DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG TMCP TRONG NƯỚC
(Tính đến thời điểm 31/3/2025)
STT |
Tên TCTD |
Địa chỉ |
Số giấy phép, ngày cấp |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
1 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
- Giấy phép hoạt động số 120/GP-NHNN ngày 12/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - QĐ số 1360/QĐ-NHNN ngày 13/7/2023 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng TMCP An Bình. |
10.350 |
2 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
Tầng 1 và 5, số 16 Phan Chu Trinh, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. |
Giấy phép hoạt động số 328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. |
3.150 |
3 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
Tòa nhà HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. |
- Giấy phép hoạt động số 0025/NH-GP ngày 22/8/1992 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 2222/QĐ-NHNN ngày 02/12/2024 sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của BVBank. |
5.519 |
4 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
Số 117 Quang Trung, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
- Giấy phép hoạt động số 47/GP-NHNN ngày 16/4/2019 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 247/QĐ-NHNN ngày 20/02/2025 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á. |
9.580 |
5 |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
Tầng 8, Văn phòng số L8-01-11+16 Tòa nhà Vincom Center, Số 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. |
- Giấy phép hoạt động số 11/NH-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 06/4/1992 (đã được sửa đổi, bổ sung). - Quyết định số 2570/QĐ-NHNN ngày 25/11/2024 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Eximbank. |
18.688 |
6 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
40-42-44 Phạm Hồng Thái, Phường Vĩnh Thanh Vân, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang. |
- Giấy phép hoạt động số 0056/NH-GP ngày 18/9/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. - Quyết định số 2103/QĐ-NHNN ngày 29/12/2021 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Kiên Long. |
3.653 |
7 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
Số 54A Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. |
- Giấy phép hoạt động số 0001/NH-GP ngày 08/6/1991 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 2238/QĐ-NHNN ngày 08/10/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam. |
26.000 |
8 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
201-203 Cách mạng Tháng Tám, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Giấy phép hoạt động Ngân hàng số 0026/NH-GP ngày 22/8/1992 (đã được cấp đổi tại Giấy phép số 18/GP- NHNN ngày 13/4/2023) do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 1506/QĐ-NHNN ngày 09/8/2023 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Nam Á |
10.580 |
9 |
Ngân hàng TMCP Quốc dân |
Số 25 Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. |
- Giấy phép hoạt động số 12/GP-NHNN ngày 10/3/2023 về thành lập và hoạt động của NCB do Thống đốc NHNN Việt Nam cấp. - Quyết định số 2722/QĐ-NHNN ngày 20/12/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Quốc dân. |
11.780 |
10 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
Tòa nhà The Hallmark, số 15 Trần Bạch Đằng, phường Thủ Thiêm, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. |
- Giấy phép số 0061/NH-GP ngày 13/4/1996 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 2361/QĐ-NHNN ngày 28/10/2024 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của OCB. |
24.658 |
11 |
Ngân hàng TMCP Thịnh vượng và Phát triển |
Tầng 16, 23, 24 Tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam. |
- Giấy phép hoạt động số 42/GP-NHNN ngày 16/6/2021 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 577/QĐ-NHNN ngày 01/4/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Thịnh vượng và Phát triển. |
4.200 |
12 |
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam |
Số 22 Ngô Quyền, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội. |
Giấy phép hoạt động số 279/GP-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 16/9/2013. |
9.000 |
13 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
19,21,23,25 Nguyễn Huệ Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố HCM. |
Giấy phép hoạt động số 29/GP-NHNN ngày 4/3/2020 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. |
15.232 |
14 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
Số 198 Trần Quang Khải, P. Lý Thái Tổ, Q.Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. |
- Giấy phép số 0051/QĐ/NH-GP ngày 25/3/1994 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. - Quyết định số 2378/QĐ-NHNN ngày 30/10/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á |
28.350 |
15 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn công thương |
Số 2C, Phó Đức Chính, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. HCM. |
- Giấy phép hoạt động số 0034/NH-GP ngày 04/5/1993 do Ngân hàng Nhà nước cấp. - Quyết định số 1293/QĐ-NHNN ngày 20/6/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn công thương. |
3.388 |
16 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Tầng 4 và 5, tòa nhà Samsora Premier, số 105 đường Chu Văn An, phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
- Giấy phép thành lập và hoạt động số 55/GP-NHNN ngày 31/05/2019 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 314/QĐ-NHNN ngày 08/3/2022 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng TMCP Việt Á. |
5.400 |
17 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương tín |
số 47 Trần Hưng Đạo, phường 3, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. |
- Giấy phép hoạt động số 05/GP-NHNN ngày 24/02/2023 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định về việc sửa đổi nội dung Vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín số 2758/QĐ-NHNN ngày 25/12/2024. |
7.139 |
18 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 91/GP-NHNN ngày 19/09/2018 - Quyết định số 1370/QĐ-NHNN ngày 28/6/2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
44.667 |
19 |
Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam |
LPB Tower, số 210 đường Trần Quang Khải, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Giấy phép số 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 - Quyết định số 125/QĐ-NHNN ngày 21/01/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
29.873 |
20 |
Ngân hàng TNHH MTV Số Vikki |
72 Lý Thường Kiệt, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội |
- Giấy phép số 0009/NHGP ngày 27/3/1992 - Quyết định số 116/QĐ-NHNN ngày 17/01/2025 về việc chuyển giao bắt buộc DAB cho HDBank |
0 |
21 |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương |
Số 06 Quang Trung, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 0038/GP-NHNN ngày 06/03/2018 - Quyết định số 156/QĐ-NHNN ngày 22/01/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
70.450 |
22 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
18 Lê Văn Lương, Cầu Giấy, Hà Nội. |
- Giấy phép số 100/NH-GP ngày 17/10/2018 - Quyết định số 236/QĐ-NHNN ngày 14/02/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
61.023 |
23 |
Ngân hàng TMCP Quốc Tế |
Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, quận 1, TP Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 23/GP-NHNN ngày 19/9/2022 - Quyết định số 2616/QĐ-NHNN ngày 05/12/2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
29.791 |
24 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
- Giấy phép số 115/GP-NHNN ngày 30/11/2018 - Quyết định số 1323/QĐ-NHNN ngày 25/06/2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
36.629 |
25 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 111/GP-NHNN |
18.852 |
26 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
- Giấy phép số 123/GP-NHNN - Quyết định số 2416/QĐ-NHNN ngày 04/11/2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
26.420 |
27 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội |
- Giấy phép số 94/GP-NHNN ngày 28/09/2018 - Quyết định số 2127/QĐ-NHNN ngày 14/11/2023 2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
79.339 |
28 |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 0026/NH-GP ngày 12/02/2020 - Quyết định số 2785/QĐ-NHNN ngày 26/12/2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
35.101 |
29 |
Ngân hàng TNHH MTV Việt Nam Hiện Đại |
199 Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương. |
- Giấy phép số 14/GP-NHNN ngày 29/6/2022 - Quyết định số 2301/QĐ-NHNN ngày 17/10/2024 v/v chuyển giao bắt buộc Ocean Bank cho MB |
0 |
30 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu |
109 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 0043/NH-GP kèm theo Quyết định số 216/QĐ-NH5 ngày 13/11/1993 - Quyết định số 118/QĐ-NHNN ngày 17/01/2025 v/v chuyển giao bắt buộc GPBank cho VPBank |
0 |
31 |
Công thương Việt Nam |
108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*13/GP-NHNN ngày 17/6/2022 *Quyết định 2472/QĐ-NHNN về việc tăng vốn ngày 28/12/2023 |
53.700 |
32 |
Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
194 Trần Quang Khải , Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 * 155/QĐ-NHNN ngày 16/02/2022 * Quyết định 2438/QĐ-NHNN về việc tăng vốn ngày 26/12/2023 * Văn bản số 485/NHNN-TTGSNH ngày 22/01/2025 chấp thuận tăng vốn điều lệ. |
68.975 |
33 |
Ngoại Thương Việt Nam |
198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 * 346/QĐ-NHNN ngày 10/3/2022 *3924/NHNN-TTGSNH ngày 29/5/2023 chấp thuận tăng vốn điều lệ *535/NHNN-TTGSNH ngày 23/01/2025 về việc tăng vốn điều lệ. |
55.891 |