THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN
(QUÝ II NĂM 2024)
|
Loại hình TCTD |
ROA |
ROE |
|
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
NHTM Nhà nước |
0.56 |
8.76 |
|
Ngân hàng Chính sách xã hội |
0.94 |
6.06 |
|
NHTM Cổ phần |
0.85 |
8.47 |
|
NH Liên doanh, nước ngoài |
0.90 |
5.22 |
|
Công ty tài chính, cho thuê |
0.07 |
0.36 |
|
Ngân hàng Hợp tác xã |
0.22 |
3.32 |
|
QTDND |
0.63 |
8.94 |
|
Toàn hệ thống |
0.72 |
7.67 |
Ghi chú: - Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo tài chính Quý II năm 2024; - Không bao gồm các TCTD vi mô; - Khối NHTM Nhà nước bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương; - Loại bỏ các TCTD có vốn chủ sở hữu âm khi tính ROA, ROE. |