MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN
ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Phần 1: MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
||
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
I. Phí tham gia các Hệ thống thanh toán |
||
(Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống) |
||
1 |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng |
4.000.000 đồng/ |
(Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên) |
đơn vị thành viên |
|
2 |
Phí tham gia Hệ thống Thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
2.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
(Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên) |
||
II. Phí thường niên |
||
(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng). |
||
1 |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng |
|
|
||
a) |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng |
12.000.000 đồng/ năm/ thành viên |
b) |
Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng |
3.000.000 đồng/ năm/ đơn vị thành viên |
2 |
Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
3.000.000 đồng/ năm/ đơn vị thành viên |
(Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên) |
||
III. Phí dịch vụ thanh toán trong nước |
||
1 |
Giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng |
|
a) |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn) |
|
|
Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000 |
0,020% số tiền chuyển |
(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên) |
|
|
|
(Tối thiểu 18.000 đồng/ món; Tối đa |
|
|
300.000 đồng/ món) |
|
|
Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000 |
0,015% số tiền chuyển |
(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên) |
|
|
|
(Tối thiểu 18.000 đồng/ món; Tối đa |
|
|
250.000 đồng/ món) |
|
|
Từ món giao dịch thứ 15.001 |
0,010% số tiền chuyển |
(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên) |
|
|
|
(Tối thiểu 18.000 đồng/ món; Tối đa |
|
|
200.000 đồng/ món) |
|
|
- Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố. |
|
- Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày. |
||
- Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày. |
||
b) |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô) |
3.000 đồng/ món |
2 |
Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
3.000 đồng/ món |
3 |
Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|
a) |
Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở giao dịch NHNN) |
10.000 đồng/ món |
b) |
Chuyển tiền điện tử giữa hai đơn vị NHNN khác nhau |
0,020% số tiền chuyển |
|
||
(Tối thiểu 18.000 đồng/ món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/ món (đối với chuyển tiền khẩn); Tối đa |
||
300.000 đồng/ món) |
||
IV. Dịch vụ thanh toán quốc tế cho khách hàng |
||
|
Chuyển tiền ra nước ngoài |
0,15% số tiền chuyển đi |
1 |
|
|
|
(Tối thiểu 2USD/ món; Tối đa |
|
|
200USD/ món) |
|
|
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
0,05% số tiền chuyển đến |
2 |
|
|
|
(Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa |
|
|
100 USD/ món) |
|
Phần 2: MỨC THU PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN DO TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN THỰC HIỆN CHO KHÁCH HÀNG |
||
Danh mục phí |
Mức thu phí |
|
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến: chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối |
Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến |
|
|
||
(Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/ món; Mức tối đa không vượt quá 200 USD/ món) |