DANH SÁCH CÁC CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Đến 31/03/2022)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP |
VỐN ĐIỀU LỆ |
---|---|---|---|---|
1 |
Agricultural Bank of China Hà Nội |
Phòng 901-907. tầng 9 Tòa nhà TNR. 54A Nguyễn Chí Thanh. Phường Láng Thượng. Quận Đống Đa. Hà Nội |
80/GP-NHNN ngày 28/12/2017 |
1.138,5 |
2 |
Bank of China TP. Hồ Chí Minh |
Tầng trệt và Tầng 11 Tòa nhà Times Square. số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi. Quận 1. TP Hồ Chí Minh. |
21/NH-GP ngày 24/7/1995; |
3.744,9 |
3 |
Bank of India TP. Hồ Chí Minh |
P202. P203. tầng 2. cao ốc Saigon Trade Center. 37 Tôn Đức Thắng. P. Bến Nghé. Q. 1. TP. Hồ Chí Minh |
10/GP-NHNN ngày 31/7/2015 |
356,5 (15,5 triệu USD) |
4 |
Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 17. Vincom Center. 72 Lê Thánh Tôn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
236/GP-NHNN ngày 22/10/2010 |
984,5 |
5 |
Bangkok Hà Nội |
Phòng 3. tầng 3. Trung tâm Quốc tế. 17 Ngô Quyền. Hoàn Kiếm Hà Nội |
48/GP-NHNN ngày 06/3/2009 |
1.715,9 |
6 |
Bangkok TP. Hồ Chí Minh |
35 Nguyễn Huệ. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
03/NH-GP ngày 15/4/1992 |
3.532,1 |
7 |
BIDC Hà Nội |
10A Hai Bà Trưng. Hoàn Kiếm. Hà Nội |
88/GP-NHNN ngày 22/4/2011 |
309,7 |
8 |
BIDC TP. Hồ Chí Minh |
110 Đường Cách mạng tháng Tám. Phường 7. Quận 3. TP. Hồ Chí Minh |
284/GP-NHNN ngày 18/12/2009 |
269,1 |
9 |
BNP Paribas Hà Nội |
Tầng M. Pan Pacific. số 1 đường Thanh Niên. Ba Đình. Hà Nội |
05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 |
1.625,5 |
10 |
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh |
Saigon Tower. 29 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
05/NH-GP ngày 05/6/1992 725/GP-HCM ngày 23/12/2020 |
1.416,9 |
11 |
BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 21. tòa nhà Green Power. số 35 đường Tôn Đức Thắng. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
06/NH-GP ngày 12/96/1992 |
1.493,6 |
12 |
Busan TP Hồ Chí Minh |
P 1502. tầng 15. Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon. 39 Lê Duẩn. Q.1. TP. Hồ Chí Minh |
48/GP-NHNN ngày 27/5/2016 |
784,4 |
13 |
Cathay Chu Lai |
Tầng 19 Tòa nhà Lim Tower 3. số 29A Nguyễn Đình Chiểu. phường Đa Kao. Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh. |
08/GP-NHNN ngày 29/6/2005; 395/QĐ-QNA ngày 12/5/2020. *357/QĐ-NHNN ngày 14/3/2022. |
1.294,0 |
14 |
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 1105-1106 tầng 11. Sailing Tower. 111A đường Pasteur. Phường Bến Nghé. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
271/GP-NHNN |
1.248,3 |
15 |
Citibank Hà Nội |
Tầng trệt. Tầng 11. Tầng 12A. Tầng 12B Tòa nhà Horison. 40 Cát Linh. Đống Đa. Hà Nội. |
* Giấy phép số13/NH-GP ngày 19/12/1994 |
169,9 |
16 |
Citibank TP. Hồ Chí Minh |
Số 115 Nguyễn Huệ. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
53/GP-NHNN ngày 20/02/2013 |
315,5 |
17 |
CTBC TP. Hồ Chí Minh |
Lầu 9. tòa nhà M Plaza Saigon. số 39 đường Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
04/ NH-GP ngày 06/02/2002 |
893,1 |
18 |
DBS TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 11. Saigon Centre. |
09/GP-NHNN |
1.589,7 |
19 |
Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh |
|
20/NH-GP 1230/QĐ-NHNN ngày 23/6/2015 |
2.330,9 |
20 |
Ngân hàng Thương mại TNHH E.SUN - chi nhánh Đồng Nai |
Phòng 101 và 209. tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata. khu thương mại Amata. phường Long Bình. TP Biên Hòa. tỉnh Đồng Nai |
07/GP-NHNN |
1.509,7 |
21 |
First Commercial Bank Hà Nội |
Tầng 8. Charmvit Tower. 117 Trần Duy Hưng. Cầu Giấy. Hà Nội |
210/GP-NHNN ngày 23/9/2010 |
663,58 |
23 |
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh |
Tầng10. Tòa Nhà Royal Centre. 235 Nguyễn Văn Cừ. Quận 1. Tp. Hồ Chí Minh |
07/GP-NHNN ngày 23/7/2006 |
1.216,4 |
24 |
ICBC Hà Nội |
Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha. 360 Kim Mã. Phường Kim Mã. quận Ba Đình. Hà Nội |
272/GP-NHNN ngày 10/12/2009 |
897,1 |
25 |
Industrial Bank of Korea Hà Nội |
Phòng 1209. tầng 12. Keangnam Hanoi Landmark Tower. khu E6. khu đô thị mới Cầu Giấy. phường Mễ Trì. quận Nam Từ Liêm. thành phố Hà Nội |
276/GP-NHNN |
2.657,1 |
26 |
Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh |
Phòng 604. Tầng 6. Tòa nhà Diamond Plaza. 34 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
04/GP-NHNN |
2.539,4 |
27 |
JP Morgan TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 15. Sai Gon Tower. 29 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
09/NH-GP |
1.449,4 |
28 |
Kookmin Hà Nội |
Tầng 25. Keangnam Hanoi Landmark Tower. khu E6. Khu đô thị mới Cầu Giấy. phường Mễ Trì. quận Nam Từ Liêm. Hà Nội |
17/GP-NHNN ngày 3/12/2018 |
2.334,6 |
29 |
Kookmin TP. Hồ Chí Minh |
Lầu 3 tòa nhà Ms Plaza. số 39 đường Lê Duẩn. P. Bến Nghế. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
*21/GP-NHNN *418/GP-HCM ngày 25/6/2020 |
2.300 (~100 triệu USD) |
30 |
KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội |
Tầng 14 và 15. Trung tâm thương mại Daeha. 360 Kim Mã. quận Ba Đình. TP Hà Nội |
- 114/GP-NHNN ngày 29/11/2018; - 598/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 07/10/2020 |
1.291,2 |
31 |
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
Phòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng. Tòa nhà Văn phòng President Place. số 93 Nguyễn Du. Phường Bến Nghé. Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh. |
85/GP-NHNN ngày 12/12/2014 |
1.553,8 |
32 |
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội |
Phòng 909. tầng 9 tòa nhà CornerStone. 16 Phan Chu Trinh. Hoàn Kiếm. Hà Nội |
22/NH-GP ngày 15/8/1995 |
165,2 |
33 |
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 906. lầu 9. cao ốc Suhwah Tower. 115 Nguyễn Huệ. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
05/NH-GP |
238,6 |
34 |
Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh |
5B Tôn Đức Thắng. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
25/NH-GP |
1.734,0 |
35 |
Mizuho Hà Nội |
63 Lý Thái Tổ. phường Tràng Tiền quận Hoàn Kiếm. Hà Nội |
* Giấy phép số 26/NH-GP |
2.476,1 |
36 |
Mizuho TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 18 Toà nhà Sun Wah.115 Đại lộ Nguyễn Huệ. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
* Giấy phép số 02/GP-NHNN |
2.994,5 |
37 |
MUFG Bank. Ltd. -Hà Nội |
Tầng 6.7 Tòa nhà Pacific Place. 83B Lý Thường Kiệt. Hoàn Kiếm. Hà Nội |
55/GP-NHNN ngày 20/02/2013 |
2.137,6 |
38 |
MUFG Bank. Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Lầu 8. tòa nhà Landmark. số 5B Tôn Đức Thắng. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
* Giấy phép số 24/NH-GP ngày 17/02/1996 |
2.461,5 |
39 |
Nonghyup - Chi nhánh Hà Nội |
Toà nhà Lotte Center Hà Nội. 54 đường Liễu Giai. quận Ba Đình. TP. Hà Nội |
72/GP-NHNN ngày 1/11/2016 |
1.824,9 |
40 |
OCBC TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 7. tòa nhà Sài Gòn Tower. 29 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
27/NH-GP ngày 31/10/1996 |
534,6 |
41 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank. Ltđ – CN Đồng Nai |
Tầng số 11. Cao ốc Sonadezi. số 1. đường số 1. KCN Biên Hòa 1. phường An Bình thành phố Biên Hòa. tỉnh Đồng Nai |
211/GP-NHNN ngày 25/5/2015 QĐ số 73/QĐ-NHNN ngày 16/4/2020 |
1.296,9 |
42 |
The Siam Commercial Bank Public Company Limites - TP. Hồ Chí Minh |
P 605. 607. 608. 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon. 39 Lê Duẩn. Q.1. TP. Hồ Chí Minh |
30/GP-NHNN ngày 17/12/2015 |
2.958,6 |
43 |
SinoPac – Hồ Chí Minh |
Tầng 9 và một phần tầng 12 tòa nhà FriendshipTower. số 31 đường Lê Duẩn. Phường Bến Nghé. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh. |
03/NHNN-GP *02/GP-NHNN ngày 08/01/2020 *236/QĐ-HCM ngày 25/3/2022 |
1.366,7 |
44 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hà Nội |
Phòng 1201. tầng 12. trung tâm Lotte Hà Nội. số 54 Liễu Giai. phường Cống Vị. quận Ba Đình. Hà Nội |
292/GP-NHNN ngày 4/11/2008 |
7.514,4 |
45 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Tầng 15. Tòa nhà Times Square. 22-36 Nguyễn Huệ. Phường Bến Nghé. Quận 1. TP Hồ Chí Minh |
1855/GP-NHNN |
3.701,1 |
46 |
Taipei Fubon Bình Dương |
Lô 1. Tầng 2. Tòa nhà Minh Sáng Plaza. 888 Đại Lộ Bình Dương. Phường Thuận Giao. thị xã Thuận An. tỉnh Bình Dương |
02/GP-NHNN -167/QĐ-BDU3 ngày 31/8/2020 |
680,0 |
47 |
Taipei Fubon Hà Nội |
Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza. Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng. Hà Nội |
11/ NH-GP ngày 09/04/1993 |
437,8 |
48 |
Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 9. Tòa nhà Saigon Centre II; Số 67 Lê Lợi P.Bến Nghé. Quận 1. TP.Hồ Chí Minh |
54/GP-NHNN |
1.258,4 |
49 |
United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng B1 Tòa nhà Central Plaza. số 17 Đại lộ Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
18/NH-GP ngày 27/3/1995 |
261,8 |
50 |
First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 21. tòa nhà A&B. 76A Lê Lai. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
09/NH-GP ngày 09/12/2002 |
1.448,0 (~70 triệu USD) |
51 |
Ngân hàng Deagu |
Phòng 03-06. Tầng 11. Tòa nhà MPlaza Saigon. số 39 đường Lê Duẩn. phường Bến Nghé. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
47/GP-HCM ngày 09/6/2020 |
805(~35triệu USD) |
52 |
Ngân hàng Đại chúng TNHH KASIKORNBANK – chi nhánh HCM ( Kasikornbank Public Company Limited Ho Chi Minh City Branch) |
Tòa nhà Sun Wah Tower. số 115 Nguyễn Huệ. Phường Bến Nghé. Quận 1. Thành phố HCM |
04/GP-NHNN ngày 19/01/2021 |
1840 (80triệu USD) |
* Ghi chú:
- Theo Quyết định số 357/QĐ-NHNN ngày 14/3/2022 về việc sửa đổi giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Ngân hàng Cathay United Bank chi nhánh Chu Lai. Ngân hàng Cathay United Bank chi nhánh Chu Lai sửa tên thành Ngân hàng Cathay United Bank chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh. đia chỉ: Tầng 19 Tòa nhà Lim Tower 3. số 29A Nguyễn Đình Chiểu. phường Đa Kao. Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngày 25/3/2022. NHNN Chi nhánh HCM có 236/QĐ-HCM về việc sửa đổi đia chỉ của ngân hàng SinoPac – Hồ Chí Minh (trước đây là Far East National Bank TP. Hồ Chí Minh)