NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2022 |
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG LIÊN
NGÂN HÀNG TRONG TUẦN
(Từ 10-14/10/2022)
1.Thị trường ngoại tệ và tỷ giá:
Từ ngày 10- 14/10/2022, diễn biến thị trường ngoại tệ tương đối ổn định, tỷ giá có xu hướng tăng, thanh khoản thị trường thông suốt. Ngày 10/10, tỷ giá mua, bán USD/VND niêm yết cuối ngày trên website của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ở mức 23.740/ 24.020 VND/USD, không đổi so với tỷ giá cuối ngày làm việc cuối tuần trước đó (07/10). Cuối ngày 14/10, tỷ giá niêm yết ở mức 23.950/ 24.230 VND/USD, tăng 210 VND/USD so với tỷ giá cuối ngày 10/10.
2. Hoạt động của thị trường liên ngân hàng:
2.1. Về doanh số giao dịch
Theo báo cáo của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài qua hệ thống báo cáo thống kê, doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ bằng VND đạt xấp xỉ 1.162.118 tỷ đồng, bình quân 232.424 tỷ đồng/ngày, giảm 34.200 tỷ đồng/ngày so với tuần trước; doanh số giao dịch bằng USD quy đổi ra VND trong tuần đạt khoảng 257.308 tỷ đồng, bình quân 51.462 tỷ đồng/ngày, tăng 10.952 tỷ đồng/ngày so với tuần trước đó.
Theo kỳ hạn, các giao dịch VND chủ yếu tập trung vào kỳ hạn qua đêm (95% tổng doanh số giao dịch VND) và kỳ hạn 01 tuần (4% tổng doanh số giao dịch VND). Đối với giao dịch USD, các kỳ hạn có doanh số lớn nhất là kỳ hạn qua đêm và 01 tuần với tỷ trọng lần lượt là 86% và 8%.
2.2. Về lãi suất
- Đối với các giao dịch bằng VND: So với tuần trước, lãi suất bình quân liên ngân hàng trong tuần có xu hướng dao động nhẹ ở hầu hết các kì hạn. Cụ thể, lãi suất bình quân một số kỳ hạn chủ chốt như qua đêm, 01 tuần và 01tháng lần lượt là: 6,37%/năm; 6,57%/năm và 7,68%/năm.
- Đối với các giao dịch USD: So với tuần trước, lãi suất bình quân liên ngân hàng tăng nhẹ . Lãi suất bình quân các kỳ hạn qua đêm, 01 tuần và 01 tháng tăng lần lượt là: 3,08%/năm, 3,21%/năm và 3,58%/năm.
Dưới đây là lãi suất bình quân liên ngân hàng của các kỳ hạn chủ chốt trong tuần từ 10 – 14/10/2022:
Qua đêm |
1 tuần |
2 tuần |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
|
VND |
6,37 |
6,57 |
7,11 |
7,68 |
7,79 |
8,93 |
10,26 |
USD |
3,08 |
3,21 |
3,36 |
3,58 |
4,07 |
5,65 |
5,61 |