TỶ LỆ AN TOÀN VỐN CỦA TCTD, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
(đến thời điểm 31/8/2024, tốc độ tăng trưởng so với thời điểm cuối năm trước liền kề)
Đơn vị: tỷ đồng, % |
|||
Loại hình TCTD |
Vốn tự có |
Tỷ lệ an toàn vốn |
|
Số tuyệt đối |
Tốc độ tăng trưởng |
||
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
Nhóm ngân hàng áp dụng Thông tư 41/2016/TT-NHNN |
2,072,324.5 |
11.71 |
12.55 |
NHTM Nhà nước |
744,775.4 |
14.18 |
10.72 |
NHTM Cổ phần |
978,415.2 |
8.33 |
12.02 |
Ngân hàng nước ngoài |
349,133.9 |
16.54 |
24.52 |
Nhóm ngân hàng áp dụng thông tư 22/2019/TT-NHNN |
10,819.55 |
1.72 |
7.56 |
NHTM Nhà nước |
|
|
|
NHTM Cổ phần |
7,093.88 |
-7.07 |
6.64 |
Ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
Ngân hàng Hợp tác xã |
3,725.67 |
24.07 |
10.26 |
Nhóm TCTD áp dụng Thông tư 23/2020/TT-NHNN |
59,788.9 |
4.34 |
18.97 |
Công ty tài chính, cho thuê tài chính |
59,788.9 |
4.34 |
18.97 |
Ghi chú: Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo thống kê tháng 8/2024 của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. - Không bao gồm Tổ chức tài chính vi mô; - Khối NHTM Nhà nước bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương; - Vốn tự có, tỷ lệ CAR đã loại bỏ các TCTD có Vốn tự có âm./. |