DANH SÁCH CÔNG BỐ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐÃ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI DỊCH COVID-19
ĐỢT 3 NĂM 2021
|
|
|
STT |
Tên Quỹ Tín dụng nhân dân |
Tỉnh, Thành phố |
1 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Nguyên |
Bắc Ninh |
2 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phương Định |
Nam Định |
3 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nam Thanh |
Nam Định |
4 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nghĩa Thắng |
Nam Định |
5 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hải Anh |
Nam Định |
6 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hải Minh |
Nam Định |
7 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hoành Sơn |
Nam Định |
8 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Lạc |
TP Hồ Chí Minh |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐÃ THAM GIA
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI DỊCH COVID-19
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Đã công bố danh sách Đợt 1 ngày 29/04/2021 và Đợt 2 ngày 7/6/2021)
STT |
Tên tổ chức tín dụng |
|||
I |
Nhóm ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|||
1 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
|||
2 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
|||
3 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
|||
4 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
|||
5 |
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|||
6 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
|||
7 |
Ngân hàng TMCP Bắc á |
|||
8 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
|||
9 |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
|||
10 |
Ngân hàng TMCP Sài gòn - Hà Nội |
|||
11 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
|||
12 |
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
|||
13 |
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh |
|||
14 |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
|||
15 |
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
|||
16 |
Ngân hàng TNHH INDOVINA |
|||
17 |
Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited - SCBVL) |
|||
18 |
Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam Limited - SHBVN) |
|||
19 |
HSBC Việt Nam (Hongkong-Shanghai Bank Vietnam Limited - HSBC) |
|||
20 |
Hong Leong Việt Nam (Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN) |
|||
21 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
|||
22 |
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
|||
23 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
|||
24 |
Ngân hàng TMCP Quân đội |
|||
25 |
Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương |
|||
26 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
|||
27 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
|||
28 |
Ngân hàng TMCP Quốc Dân |
|||
29 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
|||
30 |
Ngân hàng TMCP Việt á |
|||
31 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
|||
32 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
|||
33 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
|||
34 |
Public Bank Việt Nam (Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam) |
|||
35 |
The Siam Commercial Bank Public Company Limited - CN TP HCM |
|||
36 |
Ngân hàng Bangkok Đại chúng TNHH chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|||
37 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia - Chi nhánh Hà Nội |
|||
38 |
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Campuchia - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|||
39 |
Ngân hàng Citibank,N,A,Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|||
40 |
Ngân hàng BNP Paribas - Chi nhánh Hà Nội |
|||
41 |
Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam |
|||
42 |
Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam |
|||
43 |
Natixis Branch in Ho Chi Minh City |
|||
44 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
|||
45 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
|||
46 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
|||
47 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
|||
48 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
|||
49 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng |
|||
50 |
Ngân hàng Liên Doanh Việt- Nga |
|||
51 |
Industrial Bank of Korea Hà Nội |
|||
52 |
Industrial Bank of Korea TP.Hồ Chí Minh |
|||
53 |
Bank Of China TP Hồ Chí Minh |
|||
54 |
Mega ICBC TP Hồ Chí Minh |
|||
55 |
CTBC TP Hồ Chí Minh |
|||
56 |
SinoPac - TP. Hồ Chí Minh |
|||
57 |
Cathay Chu Lai |
|||
58 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
|||
59 |
Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu |
|||
60 |
ANZ Việt Nam |
|||
61 |
Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam |
|||
62 |
Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
63 |
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh |
|||
64 |
KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội |
|||
65 |
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh |
|||
66 |
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
|||
67 |
Kookmin Hà Nội |
|||
68 |
Mizuho TP. Hồ Chí Minh |
|||
69 |
Shanghai & Savings Đồng Nai |
|||
70 |
Bangkok Hà Nội |
|||
71 |
First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh |
|||
72 |
Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh |
|||
73 |
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh |
|||
74 |
E. SUN Đồng Nai |
|||
75 |
CITI BANK Hà Nội |
|||
76 |
Ngân hàng First Commercial Bank,LTD - Chi nhánh thành phố Hà Nội |
|||
77 |
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội |
|||
78 |
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh |
|||
II |
Nhóm Công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, tổ chức tài chính vi mô |
|||
1 |
Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
|||
2 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng |
|||
3 |
Công ty TNHH Cho thuê tài chính quốc tế VN |
|||
4 |
Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Quốc tế Chailease |
|||
5 |
Công ty TNHH MTV cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu |
|||
6 |
Công ty TNHH cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
|||
7 |
Công ty tài chính TNHH MTV Mirae ASSET |
|||
8 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
|||
9 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Quốc tế Việt Nam JACCS |
|||
10 |
Công Ty Tài chính TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
|||
11 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Toyota Việt Nam |
|||
12 |
Công ty Tài chính TNHH MTV Lotte Việt Nam |
|||
13 |
Công ty Tài chính TNHH HD Saison |
|||
14 |
Công ty Cho thuê Tài chính TNHH MTV Kexim Việt Nam |
|||
15 |
Công ty tài chính TNHH MTV Home credit Việt Nam |
|||
16 |
Công ty tài chính TNHH MB Shinsei |
|||
17 |
Công ty Tài chính TNHH Một thành viên Cộng đồng |
|||
18 |
Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng Công thương Việt Nam |
|||
19 |
Công ty TNHH Cho thuê tài chính BIDV – Sumi Trust |
|||
20 |
Công ty Tài chính Cổ phần Xi măng |
|||
21 |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH Thanh Hóa |
|||
22 |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV cho người lao động nghèo tự tạo việc làm (CEP) |
|||
III |
Nhóm Quỹ Tín dụng nhân dân |
Tỉnh, Thành phố |
||
1 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vọng Đông |
An Giang |
||
2 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Bình |
An Giang |
||
3 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Châu |
An Giang |
||
4 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Châu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
5 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Liên Phường |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
6 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Việt Ngọc |
Bắc Giang |
||
7 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Tân Hưng |
Bắc Giang |
||
8 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã An Hà |
Bắc Giang |
||
9 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Nhã Nam |
Bắc Giang |
||
10 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Lan Mẫu |
Bắc Giang |
||
11 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thị trấn Lim |
Bắc Ninh |
||
12 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Song Hồ |
Bắc Ninh |
||
13 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Tương Giang |
Bắc Ninh |
||
14 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trang Hạ |
Bắc Ninh |
||
15 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nghĩa Đạo |
Bắc Ninh |
||
16 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Bình |
Bắc Ninh |
||
17 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Lãng |
Bắc Ninh |
||
18 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đình Bảng |
Bắc Ninh |
||
19 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mão Điền |
Bắc Ninh |
||
20 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Phúc |
Bắc Ninh |
||
21 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Châu Khê |
Bắc Ninh |
||
22 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nội Duệ |
Bắc Ninh |
||
23 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thị trấn Hồ |
Bắc Ninh |
||
24 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Đa |
Bắc Ninh |
||
25 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Gia Đông |
Bắc Ninh |
||
26 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vạn An |
Bắc Ninh |
||
27 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Bái |
Bắc Ninh |
||
28 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Khương |
Bắc Ninh |
||
29 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Định Thủy |
Bến Tre |
||
30 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Thành |
Bến Tre |
||
31 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhuận Phú Tân |
Bến Tre |
||
32 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hoài Hương |
Bình Định |
||
33 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Khánh Tín |
Bình Định |
||
34 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp |
Bình Định |
||
35 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Ngô Mây |
Bình Định |
||
36 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Dương |
Bình Định |
||
37 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bồng Sơn |
Bình Định |
||
38 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Cường |
Bình Định |
||
39 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Tân |
Bình Định |
||
40 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Thạnh |
Bình Dương |
||
41 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Dĩ An |
Bình Dương |
||
42 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Lái Thiêu |
Bình Dương |
||
43 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Thọ |
Bình Dương |
||
44 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa |
Bình Dương |
||
45 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình An |
Bình Dương |
||
46 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Thành |
Bình Dương |
||
47 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Hòa |
Bình Dương |
||
48 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hòa |
Bình Dương |
||
49 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Xoài |
Bình Phước |
||
50 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hàm Thắng |
Bình Thuận |
||
51 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hàm Nhơn |
Bình Thuận |
||
52 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Bình |
Bình Thuận |
||
53 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Sùng Nhơn |
Bình Thuận |
||
54 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vũ Hòa |
Bình Thuận |
||
55 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hàm Chính |
Bình Thuận |
||
56 |
Quỹ Tín dụng nhân dân La Gi |
Bình Thuận |
||
57 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hàm Hiệp |
Bình Thuận |
||
58 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Thể |
Bình Thuận |
||
59 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thuận Đức |
Bình Thuận |
||
60 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Tài |
Bình Thuận |
||
61 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Huy Hoàng |
Đăk Lăk |
||
62 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hòa Thắng |
Đăk Lăk |
||
63 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hòa Tiến |
Đăk Lăk |
||
64 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Ea Yông |
Đăk Lăk |
||
65 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hòa Khánh |
Đăk Lăk |
||
66 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cư Êbur |
Đăk Lăk |
||
67 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thành Đức |
Đăk Nông |
||
68 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Lợi |
Đồng Nai |
||
69 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Long Thành |
Đồng Nai |
||
70 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Nghĩa |
Đồng Nai |
||
71 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cao Su |
Đồng Nai |
||
72 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Minh |
Đồng Nai |
||
73 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Định |
Đồng Nai |
||
74 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Trường |
Đồng Nai |
||
75 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Vinh |
Đồng Nai |
||
76 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Thuận Đông |
Đồng Tháp |
||
77 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Sa Rài |
Đồng Tháp |
||
78 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Long Hưng A |
Đồng Tháp |
||
79 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Thành |
Đồng Tháp |
||
80 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Xuân Giang |
Hà Giang |
||
81 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thị trấn Vị Xuyên |
Hà Giang |
||
82 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bảo Tín |
Hà Giang |
||
83 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quang Trung |
Hà Giang |
||
84 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Sơn |
Hà Giang |
||
85 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Bắc |
Hà Nam |
||
86 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhật Tân |
Hà Nam |
||
87 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tiên Nội |
Hà Nam |
||
88 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhật Tựu |
Hà Nam |
||
89 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quang Trung |
Hà Nội |
||
90 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hương Khê |
Hà Tĩnh |
||
91 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhượng Lĩnh |
Hà Tĩnh |
||
92 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thiên Vượng |
Hà Tĩnh |
||
93 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Thuận |
Hà Tĩnh |
||
94 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Liên Đức |
Hà Tĩnh |
||
95 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Dân |
Hải Dương |
||
96 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Sao Đỏ |
Hải Dương |
||
97 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phả Lại |
Hải Dương |
||
98 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Kim Anh |
Hải Dương |
||
99 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cộng Hòa |
Hải Dương |
||
100 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Kim Tân |
Hải Dương |
||
101 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Lưu |
Hải Dương |
||
102 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Giang |
Hải Dương |
||
103 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bắc An |
Hải Dương |
||
104 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thái Học |
Hải Dương |
||
105 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Văn An |
Hải Dương |
||
106 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Ngũ Phúc |
Hải Dương |
||
107 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Thái |
Hải Dương |
||
108 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Minh Tân |
Hải Dương |
||
109 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Thứ |
Hải Dương |
||
110 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thạch Khôi |
Hải Dương |
||
111 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cẩm Chế |
Hải Dương |
||
112 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại Đồng |
Hải Dương |
||
113 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nguyên Giáp |
Hải Dương |
||
114 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Kỳ |
Hải Dương |
||
115 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quảng Nghiệp |
Hải Dương |
||
116 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quang Khải |
Hải Dương |
||
117 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Xuyên |
Hải Dương |
||
118 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đông Hải |
Hải Phòng |
||
119 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cao Minh |
Hải Phòng |
||
120 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cấp Tiến |
Hải Phòng |
||
121 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Lư |
Hải Phòng |
||
122 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Chăm Mát |
Hòa Bình |
||
123 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tống Phan |
Hưng Yên |
||
124 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhật Tân |
Hưng Yên |
||
125 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Vỹ |
Hưng Yên |
||
126 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Lương Tài |
Hưng Yên |
||
127 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Thịnh |
Hưng Yên |
||
128 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Lộc Phát |
Lâm Đồng |
||
129 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hậu Thạnh Đông |
Long An |
||
130 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trường Thịnh |
Long An |
||
131 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Lập |
Long An |
||
132 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mộc Hóa |
Long An |
||
133 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Liêm Hải |
Nam Định |
||
134 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trực Thắng |
Nam Định |
||
135 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trực Đại |
Nam Định |
||
136 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nghĩa Thịnh |
Nam Định |
||
137 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thọ Nghiệp |
Nam Định |
||
138 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hải Phong |
Nam Định |
||
139 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Diễn Kỷ |
Nghệ An |
||
140 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Nghi Hải |
Nghệ An |
||
141 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quỳnh Giang |
Nghệ An |
||
142 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nam Trung |
Nghệ An |
||
143 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Diễn Cát |
Nghệ An |
||
144 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Thuận Sơn |
Nghệ An |
||
145 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Thanh Văn |
Nghệ An |
||
146 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đô Thành |
Nghệ An |
||
147 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Nam Cát |
Nghệ An |
||
148 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hưng Tiến |
Nghệ An |
||
149 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Nghi Xuân |
Nghệ An |
||
150 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Xuân Hòa |
Nghệ An |
||
151 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vân Diên |
Nghệ An |
||
152 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Diễn Hùng |
Nghệ An |
||
153 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Nghi Hương |
Nghệ An |
||
154 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thuận |
Nghệ An |
||
155 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hưng Đông |
Nghệ An |
||
156 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hưng Long |
Nghệ An |
||
157 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Yên Thành |
Nghệ An |
||
158 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Diễn Thái |
Nghệ An |
||
159 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thái Hòa |
Nghệ An |
||
160 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Thanh Lĩnh |
Nghệ An |
||
161 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Quỳnh Xuân |
Nghệ An |
||
162 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hợp Thành |
Nghệ An |
||
163 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Diễn Trường |
Nghệ An |
||
164 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Diễn Hạnh |
Nghệ An |
||
165 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Nghĩa Đàn |
Nghệ An |
||
166 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Nghi Thu |
Nghệ An |
||
167 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Bảo Thành |
Nghệ An |
||
168 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Nam Anh |
Nghệ An |
||
169 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Viên Thành |
Nghệ An |
||
170 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thái |
Nghệ An |
||
171 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Tây Thành |
Nghệ An |
||
172 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Nghi Tân |
Nghệ An |
||
173 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Đông Vĩnh |
Nghệ An |
||
174 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Diễn Kim |
Nghệ An |
||
175 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hợp Thịnh |
Ninh Bình |
||
176 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tràng An |
Ninh Bình |
||
177 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Kim Mỹ |
Ninh Bình |
||
178 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thành Đô |
Ninh Bình |
||
179 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Hải |
Ninh Thuận |
||
180 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phủ Hà |
Ninh Thuận |
||
181 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đồng Xuân |
Phú Thọ |
||
182 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Yên Lập |
Phú Thọ |
||
183 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Phú Lộc |
Phú Thọ |
||
184 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Thạch Sơn |
Phú Thọ |
||
185 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Thủy |
Phú Thọ |
||
186 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Gia Cẩm |
Phú Thọ |
||
187 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Cao Xá |
Phú Thọ |
||
188 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Sơn |
Phú Thọ |
||
189 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Nông |
Phú Thọ |
||
190 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hạ Trạch |
Quảng Bình |
||
191 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nông trường Việt Trung |
Quảng Bình |
||
192 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bắc Trạch |
Quảng Bình |
||
193 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhân Trạch |
Quảng Bình |
||
194 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Ninh |
Quảng Bình |
||
195 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Thủy |
Quảng Bình |
||
196 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quảng Thọ |
Quảng Bình |
||
197 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quảng Thuận |
Quảng Bình |
||
198 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Điện Bàn |
Quảng Nam |
||
199 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Điện Dương |
Quàng Nam |
||
200 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Phong |
Quảng Ngãi |
||
201 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thu Xà |
Quảng Ngãi |
||
202 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hưng Đạo |
Quảng Ninh |
||
203 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mạo Khê |
Quảng Ninh |
||
204 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Triệu Đại |
Quảng Trị |
||
205 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trường Sơn |
Quảng Trị |
||
206 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vĩnh Lâm |
Quảng Trị |
||
207 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bên Quan |
Quảng Trị |
||
208 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hồ Xá |
Quảng Trị |
||
209 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cửa Tùng |
Quảng Trị |
||
210 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hải Phú |
Quảng Trị |
||
211 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Lâm |
Quảng Trị |
||
212 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vĩnh Chấp |
Quảng Trị |
||
213 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thạnh Phú |
Sóc Trăng |
||
214 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Trường Khánh |
Sóc Trăng |
||
215 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Xuyên |
Sóc Trăng |
||
216 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thạnh Quới |
Sóc Trăng |
||
217 |
Quỹ Tín dụng nhân dân liên phường, xã Quyết Thắng |
Sơn La |
||
218 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Chiềng Sơn |
Sơn La |
||
219 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Phù Yên |
Sơn La |
||
220 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Hát Lót |
Sơn La |
||
221 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Mộc Châu |
Sơn La |
||
222 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Sông Mã |
Sơn La |
||
223 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Tân Châu |
Tây Ninh |
||
224 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phường 3 |
Tây Ninh |
||
225 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bàu Đồn |
Tây Ninh |
||
226 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Tân |
Tây Ninh |
||
227 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Hiệp |
Tây Ninh |
||
228 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Kim Trung |
Thái Bình |
||
229 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hưng Nhân |
Thái Bình |
||
230 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Cộng Hòa |
Thái Bình |
||
231 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Phong |
Thái Bình |
||
232 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Ninh |
Thái Bình |
||
233 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nam Hà |
Thái Bình |
||
234 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Chí Hòa |
Thái Bình |
||
235 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Song Lãng |
Thái Bình |
||
236 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đông Á |
Thái Bình |
||
237 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hồng Việt |
Thái Bình |
||
238 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thụy Dương |
Thái Bình |
||
239 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thái Phúc |
Thái Bình |
||
240 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vũ Lạc |
Thái Bình |
||
241 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đông Xá |
Thái Bình |
||
242 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Vinh |
Thái Bình |
||
243 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quỳnh Hưng |
Thái Bình |
||
244 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hòa Tiến |
Thái Bình |
||
245 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thống Nhất |
Thái Bình |
||
246 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Duyên Hải |
Thái Bình |
||
247 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Minh Khai |
Thái Bình |
||
248 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thái Phương |
Thái Bình |
||
249 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thái Giang |
Thái Bình |
||
250 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Lương |
Thái Nguyên |
||
251 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Minh |
Thái Nguyên |
||
252 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Minh |
Thanh Hóa |
||
253 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Lê Lợi |
Thanh Hóa |
||
254 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thiệu Viên |
Thanh Hóa |
||
255 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Thành |
Thanh Hóa |
||
256 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nghi Sơn |
Thanh Hóa |
||
257 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thủy Xuân |
Thừa Thiên Huế |
||
258 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Quảng Thành |
Thừa Thiên Huế |
||
259 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thủy Dương |
Thừa Thiên Huế |
||
260 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Lộc |
Thừa Thiên Huế |
||
261 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Điền Hòa |
Thừa Thiên Huế |
||
262 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Mỹ Chánh |
Tiền Giang |
||
263 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Long Hòa |
Tiền Giang |
||
264 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Hiệp |
Tiền Giang |
||
265 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhị Mỹ |
Tiền Giang |
||
266 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Tho |
Tiền Giang |
||
267 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Mùa Xuân |
Tiền Giang |
||
268 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Quy Đông |
TP Hồ Chí Minh |
||
269 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Củ Chi |
TP Hồ Chí Minh |
||
270 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Bình |
TP Hồ Chí Minh |
||
271 |
Quỹ Tín dụng nhân dân An Bình Phú |
TP Hồ Chí Minh |
||
272 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Nam Sài Gòn |
TP Hồ Chí Minh |
||
273 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Long Phú |
TP Hồ Chí Minh |
||
274 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đông Sài Gòn |
TP Hồ Chí Minh |
||
275 |
Quỹ Tín dụng nhân dân cơ sở Đồng Tiến |
TP Hồ Chí Minh |
||
276 |
Quỹ Tín dụng nhân dân cơ sở Bình An |
TP Hồ Chí Minh |
||
277 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Chợ Lớn |
TP Hồ Chí Minh |
||
278 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Nhị Trường |
Trà Vinh |
||
279 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Cầu Quan |
Trà Vinh |
||
280 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Đại An |
Trà Vinh |
||
281 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Duyên Hải |
Trà Vinh |
||
282 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phương Trà |
Trà Vinh |
||
283 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Long Hiệp |
Trà Vinh |
||
284 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Long Hồ |
Vĩnh Long |
||
285 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Lược |
Vĩnh Long |
||
286 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
||
287 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lạc |
Vĩnh Phúc |
||
288 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Phương Trung Tâm |
Yên Bái |
||
289 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Chấn Thịnh |
Yên Bái |
||
290 |
Quỹ Tín dụng nhân dân Thị trấn Cổ Phúc |
Yên Bái |
||
291 |
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Bảo Ái |
Yên Bái |
||
292 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Yên Thịnh |
Yên Bái |
||
293 |
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Nguyễn Thái Học |
Yên Bái |
||
294 |
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Yên Bình |
Yên Bái |
|
|
|
I |
Nhóm ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, tổ chức tài chính vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm Quỹ Tín dụng nhân dân |
Tỉnh, Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
10 |
|
|
11 |
|
|
12 |
|
|
13 |
|
|
14 |
|
|
15 |
|
|
16 |
|
|
17 |
|
|
18 |
|
|
19 |
|
|
20 |
|
|
21 |
|
|
22 |
|
|
23 |
|
|
24 |
|
|
25 |
|
|
26 |
|
|
27 |
|
|
28 |
|
|
29 |
|
|
30 |
|
|
31 |
|
|
32 |
|
|
33 |
|
|
34 |
|
|
35 |
|
|
36 |
|
|
37 |
|
|
38 |
|
|
39 |
|
|
40 |
|
|
41 |
|
|
42 |
|
|
43 |
|
|