THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN
(đến 31/10/2022)
1. Tháng 10/2022 (kỳ số liệu: hàng tháng)
1.1. Thống kê một số chỉ tiêu cơ bản (đến 31/10/2022, tốc độ tăng trưởng so với thời điểm cuối năm trước liền kề)
Đơn vị: tỷ đồng, %
Loại hình TCTD |
Tổng tài sản có |
Vốn điều lệ |
Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn |
Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi |
||
Số tuyệt đối |
Tốc độ tăng trưởng |
Số tuyệt đối |
Tốc độ tăng trưởng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
NHTM Nhà nước |
7,367,321 |
14.19 |
190,410 |
5.74 |
28.46 |
82.04 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
296,610 |
14.25 |
22,185 |
16.63 |
|
|
NHTM Cổ phần |
7,509,781 |
5.00 |
452,947 |
15.08 |
28.84 |
77.31 |
NH Liên doanh, nước ngoài |
1,774,280 |
8.88 |
144,924 |
4.59 |
|
41.72 |
Công ty tài chính, cho thuê |
292,336 |
12.36 |
37,477 |
4.46 |
40.59 |
|
Ngân hàng Hợp tác xã |
50,018 |
1.73 |
3,030 |
0.00 |
15.24 |
64.10 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
165,894 |
4.45 |
6,294 |
11.22 |
|
|
Toàn hệ thống |
17,456,241 |
9.37 |
857,266 |
10.50 |
25.71 |
75.82 |
Ghi chú: Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo cân đối tài khoản kế toán, báo cáo thống kê tháng 10/2022 của Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Không bao gồm Tổ chức tài chính vi mô)
- Khối NHTM Nhà nước bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương;
- Số liệu cột (6), (7) không bao gồm ngân hàng Chính sách xã hội (không thuộc đối tượng báo cáo) và Quỹ tín dụng nhân dân;
- Chỉ tiêu Tổng tài sản có tính theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN.
- Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn của Khối ngân hàng Liên doanh, nước ngoài không có giá trị do khối này không sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để cho vay trung, dài hạn
- Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi theo quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Thông tư 22/2019/TT-NHNN)
1.2. Tỷ lệ an toàn vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (đến tháng 10/2022, tốc độ tăng trưởng so với thời điểm cuối năm trước liền kề)
Đơn vị: tỷ đồng, %
STT |
Loại hình TCTD |
Vốn tự có |
Tỷ lệ an toàn vốn |
|
Số tuyệt đối |
Tốc độ tăng trưởng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Nhóm ngân hàng áp dụng Thông tư 41/2016/TT-NHNN |
1,390,943.3 |
16.36 |
11.71 |
1.1 |
NHTM Nhà nước |
422,786.4 |
15.23 |
9.04 |
1.2 |
NHTM Cổ phần |
722,854.7 |
18.52 |
12.29 |
1.3 |
Ngân hàng nước ngoài |
245,302.1 |
12.24 |
18.61 |
2 |
Nhóm ngân hàng áp dụng thông tư 22/2019/TT-NHNN |
188,900.07 |
4.62 |
9.68 |
2.1 |
NHTM Nhà nước |
125,860.15 |
13.99 |
10.34 |
2.2 |
NHTM Cổ phần |
58,138.34 |
-2.06 |
8.38 |
2.3 |
Ngân hàng nước ngoài |
2,115.89 |
-73.71 |
17.26 |
2.4 |
Ngân hàng Hợp tác xã |
2,785.68 |
1.67 |
10.17 |
3. |
Nhóm TCTD áp dụng Thông tư 23/2020/TT-NHNN |
53,998.8 |
4.79 |
18.23 |
3.1 |
Công ty tài chính, cho thuê tài chính |
53,998.8 |
4.79 |
18.23 |
Ghi chú: Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo thống kê tháng 10/2022 của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Không bao gồm Tổ chức tài chính vi mô).
- Khối NHTM Nhà nước bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương.
- Vốn tự có của khối Ngân hàng nước ngoài trong kỳ công bố có sự biến động lớn tại Nhóm ngân hàng áp dụng thông tư 41/2016/TT-NHNN (Thông tư 41) Nguyên nhân của sự biến động do Ngân hàng BPCE IOM chi nhánh TP.HCM, Ngân hàng Busan chi nhánh TP.HCM, Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Agricultural Bank of China Limited) bắt đầu áp dụng Thông tư 41/2016/TT-NHNN từ tháng 01/2022 nên chuyển từ nhóm áp dụng Thông tư 22 sang nhóm áp dụng Thông tư 41.
- Vốn tự có, tỷ lệ CAR đã loại bỏ các TCTD có Vốn tự có âm.
2. QUÝ III-2022 (kỳ số liệu: hàng quý)
Đơn vị: %
Loại hình TCTD |
ROA |
ROE |
(1) |
(2) |
(3) |
NHTM Nhà nước |
0.85 |
14.81 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1.41 |
7.55 |
NHTM Cổ phần |
1.36 |
14.42 |
NH Liên doanh, nước ngoài |
0.85 |
5.94 |
Công ty tài chính, cho thuê |
1.36 |
7.34 |
Ngân hàng Hợp tác xã |
0.32 |
3.77 |
QTDND |
1.05 |
14.77 |
Toàn hệ thống |
1.09 |
12.61 |
Ghi chú: Nguồn số liệu dựa trên Báo cáo tài chính quý III năm 2022 của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Không bao gồm Tổ chức tài chính vi mô)
- Khối NHTM Nhà nước bao gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu, Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương;
- Loại bỏ các TCTD có vốn chủ sở hữu âm khi tính ROA, ROE