB1 ngày 07/02/2025 | 4.90 |
176 | QTDND Đông La | Thôn Cổ Dũng I, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 279/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 | 5.79 |
177 | QTDND Đông Sơn | Thôn Trung, xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 50/QĐ-THB1 ngày 11/02/2025 | 4.48 |
178 | QTDND Thị Trấn Đông Hưng | Tổ 5, thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | 143/QĐ-THB1 ngày 22/3/2022 | 4.43 |
179 | QTDND Quang Khải | Thôn Nhũ Tỉnh, xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | 010/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi 364/QĐ-KV6 ngày 21/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 11.00 |
180 | QTDND Phú Thái | Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | 031/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi 363/QĐ-KV6 ngày 21/4/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 4.29 |
181 | QTDND Hưng Đạo | Thôn Ô Mễ, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 007/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 274/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 11.84 |
182 | QTDND Hà Thanh | Thôn Bình Cách, xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | 061/ NH-GP ngày 17/7/1997, Quyết định sửa đổi QĐ 260/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 8.00 |
183 | QTDND Đại Đồng | Thôn Nghĩa Xá, xã Đại Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 025/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 272/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 10.50 |
184 | QTDND Cộng Lạc | Thôn Đôn Giáo, xã Lạc Phượng, huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 070/NH - GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 291/QĐ-KV6 ngày 31/03/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 11.89 |
185 | QTDND Quảng Nghiệp | Thôn Mạc, xã Dân An, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | 045/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 257/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 13.50 |
186 | QTDND Vĩnh Hòa | Thôn Ngọc Hòa, Xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | 058/NH-GP ngày 17/7/1997; Quyết định sửa đổi 761/QĐ-HAD ngày 21/6/2024 của NHNN Chi nhánh Hải Dương | 3.50 |
187 | QTDND Kiến Quốc | Thôn Lũng Quý, Xã Kiến Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 056/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 292/QĐ-HAD ngày 31/03/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 10.50 |
188 | QTDND Hồng Thái | Thôn Tiêu tương, xã Hồng Dụ, huyện Ninh giang, tỉnh Hải Dương | 073/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 634/QĐ-HAD ngày 28/5/2024 của NHNN CN Tỉnh Hải Dương | 8.00 |
189 | QTDND Minh Đức | Thôn Phúc Lâm, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 023/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 273/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 9.11 |
190 | QTDND Ngũ Phúc | Thôn Dưỡng Mông, xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | 026/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 278/QĐ-HAD ngày 24/2/2025 của NHNN Chi nhánh Hải Dương | 8.50 |
191 | QTDND Kim Tân | Xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | 037/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 426/QĐ-KV6 ngày 15/5/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 11.04 |
192 | QTDND Kim Anh | Thôn Văn Minh, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | 011/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 276/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 5.10 |
193 | QTDND Đồng Gia | Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 008/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ SĐBS GP số 425/QĐ-KV6 ngày 15/5/2025 | 7.50 |
194 | QTDND Cộng Hòa | Thôn Lai Khê, xã Lai Khê, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | 032/NH-GP ngày 17/7/1997 ; Quyết định sửa đổi 488/QĐ-KV6 ngày 16/6/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 6.50 |
195 | QTDND Nguyên Giáp | Thôn An Quý, xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | 054/GP-NHNN ngày 18/11/2011, Quyết định sửa đổi 259/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 7.50 |
196 | QTDND Tiên Động | Thôn Quan Lộc, Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | 055/NH-GP ngày 17/7/1997, Quyết định sửa đổi 258/QĐ-KV6 ngày 25/3/2025 của NHNN Chi nhánh Khu vực 6 | 15.02 |
197 | QTDND Hà Kỳ | Thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 075/GP-NHNN ngày 09/02/2007 và QĐ sửa đổi 275/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 14.20 |
198 | QTDND Tân Kỳ | Thôn Nghi Khê, xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương | 076/GP-NHNN ngày 16/7/2007, QĐ 365/QĐ-KV6 ngày 21/4/2025 | 13.50 |
199 | QTDND Cổ Thành | Khu dân cư Nam Đông, phường Cổ Thành, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 005/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 295/QĐ - HAD ngày 25/02/2025 | 12.50 |
200 | QTDND Chí Minh | Khu dân cư Khang Thọ, phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 052/NH-GP ngày 17/7/1997,QĐ sửa đổi 113QĐ - HAD ngày 22/01/2025 | 13.10 |
201 | QTDND Đồng Lạc | Khu dân cư Tế Sơn, P Đồng Lạc, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 072/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 283/QĐ-KV6 ngày 27/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 4.30 |
202 | QTDND Tân Dân | Khu dân cư Tư Giang, phường Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 022/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 424/QĐ - KV6 ngày 13/5/2025 của NHNN Khu vực 6 | 5.50 |
203 | QTDND Thái Học | Số 178 Ninh Chấp 5, Phường Thái Học, Thành Phố Chí Linh,Tỉnh Hải Dương | 036/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 366/QĐ - KV6 ngày 21/4/2025 | 8.50 |
204 | QTDND Bạch Thái An | Khu dân cư Trí Giả, phường Phạm Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 041/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 189/QĐ - HAD ngày 12/02/2025 | 8.84 |
205 | QTDND Quang Trung | Khu trung tâm dịch vụ chợ Đọ xã Lạc Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 040/NH-GP ngày 17/7/1997 ,QĐ sửa đổi 780/QĐ-HAD ngày 25/6/2024 | 8.20 |
206 | QTDND Sao Đỏ | Số 378 Trần Hưng Đạo, phường Sao Đỏ, TP.Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 012/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 298/QĐ - HAD ngày 25/02/2025 | 8.70 |
207 | QTDND Văn An | Khu dân cư Trại Sen, phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 024/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 297/QĐ-HAD ngày 25/02/2025 | 9.50 |
208 | QTDND Phả Lại | Km 28+500 Quốc lộ 18, Phường Phả lại, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 009/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 271/QĐ-KV6 ngày 26/3/2025 của NNN CN Khu vực 6 | 8.16 |
209 | QTDND Phú Thứ | Khu dân cư số 2, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 044/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 188/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 | 14.51 |
210 | QTDND Phúc Thành |
Thôn Đồng Quan, xã Quang Thành, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 029/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 265/QĐ-HAD ngày 24/02/2025, QĐ 497/QĐ-KV6 ngày 20/5/2025 | 17.01 |
211 | QTDND Thượng Quận | Thôn La Xá, xã Thượng Quận, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 017/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 264/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 | 9.10 |
212 | QTDND Thất Hùng | KDC Phượng Hoàng , phường Thất Hùng, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 020/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 309/QĐ-HAD ngày 27/2/2025 | 6.07 |
213 | QTDND Tam Lưu | KDC Kinh Hạ, phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 001/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 187/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 | 16.00 |
214 | QTDND Minh Tân | Số 3, Phố Thiện Khánh, Phường Minh tân, Thị Xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | 033/NH-GP ngày 17/7/1997 , QĐ sửa đổi 186/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 | 8.50 |
215 | QTDND Bắc An | Trung tâm phường Bến Tắm, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | 059/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 299/QĐ - HAD ngày 25/02/2025 | 9.80 |
216 | QTDND Thanh Xá | Thôn 2, xã Thanh Tân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | 062/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 1636/QĐ-HAD ngày 26/12/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 11.91 |
217 | QTDND Thanh Thủy | Thôn Lại Xá 1, Xã Thanh Tân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | 060/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 311/QĐ-KV6 ngày 02/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 6 | 8.13 |
218 | QTDND Thanh Cường | Thôn Thành Thịnh, xã Vĩnh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | 016/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 446/QĐ-KV6 ngày 26/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 6 | 10.60 |
219 | QTDND Tân Việt (TH) | Khu Trung tâm xã, xã Tân Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | 048/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 248/QĐ-HAD ngày 27/2/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 7.00 |
220 | QTDND Tứ Cường | Thôn An Nghiệp, xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 065/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 222/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 6.08 |
221 | QTDND Thanh Tùng | Thôn Đoàn Phú, Xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 066/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 281/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 13.90 |
222 | QTDND Đoàn Tùng | Khu dân cư số 1, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 035/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 447/QĐ-KV6 ngày 26/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 6 | 10.47 |
223 | QTDND Chi Lăng Nam | Thôn Triều Dương, Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 030/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 223/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 6.50 |
224 | QTDND Chi Lăng Bắc | Thôn Phươg Khê, Xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 043/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 282/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 6.85 |
225 | QTDND Phượng Hoàng | Thôn Ngoại Đàm, xã An Phượng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | 015/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 369/QĐ-KV6 ngày 22/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 6 | 6.69 |
226 | QTDND Tiền Tiến | Thôn Cập Nhất, xã Tiền Tiến, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 067/NH-GP ngày 17/7/1997, VB sửa đổi bổ sung số 267/QĐ-HAD ngày 24/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 14.50 |
227 | QTDND Thanh Giang | Thôn Phù Tải II, Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 038/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 148/QĐ-HAD ngày 24/01/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 8.20 |
228 | QTDND Ngô Quyền | Thôn Vũ Xá, xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 028/NH-GP ngày 17/7/1997,VB sửa đổi bổ sung số 214/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 6.13 |
229 | QTDND Quyết Thắng | Thôn Hoàng xá 1- xã Quyết Thắng- TP Hải Dương-Tỉnh Hải Dương | 077/GP-NHNN ngày 10/6/2008, VB sửa đổi bổ sung số 269/QĐ-HAD ngày 24/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 8.05 |
230 | QTDND Cẩm Chế | Thôn Du La, xã Cẩm Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | 078/GP-NHNN ngày 18/8/2008,VB sửa đổi bổ sung số 408/QĐ-KV6 ngày 29/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 6 | 7.06 |
231 | QTDND Thanh Hải | Thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | 079/GP-NHNN ngày 08/4/2009, VB sửa đổi, bổ sung 24/02/2025 số 268/QĐ-HAD của NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương | 6.10 |
232 | QTDND Cổ Bì | Khu trung tâm xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 046/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 226/QĐ-HAD ngày 19/02/2025 | 9.98 |
233 | QTDND Bình Minh | Thôn Quang Tiền, xã Thái Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 063/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 211/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN Hải Dương | 7.60 |
234 | QTDND Bình Xuyên | Thôn Dinh Trại Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 049/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 280/QĐ-HAD ngày 24/02/2025 | 8.50 |
235 | QTDND Long Xuyên | Thôn Cậy, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 051/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi 248/QĐ-KV6 ngày 19/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 7.80 |
236 | QTDND Nhân Quyền | Trung tâm xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 047/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 224/QĐ-HAD ngày 18/02/2025 | 6.60 |
237 | QTDND Tân Việt - Bình Giang | Thôn Tân Hưng, xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 034/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 219/QĐ-HAD ngày 17/02/2025 của NHNN CN Hải Dương | 7.09 |
238 | QTDND Thái Dương | Thôn Hà Tiên, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, Hải Dương | Số Giấy phép: 064/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 210/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương | 5.24 |
239 | QTDND Vĩnh Hồng | Thôn Phụng Viện, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 027/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 285/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 5.97 |
240 | QTDND Lê Lợi | Trung tâm xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | 057/NH-GP ngày 17/7/1997; QĐ sửa đổi 286/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 11.04 |
241 | QTDND Hồng Hưng | Km47+200, quốc lộ 37, xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Số Giấy phép: 017/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 296/QĐ-HAD ngày 25/02/2025 của NHNN CN Hải Dương | 8.30 |
242 | QTDND Gia Tân | Thôn Lãng Xuyên, xã Gia Phúc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 013/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 203/QĐ-HAD ngày 13/02/2025 | 7.77 |
243 | QTDND Gia Khánh | Thôn Cao Lý, xã Gia Phúc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 002/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 202/QĐ-HAD ngày 13/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương; QĐ số 306/QĐ-HAD ngày 26/02/2025 | 7.20 |
244 | QTDND Kim Giang | Thôn La B, thị trấn Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 042/NH-GP ngày 17/7/1997, số 292/HAP-TTGSNH ngày 25/02/2025 | 4.65 |
245 | QTDND Thống Nhất | Thôn Khay, xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương | 004/NH-GP ngày 17/7/1997, QĐ sửa đổi 287/QĐ-KV6 ngày 28/3/2025 của NHNN CN Khu vực 6 | 11.11 |
246 | QTDND Thạch Khôi | Số 111 phố Thạch Khôi, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | QĐ sửa đổi 228/QĐ-HAD ngày 19/02/2025 của NHNN CN tỉnh Hải Dương | 12.08 |
247 | QTDND Cẩm Hưng | Thôn Hộ Vệ, Xã Cẩm Hưng, Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 074/NH-GP; QĐ sửa đổi 213/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 của NHNN CN Hải Dương | 7.00 |
248 | QTDND Cẩm Hoàng | Thị tứ Phí Xá, xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 071/NH-GP ngày 17/7/1997và QĐ sửa đổi số 195/QĐ-HAD ngày 12/02/2025 | 8.14 |
249 | QTDND Hùng Thắng | Thôn Hoà Ché, xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Số Giấy phép: 068/NH-GP ngày 17/7/1997 và QĐ sửa đổi số 212/QĐ-HAD ngày 14/02/2025 | 8.01 |
Khu vực 7 | ||||
1 | QTD Ngọc Lũ | Xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 26/QĐ-HNA ngày 28/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam | 13.11 |
2 | QTD Bồ Đề | Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 20/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam | 9.12 |
3 | QTD Yên Bắc | Phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 157/QĐ-KV7 ngày 26/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 12.98 |
4 | QTD Đồng Hóa | Phường Đồng Hoá, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 22/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam | 14.08 |
5 | QTD Nhật Tựu | Phường Tân Tựu, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 109/QĐ-KV7 ngày 09/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 8.31 |
6 | QTD Nhật Tân | Phường Tân Tựu, thị xã Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 158/QĐ-HNA ngày 26/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 9.32 |
7 | QTD Tiên Hải | Phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 108/QĐ-KV7 ngày 09/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.74 |
8 | QTD Tiên Tân | Phường Tân Hiệp, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 376/QĐ-KV7 ngày 28/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 7.44 |
9 | QTD Hoàng Đông | Phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 21/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam | 5.64 |
10 | QTD Tiên Nội | Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 25/QĐ-HNA ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam | 8.63 |
11 | QTD Tân Sơn | Xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 19/QĐ-HNA ngày 27/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Hà Nam | 7.90 |
12 | QTD Chuyên Ngoại | Xã Chuyên Ngoại, thị Xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Quyết định số 159/QĐ-KV7 ngày 26/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 9.70 |
13 | QTD Trung Đông | Xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định | Quyết định số 364/QĐ-NAĐ ngày 27/03/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 2.84 |
14 | QTD Hải Trung | Xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 432/QĐ-NAĐ ngày 11/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 3.90 |
15 | QTD Nghĩa Thịnh | Xã Đồng Thịnh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Quyết định số 421/QĐ-KV7 ngày 12/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 2.96 |
16 | QTD Nghĩa Thắng | Xã Phúc Thắng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Quyết định số 134/QĐ-KV7 ngày 21/04/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.79 |
17 | QTD Trực Đại | Xã Trực Đại, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số 143/QĐ-NAĐ ngày 07/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 7.41 |
18 | QTD Trực Thái | Xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số 164/QĐ-NAĐ ngày 13/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 6.10 |
19 | QTD Hải Minh | Xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 234/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 5.41 |
20 | QTD Hải Ninh | Xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 133/QĐ-KV7 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.69 |
21 | QTD Hải Bắc | Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 132/QĐ-KV7 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.50 |
22 | QTD Hải Phương | Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 195/QĐ-KV7 ngày 13/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.48 |
23 | QTD Hải Phong | Xã Hải Phong, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 395/QĐ-NAĐ ngày 30/5/2025 NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.53 |
24 | QTD Hải Hà | Xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 397/QĐ-KV7 ngày 30/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.23 |
25 | QTD Cát Thành | Thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số 220/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 4.55 |
26 | QTD Thọ Nghiệp | Xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Quyết định số 219/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 5.29 |
27 | QTD Trực Thắng | Xã Trực Thắng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số 419/QĐ-NAĐ ngày 09/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 5.35 |
28 | QTD Hải Anh | Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 398/QĐ-KV7 ngày 30/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.04 |
29 | QTD Yên Định | Thị Trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 396/QĐ-KV7 ngày 30/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.12 |
30 | QTD Hoành Sơn | Thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Quyết định số 161/QĐ-KV7 ngày 26/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.94 |
31 | QTD Giao Lâm | Thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Quyết định số 171/QĐ-KV7 ngày 29/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 10.60 |
32 | QTD Giao Thanh | Xã Giao Thanh, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định | Quyết định số 172/QĐ-KV7 ngày 29/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.11 |
33 | QTD Giao Thịnh | Xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Quyết định số 206/QĐ-KV7 ngày 15/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.14 |
34 | QTD Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Quyết định số 222/QĐ-NAĐ ngày 25/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 5.81 |
35 | QTD Yên Phú | Xã Phú Hưng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Quyết định số 235/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 3.59 |
36 | QTD Đại An | Xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Quyết định số 221/QĐ-NAĐ ngày 25/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam định | 3.92 |
37 | QTD Nam Vân | Phường Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Quyết định số 226/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 4.53 |
38 | QTD Hải Thanh | Xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Quyết định số 380/QĐ-KV7 ngày 08/7/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.74 |
39 | QTD Liêm Hải | Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số 377/QĐ-KV7 ngày 28/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.96 |
40 | QTD Nam Thanh | Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Quyết định số 197/QĐ-KV7 ngày 08/7/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.36 |
41 | QTD Xuân Tiến | Xã Xuân Phúc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Quyết định số 175/QĐ-KV7 ngày 29/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 7.72 |
42 | QTD Ninh Vân | Xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Quyết định số 198/QĐ-Kv7 ngày 14/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 7.48 |
43 | QTD Xuân Trung | Xã Trà Lũ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Quyết định số 229/QĐ-NAĐ ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 11.38 |
44 | QTD Xuân Bắc | Xã Trà Lũ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Quyết định số 140/QĐ-NAĐ ngày 06/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 8.08 |
45 | QTD Xuân Vinh | Xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Quyết định số 379/QĐ-KV7 ngày 28/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.34 |
46 | QTD Trực Hùng | Xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số 137/QĐ-NAĐ ngày 01/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 6.06 |
47 | QTD Cổ Lễ | Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số́ 378/QĐ-KV7 ngày 28/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.41 |
48 | QTD Thiên Trường | Phường Trần Hưng Đạo, thành Phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Quyết định số 667/QĐ-NAĐ ngày 07/06/2024 của NHNN chi nhánh Tỉnh Nam Định | 4.17 |
49 | QTD Nghĩa Hùng | Xã Nghĩa Hùng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Quyết định số 381/QĐ-KV7 ngày 28/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.23 |
50 | QTD Giao Nhân | Xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Quyết định số 196/QĐ-KV7 ngày 13/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.05 |
51 | QTD Xuân Tân | Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Quyết định số 21/QĐ-NAĐ ngày 25/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 5.02 |
52 | QTD Bạch Long | Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Quyết định số 104/QĐ-KV7 ngày 03/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.79 |
53 | QTD Phương Định | Xã Phương Định, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Quyết định số 439/QĐ-NAD ngày 12/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 7.20 |
54 | QTD Rạng Đông | Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Quyết định số 451/QĐ-NAĐ ngày 16/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Nam Định | 4.33 |
55 | QTD Ninh Vân | Xã Ninh Vân, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 66/QĐ-NBI ngày 04/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 3.41 |
56 | QTD Ninh Hải | Xã Ninh Hải, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 193/QĐ-KV7 ngày 12/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.54 |
57 | QTD Hợp Thịnh | Thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 63/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 7.51 |
58 | QTD Yên Hoà | Xã Yên Hòa, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 404/QĐ-KV7 ngày 04/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 8.13 |
59 | QTD Yên Nhân | Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 123/QĐ-KV7 ngày 17/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.46 |
60 | QTD Phúc Thành | Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 30/QĐ-NBI ngày 11/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 4.49 |
61 | QTD Đông Thành | Phường Đông Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 40/QĐ-NBI ngày 18/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 3.72 |
62 | QTD Tràng Tiền | Phường Ninh Phong, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 36/QĐ-NBI ngày 17/2/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 4.51 |
63 | QTD Đức Long | Xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 57/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.28 |
64 | QTD Gia Thanh | Xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 49/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.81 |
65 | QTD Gia Tân | Xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 48/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.55 |
66 | QTD Kim Mỹ | Xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 42/QĐ-NBI ngày 19/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 6.37 |
67 | QTD Yên Bình | Phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 20/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.00 |
68 | QTD Hùng Tiến | Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 23/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 6.99 |
69 | QTD Văn Hải | Xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 59/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.73 |
70 | QTD Trung Sơn | Phường Trung Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 21/QĐ-NBI ngày 26/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 6.53 |
71 | QTD Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 54/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.11 |
72 | QTD Khánh Công | Xã Khánh Công, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 45/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 4.71 |
73 | QTD Cồn Thoi | Xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 41/QĐ-NBI ngày 19/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.21 |
74 | QTD Nam Bình | Phường Nam Bình, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 32/QĐ-NBI ngày 13/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 6.01 |
75 | QTD Khánh Cường | Xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 203/QĐ-KV7 ngày 14/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.47 |
76 | QTD Khánh Thành | Xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 28/QĐ-NBI ngày 05/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 4.30 |
77 | QTD Khánh Hòa | Xã Khánh Hoà, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 33/QĐ-NBI ngày 01/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.69 |
78 | QTD Khánh Hải | Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 44/QĐ-NBI ngày 19/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.05 |
79 | QTD Khánh Phú | Xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 51/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 4.27 |
80 | QTD Tân Bình | Phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 53/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 7.21 |
81 | QTD Tây Sơn | Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 369/QĐ-KV7 ngày 23/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.95 |
82 | QTD Thành Đô | Phường Vân Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 101/QĐ-NBI ngày 16/5/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 30.00 |
83 | QTD Khánh Nhạc | Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 141/QĐ-KV7 ngày 22/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.87 |
84 | QTD Tràng An | Xã Ninh Nhất, thành phố Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 34/QĐ-NBI ngày 14/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 6.91 |
85 | QTD Yên Ninh | Thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 50/QĐ-NBI ngày 21/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 7.98 |
86 | QTD Thăng Long | Phường Nam Thành, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 204/QĐ-KV7 ngày 14/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.02 |
87 | QTD Phúc Đạt | Phường Ninh Sơn, thành Phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 37/QĐ-NBI ngày 17/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 4.37 |
88 | QTD An Thịnh | Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 62/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.14 |
89 | QTD Phúc Sơn | Xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 60/QĐ-NBI ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 2.70 |
90 | QTD Thiên Long | Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 28/QĐ-NBI ngày 30/01/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 14.20 |
91 | QTD Trường Sinh | Xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 403/QĐ-KV7 ngày 04/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.71 |
92 | QTD Thị trấn Me | Phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giấy phép số 53/GP-NHNN ngày 16/01/2012 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 10.00 |
93 | QTD Ninh Giang | Phường Ninh Giang, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 64/QĐ-NBI ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Ninh Bình | 5.24 |
94 | QTD Yên Trung | Xã Yên Trung, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 92/QĐ-KV7 ngày 02/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 8.28 |
95 | QTD Minh Dân | Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 400/QĐ-KV7 ngày 02/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.41 |
96 | QTD Thái Khuyến Trường | Xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 63/QĐ-KV7 ngày 25/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.42 |
97 | QTD Định Tường | Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 67/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 11.51 |
98 | QTD Nga Hải | Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 374/QĐ-KV7 ngày 27/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.44 |
99 | QTD Hải Bình | Phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 68/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 7.10 |
100 | QTD Đông Lĩnh | Phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 48/QĐ-THH ngày 21/02/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 4.23 |
101 | QTD Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 119/QĐ-KV7 ngày 15/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.76 |
102 | QTD Thị trấn Nga Sơn | Thị Trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 382/QĐ-KV7 ngày 28/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 7.99 |
103 | QTD Hoằng Đạo | Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 189/QĐ-KV7 ngày 09/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.49 |
104 | QTD Hoằng Trinh | Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Giấy phép 16/NH-GP ngày 20/02/2003 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 4.84 |
105 | QTD Thiệu Trung | Xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 149/QĐ-KV7 ngày 24/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.40 |
106 | QTD Yên Thọ | Xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 94/QĐ-KV7 ngày 02/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 8.12 |
107 | QTD Ngư Lộc | Xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 50/QĐ-THH ngày 27/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 18.88 |
108 | QTD Dân Lý | Xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 64/QĐ-THH ngày 28/02/2023 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa | 8.00 |
109 | QTD T.Trấn Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 44/QĐ-THH ngày 26/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 17.62 |
110 | QTD Nga Thành | Xã Nga Thành, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 364/QĐ-KV7 ngày 19/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 8.17 |
111 | QTD Tiến Nông | Xã Tiến Nông, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 136/QĐ-KV7 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.79 |
112 | QTD Long Vân | Xã Ái Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 105/QĐ-KV7 ngày 08/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 15.95 |
113 | QTD Bình Minh | Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 126/QĐ-KV7 ngày 17/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 7.03 |
114 | QTD Quảng Ngọc | Xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 187/QĐ-KV7 ngày 08/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 8.05 |
115 | QTD Nga Mỹ | Thị Trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 188/QĐ-KV7 ngày 08/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.56 |
116 | QTD TT Bút Sơn | Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 137/QĐ-KV7 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.30 |
117 | QTD Xuân Thành | Xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 121/QĐ-KV7 ngày 15/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.27 |
118 | QTD Lam Sơn | Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 37/QĐ-THH ngày 17/01/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa | 5.16 |
119 | QTD Đông Minh | Xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 128/QĐ-KV7 ngày 17/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 8.16 |
120 | QTD Quảng Đại | Xã Đại Hùng, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 28/QĐ-KV7 ngày 14/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.93 |
121 | QTD Quảng Văn | Xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 186/QĐ-KV7 ngày 08/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.75 |
122 | QTD Xuân Hoà | Xã Xuân Hoà, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 399/QĐ-KV7 ngày 02/6/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.69 |
123 | QTD Xuân Thiên | Xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 36/QĐ-THH ngày 17/02/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.66 |
124 | QTD Tân Ninh | Thị Trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 18/QĐ-THH ngày 05/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 5.30 |
125 | QTD Ngọc Sơn | Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 111/QĐ-KV7 ngày 10/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 10.53 |
126 | QTD Thiệu Viên | Xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 120/QĐ-KV7 ngày 15/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.90 |
127 | QTD Quảng Tâm | Phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 28/QĐ-THH ngày 10/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 13.17 |
128 | QTD Thọ Hải | Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 84/QĐ-KV7 ngày 01/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.12 |
129 | QTD Thọ Lập | Xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 65/QĐ-KV7 ngày 26/3/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.45 |
130 | QTD Xuân Châu | Xã Thuận Minh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số số 112/QĐ-KV7 ngày 11/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.48 |
131 | QTD Hoằng Đồng | Xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Giấy phép số 43/GP-NHNN ngày 21/6/2007 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 1.31 |
132 | QTD Yên Phong | Xã Yên Thái, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 93/QĐ-KV7 ngày 02/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 10.20 |
133 | QTD Quảng Hợp | Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 124/QĐ-KV7 ngày 17/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.76 |
134 | QTD Quảng Cát | Phường Quảng Cát, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 27/QĐ-THH ngày 10/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 11.63 |
135 | QTD Quý Lộc | Thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 42/QĐ-THH ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh Thanh Hóa | 5.53 |
136 | QTD Hoà Lộc | Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 205/QĐ-KV7 ngày 15/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 12.31 |
137 | QTD Vân Sơn | Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Giấy phép số 47/GP-NHNN ngày 15/9/2008 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 1.70 |
138 | QTD Cầu Lộc | Xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 194/QĐ-KV7 ngày 13/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 7.67 |
139 | QTD Yên Hùng | Xã Yên Hùng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 160/QĐ-KV7 ngày 26/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 11.03 |
140 | QTD TT Sao Vàng | Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 96/QĐ-THH ngày 16/4/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa | 4.58 |
141 | QTD Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 192/QĐ-KV7 ngày 12/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.03 |
142 | QTD Hoằng Anh | Phường Long Anh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 125/QĐ-KV7 ngày 17/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.38 |
143 | QTD Lê Lợi | Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 178/QĐ-KV7 ngày 07/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.07 |
144 | QTD Hoằng Tiến | Xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 138/QĐ-KV7 ngày 21/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.98 |
145 | QTD Nghi Sơn | Phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 129/QĐ-KV7 ngày 18/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.85 |
146 | QTD Duy Thanh | Xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 34/QĐ-THH ngày 27/02/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 7.50 |
147 | QTD Thọ Dân | Xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 185/QĐ-KV7 ngày 07/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.65 |
148 | QTD Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 177/QĐ-KV7 ngày 07/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 2.11 |
149 | QTD Quảng Ninh | Xã Quảng Ninh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 156/QĐ-KV7 ngày 26/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.21 |
150 | QTD Bến Sung | Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 143/QĐ-KV7 ngày 24/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 9.02 |
151 | QTD Tào Xuyên | Phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 190/QĐ-KV7 ngày 09/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.08 |
152 | QTD Thống Nhất | Thị Trấn Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 43/QĐ-THH ngày 24/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hóa | 10.70 |
153 | QTD TT Hà Trung | Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 101/QĐ-THH ngày 22/04/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 4.11 |
154 | QTD Quảng Trạch | Xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 362/QĐ-KV7 ngày 19/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.52 |
155 | QTD Hà Bắc | Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 371/QĐ-KV7 ngày 26/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.85 |
156 | QTD Quảng Phú | Phường Quảng Phú, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 127/QĐ-KV7 ngày 17/4/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 4.45 |
157 | QTD Quảng Yên | Xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 363/QĐ-KV7 ngày 19/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 5.70 |
158 | QTD Quảng Thành | Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 191/QĐ-KV7 ngày 09/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 3.76 |
159 | QTD TT Nông Cống | Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 372/QĐ-KV7 ngày 26/5/2025 của NHNN chi nhánh Khu vực 7 | 6.53 |
160 | QTD Thọ Sơn | Xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 60/QĐ-THH ngày 22/33/2024 của NHNN chi nhánh tỉnh Thanh Hoá | 2.96 |
Khu vực 8 | ||||
1 | QTDND xã Diễn Hạnh | Xóm 3, xã Hạnh Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 354/QĐ-KV8 ngày 16/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.74 |
2 | QTDND xã Diễn Thái | Xóm 5, xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 204/QĐ-KV8 ngày 04/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 10.87 |
3 | QTDND xã Diễn Kỷ | Thôn Cầu Bùng, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 175/QĐ-KV8 ngày 28/03/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 16.22 |
4 | QTDND xã Diễn Thịnh | xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 177/QĐ-KV8 ngày 28/03/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 15.25 |
5 | QTDND xã Diễn Cát | Trụ sở UBND, xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 297/QĐ-KV8 ngày 13/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 9.79 |
6 | QTDND xã Diễn Mỹ | Xóm Đông Mỹ, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 58/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 16.00 |
7 | QTDND Nghĩa Thái | Xóm Vĩnh Lộc, xã Nghĩa Thái, huyện Tân kỳ, tỉnh Nghệ An | Số 54/QĐ-NGA ngày 28/2/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 9.98 |
8 | QTDND Bảo Thành | Xóm 6, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 372/QĐ-NGA ngày 30/10/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 6.88 |
9 | QTDND xã Bồng Khê | Thôn Lam Bồng, thị trấn Trà Lân, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Số 344/QĐ-KV8 ngày 10/06/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 2.84 |
10 | QTDND xã Liên Thành | Xóm 05, Xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 376/QĐ-KV8 ngày 26/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 12.55 |
11 | QTDND Thị Trấn Qùy Hợp | Khối Hợp Châu, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Số 44/QĐ-NGA ngày 26/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 7.00 |
12 | QTDND xã Diễn Trường | Xóm 3, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 294/QĐ-KV8 ngày 13/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.31 |
13 | QTDND xã Phú Thành | Xóm Đông Nam Hồng, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 139/QĐ-KV8 ngày 12/03/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.60 |
14 | QTDND xã Thọ Thành | Xóm Trung Tâm, Xã Thọ Thành huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Số 233/QĐ-KV8 ngày 23/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.91 |
15 | QTDND Hợp Thành | Xóm Lý Nhân, xã Đông Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 360/QĐ-NGA ngày 25/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.50 |
16 | QTDND xã Xuân Thành | Xóm Tân Xuân, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 89/QĐ-NGA ngày 11/04/2023 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 10.90 |
17 | QTDND thị trấn Yên Thành | Khối 3, thị trấn Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 348/QĐ-KV8 ngày 13/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 17.64 |
18 | QTDND Hồng Thành | xã Phú Thành, huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An | Số 219/QĐ-KV8 cấp ngày 16/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 12.79 |
19 | QTDND xã Đô Thành | Xóm Kim Chi, xã Đô Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 349/QĐ-KV8 ngày 13/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 10.62 |
20 | QTDND Vân Diên | Khối Bắc Thung, thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Số 353/QĐ-KV8 ngày 16/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 11.82 |
21 | QTDND xã Xuân Hòa | Xóm Đồng Phong, xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Số 252/NGA-TTGS ngày 24/02/2025 do NHNN chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 8.62 |
22 | QTDND Phường Nghi Thu | Khối 3, phường Nghi Thu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 276/QĐ-KV8 ngày 07/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.96 |
23 | QTDND Phường Nghi Tân | Số 59, đường Trại Bàng, phường Nghi Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 144/QĐ-KV8, ngày 19/3/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.58 |
24 | QTDND Hưng Tân | Làng Nam, xã Thông Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Số 200/QĐ-KV8 ngày 04/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.67 |
25 | QTDND Hưng Tiến | xóm 2, xã Hưng Nghĩa, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Số 232/QĐ-KV8 ngày 23/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 11.92 |
26 | QTDND Phường Quỳnh Xuân | Số 9, đường Mai Thúc Loan, Tổ dân phố số 12, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An | Số 279/QĐ-NGA ngày 15/8/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 19.22 |
27 | QTDND phường Nghi Thủy | Số 122, đường Phạm Huy, Phường Nghi Thủy, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 244/QĐ-KV8 ngày 25/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.95 |
28 | QTDND Nghi Hương | Số 116, đường Nguyễn Sinh Cung, phường Nghi Hương, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 57/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 20.14 |
29 | QTDND xã Nam Anh | Thửa đất số 1622, tờ bản đồ số 10, xóm 4, xã Nam Anh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | 54/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 8.62 |
30 | QTDND Phường Nghi Hải | Số 410, đường Phạm Nguyễn Du, khối Triều Tân, phường Nghi Hải, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 181/QĐ-KV8 ngày 31/3/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 3.43 |
31 | QTDND Nam Trung | Xóm Tân Hoa, xã Trung Phúc Cường, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An | Số 199/QĐ-KV8 ngày 04/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 9.78 |
32 | QTDND xã Nam Thanh | Phòng số 3 trụ sở UBND xã Nam Thanh, Huyện Nam Đàn Tỉnh Nghệ An Việt Nam | Số 104/QĐ-NGA ngày 23/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
7.02 |
33 | QTDND xã Nam Cát | Trụ sở UBND Xã Nam Cát, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An | Số 298/QĐ-KV8 ngày 15/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 10.63 |
34 | QTDND Thái Hòa | Đường Trần Hưng Đạo, Khối Tân Phú, Phường Hòa Hiếu, Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam | Số 63/QĐ-NGA ngày 08/03/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 16.90 |
35 | QTDND Diễn Hùng | Thôn Ngọc Mỹ, xã Hùng Hải, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 56/QĐ-NGA ngày 27/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp. | 11.26 |
36 | QTDND xã Diễn Kim | Xóm Xuân Châu, Xã Diễn Kim, Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An | Số 176/QĐ-KV8 ngày 28/03/2025 do NHNN chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.76 |
37 | QTDND xã Diễn Xuân | Xóm Bắc Xuân, xã Xuân Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 34 /QĐ-NGA ngày 05/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp. Số 194/QĐ-KV8 ngày 02/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
6.69 |
38 | QTDND xã Bài Sơn | Xóm 1, xã Bài Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Số 242/QĐ-KV8 ngày 24/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 4.50 |
39 | QTDND xã Tân Sơn | Xóm 3 xã Tân Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Số 42/QĐ-NGA ngày 21/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 8.05 |
40 | QTDND xã Thượng Sơn | Xóm 6 xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Số 39/QĐ-NGA ngày 13/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 7.04 |
41 | QTDND Giang Sơn | Xóm Nguyễn Tạo, Xã Giang Sơn Đông, Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An | Số 212/QĐ-KV8 ngày 11/4/2025 do NHNN Chi nhánh khu vực 8 cấp | 3.67 |
42 | QTDND xã Bắc sơn | xóm 3, Xã bắc sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An | Số 296/QĐ-KV8 ngày 13/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 3.89 |
43 | QTDND xã Thanh Lĩnh | Thôn Thành Tứ, Thị trấn Dùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | Số 331/QĐ-KV8 ngày 29/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.07 |
44 | QTDND Xã Viên Thành | Xóm 3 xã Viên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 234/QĐ-KV8 ngày 25/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 3.62 |
45 | QTDND Xã Tây Thành | Xóm Ân Quang, Tây Thành, Yên Thành, Nghệ An | Số 33/QĐ-NGA ngày 06/02/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp |
6.64 |
46 | QTDND Thanh Văn | Trung tâm hành chính xã Đại Đồng, xã Đại Đồng, huyện Thanh chương, tỉnh Nghệ An | Số 51/QĐ -NGA ngày 26/2/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 5.39 |
47 | QTDND xã Nghi Xuân | Xóm Phong Thịnh, Xã Nghi Xuân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 02/QĐ-NGA ngày 02/01/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 7.22 |
48 | QTDND xã Nghi Hoa | Trụ sở xóm Hoa Tây, xã Diên Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Số 263/QĐ-KV8 ngày 29/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 4.76 |
49 | QTDND xã Diễn Trung | xóm 5, Xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An | Số 329/QĐ-KV8 ngày 29/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 4.50 |
50 | QTDND xã Phúc Thọ | Xã Phúc Thọ, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 227/QĐ-KV8 cấp ngày 21/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 11.73 |
51 | QTDND Phường Đông Vĩnh | Số 79, đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, tp Vinh, tỉnh Nghệ An | Số 265/QĐ-KV8 ngày 29/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 11.75 |
52 | QTDND Xã Nghĩa Thuận | Xóm 04 xã Nghĩa Thuận, Thị Xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Số 295/QĐ-KV8 ngày 13/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 16.33 |
53 | QTDND Hưng Đông | Số 247, Đường Nguyễn Trường Tộ, Khối Trung Thuận, phường Hưng Đông, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An | Số 36/QĐ -NGA ngày 12/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp Số 253/QĐ-KV8 ngày 28/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
6.76 |
54 | QTDND thị trấn Nghĩa Đàn | Số 63, Đường Ba Tơ, Khối Tân Hòa, Thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Số 264/QĐ-KV8 ngày 29/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 10.87 |
55 | QTDND xã Quỳnh Giang | Thôn 3, xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | Số 262/QĐ-KV8 ngày 29/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.50 |
56 | QTDND Hưng Long | Xóm Xuân Hòa, xã Long Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Số 332/QĐ-KV8 ngày 30/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.90 |
57 | QTDND xã Thuận Sơn | Trụ sở UBND xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An | 38/QĐ-NGA ngày 13/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Nghệ An cấp | 3.90 |
58 | QTDND xã Thịnh Sơn | Xóm Đại đồng , xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương , tỉnh Nghệ An | Số 220/QĐ-KV8 ngày 16/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.54 |
59 | QTDND xã Quỳnh Hậu | xóm 6, xã Quỳnh Hậu, Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | Số 224/QĐ-KV8 cấp ngày 21/4/2025 do NHNN Chi nhánh khu vực 8 cấp | 10.50 |
60 | QTDND Trung Lương - Đức Thuận | Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Số 192/QĐ-KV8 ngày 1/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 5.50 |
61 | QTDND Hương Khê | Thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | Số 16SĐ3/GP-NHNN ngày 05/12/2022 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 2.88 |
62 | QTDND liên xã Khang Thọ | Thôn Đồng Tiến- Kỳ Khang- Kỳ Anh- Hà Tĩnh | số 39/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 28/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 16.51 |
63 | QTDND xã Kỳ Lạc | Thôn Lạc Vinh, xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Số 207/QĐ-KV8 ngày 09/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.00 |
64 | QTDND liên xã Sơn Lâm | Xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tĩnh Hà Tĩnh | Số 341/QĐ-KV8 ngày 05/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 5.66 |
65 | QTDND Giang Đồng Tiến | Thôn Tân Giang, xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | số 26/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 15.18 |
66 | QTDND xã Kỳ Phú | Thôn Phú Trung, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | số 37/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 16.38 |
67 | QTDND Ninh Hà | Thôn Hải Hà, xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | số 38/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 27/2/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 10.56 |
68 | QTDND Kỳ Anh | Tổ dân phố Hưng Lợi, phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Số 340/QĐ-KV8 ngày 05/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 26.26 |
69 | QTDND liên xã Kỳ Phong | Thôn Tuần Tượng, xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | số 147/QĐ-KV8 ngày 21/3/2025 sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 11.33 |
70 | QTDND xã Kỳ Xuân | Thôn Quang Trung, xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Số 279/QĐ-KV8 ngày 05/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.27 |
71 | QTDND Thạch Trung | Thôn Đoài Thịnh, phường Thạch Trung, Thành phố Hà tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | Số 164/QĐ-KV8 ngày 26/3/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.62 |
72 | QTDND liên xã Thạch Mỹ | Thôn Hữu Ninh, xã Thạch Mỹ, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Số 201/QĐ-KV8 ngày 04/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.75 |
73 | QTDND liên xã Bắc Thạch | Thôn Đồng Vĩnh, xã Lưu Vĩnh Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Số 36/QĐ-NHNN ngày 27/2/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 11.43 |
74 | QTDND xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Bình, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Số 289/QĐ-KV8 ngày 09/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.86 |
75 | QTDND xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Số 28/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/02/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 10.60 |
76 | QTDND Cẩm Hòa | Xã Yên Hòa, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Số 202/QĐ-KV8 ngày 04/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.01 |
77 | QTDND Cẩm Yên | Xã Yên Hoà, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | Số 199/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 22/8/2024 do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 4.04 |
78 | QTDND Nhượng Lĩnh | Thôn chùa, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Số 159/QĐ-KV8 ngày 26/3/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.86 |
79 | QTDND liên xã Nam Xuyên | xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Số 35/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/2/2025 do Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 8.01 |
80 | QTDND liên xã Thạch Hà | Thôn Đan Trung, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Số 272/QĐ-KV8 ngày 06/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.95 |
81 | QTDND xã Cẩm Duệ | Thôn Trần Phú, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Số 146/QĐ-KV8 ngày 21/3/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 5.49 |
82 | QTDND Bắc Trạch | Thôn 4, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 307/QĐ-KV8 ngày 19/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.41 |
83 | QTDND Đức Ninh | Số 302 Lê Lợi, Xã Đức Ninh, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Số 308/QĐ-KV8 ngày 19/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 13.50 |
84 | QTDND Phú Thủy | xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số QĐ 163/QĐ-QLGS2 ngày 26/3/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp | 4.58 |
85 | QTDND Bắc Lý | Đường Hoàng Sâm, phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Số 304/QĐ-KV8 ngày 19/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 16.09 |
86 | QTDND Đại Trạch | Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 245/QĐ-KV8 ngày 25/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 20.23 |
87 | QTDND Xuân Ninh | Xuân Dục 2, Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình | Số 251/QĐ-KV8 ngày 28/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 10.94 |
88 | QTDND Thị trấn Nông Trường Việt Trung | TDP Phú Quý, Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 246/QĐ-KV8 ngày 25/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp |
16.31 |
89 | QTDND Liên Thủy | Thôn Quy Hậu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 306/QĐ-KV8 ngày 19/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 11.56 |
90 | QTDND Mai Thủy | Thôn Mai Hạ, Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình | Số 229/QĐ-KV8 ngày 21/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 9.25 |
91 | QTDND Hạ Trạch | Thôn 7 (Hạ Trạch), xã Hạ Mỹ, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 282/QĐ-KV8 ngày 08/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 15.90 |
92 | QTDND Quảng Thọ | TDP Thọ Đơn - Phường Quảng Thọ ,Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 281/QĐ-KV8 ngày 08/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 12.45 |
93 | QTDND Nam Lý | Số 93,Võ Thị sáu, Phường Nam Lý, TP Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | Số 292/QĐ-KV8 ngày 13/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.59 |
94 | QTDND Nhân Trạch | Thôn Nhân Quang, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 274/QĐ-KV8 ngày 06/05/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 20.46 |
95 | QTDND xã Vạn Ninh | Thôn Giữa, Vạn Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình | Số 273/QĐ-KV8 ngày 06/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp. | 7.95 |
96 | QTDND Hải Phú | Tầng 2, hội trường UBND xã Hải Phú, thôn Nội Hải, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 288/QĐ-KV8 ngày 09/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 5.23 |
97 | QTDND Đồng Phú | Tổ dân phố 5, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | số 312/QĐ-KV8 ngày 21/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.23 |
98 | QTDND xã An Ninh | Thôn Cao Xuân, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 338/QĐ-KV8 ngày 04/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 10.20 |
99 | QTDND Quảng Thuận | Tổ Dân Phố Me Hội, Phường Quảng Thuận, Thị Xã Ba Đồn,Tỉnh Quảng Bình | Số 299/QĐ-KV8 ngày 15/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.40 |
100 | QTDND Vạn Trạch | Thôn Đông, xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 223/QĐ-KV8 ngày 21/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 22.27 |
101 | QTDND An Thuỷ | Đội 4 thôn Lộc Hạ, xã An Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình | Số 346/QĐ-KV8 ngày 13/6/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 4.69 |
102 | QTDND Kiến Giang | Thị trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình | số 261/QĐ-QUB ngày 17/4/2024 do NHNN Chi nhánh tỉnh Quảng Bình cấp | 5.10 |
103 | QTDND Thanh Thủy | Thôn 3 Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 317/QĐ-KV8 ngày 22/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 10.98 |
104 | QTDND Xuân Thuỷ | Thôn Hoàng Giang, xã Xuân Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | Số 318/QĐ-KV8 ngày 22/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.01 |
105 | QTDND Gia Ninh | Thôn Dinh Mười, Gia Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình | Số 293/QĐ-KV8 ngày 13/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.00 |
106 | QTDND xã Kim Bằng | Thôn Hoa Thành, xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Số 243/QĐ-KV8 ngày 24/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.53 |
107 | QTDND Thiên Vượng | Thôn Thiên Hương, xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Số 27/QĐ-NHNN-HTI1 ngày 26/2/2025 do NHNN Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh cấp | 12.55 |
108 | QTDND liên xã Cương Gián | Thôn Lâm Vượng, xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Số 249/QĐ-KV8 ngày 26/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 20.59 |
109 | QTDND Liên Đức | Thôn Trung Nam, xã Lâm Trung Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Số 284/QĐ-KV8 ngày 04/5/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 9.54 |
110 | QTDND Bùi La Nhân | Thôn Khang Ninh, xã Bùi La Nhân, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Số 335/QĐ-KV8 ngày 17/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 6.80 |
111 | QTDND Long Tân Trà | Thôn 2, xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Số 209/QĐ-KV8 ngày 10/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 7.50 |
112 | QTDND Liên Sơn | Thôn Kim Thành, xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh | Số 258/QĐ-KV8 ngày 08/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.74 |
113 | QTDND xã Sơn Kim 1 | xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Số 420/QĐ-KV8 ngày 24/4/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 2.60 |
114 | QTDND xã Hộ Độ | Thôn Yên Thọ, xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Số 268/QĐ-KV8 ngày 09/04/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 8.58 |
115 | QTDND xã Ngọc Sơn | Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Số 161/QĐ-KV8 ngày 26/03/2025 do NHNN Chi nhánh Khu vực 8 cấp | 3.82 |
Khu vực 9 | ||||
1 | QTDND Phương Đông | Thôn Bình Đẳng, xã Tịnh Ấn Đông, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Số 204/QĐ-QNG2, Ngày 27/02/2025 | 2.29 |
2 | QTDND Bình Nguyên | Thôn Nam Bình 2, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Số 202/QĐ-QNG2 Ngày 27/02/2025 | 2.49 |
3 | QTDND Nghĩa Kỳ | An Bình, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | Số 574/QĐ-KV9 ngày 04/4/2024 | 1.83 |
4 | QTDND Hành Thịnh | Thôn Bàn Thới - xã Hành Thiện - huyện Nghĩa Hành - tỉnh Quảng Ngãi |
Số 573/QĐ-KV9 ngày 04/4/2024 | 3.61 |
5 | QTDND Gò Nổi | Thôn Đông Lãnh, xã Điện Trung, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Số 1070/QĐ-KV9 ngày 13/5/2025 | 3.57 |
6 | QTDND Điện Dương | Khối phố Hà My Trung, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | Số 1067/QĐ-KV9 ngày 13/5/2025 | 5.85 |
7 | QTDND Tây Điện Bàn | Thôn Phong Thử 1, xã Điện Thọ, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | Số 1069/QĐ-KV9 ngày 13/5/2025 | 12.16 |
8 | QTDND Đức Hiệp | Thôn Chú Tượng, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | Số 203/QĐ-QNG2 ngày 27/02/2025 | 4.26 |
9 | QTDND Phổ Thuận | Vùng 4 - Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi | Số 608/QĐ-KV9 ngày 09/04/2025 | 1.40 |
10 | QTDND Bình Dương | Thôn Mỹ huệ , Xã Bình Dương, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam | Số 010/NH-GP ngày 30/07/1994 | 1.35 |
11 | QTDND Chợ Chùa | TDP Phú Bình Trung-xã Thị Trấn Chợ Chùa-huyện Nghĩa Hành-tỉnh Quảng Ngãi | Số 604/QĐ-QNG2, cấp ngày 21/06/2024, do NHNN chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi cấp | 1.08 |
12 | QTDND Đức Thạnh | Thôn Phước Thịnh, Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | Số 543/QĐ-KV9 ngày 03/04/2025 | 1.15 |
13 | QTDND Đức Phong | Thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | Giấy phép sửa đổi số 545/QĐ-KV9 ngày 03/4/2025 | 3.83 |
14 | QTDND Tịnh Sơn | Thôn Đông, xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Số 1061/QĐ-KV9 ngày 13/5/2025 | 3.35 |
15 | QTDND Thu Xà | Thôn Thu Xà, xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | Số 1314/QĐ-KV9 ngày 02/6/2025 | 1.61 |
16 | QTDND Trần Hưng Đạo | 107 Nguyễn Tự Tân, Tp. Quảng Ngãi | Số 192/QĐ-QNG2 ngày 26/02/2025 | 7.60 |
17 | QTDND NĂM SAO | Số 88 Hàm Nghi, Phường 5, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Số 688/QĐ-KV9 ngày 15/4/2025 | 3.70 |
18 | QTDND CỬA TÙNG | Khu phố An Hòa 2, Thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 692/QĐ-KV9 ngày 15/4/2025 | 8.50 |
19 | QTDND VĨNH CHẤP | Thôn Bình An - xã Vĩnh chấp - huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị |
Số 691/QĐ-KV9 ngày 15/4/2025 | 5.70 |
20 | QTDND BẾN QUAN | Khóm 1, Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 689/QĐ-KV9 ngày 15/4/2025 | 5.60 |
21 | QTDND TRIỆU TRUNG | Thôn Ngô Xá Đông, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
Số 563/QĐ-KV9 ngày 04/4/2025 | 5.90 |
22 | QTDND HẢI PHÚ | Thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Số 603/QĐ-KV9 ngày 09/4/2025 | 3.70 |
23 | QTDND TRƯỜNG SƠN | Số 41 Chế Lan Viên, Phường 1, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Số 564/QĐ-KV9 ngày 04/4/2025 | 5.50 |
24 | QTDND HỒ XÁ | Số 104 Lê Duẩn, Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 690/QĐ-KV9 ngày 15/4/2025 | 19.20 |
25 | QTDND TRIỆU ĐẠI | Thôn Quảng Điền, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
Số 605/QĐ-KV9 ngày 09/4/2025 | 4.60 |
26 | QTDND VĨNH LÂM | Thôn Đặng Xá, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Số 604/QĐ-KV9 ngày 09/4/2025 | 7.30 |
27 | QTDND TÂN LÂM | Thôn Nghĩa Phong, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị |
Số 622/QĐ-KV9 ngày 10/4/2025 | 5.40 |
28 | QTDND Thuận Hòa | Địa chỉ theo Giấy phép: 26A Lê Huân, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tuy nhiên, trụ sở QTDND Thuận Hòa đã được UBND phường Thuận Hòa thu hồi theo Thông báo số 128/TB-UBND ngày 01/11/2021. |
Quyết định số 36/QĐ-TTH ngày 16/09/2012 của NHNN tỉnh Thừa Thiên Huế | Đơn vị đã dừng hoạt động và dừng báo cáo từ ngày 30/11/2021 |
29 | QTDND Quảng Thành | Thôn An Thành, xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền | Quyết định số 1656/QĐ-KV9 ngày 25/06/2025 của Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 | 1.34 |
30 | QTDND Thủy Xuân | Số 93 Lê Ngô Cát, phường Thủy Xuân, Quận Thuận Hóa, TP Huế | Quyết định số 531/QĐ-KV9 ngày 02/04/2025 của Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 | 1.47 |
31 | QTDND Điền Hòa | Tổ Dân phố 7, phường Phong Phú, Thị xã Phong Điền, TP Huế | Quyết định số 1082/QĐ-KV9 ngày 14/05/2025 của Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 | 3.39 |
32 | QTDND Thuận An | 64 Trương Thiều, Phường Thuận An, Quận Thuận Hóa, TP Huế | Quyết định số 1661/QĐ-KV9 ngày 25/06/2025 của Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 | 1.11 |
33 | QTDND Thủy Dương | Số 100 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, TP Huế | Quyết định số 968/QĐ-KV9 ngày 05/05/2025 của Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 | 1.66 |
34 | QTDND Tây Lộc | Số 52 Trần Quốc Toản, phường Tây Lộc, Quận Phú Xuân, TP Huế | Quyết định số 745/QĐ-KV9 ngày 18/04/2025 của Ngân hàng Nhà nước CN Khu vực 9 | 1.90 |
Khu vực 10 | ||||
1 | QTDND Diêu Trì | Số 264 đường Trần Phú, khu phố Vân Hội 1, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 08/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. - Quyết định số 265/QĐ-KV10 ngày 19/6/2025. |
2.24 |
2 | QTDND Thị trấn Phù Mỹ | Đường Chu Văn An, Khu phố Trà Quang, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 09/NH-GP, ngày cấp: 07/05/1994. - Quyết định số 170/QĐ-KV10 ngày 08/5/2025. |
6.81 |
3 | QTDND Quang Trung | 34 đường Võ Xán, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 106/NH-GP, ngày cấp: 14/06/1995. - Quyết định số 260/QĐ-KV10 ngày 13/6/2025. |
3.35 |
4 | QTDND Hoài Hương | 418 Trường Sa, khu phố Thạnh Xuân Đông, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 140/NH-GP, ngày cấp: 21/07/1995. - Quyết định số 32/QĐ-KV10 ngày 26/3/2025. |
5.54 |
5 | QTDND Cát Hanh | Lô 06, 07 Khu tái định cư thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 250/NH-GP, ngày cấp: 10/10/1995. - Quyết định số 113/QĐ-KV10 ngày 23/4/2025. |
5.53 |
6 | QTDND Phước Sơn | Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 247/NH-GP ngày cấp: 10/10/1995. - Quyết định số 188/QĐ-KV10 ngày 14/5/2025. |
6.01 |
7 | QTDND Phước Hòa | Thôn Kim Tây, xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 07/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. - Quyết định số 174/QĐ-KV10 ngày 12/5/2025. |
1.25 |
8 | QTDND Khánh Tín | Thôn Thắng Kiên, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 004/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. - Quyết định số 115/QĐ-KV10 ngày 23/4/2025. |
8.77 |
9 | QTDND Đồng Tâm | 338 Ngô Gia Tự, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 003/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. - Quyết định số 99/QĐ-KV10 ngày 16/4/2025. |
2.78 |
10 | QTDND Phước Hưng | Thôn An Cửu, xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 002/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. - Quyết định số 158/QĐ-KV10 ngày 07/5/2025. |
3.71 |
11 | QTDND Phú Cường | 50 Quang Trung, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 001/NH-GP, ngày cấp: 19/03/1994. - Quyết định số 27/QĐ-KV10 ngày 19/3/2025. |
4.50 |
12 | QTDND Tây Vinh | Thôn Nhơn Thuận, xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 244/NH-GP, ngày cấp: 09/10/1995. - Quyết định số 74/QĐ-BIĐ1 ngày 22/3/2024. |
3.03 |
13 | QTDND Ngô Mây | 178 đường 3 tháng 2, thị trấn Ngô Mây, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 38/NH-GP, ngày cấp: 14/12/1996. - Quyết định số 29/QĐ-BIĐ1 ngày 05/02/2025. |
5.24 |
14 | QTDND Tam Quan Bắc | Số nhà 324 đường Nguyễn Chí Thanh, khu phố Tân Thành 1, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 05/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. - Quyết định số 67/QĐ-KV10 ngày 08/4/2025. |
3.58 |
15 | QTDND Tam Quan | 424 Quang Trung, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 06/NH-GP, ngày cấp: 09/04/1994. - Quyết định số 68/QĐ-KV10 ngày 08/4/2025. |
2.03 |
16 | QTDND Nhơn Thành | 405 Phạm Văn Đồng, khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 244/NH-GP, ngày cấp: 09/10/1995. - Quyết định số 175/QĐ-KV10 ngày 12/5/2025. |
4.62 |
17 | QTDND Cát Tân | Quốc lộ 1A, Thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 39/NH-GP, ngày cấp: 14/12/1996. - Quyết định số 176/QĐ-KV10 ngày 12/5/2025. |
7.68 |
18 | QTDND Tây Giang | Quốc lộ 19 Đồng Phó, xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 11/NH-GP, ngày cấp: 22/03/1996. - Quyết định số 253/QĐ-KV10 ngày 10/6/2025. |
4.18 |
19 | QTDND Bình Dương | 293 Võ Văn Dũng, khu phố Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 14/NH-GP ngày cấp: 22/3/1996. - Quyết định số 62/QĐ-KV10 ngày 03/4/2025. |
8.94 |
20 | QTDND Mỹ Hiệp | Thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 253/NH-GP, ngày cấp: 10/10/1995. - Quyết định số 171/QĐ-KV10 ngày 09/5/2025. |
7.07 |
21 | QTDND Thị Trấn Tuy Phước | Số 453 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 297/NH-GP, ngày cấp: 12/12/1995. - Quyết định số 61/QĐ-KV10 ngày 02/4/2025. |
3.93 |
22 | QTDND Phước Lộc | Thôn Hanh Quang, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 294/NH-GP, ngày cấp: 11/12/1995. - Quyết định số 129/QĐ-KV10 ngày 26/4/2025. |
2.23 |
23 | QTDND Phước Hiệp | Thôn Giang Bắc, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 53/NH-GP, ngày cấp: 09/09/1997. - Quyết định số 172/QĐ-KV10 ngày 09/5/2025. |
4.12 |
24 | QTDND Nhơn Hạnh | Thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 22/NH-GP ngày cấp: 30/05/1997. - Quyết định số 60/QĐ-KV10 ngày 02/4/2025. |
3.48 |
25 | QTDND Bồng Sơn | Số nhà 41, đường Trần Hưng Đạo, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 05/NH-GP, ngày cấp: 27/02/1997. - Quyết định số 92/QĐ-KV10 ngày 14/4/2025. |
6.19 |
26 | QTDND Bình Nghi | Thôn 2, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 392/NH-GP, ngày cấp: 13/12/1996. - Quyết định số 204/QĐ-KV10 ngày 21/5/2025. |
4.22 |
27 | QTDND Nhơn Lộc | Thôn Tân Lập, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | - Số giấy phép: 388/NH-GP, ngày cấp: 13/12/1996. - Quyết định số 42/QĐ-KV10 ngày 01/4/2025. |
5.13 |
28 | QTDND Vĩnh Thái | Thôn Thái Thông, xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | - Số giấy phép: 03/NH-GP ngày 01/6/1998. - Quyết định số 86/QĐ-KV10 ngày 11/4/2025. |
3.50 |
29 | QTDND Vĩnh Phương | Thôn Trung, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | - Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 16/12/1997. - Quyết định số 111/QĐ-KV10 ngày 22/4/2025. |
2.70 |
30 | QTDND Cam Lâm | Số 120 đường Trường Chinh, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa | - Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 01/12/1997. - Quyết định số 124/QĐ-KV10 ngày 24/4/2025. |
7.36 |
31 | QTDND Ninh Hòa | Thôn Thạch Thành, xã Ninh Quang, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | - Số giấy phép: 178/GP-KHH ngày 15/10/2016. - Quyết định số 103/QĐ-KV10 ngày 21/4/2025. |
9.52 |
32 | QTDND Châu Thành | 228C Trần Hưng Đạo, Phường 4, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
- Số giấy phép: 03/NHGP ngày 23/5/1998. - Quyết định số 189/QĐ-KV10 ngày 15/5/2025. |
1.12 |
33 | QTDND Chí Thạnh | 71-73 Quốc lộ 1A, Thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên |
- Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 04/4/1997. - Quyết định số 201/QĐ-KV10 ngày 21/5/2025. |
1.01 |
34 | QTDND Hòa Thắng | Thôn Mỹ Thành, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên |
- Số giấy phép: 01/GP-NHNN ngày 25/10/2006. - Quyết định số 232/QĐ-KV10 ngày 29/5/2025. |
1.34 |
35 | QTDND Hòa Trị | Thôn Phụng Tường 1, xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên |
- Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 02/5/1997. - Quyết định số 155/QĐ-KV10 ngày 06/5/2025. |
1.85 |
36 | QTDND Nhơn Hải | Thôn Mỹ Tường 2, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận | - Số giấy phép: 340002/NH-GP ngày 05/6/1996. - Quyết định số 164/QĐ-KV10 ngày 07/5/2025. |
5.18 |
37 | QTDND Phước Sơn | Thôn Phước Thiện, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | - Số giấy phép: 01/NH-GP ngày 06/8/1995; - Quyết định số 208/QĐ-KV10 ngày 22/5/2025. |
1.42 |
38 | QTDND Phủ Hà | 175 Nguyễn Trường Tộ, phường Phủ Hà, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | - Số giấy phép: 340003/NH-GP ngày 16/12/1996; - Quyết định số 249/QĐ-KV10 ngày 05/6/2025. |
1.73 |
39 | QTDND Võ Xu | Số nhà 56 đường Lê Quý Đôn khu phố 5, thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận | - Số giấy phép: 09/NH-GP ngày 24/08/1996. - Quyết định số 118/QĐ-KV10 ngày 23/4/2025. |
3.02 |
40 | QTDND Ma Lâm | Khu phố 1, thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
- Số giấy phép: 08/NH-GP ngày 22/12/1995. - Quyết định số 88/QĐ-KV10 ngày 11/4/2025. |
7.00 |
41 | QTDND Sùng Nhơn | Số 79 ĐH Mepu-Đakai thôn 2 | - Số giấy phép: 05/NH-GP ngày 01/12/1995. - Quyết định số 185/QĐ-KV10 ngày 14/5/2025. |
2.45 |
42 | QTDND MéPu | Số nhà 125 đường Mêpu Đakai, Thôn 3, xã Mêpu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận | - Số giấy phép: 07/NH-GP ngày 16/12/1995. - Quyết định số 110/QĐ-KV10 ngày 22/4/2025. |
3.00 |
43 | QTDND Nghị Đức | Thôn 1 Nghị Đức- Tánh Linh- Bình Thuận | - Số giấy phép: 06/NH-GP ngày 14/12/1995. - Quyết định số 120/QĐ-KV10 ngày 23/4/2025. |
3.21 |
44 | QTDND Đức Nghĩa | 21 Phan Đình Phùng, Tp Phan Thiết, Bình Thuận | - Số giấy phép: 02/NH-GP ngày 22/8/1995. - Quyết định số 128/QĐ-KV10 ngày 26/4/2025. |
3.10 |
45 | QTDND Vũ Hoà | 410DT720, Thôn 6, Vũ Hòa, Đức Linh, Bình Thuận | - Giấy phép số 11/GP-NH ngày 30/11/1996 và Giấy phép số 103/NHNN-BTH2 ngày 04/02/2010. - Quyết định số 160/QĐ-KV10 ngày 07/5/2025. |
4.60 |
46 | QTDND Hàm Chính | Thôn 2 , xã Thuận Minh , Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 10/NH-GP ngày 25/9/1996 và giấy phép số 711/NHNN-BTH1 ngày 18/11/2008. - Quyết định số 163/QĐ-KV10 ngày 07/5/2025. |
10.08 |
47 | QTDND Hàm Thắng | Thôn Thắng Thuận, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 19/NH-GP ngày 12/8/1995. - Quyết định số 211/QĐ-KV10 ngày 22/5/2025. |
8.58 |
48 | QTDND Hàm Nhơn | Khu phố Phú Hòa, thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 01/11/1995. - Quyết định số 96/QĐ-KV10 ngày 16/4/2025. |
4.44 |
49 | QTDND Lagi | 48A Trần Hưng Đạo, P. Phước Hội, TX La Gi, tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 03/NH-GP ngày 18/09/1995. - Quyết định số 180/QĐ-KV10 ngày 13/5/2025. |
3.18 |
50 | QTDND Hàm Hiệp | Thôn Đại Thiện 1, xã Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 12/NH-GP ngày 06/12/1996 và giấy phép số 117/BTH-TTGSNH ngày 15/11/2018. - Quyết định số 106/QĐ-KV10 ngày 21/4/2025. |
10.36 |
51 | QTDND Liên Hương | Số 03, Nguyễn Trãi, Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | - Giấy phép số 01/NH-GP ngày 13/07/1995. - Quyết định số 105/QĐ-KV10 ngày 21/4/2025. |
5.49 |
52 | QTDND Đakai | Số nhà 123 ĐH MêPu - Đa Kai, thôn 04, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 13/NH-GP ngày 24/12/1996. - Quyết định số 202/QĐ-KV10 ngày 21/5/2025. |
2.17 |
53 | QTDND Đức Hạnh | Thôn 3 xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận. | - Giấy phép số 14/NHNN-GP ngày 10/01/1997 và giấy phép số 712/NHNN-GP ngày 18/11/2008. - Quyết định số 162/QĐ-KV10 ngày 07/5/2025. |
3.31 |
54 | QTDND Chí Công | Thôn Hiệp Đức, xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 15/NHNN-GP ngày 16/01/1997. - Quyết định số 166/QĐ-BTH ngày 03/12/2013 của NHNN chi nhánh tỉnh Bình Thuận về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Chí Công. |
1.51 |
55 | QTDND Tân Xuân | Thôn Đá Mài 1, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 16/NH-GP ngày 23/01/1997. - Quyết định số 90/QĐ-KV10 ngày 14/4/2025. |
5.81 |
56 | QTDND Phước Thể | Số 13, Thôn 3, Phước Thể, Tuy Phong, Bình Thuận | - Giấy phép số 17/NH-GP ngày 09/06/1997. - Quyết định số 97/QĐ-KV10 ngày 16/4/2025. |
7.00 |
57 | QTDND Phan Rí Thành | 367 Thôn Bình Lễ - Xã Phan Rí Thành -Huyện Bắc Bình - Tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 18/NH-GP ngày 09/06/1997. - Quyết định số 43/QĐ-KV10 ngày 01/4/2025. |
5.00 |
58 | QTDND Phú Bình | D4 Tuyên Quang, Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận | - Giấy phép số 20/GP-NHNN ngày 17/03/2008. - Quyết định số 179/QĐ-KV10 ngày 13/5/2025. |
7.31 |
59 | QTDND Đức Tài | Số 126, đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam | - Giấy phép số 21/GP-NHNN, 09/06/2009. - Quyết định số 87/QĐ-KV10 ngày 11/4/2025. |
3.63 |
60 | QTDND Thuận Đức | Thôn 2, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 22/GP-NHNN ngày 15/10/2010. - Quyết định số 217/QĐ-KV10 ngày 26/5/2025. |
7.81 |
61 | QTDND Chợ Lầu | Khu Phố Xuân An 2, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận | - Giấy phép số 122/QĐ-BTH ngày 21/10/2011. - Quyết định số 216/QĐ-KV10 ngày 26/5/2025. |
6.38 |
62 | QTDND Hàm Minh | Minh Tiến - Hàm Minh - Hàm Thuận Nam - Bình Thuận | - Giấy phép số 24/GP-NHNN ngày 02/02/2012. - Quyết định số 154/QĐ-KV10 ngày 05/5/2025. |
4.42 |
63 | QTDND Lạc Tánh | Số 106, đường 25 tháng 12, khu phố Lạc Hoá 2, thị trấn Lạc Tánh, Tánh Linh, Bình Thuận | - Giấy phép số 25/GP-NHNN ngày 03/04/2012. - Quyết định số 38/QĐ-KV10 ngày 28/3/2025. |
4.40 |
Khu vực 11 | ||||
1 | QTDND Hòa Thắng | 149 Nguyễn Lương Bằng, xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | - 01/NH-GP ngày 12/3/1994 (Giấy phép cấp lần đầu) - 99/QĐ-KV11 ngày 18/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
4.09 |
2 | QTDND Tân Hòa | Phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | - 01/NH-CP ngày 22/6/1998 (Giấy phép cấp lần đầu) - 103/QĐ-KV11 ngày 24/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
6.30 |
3 | QTDND Cư ÊBur | 237 Phạm Ngũ Lão, xã Cư Êbur, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | - 09/NH-GP ngày 21/9/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 100/QĐ-KV11 ngày 21/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
9.70 |
4 | QTDND Hòa Khánh | Số 7, Thôn 8, xã Hòa Khánh, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | - 18/NH-CP ngày 01/3/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 164/QĐ-KV11 ngày 21/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
5.63 |
5 | QTDND EaYông | Xã EaYông, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk | - 08/NH-GP ngày 10/8/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 98/QĐ-KV11 ngày 18/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
7.03 |
6 | QTDND Huy Hoàng | Khối 3A, Thị trấn EaKar, huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk | - 17/NH-GP ngày 09/10/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 165/QĐ-KV11 ngày 21/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
10.12 |
7 | QTDND Hòa Tiến | Xã Hòa Tiến, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk | - 07/NH-GP ngày 24/01/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 110/QĐ-ĐAL ngày 26/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
6.22 |
8 | QTDND Cao Su | 30 Nguyễn Chí Thanh, TP Buôn Ma Thuôt, tỉnh Đắk Lắk | - 16/NH-GP ngày 15/12/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 29/QĐ-ĐAL ngày 10/02/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
49.60 |
9 | QTDND Phước An | 43 Lê Duẩn, TDP2, Thị trấn Phước An, huyện Krông Păk, tỉnh Đắk Lắk | - 15/NH-GP ngày 15/12/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 159/QĐ-KV11 ngày 20/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
10.48 |
10 | QTDND Thống Nhất | 1436A Hùng Vương, Phường Bình Tân, Thị Xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk | - 04/NH-GP ngày 29/7/1994 (Giấy phép cấp lần đầu) - 151/QĐ-KV11 ngày 19/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
5.70 |
11 | QTDND Pơng Đrang | TDP 3, Thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk | - 02/NH-GP ngày 18/4/1994 (Giấy phép cấp lần đầu) - Lần sửa đổi gần nhất: 30/QĐ-ĐAL ngày 11/02/2025 của NHNN chi nhánh tỉnh Đắk Lắk |
5.81 |
12 | QTDND Bình Hòa | Số 28, Đội 1, Thôn 2, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk | - 88/GP-ĐAL ngày 23/6/2016 (Giấy phép cấp lần đầu) - 84/QĐ-KV11 ngày 10/4/2024 (Lần sửa đổi gần nhất) |
1.74 |
13 | QTDND Thắng Lợi | Tổ 7, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - 01/NH-GP ngày 18/9/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 168/QĐ-GLA ngày 26/02/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
4.06 |
14 | QTDND thị trấn Đăk Đoa | 19 Phạm Ngũ Lão (TDP7), thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai | - 02/NH-GP ngày 05/8/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 88/QĐ-KV11 ngày 14/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
3.96 |
15 | QTDND Trà Bá | 362 Trường Chinh, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | - 03/NH-GP ngày 18/9/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 118/QĐ-KV 11 ngày 29/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
3.26 |
16 | QTDND Thị xã An Khê | 136A Đỗ Trạc, phường Tây Sơn, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | - 04/NH-GP ngày 04/11/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 111/QĐ-KV11 ngày 26/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
7.45 |
17 | QTDND Kon Dơng | 196 Trần Hưng Đạo, thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | - 05/NH-GP ngày 26/6/1997 (Giấy phép cấp lần đầu) - 144/QĐ-GLA ngày 18/02/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
7.91 |
18 | QTDND thị trấn Ia Kha | Tổ dân phố 2, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | - 06/NH-GP ngày 12/3/1998 (Giấy phép cấp lần đầu) - 104/QĐ-KV11 ngày 24/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
2.59 |
19 | QTDND Đăk Nông | 23 Hùng Vương, TDP 3, phường Nghĩa Đức, TP Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | - 55/NH-GP ngày 18/02/2011 (Giấy phép cấp lần đầu) - 147/QĐ-KV11 ngày 12/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
10.12 |
20 | QTDND Thị trấn Đắk Mil | 179 Nguyễn Tất Thành, TDP 15, TT Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | - 14/NH-GP ngày 16/11/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 144/QĐ-KV11 ngày 09/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
10.43 |
21 | QTDND Thành Đức | Thôn 3, xã Đắk Sin, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông | - 68/GP-NHNN ngày 06/6/2016 (Giấy phép cấp lần đầu) - 112/QĐ-KV11 ngày 26/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
13.08 |
22 | QTDND Quang Trung | 505 Duy Tân, Phường Duy Tân, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - 01/GP-NH ngày 29/01/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 162/QĐ-KV11 ngày 21/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
6.80 |
23 | QTDND Vinh Quang | Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - 02/NH-GP cấp ngày 30/07/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 161/QĐ-KV11 ngày 21/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
5.13 |
24 | QTDND Thị trấn Đăk Hà | 198 Hùng Vương - TT.Đăk Hà - Đăk Hà - tỉnh Kon Tum | - 03/NH-GP, ngày 20/11/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 163/QĐ-KV11 ngày 21/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
3.77 |
25 | QTDND Quyết Thắng | 25 Tố Hữu, phường Quyết Thắng, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - 04/NH-GP cấp ngày 05/5/1997 (Giấy phép cấp lần đầu) - 208/QĐ-KV11 ngày 29/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
5.50 |
26 | QTDND Hòa Bình | 716 Phạm Văn Đồng, phường Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum | '- 05/NH-GP cấp ngày 12/01/1998 (Giấy phép cấp lần đầu) - 158/QĐ-KV11 ngày 19/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
4.00 |
27 | QTDND Xuân Trường | Thôn Trường Xuân 2, xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | - 172/QĐ-KV11 ngày 23/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 8.70 |
28 | QTDND Lộc An | Thôn 3, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | - 009/NH-GP ngày 01/8/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 69/QĐ-KV11 ngày 03/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
8.52 |
29 | QTDND Di Linh | 910 Hùng Vương, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | - 007/GP-NHLĐ ngày 18/7/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 102/QĐ-KV11 ngày 24/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
8.51 |
30 | QTDND Liên Nghĩa | 104 Thống Nhất, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | - 149/QĐ-KV11 ngày 13/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 24.72 |
31 | QTDND Tân Châu | 51 Quốc lộ 28, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | - 005/GP/NH ngày 17/7/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 210/QĐ-KV11 ngày 29/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
9.05 |
32 | QTDND Lộc Thanh | 48 Lê Lợi, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | - 04/GP-ĐAL ngày 13/7/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 148/QĐ-KV11 ngày 13/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
14.62 |
33 | QTDND Lộc Sơn | 341E Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | - 166/QĐ-KV11 ngày 21/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 44.50 |
34 | QTDND Phường 12 | 37 Thái Phiên, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | - 002/NH-GP ngày 03/7/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 143/QĐ-KV11 ngày 09/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
7.13 |
35 | QTDND Phường II | 27 Võ Thị Sáu, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | - 218/QĐ-KV11 ngày 10/6/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 54.13 |
36 | QTDND Liên Phương | 97 Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | - 55/QĐ-LAĐ ngày 26/4/2023 (Lần sửa đổi gần nhất) | 14.14 |
37 | QTDND Phường B'lao | 837C Trần Phú, phường B’Lao, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | - 010/NH-GP ngày 06/10/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 131/QĐ-KV11 ngày 07/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
53.71 |
38 | QTDND Đinh Lạc | 30 Đồng Lạc 2, xã Đinh Lạc, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | - 011/NH-GP ngày 24/11/1995 (Giấy phép cấp lần đầu) - 58/QĐ-LAĐ ngày 02/4/2024 (Lần sửa đổi gần nhất) |
3.08 |
39 | QTDND Bình Thạnh | 169 thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | - 017/NH-GP ngày 26/11/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 211/QĐ-KV11 ngày 29/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
9.00 |
40 | QTDND Liên Hiệp | 5A/5 An Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | - 209/QĐKV11 ngày 29/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 13.21 |
41 | QTDND Liên Đầm | Xóm 4, Thôn 3, xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | - 52/QĐ-LAĐ ngày 28/3/2024 (Lần sửa đổi gần nhất) | 6.00 |
42 | QTDND Gia Hiệp | Quốc lộ 20, Thôn Phú Hiệp 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | - 014/NH-GP ngày 24/7/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 96/QĐ-KV11 ngày 17/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
6.20 |
43 | QTDND Tân Hội | Thôn Tân Hòa, xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. | - 015/NH-GP ngày 12/8/1996 (Giấy phép cấp lần đầu) - 233/QĐ-LAĐ ngày 31/12/2024 (Lần sửa đổi gần nhất) |
8.30 |
44 | QTDND Lộc Thắng | 111 Trần Phú, tổ 9, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | - 18/GP-NHNN ngày 21/8/2007 (Giấy phép cấp lần đầu) - 94/QĐ-KV11 ngày 15/4/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
13.04 |
45 | QTDND Lộc Phát | 2A Đào Duy Từ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | - 169/QĐ-KV11 ngày 22/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 10.39 |
46 | QTDND Lộc Tiến | 1195 Trần Phú, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | - 126/QĐ-KV11 ngày 06/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 19.53 |
47 | QTDND Tân Hà | Thôn Liên Trung, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | - 56/QĐ-LAĐ ngày 08/4/2022 (Lần sửa đổi gần nhất) | 5.60 |
48 | QTDND Lộc Châu | 914 Trần Phú, thôn Tân Vượng, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | - 142/QĐ-KV11 ngày 31/12/2024 (Lần sửa đổi gần nhất) | 12.66 |
49 | QTDND Nam Ban | Thôn Quang Trung 1, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | - 215/QĐ-KV11 ngày 06/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 6.63 |
50 | QTDND Lộc Nam | Thôn 8, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | - 154/QĐ-KV11 ngày 19/5/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) | 9.22 |
51 | QTDND Lộc Ngãi | Thôn 1, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | - 25/GP-LAĐ ngày 25/12/2017 (Giấy phép cấp lần đầu) - 07/QĐ-ĐAL ngày 20/01/2025 (Lần sửa đổi gần nhất) |
10.56 |
Khu vực 12 | ||||
1 | QTDND liên phường Vũng Tàu | Số 272 đường 30/4, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 002/NH-GP cấp ngày 19/01/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp; sửa đổi bởi QĐ số 18/QĐ-KV12 ngày 20/3/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 5.68 |
2 | QTDND Hòa Bình | Ấp 4 xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 05/GP-NHNN-BRI cấp ngày 14/12/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 219/QĐ-KV12 ngày 23/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 6.01 |
3 | QTDND Bình Châu | Ấp Phú Thiện, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 04/GP-NHNN-BRI cấp ngày 27/11/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 58/QĐ-KV12 ngày 08/04/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 4.82 |
4 | QTDND liên xã Xuyên Mộc | Số 111, QL55, KP. Phước Hoà, TT. Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 001/NH-GP cấp ngày 26/09/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 26/QĐ-BRI ngày 26/02/2025 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 3.15 |
5 | QTDND Phước Hải | Số 04 lô B, chợ mới Phước Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 03/GP-NHNN-BRI cấp ngày 12/09/2006 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 150/QĐ-KV12 ngày 26/05/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2.99 |
6 | QTDND Châu Đức | Số 317 Hùng Vương, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Số 06/GP-NHNN-BRI cấp ngày 30/03/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 209/QĐ-BRI ngày 26/07/2024 của Giám đốc NHNN CN Bà Rịa - Vũng Tàu. | 11.141 |
7 | QTDND Long Điền | Số 75 Điện Biên Phủ, khu phố Hải Bình, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 07/GP-BRI cấp ngày 01/06/2011 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; sửa đổi bởi QĐ số 160/QĐ-KV12 ngày 28/05/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 5.54 |
8 | QTDND Đồng Xoài | Số 25 đường Lê Quang Định, khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Số 02/NH-GP cấp ngày 29/9/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 140/QĐ-KV12 ngày 22/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 6.43 |
9 | QTDND Phước Bình | Khu trung tâm thương mại Phước Bình, khu phố 6, phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước | 01/NH-GP ngày 27/8/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 16/QĐ-KV12 ngày 20/3/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 9.49 |
10 | QTDND Lộc Ninh | Số 276, khu phố Ninh Thịnh, thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 32/GP-NHNN ngày 19/5/2011 do NHNN chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 139/QĐ-KV12 ngày 22/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 16.98 |
11 | QTDND Bù Đăng | Thôn 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 33/GP-NHNN ngày 20/5/2011 do NHNN Chi nhánh tỉnh Bình Phước; sửa đổi bởi QĐ số 48/QĐ-BPH1 ngày 28/3/2024 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Bình Phước. | 7.68 |
12 | QTDND Phước Hòa | Tổ 4, ấp 1B, xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | 007/NH-GP ngày 26/04/1997; sửa đổi bởi QĐ số 89/QĐ-KV12 ngày 23/4/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 7.93 |
13 | QTDND Bình An | Số 182 khu phố Bình Thung 2, Phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 006/NH-GP ngày 20/03/1997; sửa đổi bởi QĐ số 61/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2.88 |
14 | QTDND Phú Hòa | Số 436, đường Phú Lợi, Khu 8, phường Phú Hoà, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 004/NH-GP ngày 06/09/1996; sửa đổi bởi QĐ số 106/QĐ-KV12 ngày 08/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 6.33 |
15 | QTDND Phú Thọ | Số 01 Lê Hồng Phong, P. Phú Thọ, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 003/NH-GP ngày 04/04/1996; sửa đổi bởi QĐ số 223/QĐ-KV12 ngày 25/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 1.94 |
16 | QTDND Chánh Nghĩa | Số 23 Đường Cách Mạng Tháng Tám, Khu ấp V, Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương(không bao gồm khu phố 12) | 10/NH-GP ngày 22/7/1997; sửa đổi bởi QĐ số 162/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 1.30 |
17 | QTDND Hiệp Thành | Số 601 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 008/NH-GP ngày 27/05/1997; sửa đổi bởi QĐ số 141/QĐ-KV12 ngày 23/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2.06 |
18 | QTDND Dĩ An | Số 32/22 Trần Hưng Đạo, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương | 009/NH-GP ngày 26/06/1997; sửa đổi bởi QĐ số 176/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 6.01 |
19 | QTDND An Thạnh | Số 79 đường Đồ Chiểu, Phường An Thạnh, TP Thuận An, tỉnh BÌnh Dương | 001/NH-GP ngày 12/12/1994; sửa đổi bởi QĐ số 164/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 12.30 |
20 | QTDND Thanh Tuyền | Ấp Chợ, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | 005/NH - GP ngày 30/10/1996; sửa đổi bởi QĐ số 21/QĐ-KV12 ngày 24/3/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 6.91 |
21 | QTDND Lái Thiêu | D221C Đường Phan Thanh Giản, KP. Bình Đức 1, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương | 002/NH-GP ngày 28/09/1995; sửa đổi bởi QĐ số 119/QĐ-KV12 ngày 13/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 5.23 |
22 | QTDND Đại Nghĩa | Số1/1B đường Phạm Văn Thuận, phường Tam Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. | - Giấy phép số 01/NH-GP ngày 19/01/1994; sửa đổi bởi QĐ số 194/QĐ-KV12 ngày 09/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
23 | QTDND Trung Dũng | Số 119 Phan Đình Phùng, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 024/GP-NHNN ngày 06/4/1998; sửa đổi bởi QĐ số 172/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 15 |
24 | QTDND Hòa Bình | Số 02, đường Cổng Chính, ấp Hòa Bình, xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | - Giấy phép số 02/NH/GP ngày 31/01/1994; sửa đổi bởi QĐ số 224/QĐ-KV12 ngày 25/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
25 | QTDND Thái Bình | Số 61A/1, khu phố 2, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 02/03/1994. | 1 |
26 | QTDND Cây Gáo | Ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, Đồng Nai | - Giấy phép số 06-NN/GP ngày 16/03/1994; sửa đổi bởi QĐ số 65/QĐ-KV12 ngày 14/4/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
27 | QTDND Cao Su Đồng Nai | Ấp Trung Tâm, phường Xuân Lập,thành phố Long Khánh, Đồng Nai | - Giấy phép số 08/NH-GP ngày 27/06/1994. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 64/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 28/4/2023 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Đồng Nai. | 3 |
28 | QTDND An Bình | Số 117A/2/3 An Bình, xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. | - Giấy phép số 11/NH-GP ngày 10/7/1995; sửa đổi bởi QĐ số 104/QĐ-KV12 ngày 06/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 1 |
29 | QTDND Lộc Hòa | Số 52A/3, ấp Nhân Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai | - Giấy phép số 16/NH-GP ngày 08/10/2008; sửa đổi bởi QĐ số 42/QĐ-KV12 ngày 28/3/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
30 | QTDND Bình Minh | Số 01 đường Chu Văn An, tổ 23, khu phố 5, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai | - Giấy phép số 25/NH-GP ngày 18/04/2006; sửa đổi bởi QĐ số 231/QĐ-KV12 ngày 26/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 3 |
31 | QTDND Xuân Định | Ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai | - Giấy phép số 22/NH-GP ngày 08/10/1997; sửa đổi bởi QĐ số 187/QĐ-KV12 ngày 05/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 4 |
32 | QTDND Gia Tân | Số 144/2, Dốc Mơ 1, xã Gia Tân, huyện Thống Nhất, Đồng Nai | - Giấy phép số 04/NH-GP ngày 04/01/1997; sửa đổi bởi QĐ số 190/QĐ-KV12 ngày 05/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
33 | QTDND Gia Kiệm | Xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, Đồng Nai | - Giấy phép số 48/NH-GP ngày 27/12/1996. | 1 |
34 | QTDND Thanh Bình | Số 120/47/3, khu phố 6, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 026/NH-GP ngày 02/10/2006. | 7 |
35 | QTDND Tín Nghĩa | Ấp Đồn Điền 2, xã Túc Trưng, huyện Định Quán, Đồng Nai | - Giấy phép số 19/NH-GP ngày 01/11/1996; sửa đổi bởi QĐ số 207/QĐ-KV12 ngày 17/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
36 | QTDND Bến Gỗ | Số 739A, khu phố 2, phường An Hòa , thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 18/GP-NHNN ngày 24/01/1996; sửa đổi bởi QĐ số 173/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
37 | QTDND Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, Đồng Nai | - Giấy phép số 17/NH-GP ngày 02/01/1996. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 51/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 04/4/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. | 3 |
38 | QTDND Đại Lợi | Số 31, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, Đồng Nai | - Giấy phép số 15/NH-GP ngày 20/11/1995; sửa đổi bởi QĐ số 189/QĐ-KV12 ngày 05/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 6 |
39 | QTDND 125 | Quốc lộ 20, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, Đồng Nai | - Giấy phép số 09/NH-GP ngày 28/6/1994; sửa đổi bởi QĐ số 206/QĐ-KV12 ngày 17/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 5 |
40 | QTDND Tân Bửu | Tổ 20, khu phố 3, phường Bửu Long, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai | - Giấy phép số 07/NH-GP ngày 16/3/1994; sửa đổi bởi QĐ số 156/QĐ-KV12 ngày 27/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
41 | QTDND Xuân Trường | Số 94, âp Trung Nghĩa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | - Giấy phép số 05/NH-GP ngày 04/03/1994; sửa đổi bởi QĐ số 230/QĐ-KV12 ngày 26/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 7 |
42 | QTDND Hố Nai | Số 608, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 26/02/1994; sửa đổi bởi QĐ số 157/QĐ-KV12 ngày 27/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
43 | QTDND Long Bình Long Thành | Số 1297 đường Bùi Văn Hòa, khu phố 7, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 27/NH-GP ngày 12/02/2007; sửa đổi bởi QĐ số 195/QĐ-KV12 ngày 09/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 4 |
44 | QTDND Xuân Khánh | Số 392 Hồ Thị Hương, khu phố 5, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai | - Giấy phép số 029/NH-GP ngày 18/6/2007. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 86/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 19/4/2021 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. | 4 |
45 | QTDND Long Thành | Khu Phước Thuận, QL51A, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, Đồng Nai | - Giấy phép số 30/NH-GP ngày 04/02/2008; sửa đổi bởi QĐ số 57/QĐ-KV12 ngày 08/4/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 10 |
46 | QTDND Nhơn Trạch | Đường Tôn Đức Thắng, ấp Bình Phú, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai | - Giấy phép số 31/NH-GP ngày 02/5/2008. ; sửa đổi bởi QĐ số 218/QĐ-KV12 ngày 23/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 4 |
47 | QTDND Phú Vinh | Số 299, Bùi Hữu Nghĩa, phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | - Giấy phép số 034/GP-NHNN ngày 10/02/2009; sửa đổi bởi QĐ số 158/QĐ-KV12 ngày 27/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
48 | QTDND Bình Phú | Ấp 4, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 035/GP-NHNN ngày 10/02/2009. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 48/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 09/3/2020 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. | 3 |
49 | QTDND Phước Thái | Ấp 1C, xã Phước Thái, huyện Long Thành, Đồng Nai | - Giấy phép số 037/GP-NHNN ngày 12/04/2010. Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 93/QĐ-ĐNA.TTGS ngày 24/5/2024 của NHNN Chi nhánh tỉnh Đồng Nai. | 13 |
50 | QTDND Quảng Tiến | Xã Quảng Tiến, Trảng Bom, Đồng Nai | - Giấy phép số 036/NH-GP ngày 29/12/2009. | 3 |
51 | QTDND Tân Tiến | 120/47/3, khu phố 6, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 040/NH-GP ngày 21/11/2011. | 40 |
52 | QTDND Thiên Thành | Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | - Giấy phép số 039/GP-NHNN ngày 03/10/2011; sửa đổi bởi QĐ số 204/QĐ-KV12 ngày 16/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 2 |
53 | QTDND Trảng Bom | B26, đường 29/4, khu phố 5, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai | - Giấy phép số 041/GP-NHNN ngày 09/01/2012; sửa đổi bởi QĐ số 196/QĐ-KV12 ngày 10/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12. | 5 |
54 | QTDND Dầu Giây | Số A1C1, khu phố Lập Thành, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | - Giấy phép số 38/NH-GP ngày 26/8/2011. | 8 |
55 | QTDND Phương Lâm | Số 2079, QL20, ấp Phương Lâm 1, xã Phú Lâm, huyện Định Quán, Đồng Nai | - Giấy phép số 043/GP-NHNN ngày 16/07/2012. | 3 |
56 | QTDND Tân Hưng | Đường 785 ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Số 01/NH-GP cấp ngày 19/10/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 123/QĐ-KV12 ngày 14/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 180/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 10 |
57 | QTDND Tân Biên | Số 76 Nguyễn Văn Linh, khu phố 3, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Số 02/NH-GP cấp ngày 03/11/1995 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 147/QĐ-KV12 ngày 26/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 148/QĐ-KV12 ngày 26/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 7 |
58 | QTDND Ninh Sơn | Số 765 Đường Bời Lời, ấp Ninh An, phường Ninh Sơn, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Số 03/NH-GP cấp ngày 22/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 198/QĐ-KV12 ngày 10/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 6 |
59 | QTDND thị trấn Tân Châu | Số 60, khu phố 1, thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Số 06/NH-GP cấp ngày 02/08/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 183/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 10 |
60 | QTDND Hoà Thành | Số 30 Hùng Vương, khu phố 1, phường Long Hoa, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Số 04/NH-GP cấp ngày 22/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 169/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 9 |
61 | QTDND Bàu Đồn | Ấp 7, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Số 05/NH-GP cấp ngày 31/07/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 128/QĐ-KV12 ngày 19/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 184/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 5 |
62 | QTDND Long Thuận | Ấp Long Hoà, xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Số 07/NH-GP cấp ngày 09/08/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 129/QĐ-KV12 ngày 19/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 182/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 5 |
63 | QTDND Hiệp Ninh | Số 06 Huỳnh Tấn Phát, KP Hiệp Lễ, phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Số 08/NH-GP cấp ngày 12/12/1996 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 167/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 208/QĐ-KV12 ngày 17/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 5 |
64 | QTDND Dương Minh Châu | Số 04 đường Dương Minh Châu, khu phố 1, thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Số 09/NH-GP cấp ngày 17/01/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 178/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 179/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 4 |
65 | QTDND Hiệp Tân | Số 501 Lạc Long Quân, khu phố Hiệp Hoà, phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Số 10/NH-GP cấp ngày 12/08/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 209/QĐ-KV12 ngày 18/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 4 |
66 | QTDND Hiệp Thạnh | Quốc Lộ 22B, ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Số 11/NH-GP cấp ngày 15/12/1997 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 112/QĐ-KV12 ngày 09/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 185/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 5 |
67 | QTDND Thái Bình | Quốc lộ 22B, tổ 2, ấp Bình Hòa, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Số 12/NH-GP cấp ngày 10/10/2003 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 63/QĐ-TNI ngày 05/04/2023 của Giám đốc NHNN CN tỉnh Tây Ninh | 4 |
68 | QTDND Tân Hiệp | Đường 785, ấp Thạnh Phú, xã Tân Hiệp, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. | Số 13/NH-GP cấp ngày 19/11/2004 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 146/QĐ-KV12 ngày 26/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 181/QĐ-KV12 ngày 02/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 7 |
69 | QTDND Phường 3 | Số 145 Nguyễn Thái Học, khu phố 3, phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Số 14/NH-GP cấp ngày 30/06/2005 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 197/QĐ-KV12 ngày 10/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 9 |
70 | QTDND Châu Thành | Số 1156 Đường Hoàng Lê Kha, Khu phố 1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Số 15/GP-NHNN cấp ngày 11/05/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 151/QĐ-KV12 ngày 26/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 168/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 5 |
71 | QTDND Long Thành Bắc | Số 58A Nguyễn Văn Linh, KP Long Tân, phường Long Thành Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Số 16/GP-NHNN cấp ngày 24/05/2007 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 130/QĐ-KV12 ngày 19/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 170/QĐ-KV12 ngày 29/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 8 |
72 | QTDND An Thạnh | Ấp Chánh, xã An Thạnh, Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Số 17/GP-NHNN cấp ngày 04/02/2008 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 200/QĐ-KV12 ngày 12/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 201/QĐ-KV12 ngày 12/6/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 3 |
73 | QTDND Thành Phố Tây Ninh | Số 86 Đường Trưng Nữ Vương, khu phố 1, phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Số 18/GP-NHNN cấp ngày 01/04/2008 do NHNN Chi nhánh tỉnh Tây Ninh cấp, sửa đổi bởi QĐ số 105/QĐ-KV12 ngày 08/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi vốn điều lệ và 136/QĐ-KV12 ngày 21/5/2025 của Giám đốc NHNN CN Khu vực 12 về thay đổi nội dung hoạt động | 4 |
Khu vực 13 | ||||
1 | QTDND Chợ Gạo | Ô1, Khu 2, thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 99/QĐ-KV13 ngày 15/4/2025 | 3.01 |
2 | QTDND Mỹ Long | Ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 22/QĐ-TGI ngày 20/2/2025 | 2.68 |
3 | QTDND Đăng Hưng Phước | Ấp Bình Phú Quới, xã Đăng Hưng Phước, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 21/QĐ-TGI ngày 14/2/2025 | 3.09 |
4 | QTDND Bình Phục Nhứt | Ấp Bình Khương 1, xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 123/QĐ-KV13 ngày 23/4/2025 | 4.11 |
5 | QTDND Thân Cửu Nghĩa | 274/6, ấp Ngãi Lợi , xã Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 20/QĐ-TGI ngày 14/2/2025 | 3.08 |
6 | QTDND An Hữu | Ấp 4, xã An Hữu, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 89/QĐ-KV13 ngày 10/4/2025 | 3.40 |
7 | QTDND Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50, ấp Tân Tỉnh A, xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 70/QĐ-KV13 ngày 03/4/2025 | 3.60 |
8 | QTDND Vĩnh Bình | Thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 91/QĐ-KV13 ngày 10/4/2025 | 5.00 |
9 | QTDND Tân Hội Đông | Ấp Tân Xuân, xã Tân Hội Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 88/QĐ-KV13 ngày 10/4/2025 | 20.00 |
10 | QTDND Tân Thành | Ấp Cầu Muống, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 134/QĐ-KV13 ngày 26/4/2025 | 7.40 |
11 | QTDND Long Hòa | Đường Võ Văn Kiết, khu phố Chợ Mới, phường Long Hòa, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 27/QĐ-TGI ngày 27/2/2025 | 3.87 |
12 | QTDND Tân Hiệp | 164/3, ấp Me, Thị Trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 140/QĐ-KV13 ngày 29/4/2025 | 10.40 |
13 | QTDND thị xã Cai Lậy | 160 Quốc lộ 1A, khu phố Mỹ Thuận, phường Nhị Mỹ, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 102/QĐ-KV13 ngày 16/4/2025 | 3.40 |
14 | QTDND Tân Thanh | Ấp 3, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 32/QĐ-TGI ngày 11/3/2024 | 7.00 |
15 | QTDND Thành phố Mỹ Tho | 742D Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 240/QĐ-KV13 ngày 10/6/2025 | 4.30 |
16 | QTDND thành phố Gò Công | 83A Nguyễn Trãi, khu phố 9, phường 2, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 139/QĐ-KV13 ngày 29/4/2025 | 3.20 |
17 | QTDND Tân Trụ | 147 đường Nguyễn Trung Trực, khu phố Tân Bình, thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 163/QĐ-KV13 ngày 09/5/2025 | 2.18 |
18 | QTDND Hậu Thạnh Đông | Ấp Nguyễn Rớt, xã Hậu Thạnh Đông, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 98/QĐ-KV13, ngày 15/4/2025 |
4.60 |
19 | QTDND Tân Thanh | Ấp Tân Thanh, xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 165/QĐ-KV13 ngày 09/5/2025 |
1.78 |
20 | QTDND Cầu Voi | Số 263F, Ấp 6, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 74/QĐ-KV13 ngày 04/4/2025 |
2.35 |
21 | QTDND Gò Đen | Số 153A, tỉnh lộ 835, Ấp 5, xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 122/QĐ-KV13 ngày 23/4/2025 | 5.12 |
22 | QTDND Thuận Mỹ | Ấp Bình Trị 1, xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 192/QĐ-KV13 ngày 14/5/2025 | 3.50 |
23 | QTDND Trị Yên | Số 01 Tổ 15, Công trường Phước Lộc, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 250/QĐ-KV13 ngày 19/6/2025 | 2.09 |
24 | QTDND Lạc Tấn | 790/5 xã Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 256/QĐ-KV13 ngày 25/6/2025 |
6.00 |
25 | QTDND Rạch Núi | Xã Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 116/QĐ-KV13 ngày 18/4/2025 |
1.50 |
26 | QTDND Phước Tân Hưng | Ấp 8, xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 33/QĐ-KV13 ngày 25/3/2025 |
10.70 |
27 | QTDND Phước Lộc Thành | Số 48 đường ĐH Tổ 2 Ấp Phước Kế, xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 87/QĐ-LAN ngày 13/5/2024 |
4.00 |
28 | QTDND Hiệp Hòa | Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 90/QĐ-KV13 ngày 10/4/2025 |
1.50 |
29 | QTDND thị trấn Thạnh Hoá | Khóm 2, thị trấn Thạnh Hoá, huyện Thạnh Hoá, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 258/2004/NHNN-LAN ngày 20/7/2004 | 0.32 |
30 | QTDND Tân Bửu | Ấp 2, xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 133/QĐ-KV13 ngày 26/04/2025 |
5.00 |
31 | QTDND thị trấn Thủ Thừa | 89A K1 Ô2 Phan Văn Tình, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 345/QĐ-LAN ngày 04/12/2019 | 1.78 |
32 | QTDND Mộc Hoá | Nhà lồng chợ cũ, khu phố 1, Phường 1, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 66/QĐ-LAN ngày 22/04/2024 |
1.56 |
33 | QTDND Đức Lập | 220A Quốc lộ N2, ấp Chánh, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 247/QĐ-KV13 ngày 13/6/2025 |
4.12 |
34 | QTDND Trường Thịnh | 312 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 258/QĐ-KV13 ngày 25/6/2025 |
2.59 |
35 | QTDND Đức Hoà | Ấp Bình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 226/QĐ-KV13 ngày 04/6/2025 |
3.68 |
36 | QTDND Mỹ Thạnh An | Ấp Mỹ An C, xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 41/QĐ-KV13 ngày 27/3/2025 | 7.00 |
37 | QTDND Định Thủy | Số 236, Quốc lộ 57, khu phố 3, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 87/QĐ-KV13 ngày 10/4/2025 | 7.50 |
38 | QTDND Phước Hiệp | Ấp Phước Điền, xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 86/QĐ-KV13 ngày 10/4/2025 | 8.50 |
39 | QTDND Đại Thành | 17A3 Đồng Văn Cống, khu phố Bình Khởi, Phường 6, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 103/QĐ-BTR1 ngày 27/5/2022 | 5.50 |
40 | QTDND Tân Thành Bình | Ấp Chợ Xếp, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 161/QĐ-KV13 ngày 09/5/2025 | 3.50 |
41 | QTDND An Thủy | Khu phố An Thạnh, thị trấn Tiệm Tôm, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 225/QĐ-KV13 ngày 03/6/2025 | 4.60 |
42 | QTDND Phú Long | Ấp Ao Vuông, xã Phú Long, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 85/QĐ-KV13 ngày 10/4/2025 | 2.70 |
43 | QTDND Nhuận Phú Tân | Ấp Tân Nhuận, xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 14/QĐ-BTR1 ngày 20/02/2025 | 2.80 |
44 | QTDND Phường 3 | Số 54A Trần Quốc Tuấn, khóm 4, Phường 3, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 166/QĐ-KV13 ngày 09/5/2025 | 2.40 |
45 | QTDND Đại An | Ấp Chợ, xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 373/QĐ-TRV ngày 24/12/2024 | 3.30 |
46 | QTDND thị trấn Trà Cú | Khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 253/QĐ-KV13 ngày 24/6/2025 | 5.20 |
47 | QTDND Song Lộc | Ấp Phú Lân, xã Song Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 246/QĐ-KV13 ngày 13/6/2025 | 4.50 |
48 | QTDND Long Bình | Số 48C Lý Thường Kiệt, Khóm 1, Phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 101/QĐ-KV13 ngày 16/4/2025 | 4.40 |
49 | QTDND Phường 6 | Số 103F Phan Đình Phùng, Khóm 10, Phường 3, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 241/QĐ-KV13 ngày 10/6/2025 | 2.50 |
50 | QTDND Duyên Hải | Ấp Thống nhất, xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 183/QĐ-TRV ngày 27/6/2024 | 5.00 |
51 | QTDND thị trấn Cầu Ngang | Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 238/QĐ-KV13 ngày 10/6/2025 | 2.60 |
52 | QTDND xã Vinh Kim | Ấp Chà Và, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 223/QĐ-KV13 ngày 03/6/2025 | 4.10 |
53 | QTDND Phương Trà | Ấp Đầu Giồng, xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 251/QĐ-KV13 ngày 19/6/2024 | 2.70 |
54 | QTDND xã Nhị Trường | Ấp Nô Lựa, xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 236/QĐ-KV13 ngày 06/6/2025 | 5.00 |
55 | QTDND thị trấn Cầu Quan | Khóm 3, thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 94/QĐ-TRV ngày 03/5/2024 | 1.60 |
56 | QTDND thị trấn Càng Long | Khóm 5, thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 179/QĐ-TRV ngày 26/6/2024 | 2.20 |
57 | QTDND xã Long Đức | Ấp Sa Bình, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 100/QĐ-KV13 ngày 15/4/2025 | 4.00 |
58 | QTDND thị trấn Cầu Kè | Khóm 2, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 157/QĐ-TRV ngày 10/6/2024 | 2.20 |
59 | QTDND Long Hiệp | Ấp Chợ, xã Long Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép số 77/QĐ-TRV ngày 08/4/2024 | 2.10 |
Khu vực 14 | ||||
1 | QTDND thị trấn Long Hồ | Số 492/34 khóm 1, Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giấy phép số 01/NH-GP ngày 29/11/1995 ; Quyết định số 115/QĐ-KV14 ngày 21/4/2025, Quyết định số 234/QĐ-KV14 ngày 12/6/2025 | 4.05 |
2 | QTDND Bình Minh | Số 438 đường Nguyễn Văn Thảnh, tổ 3, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giấy phép số 02/NH-GP ngày 05/02/1996; Quyết định số 232/QĐ-KV14 ngày 10/6/2025 | 4.19 |
3 | QTDND Bình Tân | Tổ 1, khóm Thành Quới, Thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 26/3/2010; Quyết định số165/QĐ-KV14 ngày 15/5/2025 và 182/QĐ-KV14 ngày 21/5/2025 | 3.41 |
4 | QTDND Tân Lược | Tổ 13, ấp Tân Lộc, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giấy phép số 04/GP-NHNN ngày 05/10/2011; Quyết định số 184/QĐ-KV14 ngày 21/5/2025 | 3.55 |
5 | QTDND Vĩnh Long | Số 64X, Khóm 5, Phường 9, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giấy phép số 05/GP-NHNN ngày 28/5/2015; Quyết định số 96/QĐ-KV14 ngày 14/4/2025; Quyết định số 183/QĐ-KV14 ngày 21/5/2025 | 4.93 |
6 | QTDND Phú Lộc | Số 255B Lý Thường Kiệt, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 002/NH-GP ngày 01/4/1994; Quyết định số 195/QĐ-KV14 ngày 27/5/2025 | 4.21 |
7 | QTDND Huỳnh Hữu Nghĩa | Số 109 Trần Hưng Đạo, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 003/NH-GP ngày 22/4/1994; Quyết định số 202/QĐ-KV14 ngày 29/5/2025 | 7.50 |
8 | QTDND Thạnh Phú | Số 160 ấp Cần Đước, xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 004/NH-GP ngày 11/5/1994; Quyết định số 208/QĐ-KV14 ngày 02/6/2025 | 3.14 |
9 | QTDND Châu Hưng | Thửa đất số 278, Tờ bản đồ số 09, ấp Kinh Ngay 1, thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 005/NH-GP ngày 15/6/1994; Quyết định số 186/QĐ-KV14 ngày 22/5/2025 | 3.35 |
10 | QTDND Lịch Hội Thượng | Số 379 Hai Bà Trưng, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 006/NH-GP ngày 28/6/1994; Quyết định số 163/QĐ-KV14 ngày 14/5/2025 | 4.20 |
11 | QTDND Sóc Trăng | Số 38 Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 007/NH-GP ngày 06/7/1994; Quyết định số 156/QĐ-KV14 ngày 05/5/2025 | 5.03 |
12 | QTDND Vĩnh Châu | Số 07 Nguyễn Huệ, khóm 1, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 008/NH-GP ngày 29/8/1994; Quyết định số 157/QĐ-KV14 ngày 05/5/2025 | 12.60 |
13 | QTDND Kế Sách | Số 87 đường 30/4, ấp An Ninh 1 thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 009/NH-GP ngày 31/8/1994 ; Quyết định số 185/QĐ-KV14 ngày 22/5/2025 | 4.00 |
14 | QTDND Mỹ Xuyên | Số 57 Triệu Nương, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 010/NH-GP ngày 21/11/1994; Quyết định số 443/QĐ-STR ngày 13/4/2023 | 3.00 |
15 | QTDND Thạnh Quới | Quốc lộ 01A, ấp Hòa Khanh, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 014/NH-GP ngày 02/01/1996; Quyết định số 174/QĐ-KV14 ngày 20/5/2025 | 1.81 |
16 | QTDND Trường Khánh | Quốc lộ 60, ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 015/NH-GP ngày 26/12/1996 ; Quyết định số 158/QĐ-KV14 ngày 07/5/2025 | 4.00 |
17 | QTDND Phú Tân | Số 147 ấp Phước Lợi, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | Giấy phép số 016/NH-GP ngày 26/12/1996 ; Quyết định số 173/QĐ-KV14 ngày 20/5/2025 | 3.55 |
18 | QTDND Tín Nghĩa | Số 106 Nguyễn An Ninh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 23/10/2006 ; Quyết định số 164/QĐ-KV14 ngày 14/5/2025 | 7.28 |
19 | QTDND Thạnh An | Ấp E1, xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. | Giấy phép số 02/GP-NHNN ngày 19/4/2007; Quyết định số 206/QĐ-KV14 ngày 30/5/2025 | 5.60 |
20 | QTDND Mekong | Số 230 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | Giấy phép số 03/GP-NHNN ngày 20/4/2007; Quyết định số 160/QĐ-KV14 ngày 12/5/2025 | 16.25 |
21 | QTDND Tây Đô | Số 39/52-53 Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. | Giấy phép số 718/GP-NHNN ngày 27/10/2010; Quyết định số 147/QĐ-KV14 ngày 28/4/2025 | 7.21 |
22 | QTDND Vĩnh Thạnh | Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. | Giấy phép số 132/GP-CTH ngày 03/02/2011; Quyết định số 227/QĐ-KV14 ngày 09/6/2025 | 6.50 |
23 | QTDND Nam Cần Thơ | Số 07-J, đường C6, KDC Thiên Lộc, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Giấy phép số 495/GP-CTH ngày 19/7/2011; Quyết định số 180/QĐ-KV14 ngày 21/5/2025 | 7.35 |
24 | QTDND Nam Sông Hậu | Lô 3A KDC Hưng Phú 1, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Giấy phép số 860/GP-CTH ngày 21/12/2011; Quyết định sửa đổi, bổ sung số 67/QĐ-CTH ngày 09/5/2024 | 8.07 |
25 | QTDND Long Thạnh | Số 94A, quốc lộ 1A, ấp Phước Thạnh 1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Giấy phép hoạt động số 05/NH-GP ngày 18/11/1995; Quyết định số 188/QĐ-KV14 ngày 26/5/2025 | 6.82 |
26 | QTDND Vĩnh Mỹ | Số 129B, quốc lộ 1A, ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giấy phép hoạt động số 03/NH-GP ngày 05/4/1994; Quyết định số 16/QĐ-BAL ngày 19/02/2025; Quyết định số 219/QĐ-KV14 ngày 05/6/2025 | 5.05 |
27 | QTDND Hộ Phòng | Số 261 QL1A, khóm 2, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giấy phép hoạt động số 07/NH-GP ngày 30/11/1995; Quyết định số 08/QĐ-BAL ngày 07/02/2025 ; Quyết định số 220/QĐ-KV14 ngày 05/6/2025 | 10.70 |
28 | QTDND Vĩnh Hưng | Số 386, ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Giấy phép hoạt động số 09/NH-GP ngày 07/3/1996; Quyết định số 189/QĐ-KV14 ngày 26/5/2025 | 8.25 |
29 | QTDND Châu Hưng | Ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Giấy phép hoạt động số 04/NH-GP ngày 20/8/1994; Quyết định số 09/QĐ-BAL ngày 11/02/2025; Quyết định số 179/QĐ-KV14 ngày 26/5/2025 | 8.47 |
30 | QTDND Phước Long | Ấp Phước Thuận 1, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Giấy phép thành lập và hoạt động số 419/GP-NHNN ngày 20/7/2011; Quyết định số 18/QĐ-BAL ngày 20/02/2025; Quyết định số 19/QĐ-BAL ngày 20/02/2025 | 6.72 |
31 | QTDND Đông Phú | Khóm 2, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giấy phép thành lập và hoạt động số 418/GP-NHNN ngày 20/7/2011; Quyết định số 205/QĐ-KV14 ngày 30/5/2025 | 9.20 |
32 | QTDND Hậu Giang | Số 147, đường 3/2, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giấy phép số 01/GP-NHNN ngày 07/02/2007; Quyết định số 228/QĐ-NHNN ngày 15/7/2008; Quyết định số 520/QĐ-HGI ngày 12/7/2017 | 12,16 |
Khu vực 15 | ||||
01 | QTDND TT Thứ 11 | Khu phố 3, thị trấn Thứ 11, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 38/NH-GP, ngày cấp 02/06/1996. - Quyết định số 214/QĐ-KV15 ngày 13/6/2025 về việc sửa đổi nội dung hoạt động tại Giấy phép hoạt động của QTDND TT Thứ 11. |
5.02 |
02 | QTDND Vĩnh Hòa | Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24-2019 ấp Vĩnh Hiệp, xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 039/NH-QĐ, ngày cấp 18/10/1996. - Quyết định số 208/QĐ-KV15 ngày 11/6/2025 về việc thay đổi nội dung hoạt động tại Giấy phép hoạt động của QTDND Vĩnh Hòa. |
3.82 |
03 | QTDND Hòa Thuận | Chợ Hòa Thuận, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 040/NH-GP, ngày cấp 14/11/1996. - Quyết định số 26/QĐ-KGI4 ngày 26/2/2025 về việc bổ sung thời hạn hoạt động vào giấy phép thành lập và hoạt động. - Quyết định số 27/QĐ-KGI4 ngày 26/2/2025 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của QTDND Hòa Thuận. |
3.01 |
04 | QTDND TT Tân Hiệp | 47 Tổ I, khóm B, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 013/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994. - Quyết định số 151/QĐ-KV15 ngày 21/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động tại giấy phép hoạt động |
9.76 |
05 | QTDND Đông Hoà | Lô A05-A06, cụm dân cư ấp Đông Tiến, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 011/NH-GP, ngày cấp 18/06/1994. - Quyết định số 91/QĐ-KV15 ngày 23/4/2025 về việc thay đổi vốn điều lệ. |
3.60 |
06 | QTDND Bàn Tân Định | Ấp Sở Tại, xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 026/NHQĐ-GP, ngày cấp 04/11/1995. - Quyết định số 65/QĐ-KGI4 ngày 19/4/2024 về việc thay đổi nội dung vốn điều lệ. |
1.10 |
07 | QTDND Tân Hội | Ấp Tân Tiến, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 023/NH-GP, ngày cấp 11/09/1995. - Quyết định số 129/QĐ-KV15 ngày 07/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động tại giấy phép hoạt động. |
4.33 |
08 | QTDND Thạnh An | Số 209, Quốc lộ 80, ấp Đông Phước, xã Thạnh Đông A, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 024/NH-GP, ngày cấp 28/09/1995. - Quyết định số 69/QĐ-KGI4 ngày 24/4/2024 về việc thay đổi vốn điều lệ. |
3.02 |
09 | QTDND Mong Thọ B | Thửa đất số 141, tờ bản đồ số 21, tổ 10, ấp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. | - Số giấy phép 002/NHKG-GP, ngày cấp 21/12/1993. - Quyết định số 209/QĐ-KV15 ngày 11/6/2025 về việc thay đổi nội dung hoạt động. |
4.00 |
10 | QTDND Vĩnh Thanh Vân | 216 Trần Phú, P. Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 19/NHGP, ngày cấp 23/03/1995. - Quyết định số 97/QĐ-KV15 ngày 24/4/2025 về việc thay đổi nội dung hoạt động. |
4.95 |
11 | QTDND Mỹ Lâm | 567 ấp Tân Điền, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 16/NHGP, ngày cấp 17/12/1994. - Quyết định số 83/QĐ-KV15 ngày 18/4/2025 về việc thay đổi vốn điều lệ. |
4.01 |
12 | QTDND Hòn Đất | 192 Khu phố Đường Hòn, thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 36/NHGP, ngày cấp 06/02/1996. - Quyết định số 137/QĐ-KV15 ngày 13/5/2025 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của QTDND Thị trấn Hòn Đất. |
6.07 |
13 | QTDND TT Vĩnh Thuận | Ấp Vĩnh Phước II, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 035/NH-GP, ngày cấp 26/01/1996. - Quyết định số 73/QĐ-KV15 ngày 11/4/2025 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ, bổ sung nội dung hoạt động và thời hạn hoạt động tại Giấy phép hoạt động của QTDND Thị trấn Vĩnh Thuận. |
2.50 |
14 | QTDND Đông Thái | Ấp 7 Chợ, xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 032/NH.GP, ngày cấp 27/12/1995. - Quyết định số 32/QĐ-KGI4 ngày 19/3/2024 về việc thay đổi nội dung hoạt động. |
4.01 |
15 | QTDND Bình An | Số 305 ấp Hòn Chông, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 025/NHQĐ-GP, ngày cấp 23/10/1995. - Quyết định số 90/QĐ-KV15 ngày cấp 23/4/2025 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động tại giấy phép hoạt động (Tăng vốn điều lệ). - Quyết định số 198/QĐ-KV15 ngày cấp 04/6/2025 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động tại giấy phép hoạt động (Đại lý thanh toán). |
5.83 |
16 | QTDND Thứ Ba | 550/1 tổ 14, khu phố 2, thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. | - Số giấy phép 014/NHQĐ-GP, ngày cấp 30/06/1994. - Quyết định số 199/QĐ-KV15 ngày 04/6/2025 về việc thay đổi nội dung hoạt động. |
8.13 |
17 | QTDND Vĩnh Thanh | Lô số H12 Huỳnh Thúc Kháng, phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 006/NHKG-GP, ngày cấp 20/02/1994. - Quyết định số 96/QĐ-KV15 ngày 24/4/2025 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của QTDND Vĩnh Thanh. |
3.01 |
18 | QTDND Vĩnh Hiệp | Khuôn viên UBND phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 004/NH-GP, ngày cấp 25/02/1994. - Quyết định số 130/QĐ-KV15 ngày cấp 07/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động tại giấy phép hoạt động (Tăng vốn điều lệ). - Quyết định số 163/QĐ-KV15 ngày cấp 22/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động tại giấy phép hoạt động (Cung ứng dịch vụ chuyển tiền và Đại lý thanh toán). |
8.50 |
19 | QTDND Mong Thọ A | 76 ấp Hòa Bình, xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 001/NHKG-GP, ngày cấp 11/12/1993. - Quyết định số 149/QĐ-KGI4 ngày 15/9/2023. |
1.29 |
20 | QTDND Tân Hiệp A | 450 Tổ 20 ấp kinh 3A, xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 046/NH-GP, ngày cấp 22/12/1997; - Công văn số 161/KGI-TTGSNH ngày 09/4/2018 về việc chấp thuận tăng vốn điều lệ. |
2.21 |
21 | QTDND Vĩnh Phong | Xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | - Số giấy phép 042/NH-GP, ngày cấp 20/12/1996. | 0.22 |
22 | QTDND An Phú | Số 137 Nguyễn Hữu Cảnh, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 002/NH-GP, ngày cấp 26/03/1994. - Quyết định số 120/QĐ-ANG ngày 25/10/2013 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND An Phú (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 39/QĐ-ANG ngày 03/03/2023 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong Giấy phép thành lập và hoạt động. |
9.61 |
23 | QTDND Bình Đức | Số 859 Trần Hưng Đạo, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 12B/NH-GP, ngày cấp 20/5/1995. - Quyết định số 13/QĐ-ANG ngày 11/02/2014 về việc chấp thuận việc gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Bình Đức (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 185/QĐ-KV15 ngày 28/5/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Bình Đức. |
4.43 |
24 | QTDND Bình Mỹ | Số 466, tổ 14, ấp Bình Minh, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 0011/NH-GP, ngày cấp 30/6/1994. - Quyết định số 17/QĐ-ANG ngày 27/02/2014 về việc bổ sung thời hạn hoạt động vào giấy phép thành lập và hoạt động của QTDND Bình Mỹ (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 37/QĐ-ANG ngày 26/02/2025 về việc sửa đổi nội dung giấy phép đối với mức vốn điều lệ. |
3.18 |
25 | QTDND Cần Đăng | Số 374, tổ 11, ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 024/NH-GP, ngày cấp 04/12/1995; - Quyết định số 16/QĐ-ANG ngày 27/02/2014 về việc chấp thuận việc gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Cần Đăng (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 28/QĐ-ANG ngày 19/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Cần Đăng. |
6.92 |
26 | QTDND Châu Đốc | Số 104 Phan Đình Phùng, phường Châu Phú B, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 008/NH-GP, ngày cấp 17/5/1994. - Quyết định số 135/QĐ-ANG ngày 25/11/2013 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Châu Đốc (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 78/QĐ-KV15 ngày 17/4/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong Giấy phép thành lập và hoạt động. |
14.67 |
27 | QTDND Chợ Vàm | Số 117, Tổ 13, khóm Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 017/NH-GP, ngày cấp 05/8/1995. - Quyết định số 21/QĐ-ANG ngày 11/02/2025 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Chợ Vàm (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 22/QĐ-ANG ngày 11/02/2025 về việc sửa đổi nội dung giấy phép đối với mức vốn điều lệ. |
3.18 |
28 | QTDND Long Điền B | Ấp Long Tân, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 012/NH-GP, ngày cấp 20/4/1995. - Quyết định số 47/QĐ-ANG ngày 12/3/2015 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Long Điền B (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 126/QĐ-KV15 ngày 06/5/2025 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động số 012/NH-GP ngày 20/4/1995 của QTDND Long Điền B. |
1.75 |
29 | QTDND Long Sơn | Tổ 7, khóm Long Thạnh 1, phường Long Sơn, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 022/NH-GP, ngày cấp 10/11/1995. - Quyết định số 94/QĐ-ANG ngày 12/6/2015 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Long Sơn (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 30/QĐ-ANG ngày 20/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong Giấy phép thành lập và hoạt động. |
3.03 |
30 | QTDND Mỹ Bình | Số 16A Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 003/NH-GP, ngày cấp 28/3/1994. - Quyết định số 136/QĐ-ANG ngày 25/11/2013 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Mỹ Bình (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 37/QĐ-ANG ngày 26/02/2025 về việc sửa đổi nội dung giấy phép đối với mức vốn điều lệ. |
9.72 |
31 | QTDND Mỹ Đức | Số 361, Quốc lộ 91, ấp Mỹ Trung, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 014/NH-GP, ngày cấp 27/5/1995. - Quyết định số 118/QĐ-ANG ngày 22/05/2024 về việc chấp thuận việc gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Mỹ Đức (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 44/QĐ-ANG ngày 27/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Mỹ Đức. |
4.21 |
32 | QTDND Mỹ Hoà | Số 84 đường liên xã, ấp Bình Khánh, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 034/NH-GP, ngày cấp 14/4/1998. - Quyết định số 29/QĐ-ANG ngày 20/02/2025 về việc sửa đổi nội dung địa điểm đặt trụ sở ghi trong Giấy phép hoạt động. |
19.73 |
33 | QTDND Mỹ Hội Đông | Số 398, ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 018/NH-GP, ngày cấp 07/10/1995. - Quyết định số 19/QĐ-ANG ngày 12/2/2015 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Mỹ Hội Đông (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 47/QĐ-ANG ngày 27/02/2025 về việc sửa đổi nội dung giấy phép đối với mức vốn điều lệ. |
1.65 |
34 | QTDND Mỹ Luông | Số 75, khóm Thị 1, thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 009/NH-GP, ngày cấp 16/6/1994. - Quyết định số 52/QĐ-ANG ngày 08/4/2014 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Mỹ Luông (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 31/QĐ-ANG ngày 24/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong giấy phép thành lập và hoạt động. |
2.50 |
35 | QTDND Mỹ Phước | Số 1502 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 016/NH-GP, ngày cấp 09/6/1995. - Quyết định số 273/QĐ-ANG ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Mỹ Phước (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 92/QĐ-KV15 ngày 23/4/2025 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động số 016/NH-GP ngày 09/6/1995 của QTDND Mỹ Phước. |
14.80 |
36 | QTDND Mỹ Thạnh | Số 2814 Trần Hưng Đạo, khóm Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 001/NH-GP, ngày cấp 21/3/1994. - Quyết định số 134/QĐ-ANG ngày 25/11/2013 về việc chấp thuận gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Mỹ Thạnh (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 74/QĐ-ANG ngày 17/4/2024 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong giấy phép thành lập và hoạt động. |
14.38 |
37 | QTDND Nhà Bàng | Đường Cua 13, khóm Phú Hòa, phường An Phú, thị xã Tịnh Biên, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 026/NH-GP, ngày cấp 11/12/1995. - Quyết định số 37/QĐ-ANG ngày 03/3/2015 về việc chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của QTDND Nhà Bàng (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 136/QĐ-KV15 ngày 13/05/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong giấy phép thành lập và hoạt động. |
8.55 |
38 | QTDND Núi Sập | Số 35 Hùng Vương, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 015/NH-GP, ngày cấp 09/6/1995. - Quyết định số 20/QĐ-ANG ngày 10/02/2025 về việc chấp thuận việc gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Núi Sập (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 36/QĐ-ANG ngày 26/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Núi Sập. |
8.61 |
39 | QTDND Phú Hoà | Đường tỉnh 943, tổ 25 ấp Vĩnh Trung, xã Vĩnh Trạch huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 004/NH-GP, ngày cấp 29/03/1994. - Quyết định số 151/QĐ-ANG ngày 23/12/2013 về việc bổ sung thời hạn hoạt động vào giấy phép thành lập và hoạt động của QTDND Phú Hòa (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 39/QĐ-ANG ngày 26/02/2025 về việc sửa đổi nội dung giấy phép đối với mức vốn điều lệ. |
6.57 |
40 | QTDND Phú Mỹ | Số 126 Tôn Đức Thắng, khóm Thượng 3, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 020/NH-GP, ngày cấp 04/11/1995. - Quyết định số 165/QĐ-ANG ngày 14/9/2014 về việc chấp thuận việc gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Phú Mỹ (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 77/QĐ-ANG ngày 24/04/2024 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Phú Mỹ. |
3.28 |
41 | QTDND Tân Châu | Số 16 Nguyễn Công Nhàn, khóm Long Thị C, phường Long Hưng, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 0010/NH-GP, ngày cấp 28/6/1994. - Quyết định số 119/QĐ-ANG ngày 25/10/2013 về việc chấp thuận việc gia hạn thời gian hoạt động của QTDND Tân Châu (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 138/QĐ-KV15 ngày 13/5/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trên Giấy phép hoạt động của QTDND Tân Châu. |
2.71 |
42 | QTDND Tấn Mỹ | Tổ 26, ấp Tấn Bình, xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 019/NH-GP, ngày cấp 16/10/1995. - Quyết định số 218/QĐ-ANG ngày 23/11/2015 về việc bổ sung thời hạn hoạt động vào giấy phép thành lập và hoạt động của QTDND Tấn Mỹ (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 26/QĐ-ANG ngày 18/02/2025 về việc sửa đổi nội dung giấy phép đối với mức vốn điều lệ. |
3.09 |
43 | QTDND Tri Tôn | Số 92 Trần Hưng Đạo, khóm 6, thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. | - Số giấy phép 005/NH-GP, ngày cấp 25/04/1994. - Quyết định số 144/QĐ-ANG ngày 06/12/2013 về việc bổ sung thời hạn hoạt động vào giấy phép thành lập và hoạt động của QTDND Tri Tôn (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 24/QĐ-ANG ngày 13/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong giấy phép thành lập và hoạt động. |
11.88 |
44 | QTDND Vĩnh Chánh | Tổ 1, ấp Đông An, xã Vĩnh Chánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | - Số giấy phép 021/NH-GP, ngày cấp 09/11/1995. - Quyết định số 180/QĐ-ANG ngày 19/12/2014 về việc bổ sung thời hạn hoạt động vào giấy phép thành lập và hoạt động của QTDND Vĩnh Chánh (thời hạn 20 năm). - Quyết định số 27/QĐ-ANG ngày 18/02/2025 về việc sửa đổi nội dung giấy phép đối với mức vốn điều lệ. |
3.32 |
45 | QTDND Vọng Đông | Số 145 ấp Sơn Tân, xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. | - Số giấy phép 030/NH-GP, ngày cấp 09/12/1996. - Quyết định số 35/QĐ-ANG ngày 26/02/2025 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ ghi trong giấy phép thành lập và hoạt động của QTDND Vọng Đông. |
11.36 |
46 | QTDND Tân Thuận Đông | Số 97 đường Kinh Xáng ấp Đông Thạnh, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 01/NH-GP, ngày cấp 01/9/1995. - Quyết định số 94/QĐ-KV15 ngày 23/4/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Tân Thuận Đông. |
5.00 |
47 | QTDND Tân Thạnh | ấp Trung, xã Tân Thạnh huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 15/NH-GP, ngày cấp 20/9/1996. - Quyết định số 84/QĐ-KV15 ngày 18/4/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Tân Thạnh. |
1.53 |
48 | QTDND Phong Hòa | Khu đô thị ngã ba Phong Hòa, ấp Tân Lợi, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 16/NH-GP, ngày cấp 23/9/1996. - Quyết định số 144/QĐ-KV15 ngày 19/5/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Phong Hòa. |
2.00 |
49 | QTDND Định An | Ấp An Phong, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 17/NH-GP , ngày cấp 24/9/1996; - Quyết định số 191/QĐ-KV15 ngày 30/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của QTDND Định An. |
1.16 |
50 | QTDND Lai Vung | Số 09A, Khu dân cư khóm 4, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 18/NH-GP, ngày cấp 30/9/1996. - Quyết định số 148/QĐ-KV15 ngày 20/5/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Lai Vung. |
1.83 |
51 | QTDND Hòa Thành | Số 23C ấp Tân Bình, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 19/NH-GP, ngày cấp 01/10/1996; - Quyết định số 123/QĐ-KV15 ngày 6/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của QTDND Hòa Thành. |
3.40 |
52 | QTDND Sa Rài | 251 Nguyễn Huệ, khóm 2, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 20/NH-GP, ngày cấp 26/10/1996. - Quyết định số 212/QĐ-KV15 ngày 13/6/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Sa Rài. |
2.29 |
53 | QTDND Tân Long | Ấp Tân Thạnh, xã Tân Long, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 02/NH-GP, ngày cấp 20/9/1995. - Quyết định số 74/QĐ-KV15 ngày 14/4/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Tân Long. |
2.64 |
54 | QTDND Hòa Long | Ấp Long Hội, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 22/NH-GP, ngày cấp 22/11/1996. - Quyết định số 146/QĐ-KV15 ngày 20/5/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Hòa Long. |
2.74 |
55 | QTDND Phong Mỹ | Quốc lộ 30, Ấp 3, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 11/NH-GP, ngày cấp 24/11/1995. - Quyết định số 14/QĐ-ĐTH-TTGS ngày 24/02/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của QTDND Phong Mỹ. |
3.56 |
56 | QTDND Mỹ Hiệp | Số 002, tổ 7, ấp 1, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 03/NH-GP, ngày cấp 27/9/1995; - Quyết định số 74/QĐ-KV15 ngày 14/4/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của QTDND Mỹ Hiệp. |
5.06 |
57 | QTDND Tân Phú Đông | 106 ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 04/NH-GP, ngày cấp 27/9/1995. - Quyết định số 93/QĐ-KV15 ngày 23/4/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Tân Phú Đông. |
3.52 |
58 | QTDND Bình Thành | Quốc lộ 30, ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 06/NH-GP, ngày cấp 28/9/1995; - Quyết định số 48/QĐ-KV15-QLGS2 ngày 18/3/2025 về việc sửa đổi nội dung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của QTDND Bình Thành. |
2.25 |
59 | QTDND An Long | Số 585 ấp Phú Thọ, xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 07/NH-GP, ngày cấp 30/9/1995. - Quyết định số 213/QĐ-KV15 ngày 13/6/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND An Long. |
2.91 |
60 | QTDND Long Hưng A | Ấp Hưng Mỹ Tây, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 09/NH-GP, ngày cấp 15/11/1995. - Quyết định số 220/QĐ-KV15 ngày 17/6/2025 về việc sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ ghi tại Giấy phép hoạt động của QTDND Long Hưng A. |
3.64 |
61 | QTDND Cao Lãnh | 175 Nguyễn Trãi, Khóm Mỹ Thuận, thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 10/NH-GP, ngày cấp 21/11/1995. - Quyết định số 85/QĐ-KV15 ngày 18/4/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của QTDND Cao Lãnh. |
3.13 |
62 | QTDND Tân Quy Tây | 71/A ấp Tân Lập, xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | - Số giấy phép 500/GP-NHNN, ngày cấp 27/9/2007. - Quyết định số 124/QĐ-KV15 ngày 6/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ của QTDND Tân Quy Tây. |
3.10 |
63 | QTDND Phường 2 | Số 57, Đề Thám, Phường 2, TP Cà Mau | - Số giấy phép 02/NH-GP, ngày cấp 07/02/1994. - Quyết định số 135/QĐ-KV15 ngày 13/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vốn điều lệ và nội dung hoạt động của QTDND Phường 2. |
1.71 |
64 | QTDND Thới Bình | Số 07, đường 3/2, khóm 1, thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | - Số giấy phép 08/GP-NHNN, ngày cấp 24/01/1996. - Quyết định số 190/QĐ-KV15 ngày 29/5/2025 về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức vốn điều lệ và nội dung hoạt động của QTDND Thới Bình. |
3.00 |
